Tiểu luận: Các sản phẩm huy động vốn của ngân hàng thương mại cổ phần An Bình và những đề xuất về các sản phẩm huy động vốn mới trong tương lai
lượt xem 13
download
Tiểu luận: Các sản phẩm huy động vốn của ngân hàng thương mại cổ phần An Bình và những đề xuất về các sản phẩm huy động vốn mới trong tương lai nhằm giới thiệu tổng quan về ngân hàng thương mại cổ phần An Bình, các sản phẩm huy động vốn của ngân hàng này, đề xuất về các sản phẩm huy động vốn mới trong tương lai.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Tiểu luận: Các sản phẩm huy động vốn của ngân hàng thương mại cổ phần An Bình và những đề xuất về các sản phẩm huy động vốn mới trong tương lai
- TRƯ NG ð I H C KINH T THÀNH PH H CHÍ MINH KHOA ðÀO T O SAU ð I H C ---+++--- TI U LU N MÔN H C L p : Cao H c Ngân Hàng K16 ðêm 2 Môn h c : NGHI P V NGÂN HÀNG THƯƠNG M I Gi ng viên : PGS.TS. Tr n Hoàng Ngân ð tài ti u lu n: “CÁC S N PH M HUY ð NG V N C A NGÂN HÀNG THƯƠNG M I C PH N AN BÌNH & NH NG ð SU T V CÁC S N PH M HUY ð NG V N M I TRONG TƯƠNG LAI” Nhóm th c hi n : Nhóm 04 Các thành viên tham gia th c hi n : Nguy n ð ng Trí Dũng (L p trư ng, nhóm trư ng) Ph m L Trúc Hà Nguy n Thành Phúc Ph m Hu Phương Ph m Th Thanh Thúy TP. HCM, tháng 11/2007 A
- NH N XÉT C A GI NG VIÊN ……………………………………………………………………... ……………………………………………………………………... ……………………………………………………………………... ……………………………………………………………………... ……………………………………………………………………... ……………………………………………………………………... ……………………………………………………………………... ……………………………………………………………………... ……………………………………………………………………... ……………………………………………………………………... ……………………………………………………………………... ……………………………………………………………………... ……………………………………………………………………... ……………………………………………………………………... ……………………………………………………………………... ……………………………………………………………………... ……………………………………………………………………... ……………………………………………………………………... ……………………………………………………………………... ……………………………………………………………………... ……………………………………………………………………... ……………………………………………………………………... ……………………………………………………………………... ……………………………………………………………………... ……………………………………………………………………... ……………………………………………………………………... ……………………………………………………………………... ……………………………………………………………………... ……………………………………………………………………... ……………………………………………………………………... ……………………………………………………………………... B
- M CL C Trang TRANG BÌA A NH N XÉT C A GI NG VIÊN B M CL C C I. Gi i thi u ñôi nét v Ngân Hàng Thương M i C Ph n An Bình (ABBANK) 1 II. Các s n ph m huy ñ ng v n c a ABBANK 1 II.1. ð i v i m ng khách hàng là cá nhân: 1 II.1.1. S n ph m tài kho n: 1 II.1.2. S n ph m ti t ki m: 2 a. Ch ng ch ti n g i ñô la M ng n h n 2 b. Ti t ki m VNð theo th i gian th c g i: 2 c. Ti n g i ti t ki m kỳ h n: 2 d. Ti t ki m không kỳ h n 3 e. Ti n g i ti t ki n b c thang USD 3 II.2. ð i v i m ng khách hàng là kh i doanh nghi p 4 III. NH NG ð SU T V CÁC S N PH M HUY ð NG V N M I ð I V I ABBANK. 4 III.1. Ch ng ch huy ñ ng vàng và VNð b o ñ m theo vàng 4 III.2. Ti t ki m tích lũy 5 III.3. Ti n g i ti t ki m b c thang VNð 5 III.4. Tài kho n Âu Cơ: 5 III.5. Ti n g i ñ nh kỳ doanh nghi p 6 III.6. Ti t ki m tích lũy thư ng (áp d ng cho doanh nghi p) 6 III.7. Ti n g i ti t ki m b ng vàng 6 III.8. Ti n g i ti t ki m 5+ b ng VNð 7 III.9. Ti t ki m rút v n linh ho t: 8 TÀI LI U THAM KH O D PH L C E C
- I. GI I THI U ðÔI NÉT V NGÂN HÀNG THƯƠNG M I C PH N AN BÌNH (ABBANK) ABBANK ñư c thành l p vào tháng 5 năm 1993 v i s v n ñi u l 1 t VNð và tr s ñ t t i 138 Hùng Vương th tr n An L c huy n Bình Chánh, Tp. H Chí Minh. Ð ñáp ng ñư c nhu c u c a khách hàng trong n n kinh t ngày càng phát tri n cũng như v i mong mu n ABBANK ngày càng phát tri n, tháng 3 năm 2002, ABBANK ti n hành c i cách m nh m v cơ c u và nhân s ñ t p trung vào chuyên ngành kinh doanh ngân hàng Thương m i và ngân hàng ð u tư. V n ñi u l tăng t 165 t VNð vào ñ u năm 2006 lên 1.131 t vào cu i năm 2006. II. CÁC S N PH M HUY ð NG V N C A ABBANK ABBANK tuy ñư c thành l p ñã hơn 14 năm nhưng bư c phát tri n m nh và ñáng chú ý ch trong kho ng 5 năm tr l i ñây nên các s n ph m huy ñ ng v n c a ABBANK cũng ñang d n hoàn thi n. Trong 2006, ABBANK ñã th c hi n vi c ñi u ch nh lãi su t linh ho t theo sát bi n ñ ng cũa lãi su t ng ai t trên th trư ng qu c t và lãi su t ñ ng Vi t Nam t i th trư ng trong nư c. Và k t qu là t ng huy ñ ng c a ABBANK ñã tăng 288% t 485,541 t ñ ng lên 1.888,002 t ñ ng. Trong ñó cơ c u huy ñ ng v n như sau: Các s n ph m huy ñ ng v n ch y u c a ABBANK g m có: II.1. ð i v i m ng khách hàng là cá nhân: ABBANK có các s n ph m: tài kho n và ti t ki m II.1.1. S n ph m tài kho n: Là công c ñ th c hi n các thanh toán không dùng ti n m t, qu n lý thu nh p, và các d ch v gia tăng khác như: th u chi; b o lãnh vay v n; xác nh n tài chính; nhanh nh t và ti n l i nh t. ð i tư ng : - Cá nhân ngư i Vi t Nam và ngư i nư c ngoài ð c ñi m : - Lo i ti n m tài kho n: VNð, USD. - S dư tài kho n t i thi u: VND 100.000/USD 10. - Lãi su t ti n g i trên tài kho n: không kỳ h n; Ti n lãi ñư c tr vào cu i tháng và t ñ ng ghi có vào tài kho n. - Ch ng t giao d ch: Gi y n p ti n, y nhi m chi, Séc, Gi y lĩnh ti n m t. - S d ng tài kho n: G i, rút ti n m t: khách hàng có th th c hi n tr c ti p ho c thông qua ngư i khác; Nh n ti n chuy n kho n t các ngân hàng khác chuy n ñ n; Chuy n ti n ñ thanh toán ti n hàng hóa, d ch v … ho c chuy n ti n ñ g i ti t ki m có kỳ h n t i ABBANK. - Phí m tài kho n: Mi n phí. 1
- - Phí duy trì tài kho n: Thu khi s dư bình quân/ tháng trên tài kho n c a khách hàng nh hơn VNð100.000/USD 10. - Phí chuy n ti n, thanh toán: theo bi u phí hi n hành c a ABBANK. - Phí ki m ñ m: thu khi khách hàng rút ti n m t ho c chuy n kho n trong vòng 02 ngày làm vi c k t ngày n p ti n m t vào tài kho n. II.1.2. S n ph m ti t ki m: a. Ch ng ch ti n g i ñô la M ng n h n ð i tư ng : - Các t ch c và cá nhân cư trú trên lãnh th Vi t Nam. ð c ñi m : - M nh giá: t i thi u 100 USD / 1 ch ng ch - Hình th c: Ghi s ñích danh. - Lãi su t: xem ph n ph l c - Kỳ h n: Có 5 kỳ h n: 1, 3, 6, 9, 11 tháng - Th i h n phát hành: t ngày 01/08/2007 ñ n 29/09/2007 - ð a ñi m phát hành: t i t t c các chi nhánh và Phòng giao d ch c a ABBANK trên toàn qu c. b. Ti t ki m VNð theo th i gian th c g i: Là lo i s n ph m thích h p v i khách hàng không ch ñ ng v kỳ h n g i mu n hư ng lãi su t cao hơn lãi su t không kỳ h n. Khách hàng ñư c rút ti n b t kỳ lúc nào trong th i gian g i và ñư c hư ng lãi su t theo th i gian th c g i. ð i tư ng : - Cá nhân ngư i Vi t Nam và ngư i nư c ngoài. ð c ñi m : - Lo i ti n m tài kho n: VNð. - Không gi i h n v th i h n rút ti n mà v n nh n ñư c lãi su t cao hơn lãi su t không kỳ h n; có th s d ng s ñ ñ m b o vay v n hay b o lãnh cho ngư i th ba vay v n t i ABBANK; có th dùng s ñ xác nh n kh năng tài chính cho mình ho c thân nhân ñi du l ch, h c t p, … nư c ngoài. - S dư tài kho n t i thi u: 1.000.000 ñ ng. - Lãi su t: tùy thu c vào s ngày th c g i; ti n lãi ñư c tr vào cu i kỳ - H n g i: t 01 ñ n 450 ngày - Ch ng t giao d ch: Gi y g i ti n ti t ki m, Gi y rút ti n ti t ki m, Gi y ñ ngh chuy n kho n. - S d ng s ti t ki m: G i ti n: khách hàng có th n p ti n m t ho c chuy n kho n t tài kho n ti n g i thanh toán vào s ti t ki m và không ñư c g i thêm khi s ti t ki m chưa ñ n h n thanh toán; Rút ti n: khi có nhu c u rút ti n khách hàng ph i t t toán s ti t ki m. - Phí ki m ñ m: thu khi t t toán s ti t ki m trong vòng 02 ngày làm vi c k t ngày m s . c. Ti n g i ti t ki m kỳ h n: Là lo i s n ph m cho phép khách hàng ch ñ ng v kỳ h n g i hư ng m c lãi su t h p d n v i nhi u m c kỳ h n phong phú. Khách hàng có th ch n hình th c tr lãi hàng tháng, hàng quý, tr lãi cu i kỳ ho c lĩnh lãi trư c. ð i tư ng : - Cá nhân ngư i Vi t Nam và ngư i nư c ngoài. ð c ñi m : - Lo i ti n m tài kho n: VNð/USD. - Khi ñ n h n, ABBANK t ñ ng gia h n (v n lãi) sang kỳ h n m i b ng kỳ h n g i ban ñ u theo lãi su t công b t i th i ñi m gia h n. Trư ng h p kỳ h n g i ban ñ u 2
- không còn áp d ng, ABBANK s gia h n kỳ h n ng n hơn li n k ; ñư c chuy n quy n s h u khi s ti t ki m chưa ñ n h n thanh toán ñ b o toàn lãi; - S dư tài kho n t i thi u: 100.000 ñ ng / 20USD. - Lãi su t: Tương ng v i kỳ h n g i t i th i ñi m g i và phương th c lĩnh lãi; Ti n lãi tr trư c, hàng tháng, hàng quý, cu i kỳ - H n g i: 1,2,3,6,9,10,11,12,13,15,18 và 24 tháng. - Ch ng t giao d ch: như s n ph m “Ti t ki m VNð theo th i gian th c g i” - S d ng s ti t ki m: như s n ph m “Ti t ki m VNð theo th i gian th c g i” - Phí ki m ñ m: như s n ph m “Ti t ki m VNð theo th i gian th c g i” - Khách hàng rút trư c h n ñư c hư ng lãi su t không kỳ h n t i th i ñi m rút theo s ngày g i th c t ; Th i gian g i th c t k t ngày g i ti n dư i 03 ngày, không ñư c hư ng lãi. d. Ti t ki m không kỳ h n S n ph m này cho phép khách hàng có th g i & rút ti n b t kỳ th i gian nào & hư ng lãi su t không kỳ h n. ð i tư ng : - Cá nhân ngư i Vi t Nam và ngư i nư c ngoài. ð c ñi m : - Lo i ti n m tài kho n: VNð/USD. - S dư tài kho n t i thi u: 100.000 ñ ng / 20USD. - Lãi su t: không kỳ h n; Ti n lãi ñư c tr cu i kỳ căn c vào ngày m s ti t ki m và t ñ ng ghi có vào tài kho n. - H n g i: không kỳ h n - Ch ng t giao d ch: như s n ph m “Ti t ki m VNð theo th i gian th c g i” - S d ng s ti t ki m: G i ti n: khách hàng có th n p ti n m t tr c ti p (không thu phí) ho c thông qua ngư i khác và không b h n ch v s l n giao d ch; Rút ti n: khách hàng ph i tr c ti p rút ti n và không b h n ch v s l n giao d ch. - Phí ki m ñ m: Thu khi khách hàng rút ti n m t trong vòng 02 ngày làm vi c k t ngày n p ti n m t vào s ti t ki m ho c t t toán s ti t ki m trong vòng 02 ngày làm vi c k t ngày m s . - Th i gian g i th c t k t ngày g i ti n dư i 03 ngày, khách hàng không ñư c hư ng lãi e. Ti n g i ti t ki n b c thang USD Là lo i s n ph m ti t ki m có kỳ h n cho phép khách hàng nh n ñư c lãi su t tăng d n theo m c ti n g i. ð i tư ng : - Cá nhân ngư i Vi t Nam và ngư i nư c ngoài. ð c ñi m : - Lo i ti n m tài kho n: USD. - S dư tài kho n t i thi u: 100.000 ñ ng / 20USD. - Lãi su t: tương ng v i kỳ h n g i và s ti n t i th i ñi m g i; ti n lãi ñư c tr cu i kỳ - H n g i: 1,2,3,6,9,10,11,12,13,15,18 và 24 tháng - Ch ng t giao d ch: như s n ph m “Ti t ki m VNð theo th i gian th c g i” - S d ng s ti t ki m: như s n ph m “Ti t ki m VNð theo th i gian th c g i” - Phí ki m ñ m: như s n ph m “Ti t ki m VNð theo th i gian th c g i” - Th i gian g i th c t k t ngày g i ti n dư i 03 ngày, khách hàng không ñư c hư ng lãi; khách hàng rút trư c h n ñư c hư ng lãi su t không kỳ h n t i th i ñi m rút theo s ngày g i th c t 3
- II.2. ð i v i m ng khách hàng là kh i doanh nghi p Ho t ñ ng huy ñ ng v n t các khách hàng doanh nghi p là m t trong các ho t ñ ng kh i s c nh t c a ABBANK trong nh ng năm g n ñây (ñ c bi t là trong năm 2006). Trên cơ s các quan h ñã ñư c thi t l p v i các c ñông chi n lư c (EVN, PVFC,GELEX-IMCO) và các công ty thành viên c a h là các ñơn v có ngu n ti n thanh toán và ti n g i l n. Do ñó s n ph m huy ñ ng chính c a ABBANK trong m ng này là “Ti n g i thanh toán VNð & ngo i t ”. ðây là tài kho n dành cho cá nhân và doanh nghi p giúp thanh toán hàng hoá và d ch v nhanh nh t và ti n l i nh t. ð i tư ng : - Cá nhân và t ch c ngư i Vi t Nam và ngư i nư c ngoài. ð c ñi m : - Lo i ti n m tài kho n: VND/Ngo i t (USD, EUR, AUD, GBP, CHF, CAD…). - S ti n g i t i thi u ban ñ u: 500.000 ñ ng/50 USD, 50 EUR.. - Lãi su t: không kỳ h n; ti n lãi ñư c tr vào ngày 25 hàng tháng và t ñ ng ghi có vào tài kho n. - H n g i: Không kỳ h n. - Ch ng t giao d ch: Gi y n p ti n, y nhi m chi, Séc, Gi y lĩnh ti n m t. - Phí m tài kho n: Mi n phí; Phí duy trì tài kho n:Thu khi s dư bình quân/ tháng trên tài kho n c a quý khách nh hơn 500.000 ñ ng; Phí ñóng tài kho n: Thu khi quý khách làm th t c ñóng tài kho n. - Phí ki m ñ m: Thu khi quý khách rút ti n m t ho c chuy n kho n trong vòng 02 ngày làm vi c k t ngày n p ti n m t vào tài kho n. III. NH NG ð SU T V CÁC S N PH M HUY ð NG V N M I ð I V I ABBANK. Nhìn chung, các s n ph m huy ñ ng v n hi n có c a ABBANK cũng ñã khá hoàn ch nh tính ñ n th i ñi m hi n t i. Nhưng trong quá trình h i nh p và phát tri n trong các năm s p t i, tình hình c nh tranh gi a các Ngân hàng s r t gay g t trong m ng huy ñ ng v n này, do dó ñòi h i ABBANK c n có nh ng s n ph m m i hơn ñ thu hút ngu n v n c a xã h i. Trong quá trình tìm hi u và nghiên c u, nhóm nh n th y r ng có nh ng s n ph m sau cũng r t hay mà ABBANK có th nghiên c u ñ áp d ng m t cách phù h p nh t vào Ngân hàng c a mình trong tương lai: III.1. Ch ng ch huy ñ ng vàng và VNð b o ñ m giá tr theo vàng Là cam k t c a Ngân hàng ñ i v i ngư i g i trong ñó quy ñ nh rõ các ñi u ki n v kh i lư ng, ch t lư ng vàng, s ti n VNð b o ñ m giá tr theo giá vàng quy ñ i. + Lo i ti n g i nên áp d ng: Vàng (Vàng mi ng hi u R ng Vàng ho c Bông H ng (999,9) c a Công ty Vàng B c Ðá Quý Thành Ph (SJC) s n xu t) và VNÐ b o ñ m giá tr theo giá vàng. + ð i tư ng áp d ng: Công dân Vi t Nam; Cá nhân là ngư i nư c ngoài cư trú và làm vi c h p pháp t i Vi t Nam + Kỳ h n và phương th c lãnh lãi ñ xu t: - Kỳ h n : 02, 03, 06, 12. 24, 36 tháng - Ti n lãi chi tr là VNð, theo t giá mua vàng c a Ngân hàng t i th i ñi m giao d ch. - Lãnh lãi cu i kỳ 4
- III.2. Ti t ki m tích lũy Là hình th c ti t ki m g i góp hàng kỳ 1, 3 ho c 6 tháng m t s ti n c ñ nh ñ tích lũy thành s ti n l n hơn theo các giá tr ñáo h n mà khách hàng ch n trư c trong th i h n t 01 năm ñ n 15 năm. S n ph m này có b n ch t tương t B o hi m nhân th : ñóng m t s ti n nh t ñ nh, theo ñ nh kì, ñ nh m m c ñích c th trong tương lai (như h c t p, tiêu dùng,..). Tuy nhiên, s n ph m có lãi su t cao hơn h n so v i lãi su t c a B o hi m nhân th Nên cung c p nhi u lo i hình ti t ki m tích lũy khách nhau bao g m: Ti t ki m tích lũy an sinh, du h c, tiêu dùng (t ch c l cư i, du l ch, nhà ñ t, xe c ,...) N u có nhu c u v tài chính, khách hàng cũng có th chuy n như ng s ti t ki m tích lũy c a mình cho ngư i khác ñ ti p t c th c hi n tích lũy; N u khách hàng tích lũy chưa ñ s ti n ñ th c hi n d ñ nh, Ngân hàng s cho vay b sung kho n ti n còn thi u v i m c lãi su t cho vay gi m t 0.05% ñ n 0.15% so v i m c lãi su t cho vay theo quy ñ nh c a Ngân hàng; + Lo i ti n g i nên áp d ng: VNÐ + ð i tư ng áp d ng: Công dân Vi t Nam; Cá nhân là ngư i nư c ngoài cư trú và làm vi c h p pháp t i Vi t Nam + Lãi su t: theo quy ñ nh chung c a Ngân hàng và nên linh ho t theo t ng th i kỳ III.3. Ti n g i ti t ki m b c thang VNð Theo như ta th y trên, ABBANK cũng ñã có s n ph m này nhưng mà ch huy ñ ng ñ i v i ti n USD; do ñó thi t nghĩ ABBANK cũng nên nghiên c u ñ phát tri n s n ph m tương t ñ i v i VNð ñ thu hút thêm ngu n v n c a xã h i vào ngân hàng vì theo như tìm hi u m t vài Ngân hàng khác trong h th ng Ngân hàng Vi t Nam cũng ñã có s n ph m này và hi u qu c a s n ph m cũng khá cao. III.4. Tài kho n Âu Cơ: Xu hư ng ña d ng hóa s n ph m ñã cho ra ñ i nh ng s n ph m th t là ñ c bi t, và ñây là 1 ví d . ABBANK có th có 1 tên khác cho s n ph m này nhưng n i dung c a nó là: lo i hình tài kho n thanh toán ch dành riêng cho khách hàng là Ph n . Ch c n duy trì m t m c s dư ti n g i bình quân trong tháng trên 10.000.000VNð, khách hàng s ñư c hư ng thêm m t m c lãi su t b sung bên c nh lãi su t ti n g i thanh toán thông thư ng. Ch c n duy trì liên t c 3 tháng m c s dư ti n g i bình quân c a t ng tháng trên 10.000.000VNð khách hàng s nh n ñư c nh ng phi u mua hàng siêu th mi n phí; + Lo i ti n g i nên áp d ng: VNÐ + ð i tư ng áp d ng: Ph n Vi t Nam; Ph n nư c ngoài cư trú và làm vi c h p pháp t i Vi t Nam. + Lãi su t: theo quy ñ nh chung c a Ngân hàng và nên linh ho t theo t ng th i kỳ 5
- III.5. Ti n g i ñ nh kỳ doanh nghi p * Ti n ích: Các doanh nghi p có ngu n v n nhàn r i có th s d ng ti n g i có kỳ h n ñ t i ña hóa l i nhu n cho mình. * Kỳ h n g i ñ xu t: bao g m các lo i kỳ h n tu n (01 tu n, 02 tu n, 03 tu n) và các kỳ h n tháng (t 01 tháng tr lên) theo th a thu n gi a ngân hàng và t ch c g i ti n thông qua H p ñ ng ti n g i có kỳ h n. * Lo i ti n: VND, USD, EUR… ; Lãi su t: Lãi su t t ng kỳ h n s do ngân hàng và các t ch c kinh t th a thu n. * Các quy ñ nh ñ xu t: + Vào ngày ñ n h n, n u khách hàng ti p t c g i ti n có kỳ h n, thì ngân hàng và khách hàng s th a thu n ñ ký h p ñ ng ti n g i m i; n u không ngân hàng s th c hi n vi c chuy n c g c và lãi vào tài kho n không kỳ h n. + V i kỳ h n tu n: Khi g i ti n vào tài kho n ti n g i có kỳ h n, khách hàng có th rút v n trư c h n theo th a thu n v i ngân hàng nhưng lãi rút trư c h n (n u có) ñư c tính theo lãi su t ti n g i không kỳ h n. + V i kỳ h n t 01 tháng tr lên: khi g i ti n vào tài kho n ti n g i có kỳ h n, khách hàng có th rút v n b t kỳ lúc nào ho c vào ngày ñ n h n v i các kỳ h n g i tương ng; V n g c g i ban ñ u và ti n lãi ñư c tr m t l n vào ngày ñ n h n h p ñ ng ho c vào th i ñi m khách hàng có yêu c u t t toán. V i trư ng h p này, ti n lãi rút trư c h n ñư c tính theo lãi b c thang c a th i gian th c g i. III.6. Ti t ki m tích lũy thư ng (áp d ng cho doanh nghi p) ðây là m t s n ph m v i m c ñích ch y u là nh m cho khách hàng có ñư c s ti n l n nh m ho ch ñ nh ñư c các k ho ch tài chính trong tương lai t nh ng s ti n tích góp nh hi n t i. V i Ti t ki m tích lu thư ng, doanh nghi p s ch ñ ng trong vi c cân ñ i tài chính khi không ph i cùng m t lúc trích m t kho n ti n l n ñ khen thư ng nhân viên ñ ng th i qua ñó giúp nhân viên g n bó lâu dài v i doanh nghi p. * Các quy ñ nh ñ xu t ñ i v i s n ph m này: + Ð i tư ng: các t ch c có nhu c u; Lo i ti n huy ñ ng: VNÐ; Th i gian th c hi n: t 01 năm ñ n 15 năm; Ð nh kỳ n p ti n: 1 tháng, 3 tháng ho c 6 tháng/ m t l n; + Lãi su t huy ñ ng linh ho t, do ngân hàng công b theo t ng th i ñi m. + Doanh nghi p m tài kho n ti n g i thanh toán t i ngân hàng. Sau ñó, doanh nghi p & ngân hàng cùng ký "Tho thu n th c hi n “ti t ki m tích lu thư ng" và g i ñ n ngân hàng "Danh sách nhân viên ñư c hư ng ti t ki m tích lu thư ng". + Doanh nghi p ñư c quy n thanh lý trư c h n khi có nhu c u trong th i gian th c hi n Ti t ki m tích lu thư ng ngo i tr ngày ñáo h n; + Doanh nghi p có th theo dõi s dư c a các tài kho n Ti t ki m tích lu thư ng này và tài kho n ti n g i thanh toán thông qua "Sao kê s dư TKTL thư ng" và s ph TGTT; + Doanh nghi p có th thay ñ i ngư i th hư ng m t l n và ngư i th hư ng cu i cùng là ngư i có quy n quy t ñ nh các v n ñ có liên quan ñ n tài kho n TKTL thư ng k t ngày ñáo h n. III.7. Ti n g i ti t ki m b ng vàng * Ti n ích s n ph m: 6
- + Vào ngày g i ti n ho c trư c ngày ñ n h n, khách hàng có th yêu c u ngân hàng chuy n sang kỳ h n m i khác v i kỳ h n g i ban ñ u. + Khách hàng ñư c chuy n quy n s h u khi s ti t ki m chưa ñ n h n thanh toán ñ b o toàn lãi + ð m b o vay v n, m th tín d ng hay b o lãnh cho ngư i th ba vay v n t i ngân hàng. + Dùng ñ xác nh n kh năng tài chính cho khách hàng ho c thân nhân ñi du l ch, h c t p, … nư c ngoài. + Là cơ s ñ ñư c xét c p h n m c th u chi. * Các quy ñ nh ñ xu t ñ i v i s n ph m này: + Kỳ h n g i: Công b theo t ng th i kỳ (t 3 ñ n 36 tháng); Lo i ti n g i: Vàng (SJC 99,99); S ti n g i t i thi u: 2 ch vàng. + Lãi su t:Tương ng v i kỳ h n g i t i th i ñi m g i; Cách th c tr lãi: Hàng quý, cu i kỳ. + Ch ng t giao d ch: Gi y g i ti n ti t ki m, Gi y rút ti n ti t ki m, Gi y ñ ngh chuy n kho n. + S d ng tài kho n: • G i ti n: khách hàng có th n p vàng ho c chuy n kho n t th ti t ki m và không ñư c g i thêm khi th ti t ki m chưa ñ n h n thanh toán. • Rút ti n: khách hàng ch ñư c rút ti n khi th ti t ki m ñ n h n thanh toán. • Chuy n ti n: khách hàng ñư c chuy n ti n ñ g i ti t ki m có kỳ h n VNð ho c vàng cho chính khách hàng t i chính ngân hàng. + Khách hàng không ñư c rút trư c h n.Trư ng h p ñư c gi i quy t rút trư c h n khi có nhu c u b t kh kháng, khách hàng không ñư c hư ng lãi. Khi ñ n h n, ngân hàng t ñ ng tái t c ph n v n g c sang kỳ h n m i b ng kỳ h n g i ban ñ u theo lãi su t công b t i th i ñi m tái t c. Trư ng h p kỳ h n g i ban ñ u không còn ñư c áp d ng, ngân hàng s tái t c kỳ h n ng n hơn li n k . + Phí và lãi su t: theo quy ñ nh ngân hàng III.8. Ti n g i ti t ki m 5+ b ng VNð * Ti n ích s n ph m: Ti t ki m 5+ là s n ph m Ti t ki m b ng VNð ñem l i cho khách hàng 5 l i ích trong cùng m t s n ph m Ti t ki m bao g m: • Hư ng lãi su t th n i h p d n: Lãi su t rút trư c h n 3, 6, ho c 12 tháng c a quý khách ñư c tính theo công th c: “lãi su t ti t ki m truy n th ng kỳ h n tương ng + a%/tháng”. • Hư ng lãi su t b c thang theo s dư ti n g i: S ti n g i càng l n, lãi su t quý khách hư ng càng cao, tùy theo quy ñ nh c a ngân hàng trong t ng th i kỳ. • Linh ho t rút trư c h n: Kỳ h n c a “Ti t ki m 5+” là 60 tháng. Tuy nhiên, khách hàng ñư c quy n rút trư c h n vào các th i ñi m 3, 6, ho c 12 tháng tùy theo l a ch n c a khách hàng v i m c lãi su t rút trư c h n h p d n. • Tích lũy ñi m: Khi g i ti t ki m 5+, khách hàng s ñư c c ng ñi m ñ tr thành khách hàng VIP theo chính sách khách hàng cá nhân c a ngân hàng. • An toàn, ti n l i: khách hàng g i ti n t i m t chi nhánh nhưng có th rút ti n t i b t kỳ chi nhánh nào trong h th ng ngân hàng trên toàn qu c. * Các quy ñ nh ñ xu t ñ i v i s n ph m này: + Khách hàng còn có th s d ng Th Ti t ki m 5+ ñ ñ m b o vay v n, chuy n quy n s h u, xin c p h n m c th u chi,… + ð i tư ng g i ti n: Cá nhân ngư i Vi t Nam và ngư i nư c ngoài. + Kỳ h n g i: 60 tháng; Kỳ rút v n và lãi trư c h n: 3,6,12 tháng; Lo i ti n g i: VND; S ti n g i t i thi u: 1.000.000 ñ ng. 7
- + Lãi su t: Tương ng v i m c g i và kỳ h n g i t i th i ñi m g i; Cách th c tr lãi: Cu i kỳ rút v n và lãi trư c h n. + Ch ng t giao d ch: Gi y g i ti n ti t ki m, Gi y rút ti n ti t ki m, Gi y ñ ngh chuy n kho n. + Khách hàng ñư c rút toàn b v n và lãi m t l n t i th i ñi m ñáo h n ho c các th i ñi m cu i kỳ rút v n và lãi trư c h n ñã l a ch n khi tham gia Ti t ki m 5+. + Trư ng h p khách hàng rút ti n g i Ti t ki m 5+ trư c kỳ rút v n và lãi trư c h n ñã th a thu n v i NH, khách hàng ñư c hư ng lãi su t không kỳ h n. + Trư ng h p khách hàng rút trư c h n trong vòng 15 ngày k t ngày m th , khách hàng không ñư c hư ng lãi su t. + Khách hàng rút trư c h n trong vòng 2 ngày làm vi c k t ngày m th , ch u phí ki m ñ m theo quy ñ nh c a NH. + ð i v i s n ph m Ti t ki m 5+, có hai d ng tái t c như sau: • ð n cu i kỳ rút v n và lãi trư c h n ñã ch n, khách hàng ñư c rút lãi, ph n v n c a khách hàng s ñư c tái t c theo lãi su t c a TK 5+ t i th i ñi m tái t c. Khách hàng ñư c quy n ch ñ nh kỳ rút v n và lãi trư c h n khác v i kỳ ñã ch n. • ð n cu i kỳ rút v n và lãi trư c h n ñã ch n, Ngân hàng s t ñ ng tái t c v n và lãi cho Khách hàng theo lãi su t c a TK 5+ v i kỳ rút v n và lãi trư c h n ñã ch n t i th i ñi m tái t c n u khách hàng không ñ n rút v n và lãi ho c không có ch ñ nh nào khác. • Khi ñ n kỳ ñáo h n (60 tháng), n u khách hàng không ñ n rút v n và lãi và không có ch ñ nh nào khác, Ngân hàng s t ñ ng tái t c (v n và lãi) theo s n ph m Ti t ki m 5+, kỳ h n 60 tháng, v i kỳ rút v n và lãi trư c h n khách hàng ñã ch n. Lãi su t áp d ng là lãi su t c a s n ph m Ti t ki m 5+ NH ñang áp d ng t i th i ñi m tái t c. + Phí và lãi su t: theo quy ñ nh III.9. Ti t ki m rút v n linh ho t: Khách hàng có th g i và rút ti n b t kỳ lúc nào, t i b t c nơi nào trong h th ng NH * Gi i thi u v s n ph m: Ti t ki m rút v n linh ho t là hình th c g i ti t ki m có kỳ h n m t l n ñư c rút ra nhi u l n v i lãi su t h p d n, thích h p cho nh ng khách hàng có nhu c u s d ng v n ñ t xu t mà v n ñ m b o kho n ti n rút ra ñư c tính v i lãi su t h p d n và ph n g c còn l i ñư c tính như lãi su t ban ñ u nghi trên th . * Các quy ñ nh ñ xu t ñ i v i s n ph m này: + Khách hàng ñư c rút m t ph n ti n g c, ph n ti n g c còn l i v n ñư c tính lãi như lãi su t ghi trên th khi ñ n h n. Ph n ti n g c rút ra trư c h n s ñư c hư ng lãi su t như sau: + Th i gian th c g i c a s ti n rút ra nh hơn 1/3(=1/3) kỳ h n trên th ti t ki m và t 30 ngày tr lên: Khách hàng ñư c hư ng lãi su t b ng 70% lãi su t c a kỳ h n ng n hơn li n k trư c ñó so v i th i gian th c g i. +Không h n ch s l n rút, nhưng s ti n g c còn l i ph i ñ m b o duy trì s dư t i thi u là 100.000 ñ ng ñ i v i ti t ki m VNð và 50USD ñ i v i ti t ki m USD. 8
- TÀI LI U THAM KH O 1. Trang web c a ngân hàng ABBANK: abbank.vn 2. Trang web c a ngân hàng Á Châu: www.acb.com.vn 3. Trang web c a ngân hàng Sacombank: sacombank.com 4. Trang web c a ngân hàng ð u tư & phát tri n Vi t Nam 5. Báo cáo thư ng niên năm 2006 c a ABBANK 6. Bài gi ng c a PGS.TS. Tr n Hoàng Ngân v môn “Nghi p v Ngân Hàng Thương m i” 7. Trang web: http://www.fob.ueh.edu.vn D
- PH L C 1. B NG LÃI SU T & PHƯƠNG TH C THANH TOÁN CH NG CH TI N G I ðÔLA M NG N H N C A ABBANK Lãi su t (%/năm) Th i ñi m tr Th i h n Phương th c tr < 10.000 USD ≥ 10.000 USD g c và lãi 1 tháng 4.45 4.50 3 tháng 4.95 5.00 Toàn b g c và lãi ñư c thanh Ti n m t ho c 6 tháng 5.20 5.30 toán m t l n khi chuy n kho n 9 tháng 5.30 5.40 ñ nh n 11 tháng 5.40 5.50 2. B NG LÃI SU T HUY ð NG TI T KI M VNð (lãnh lãi cu i kỳ) C A ABBANK ÁP D NG T NGÀY 15/11/2007 Kỳ h n (tháng) Lãi su t (%/tháng) Không kỳ h n 0.250 1 0.600 2 0.650 3 0.710 6 0.730 9 0.755 10 0.755 11 0.755 12 0.770 13 0.775 15 0.810 18 0.820 24 0.840 E
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Tiểu luận: Giới thiệu các sản phẩm huy động vốn của ngân hàng thương mại, giải pháp gia tăng huy động vốn của ngân hàng thương mại
18 p | 465 | 120
-
Thuyết trình: Các sản phẩm huy động vốn và lãi suất huy động của các ngân hàng VCB, BIDV, MHB, AGRIBANK, VIETINBANK
29 p | 783 | 93
-
Thuyết trình: Các sản phẩm huy động vốn và lãi suất của nhóm ngân hàng thương mại cổ phần
25 p | 342 | 58
-
Tiểu luận nghiệp vụ ngân hàng: Các sản phẩm huy động của Sacombank
13 p | 548 | 49
-
Chuyên đề: Hoạt động huy động vốn tại ngân hàng công thương chi nhánh 2 – thành phố Hồ Chí Minh
10 p | 294 | 40
-
Tiểu luận Nghiệp vụ ngân hàng thương mại: Nghiệp vụ huy động vốn tại ngân hàng TMCP phát triển nhà TP.HCM (HDBANK)
11 p | 236 | 36
-
Thuyết trình: Các sản phẩm huy động vốn và lãi suất huy động của HSBC, ANZ, HongLeong, Shinhan, ANZ, HongLeong, Shinhan, Standard Chartered
27 p | 244 | 36
-
Tiểu luận nghiệp vụ ngân hàng thương mại: Hệ thống các sản phẩm huy động vốn của ngân hàng thương mại cổ phần Á Châu (ACB) và kiến nghị áp dụng sản phẩm huy động tiết kiệm tích lũy mua nhà
12 p | 197 | 35
-
Tiểu luận Nghiệp vụ ngân hàng thương mại: Sản phẩm huy động vốn của ngân hàng đầu tư và phát triển Việt Nam
8 p | 197 | 22
-
Tiểu luận nghiệp vụ ngân hàng thương mại: Một số loại hình cho vay tại ngân hàng thương mại cổ phần Á Châu (ACB)
11 p | 210 | 22
-
Tiểu luận nghiệp vụ ngân hàng thương mại: Các sản phẩm huy động vốn của ngân hàng đầu tư và phát triển Việt Nam
8 p | 136 | 22
-
Thuyết trình: Các sản phẩm huy động vốn và lãi suất huy động của các ngân hàng
24 p | 128 | 20
-
Thuyết trình: Các sản phẩm huy động vốn và lãi suất huy động Việt Á, Kiên Long, Đại Tín, SCB, VNTN
15 p | 226 | 20
-
Tiểu luận nghiệp vụ ngân hàng thương mại: Ngân hàng TMCP Quốc Tế và sản phẩm huy động vốn
8 p | 114 | 19
-
Thuyết trình: Các sản phẩm huy động động vốn của ngân hàng
10 p | 120 | 12
-
Tiểu luận: Các sản phẩm huy động của ngân hàng công thương
8 p | 104 | 8
-
Bài tập: Một số sản phẩm huy động vốn tại ngân hàng công thương chi nhánh 3 – TP HCM đề xuất phát triển sản phẩm mới cho hệ thống
7 p | 99 | 6
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn