YOMEDIA
ADSENSE
Tiết 83: CÔNG THỨC LƯỢNG GIÁC (tiết 1)
99
lượt xem 8
download
lượt xem 8
download
Download
Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ
nắm được các công thức cộng, công thức nhân đôi. 2. Về kỹ năng: Áp dụng được các công thức trên để giải các bài toán đơn giản: tính giá trị góc (cung), rút gọn biểu thức. 3. Về thái độ: rèn luyện cho HS đức tính chịu khó, kiên nhẫn, cẩn thận.
AMBIENT/
Chủ đề:
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Tiết 83: CÔNG THỨC LƯỢNG GIÁC (tiết 1)
- Tiết 83: CÔNG THỨC LƯỢNG GIÁC (tiết 1) I. Mục đích, yêu cầu: Qua bài học HS cần: 1. Về kiến thức: nắm được các công thức cộng, công thức nhân đôi. 2. Về kỹ năng: Áp dụng được các công thức trên để giải các bài toán đơn giản: tính giá trị góc (cung), rút gọn biểu thức. 3. Về thái độ: rèn luyện cho HS đức tính chịu khó, kiên nhẫn, cẩn thận. II. Chuẩn bị phương tiện dạy học: + Máy tính bỏ túi. + Chuẩn bị các bảng kết quả mỗi hoạt động. III. Phương pháp dạy học: Cơ bản dùng phương pháp gợi mở vấn đáp thông qua các hoạt động điều khiển t ư duy, đan xen hoạt động nhóm. IV. Các hoạt động và tiến trình bài dạy: A. Các hoạt động: +Hoạt động 1: Kiểm tra bài củ +Hoạt động 2: Công thức cộng đối với sin và côsin +Hoạt động 3: Công thức cộng đối với tang +Hoạt động 4: Công thức nhân +Hoạt động 5: Củng cố B. Tiến trình bài dạy: + Hoạt động 1: Kiểm tra bài củ Điền vào ô trống: Biểu thức Kết quả a) cos600.cos300 – sin600.sin300 = b) cos450.cos300 – sin450.sin300 = 0 c) cos90 = d) cos750 = Ghép các câu trên để có kết quả đúng. cos600.cos300 – sin600.sin300 = cos900 (1) cos450.cos300 – sin450.sin300 = cos750 (2) Trong (1) thay 600 = và 300 = , trong (2) thay 450 = và 300 = ta sẽ được kết quả gì? Trả lời: cos.cos – sin.sin = cos( + ) (*) Kiểm tra công thức (*) bằng máy tính với = 200, = 150. Từ đó GV giới thiệu cho HS công thức (1) là công thức mà chúng ta sẽ học trong tiết này và gọi là công thức cộng.
- + Hoạt động 2: Công thức cộng đối với sin và côsin Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung +H: Tìm toạ độ của hai vectơ I. Công thức cộng: +HS: a) Công thức cộng đối với sin và OM cos , sin OM , ON ? cosin OM cos , sin y +HS: OM.ON +H: cos.cos + sin.sin =? +HS: N M +H: Hãy tính OM.ON bằng OM.ON OM . ON .cos NOM biểu thức khác? x O A cos NOM cos OM , ON cos OA, OM OA, ON cos cos( ) cos cos sin sin (1) +HS: +GV: Viết công thức (1) lên cos bảng. cos cos sin sin +H: Công thức (1) sẽ thay đổi cos cos sin sin thế nào nếu thay bởi – cos( ) cos cos sin sin (2) +HS: cos cos cos 2 2 +GV: Viết công thức (2) lên bảng. sin sin 2 +H: Trong công thức (1), thay cos sin cos bởi /2– ta có công thức 2 cos sin gì? sin sin cos cos sin +HS: sin sin cos cos sin
- sin sin cos cos sin (3) +GV: Viết công thức (3) lên bảng. +H: Trong công thức (3), thay +HS: sin sin cos cos sin (4) bởi – ta được công thức gì? cos a) cos 12 3 4 +GV: Viết công thức (4) lên 2 cos .cos sin .sin 1 3 bảng. 3 4 3 4 4 +GV: Các công thức (1) đến 11 Ví dụ 1: Tính sin sin b)sin 12 12 12 (4) gọi là công thức cộng đối a) cos sin sin cos cos sin với sin và côsin. 12 3 4 3 4 3 4 +GV: Ra ví dụ 1 6 2 3212 11 b) sin 2 2 22 4 12 +HS: cos x cos cos x sin sin x 2 2 2 sin x Ví dụ 2: Chứng minh rằng: cos x sin x 2 +GV: Ra ví dụ 2 +Hoạt động 3: Công thức cộng đối với tang Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung +H: Từ các công thức 1 đến 4 +HS: hãy tính tan(+), tan(– )
- sin theo tan và tan ? *tan cos sin cos sin cos cos cos - sin sin sin cos sin cos tan tan cos cos cos cos - sin sin 1 tan tan cos cos *tan tan tan tan 1 tan tan tan tan tan +HS: 1 tan tan +GV: Viết hai công thức lên tan tan tan sin a cos b sin b cos a VT bảng. 1 tan tan sin a cos b - sin b cos a +GV: Về nhà các em tính (tan a tan b).cos a.cos b VP (tan a - tan b).cos a.cos b cot ? Ví dụ 2: Chứng minh rằng: +HS: sin(a b) tan a tan b +GV: Ra ví dụ 2. sin( a b) sin a sin b sin(a b) tan a - tan b cos a cos b cos a cos b VT VP sin( a b) sin a sin b cos a cos b cos a cos b +H: Em nào có cách giải khác? +Hoạt động 4: Công thức nhân đôi Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung * cos cos .cos sin .sin +H: Trong các công thức cộng, II. Công thức nhân đôi: cos 2 cos2 sin 2 (1') nếu có = thì nó sẽ thay đổi *sin sin .cos sin .cos như thế nào? sin 2 2 sin .cos (2') tan tan * tan 1 tan .tan 2 tan tan 2 (3') 1 tan 2
- +GV: Các công thức (1’), (2’), cos2 cos2 sin 2 (1') sin 2 2sin .cos (2') (3’) đều có cung, góc được nhân 2 tan tan 2 (3') đôi nên được gọi là công thức +HS: 1 tan 2 nhân đôi. cos 2 2 cos 2 1 1 2 sin 2 +H: Hãy tính VP của công thức *Chú ý: 2 2 (1’) theo sin hoặc cos ? +HS: cos 2 2 cos 2 1 (a) 1 cos 2 +GV: Ghi bảng. 1 2 sin 2 ( a) cos2 (b) (a') 2 2 2 +H: Hãy tính sin , cos theo 1 cos 2 ( b) sin 2 (b') 2 cos2 ? Hệ quả: 1 cos 2 cos2 2 +GV: Với hai công thức vừa rút ra 1 cos 2 2 sin ta thấy bậc ở VT là bậc 2 theo góc 2 +HS: 1 cos 2 , VP là bậc 1 theo góc 2 nên 2 tan 1 cos 2 sin 2 1 cos 2 (a’), (b’) gọi là công thức hạ bậc. tan 2 cos2 1 cos 2 +H: Tính tan2 theo cos2 ? *Ví dụ 1: +HS: 1) Tính cos , sin , tan 1 cos 2 4 2 2 +GV: Tìm điều kiện cho tan ? 8 8 8 cos2 8 2 4 (bài tập về nhà) 2) Tính cos4 theo cos ? 2 2 cos 0 8 2 +GV: Ra ví dụ 1 8 2 +HS: cos 4 cos 2(2 ) 2 cos2 2 1 2 2 2 cos2 1 1 8 cos 4 8 cos2 1 +HS:
- cos cos2 sin2 2 2 *Ví dụ 2: Hãy viết sin,cos,tan sin 2 sin cos dưới dạng góc nhân đôi? 2 2 2 tan 2 tan 2 1 tan 2 +GV: Ra ví dụ 2. +Hoạt động 5: Củng cố toàn bài Câu hỏi 1: Phát biểu các công thức cộng và công thức nhân đôi? Hoạt động theo nhóm: Phiếu học tập: 4 Câu hỏi 2: Giá trị của sin bằng: cos sin cos 5 30 30 5 A. 1 B. –1/2 C. 1/2 D. 0 Câu hỏi 3: Giá trị của cos150=? 3 1 3 1 2 1 3 2 2 2 3 A. B. C. D. 4 4 4 4 *BTVN: 38; 39; 40; 41/SGK.
ADSENSE
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
Thêm tài liệu vào bộ sưu tập có sẵn:
Báo xấu
LAVA
AANETWORK
TRỢ GIÚP
HỖ TRỢ KHÁCH HÀNG
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn