YOMEDIA
Tiết: 52 BÀI TẬP (DẤU CỦA NHỊ THỨC BẬC NHẤT)
Chia sẻ: Abcdef_43 Abcdef_43
| Ngày:
| Loại File: PDF
| Số trang:5
676
lượt xem
69
download
Download
Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ
Qua tiết bài tập học sinh cần nắm được: 1. Về kiến thức: - Định lý về dấu của nhị thức bậc nhất. - Ứng dụng định lý về dấu của nhị thức bậc nhất để giải và biện luận phương trình, bất phương trình, phương trình, bất phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối; tìm nghiệm nguyên của hệ bất phương trình.
AMBIENT/
Chủ đề:
Nội dung Text: Tiết: 52 BÀI TẬP (DẤU CỦA NHỊ THỨC BẬC NHẤT)
- THPT Hai Bà Trưng
Tiết: 52
BÀI TẬP
(DẤU CỦA NHỊ THỨC BẬC NHẤT)
I. MỤC TIÊU:
Qua tiết bài tập học sinh cần nắm được:
1. Về kiến thức:
- Định lý về dấu của nhị thức bậc nhất.
- Ứng dụng định lý về dấu của nhị thức bậc nhất để giải và biện luận phương
trình, bất phương trình, phương trình, bất phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối; tìm
nghiệm nguyên của hệ bất ph ương trình.
2. Về kỹ năng:
- Thành thạo việc xét dấu của nhị thức thông qua việc giải các phương trình, b ất
phương trình…
- Vận dụng th ành thạo đinh lý để giải các phương trình, bất phương trình, h ệ bất
phương trình…
3. Về tư duy:
- Biết quy lạ về quen.
- Hiểu được định lý để vận dụng vào việc giải và biện luận các phương trình, b ất
phương trình, h ệ bất phương trình…
4. Về thái độ :
- Cẩn thận ch ính xác khi thực hiện tính toán.
II. CHUẨN BỊ PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC:
1. Thực tiễn:
- Học sinh đã học định nghĩa và định lý về dấu của nhị thức bậc nhất.
- Ứng dụng để giải một số phương trình, bất phương trình dạng đơn giản .
- Học sinh chuẩn bị một số b ài tập ở nh à trong sách giáo khoa.
2. Phương tiện:
- Chu ẩn bị các phiếu học tập hoặc hướng dẫn hoạt động.
- Chuẩn bị các bảng kết quả của mỗi hoạt động (có thể dùng máy tính và
Projector ho ặc máy chiếu Over head).
III. GỢI Ý VỀ PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC:
Cơ b ản dùng phương pháp gợi mở vấn đáp thông qua các hoạt động điều khiển
tư duy, đan xen hoạt động nhóm.
IV. TIẾN TRÌNH BÀI HỌC VÀ CÁC HOẠT ĐỘNG:
A. CÁC TÌNH HUỐNG HỌC TẬP:
Tình huống 1 :
- Luyện tập giải các bài toán về phương trình, bất phương trình ở các mức độ từ
đơn giản (các b ài toán vân dụng dấu nhị thức bậc nhất) đến phức tạp (bài toán biện
luận).
HĐ1: Sử dụng dấu của nhị thức bậc nhất để xét dấu của một biểu thức có dạng
tích ho ặc thương. Ứng dụng vào việc giải bất phương trình P(x) >0 (P(x) < 0) trong đó
P(x) có d ạng tích hoặc thương (bài tập 37d).
HĐ2: Tìm nghiệm nguyên của hệ bất phương trình (bài tập 39a).
1
Tổ Toán – Trường THPT Hai Bà Trưng
- THPT Hai Bà Trưng
HĐ3: Giải phương trình và bất phương trình có ch ứa dấu giá trị tuyệt đối (bài
40b).
HĐ4:Giải và biện luận bất phương trình và h ệ bất phương trình b ậc nhất (tương
tự b ài 36 b, c; bài 38 a, bài 41a).
Tình huống 2 :
Tổng kết các ứng dụng về dấu của nhị thức b ậc nhất trong việc giải và biện luận
phương trình, b ất phương trình và các bài toán liên quan khác qua HĐ5.
Cách giải một số loại bài tập sử dụng dấu của nhị thức bậc nhất.
HĐ5: Nhận b iết dạng các b ài toán.
B. TIẾN TRÌNH BÀI HỌC:
1 . Kiểm tra bài cũ: Lồng vào các HĐ học tập của giờ học.
2 . Bài mới:
Giáo viên tổ chức lớp học thực hiện cùng lúc cả hai hoạt động: HĐ1, HĐ2.
HĐ1: Sử dụng dấu của nhị thức bậc nhất để xét dấu của một biểu thức có dạng
tích ho ặc thương.
x2 x2
Giải bất phương trình: .
3x 1 2 x 1
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ghi bảng
- Giáo viên yêu cầu 1 học sinh - Nhận bài tập. Tóm tắt cách giải:
phát biểu phương pháp giải bài - Định h ướng cách giải bài BPT
toán này. toán. x2 x2
0
- Giáo viên yêu cầu học sinh - Độc lập tiến hành giải toán. 2 x 1 3x 1
phát biểu định lý dấu của nhị x( x 8)
0
thức bậc nhất.
(2 x 1)(3x 1)
- Gọi học sinh lên bảng giải
bài tập.
Lập bảng xét dấu ta có kết quả:
- Nhận xét về cách giải. Kết
S = (- ∞; -1/3) [0; 1/2) [8; +
luận.
∞)
HĐ2: Tìm nghiệm nguyên của hệ bất phương trình.
Tìm nghiệm nguyên của hệ bất phương trình:
5
6 x 7 4 x 7
8 x 3 2 x 25
2
Ho ạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ghi bảng
- Giáo viên yêu cầu 1 học - Nhận bài tập. HệBPT
sinh phát biểu phương pháp - Định hướng cách giải bài 44
toán.Học sinh tiến hành giải 2 x 7 22 x 47
giải bài toán này.
7 4
- Gọi học sinh lên bảng giải toán. 4 x 47
2
Tổ Toán – Trường THPT Hai Bà Trưng
- THPT Hai Bà Trưng
bài tập. Vậy tập nghiệm nguyên của hệ
- Giáo viên hướng dẫn (nếu BPT là:
cần). 22 47
S= Z ( ; ) {4; 5; 6; 7;
- Nhận xét và kết luận. 74
8; 9; 10; 11}
HĐ3: Giải phương trình và bất phương trình có chứa dấu giá trị tuyệt đối.
2x 1 1
Giải bất phương trình: .
x 1x 2 2
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
- Nhận bài tập. Tóm tắt cách giải:
- Giáo viên yêu cầu học sinh - Định hướng giải bài toán. Mở dấu GTTĐ, có 2 trư ờng
nêu những nét khác biệt của - Trình bày cách giải bài to án hợp:
bài tập n ày đối với bài tập TH1: Tập nghiệm S1 = (-4; -1)
trước. TH2: Tập nghiêm S2 = (2; 5)
Tập hợp nghiệm của phương
- Gọi học sinh giải, gợi ý nếu trình:
cần. S = S1 S2 = (-4; -1) (2; 5)
- Uốn nắn những sai sót. Kết
luận.
HĐ4: Giải và biện luận bất phương trình bậc nhất.
Chia học sinh làm 3 nhóm để giải các bài tập sau.
Giải và biện luận phương trình và hệ bất phương trình sau:
x 5 8 2x 0
2x
1. x 3 m x 0 2. 3.
0
3m 1 x x m 0
Ho ạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ghi b ảng
- Học sinh nhận b ài tập.Câu 1: Lập bảng trong các
- Dự kiến nhóm HS (3 - Định hướng cách giải bài toán.
trường hợp:
- Độc lập tiến hành giải theo
nhóm). TH1: m 3 . Tập nghiệm S =
nhóm. (m; 3 )
- Giao nhiệm vụ và theo dõi - Thông báo kết quả cho GV khi
TH2: m 3 . Tập nghiệm S =
các hoạt động của nhóm h ọc đã hoàn thành nhiệm vụ.
( 3 ; m)
sinh, hướng dẫn khi cần - Chính xác hoá kết quả (ghi lời
TH3: m 3 . Tập nghiệm S =
thiết. giải của bài toán).
- Đánh giá kết qủa ho àn Các nhóm học sinh trình b ày lời Câu 2: Lập bảng trong các
thành nhiệm vụ của từng giải b ài toán của nhóm trường hợp
nhóm học sinh. Chú ý sai TH1: 2 3m 1 .
lầm thường gặp. Tập nghiệm S = (-; 2 )
(3m-1;+∞)
3
Tổ Toán – Trường THPT Hai Bà Trưng
- THPT Hai Bà Trưng
- Đưa ra lời giải ngắn gọn TH2: 2 3m 1 .
nh ất cho cả lớp. Tập nghiệm S = (-; 3m -1)
( 2 ; +∞)
1 2
Nêu phương pháp chung để TH3: 2 3m 1 m
3
giải bài tập d ạng b iện lu ận Các nhóm học sinh trình b ày lời
Tập nghiệm S = R \ { 2 }
bất phương trình. giải b ài toán của nhóm.
Câu 3:
2x 5
. S = ( 2 ; 5)
x m
(-; m]
Có các trường hợp sau:
TH1: m ≤ 2 . S =
TH2: 2 m 5 . S = ( 2 ;
m]
TH3: m ≥ 5 . S = ( 2 ; 5 )
HĐ5: Nhận biết dạng các bài toán và tìm cách đưa về dạng toán quen thuộc m à
học sinh đã biết cách giải.
Ho ạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ghi bảng
Học sinh phát biểu.
Giáo viên hướng dẫn học
sinh tổng kết các dạng toán * P(x) > 0 (P(x) < 0), P(x) có
thường gặp liên quan đến dấu dạng tích hoặc thương: Xét dấu
của nhị thức bậc nhất. các thừa số nhị thức, sau đó xét
dấu biểu thức P(x) và đưa ra kết
luận.
* Các bài tập đưa về biện luận
phương trình b ậc nhất ax + b >
0 (trong đó a và b có chứa tham
số). cần chú ý các trường hợp hệ
số a=0 và a ≠ 0
* Các bài toán tìm nghiệm
nguyên của bất phương trình:
giải bất phương trình bình
thường. Tập hợp nghiệm của b ài
toán là giao của tập hợp nghiệm
(trên tập hợp số thực) với tập
hợp số nguyên.
* Giải và biện luận các phương
trình, bất phương trình có ch ứa
giá trị tuyệt đối: Mở dấu giá trị
tuyệt đối khi xét dấu nhị thức
4
Tổ Toán – Trường THPT Hai Bà Trưng
- THPT Hai Bà Trưng
bậc nhất (hoặc biểu thức) bên
trong dấu GTTĐ.
3 . Củng cố:
Hoạt động củng cố thực hiện đồng thời với việc giải bài tập, học sinh kh ắc sâu
định lý về dấu của nhị thức bậc nhất và ứng dụng vào việc giải bất phương trình, h ệ
bất phương trình.
4 . Bài tập về nhà:
Bài 1: Giải và biện luận theo tham số m các bất phương trình:
xm
m
mx 1
Bài 2: Với giá trị n ào của m th ì hệ bất phương trình sau đ ây có nghiệm:
2 x 2 4 x 5
3 x m 2 0
5
Tổ Toán – Trường THPT Hai Bà Trưng
Thêm tài liệu vào bộ sưu tập có sẵn:
Báo xấu
LAVA
ERROR:connection to 10.20.1.98:9315 failed (errno=111, msg=Connection refused)
ERROR:connection to 10.20.1.98:9315 failed (errno=111, msg=Connection refused)
Đang xử lý...