intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Tiết 50: (tiết 2) Bài 29: OXI – OZON

Chia sẻ: Nguyễn Phương Hà Linh Linh | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:10

417
lượt xem
63
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Biết được: Ozon là dạng thù hình của oxi, điều kiện tạo thành ozon, ozon trong tự nhiên và ứng dụng của ozon; ozon có tính oxi hoá mạnh hơn oxi. Hiểu được: Ozon có tính oxi hoá rất mạnh (oxi hoá được hầu hết kim loại, phi kim, nhiều hợp chất vô cơ và hữu cơ) *Kĩ năng: -

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Tiết 50: (tiết 2) Bài 29: OXI – OZON

  1. Tiết 50: B ài 29: OXI – OZON (tiết 2) Kiến thức cũ có liên Kiến thức mới trong bài quan cần hình thành - Tính chất hoá học của - Cấu tạo của ozon oxi - Tính chất vật lí, tính chất - Dạng thù hình hoá học của ozon - So sánh tính oxi hoá của oxi và ozon - Vai trò ứng dụng của ozon I. MỤC TIÊU: *Học sinh biết:
  2. Biết được: Ozon là dạng thù hình của oxi, điều kiện tạo thành ozon, ozon trong tự nhiên và ứng dụng của ozon; ozon có tính oxi hoá mạnh hơn oxi. Hiểu được: Ozon có tính oxi hoá rất mạnh (oxi hoá được hầu hết kim loại, phi kim, nhiều hợp chất vô cơ và hữu cơ) *Kĩ năng: - Dự đoán tính chất, kiểm tra, kết luận được về tính chất hoá học của ozon. - Quan sát thí nghiệm, hình ảnh...rút ra được nhận xét về tính chất, điều chế. - Viết phương trình hóa học minh hoạ tính chất và điều chế. - Tính % thể tích khí oxi và ozon trong hỗn hợp . *Thái độ: Nhận thức được tầm quan trọng của oxi- ozon trong đời sống và có ý thức bảo vệ môi trường II. TRỌNG TÂM:
  3. Oxi và ozon đều có tính oxi hoá rất mạnh nhưng ozon có tính oxi hóa mạnh hơn oxi. III.PHƯƠNG PHÁP GIẢNG DẠY: Diễn giảng – phát vấn- kết nhóm. IV. CHUẨN BỊ GIÁO CỤ: *Giáo viên: - Bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học. - Soạn bài từ SGK, SBT , STK….. *Học sinh: Chuẩn bị bài mới trước khi đến lớp. V. NỘI DUNG: 1.Ổn định lớp: Kiểm tra sĩ số, đồng phục... 2.Kiểm tra bài cũ: (8 phút) H 2O (1) (2) (3) (4) KClO3  O2  Al2O3  AlCl3  Al (OH )3    
  4. P 2O 5 3.Bài mới: a. Đặt vấn đề: Ozon có vai trò rất quan trọng trong đời sống và sản xuất, chúng có tính chất như thế nào, chúng ta hãy cùng tìm hiểu b. Triển khai bài dạy: HOẠT ĐỘNG THẦY NỘI DUNG KIẾN VÀ TRÒ THỨC Hoạt động 1:Tính chất của ozon Mục tiêu: Biết tính chất vật lí của ozon, tính oxi hoá của ozon mạnh hơn ozon *Ozon là dạng thù B. OZON.(O3) hình của oxi. I. TÍNH CHẤT -Cho biết công thức 1. Tính chất vật lí của ozon? - O3 là chất khí, mùi đặc trưng, -Dựa vào SGK hãy màu xanh nhạt;Hóa lỏng -
  5. cho biết những tính 1120C. chất vật lí của ozon? -Tan trong nước nhiều hơn O2 - Hs trả lời -Phân tử O3 kém bền hơn. Tan trong nước Ozon cũng có thể phân hủy tạo nhiều hơn O2.( thành oxi theo phản ứng: 100ml H2O ở 00C O3  O2 + O hòa tan 49 ml khí ozon) - Gv đưa ra 2 phản 2. Tính chất hóa học:Ozon có ứng tính oxi hóa rất mạnh. Mạnh Từ pư trên có thể rút hơn oxi. ra nhận xét gì về *Tác dụng với kim loại( trừ Au tính chất hóa học và Pt): Ở nhiệt độ thường của ozon?Ví dụ Ag + O2 Không phản ứng.  minh họa? 2Ag + O3 Ag2O + O2  -Ozon có tính oxi O2 +KI +H2Okhông pư hóa rất mạnh. Mạnh O3 +KI +H2OKOH + O2 +I2
  6. hơn oxi. (Làm hồ tinh bột chuyển thành màu xanh- Nhận biết ozon) Hoạt động 2:Ozon trong tự nhiên; Ứng dụng của ozon Mục tiêu: Biết ozon trong tự nhiên được sinh ra như thế nào, từ đâu; ozon ứng dụng làm gì, vai trò đối với đời sống *Nêu sự tạo thành II. OZON TRONG TỰ ozon? NHIÊN. - HS trả lời -Ozon được tạo thành từ oxi do ảnh hưởng của tia cực tím hoặc sự phóng điện trong cơn dông. Tia tử ngoại 3 O2 2 O3 -Tầng ozon hấp thụ tia tử ngoại
  7. từ tầng cao của không khí bảo vệ con người và các sinh vật trên trái đất tránh được tác hại của tia này. -TừSGK hãy cho III. ỨNG DỤNG CỦA biết ứng dụng của OZON ozon? -Làm sạch không khí, khử trùng y tế.Tẩy trắng trong công HS: -Làm sạch không nghiệpvà ngăn tia tử ngoại để khí, khử trùng y tế. bảo vệ trái đất. -Tẩy trắng trong công nghiệp. Vai trò của ozon là ngăn không -Bảo vệ trái đất, cho tia cực tím chiếu xuống trái đất gây hại cho con người ngăn tia tử ngoại và động vật, thực vật. 4.Củng cố:
  8. -So sánh tính chất hoá học O2 và O3? ứng dụng của chúng? -BT thêm:Đánh dấu X vào bảng dưới đây và viết PTHH? Chất oxi Ozon pư Cu X X Ag 0 X Au 0 0 C X X Dd KI 0 X CH4 X X
  9. 5.Dặn dò: Làm BTVN 25 /T127và 6/T128 ;Chuẩn bị bài 30 : LƯU HUỲNH (1) cấu tạo phân tử và tính chất vật lí của S (biến đổi theo nhiệt độ) (2) Tính chất hoá học của S ? Ứng dụng quan trọng của S Rút kinh nghiệm: .................................................................................. ......................................................................... .................................................................................. ......................................................................... .................................................................................. ......................................................................... .................................................................................. .........................................................................
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2