ng ề ị ườ s n xu t c a ấ ủ ể ờ

Đ tài:Phân tích cung c u v th tr ầ ề c a m t trong các y u t ế ố ả ủ doanh nghi p c a m t trong các th i đi m ộ ệ ủ c a năm ủ Cung và c u lao đ ng ầ

ế

đ ng là y u t

Ở mỗi quốc gia trên thế giới, đ phát tri n n n kinh t ọ

ế ố

thì lao ể quan tr ng nh t sau đó m i tính đ n các ế ngu n l c khác.

ồ ự

Tuổi lao động theo quy định của pháp luật Vi

Nguồn lao động là một bộ phận của dân số trong độ tuổi quy  định, thực tế có tham gia lao động và những người không có  việc làm, đang tích cực tìm kiếm việc làm. Nguồn lao động: số lượng và chất lượng t Nam :                     Nam: từ 15 – 60 tuổi                     Nữ  : từ 15 – 55 tuổi Và mỗi người khi đủ độ tuổi, đủ sức khỏe sẽ trở thành một lao  động. Lao động đó sẽ cung cấp cho từng lĩnh vực phát triển  của kinh tế đó là nông nghiệp, công nghiệp và dịch vụ.

Ộ u lao đ ng

A. TH TR NG LAO Đ NG Ị ƯỜ I. Hàm s n xu t và c ộ ấ ả

1, Hàm s n xu t và c u lao đ ng

ộ là l

C u v lao đ ng ầ ề và có kh năng thuê t

ờ ộ

C u v lao đ ng là

ấ ị ứ ầ - nó b t ngu n t

các doanh

ầ ề

ồ ừ

ượ ộ ạ ứ ề kho ng th i gian nh t đ nh. ả C u v lao đ ng là c u th phát ầ ề c u phái sinh ầ nghi pệ

ng Lao đ ng mà doanh nghi p mu n thuê i các m c ti n công khác nhau trong m t

Đ i v i toàn b n n kinh t

ố ớ

ư

ế

, chúng ta đ a ra khái ả

(t ng s n xu t), K là

ộ ề ni m hàm t ng s n xu t: ấ ổ ệ Y = f(K, L, công ngh )ệ ự ế ổ ổ

ượ

ng v n, và L là t ng vi c làm trong n n kinh ệ

Trong đó Y là GDP th c t t ng l ổ .ế t

đ nh r ng t ng l ượ ả ị ạ ổ

ả ệ

ng v n và công Chúng ta gi ổ ngh không đ i trong ng n h n, do đó t ng s n ổ ắ xu t thay đ i theo s lao đ ng mà doanh nghi p thuê.

ể ệ ố ượ ệ ầ ạ

ng s c ứ i m t ộ

C u v lao đ ng th hi n s l lao đ ng mà doanh nghi p c n t m c ti n công th c t

ộ ứ ề

. ự ế

đ nh r ng các doanh nghi p đang t i đa hoá l i nhu n, và CH thuê ằ ợ ậ Ỉ

ệ i nhu n c a h tăng lên. Chúng ta gi ả ị thêm lao đ ng n u vi c đó làm cho l ộ ố ậ ủ ọ ế ệ ợ

L =

ệ ẽ ứ ể ế ằ ộ

Doanh nghi p s thuê thêm lao đ ng cho đ n khi bi u th c này cân b ng: P x MP W.

hay l i nhu n th c t ợ ự ế ủ ậ ệ ự ế ủ c a vi c thuê ệ

c a vi c thuê lao đ ng = chi phí th c t ộ lao đ ng.ộ

i nhu n, và do đó nó di n t c u lao đ ng ế ị ợ ễ ả ầ ậ ộ

i đa hoá l Đây là quy t đ nh làm t ố c a doanh nghi p cho m t doanh nghi p c th . ệ ụ ể ộ ủ ệ

L d c xu ng nh chúng ta th y trong trên, chúng ta có th ể ấ ố ng c u lao đ ng, nh trong (a) sau đây. ư ườ

ng MP V i đ ớ ườ chuy n thành đ ể ố ầ ư ộ

0 gi

N u m c ti n công th c t là , doanh nghi p s thuê L ứ ề ự ế ế ệ ẽ ờ lao đ ng. ộ

ủ ệ ầ ả ộ

N u m c ti n công tăng lên , thì c u lao đ ng c a doanh nghi p gi m ế xu ng L ố lao đ ng. ộ ứ ề 1 gi ờ

ng c u lao đ ng ệ ầ ủ ả ộ ọ ườ ầ ộ

Hi u su t biên gi m d n c a lao đ ng cho chúng ta m t đ ấ có đ d c xu ng. ộ ố ố

Đ ng c u Lao đ ng

ườ

L U Ý R NG TRONG TR

Ư

Ườ

NG H P NÀY, HÀM PF D CH CŨNG D CH CHUY N ị

LÊN!

ng đ n c u lao đ ng

ế ầ

ị ậ

i)

ụ ự

ể ẩ

ị ị ả

c l ượ ạ ộ

ậ ấ

ng c u v lao đ ng d ch chuy n sang ph i ( và ng ỗ ờ ầ

ị ậ

ế

ệ ệ

ả ơ

ươ

ư

ượ ượ

ỉ ư

ẽ ả

ệ c l ượ ạ

ư ậ ệ

ậ ậ

nh h 2, Các nhân t ố ả ưở 2.1.Giá s n ph m đ u ra ầ ẩ Ta có : M-VPL =P.MPL Trong đó MVPL là s n ph m giá tr c n biên c a lao đ ng MPL là s n ph m c n biên ậ ả P tăng => MVPL tăng => đ ườ ộ ầ Ví d :s tăng giá qu n áo th i trang làm tăng giá tr s n ph m c n biên c a m i lao đ ng may ờ qu n áo và do v y làm tăng c u v lao đ ng c a các nhà cung c p qu n áo th i trang.Trái l i, ạ ủ ầ ầ s gi m sút c a giá qu n áo th i trang làm gi m giá tr c n biên và làm gi m c u v lao đông ủ ự ả ả 2.2..S thay đ i công ngh ệ ổ ự t ng công ty d t may Trong kho ng th i gian t năm 2008 đ n năm 2009 năng su t lao đ ng ở ổ Hà N i tăng 36%. T i sao lai có đi u này ? Lí do quan tr ng nh t là do ti n b công ngh :các ế ấ ề c ph giám đ c, kĩ s đã tìm đ ng pháp s n xu t m i hi u qu h ntăng 42% trong 3 th p ả ấ c các doanh nghi p s d ng v n tăng 52% k nh ng s lao đ ng đ ệ ử ụ ẫ ố ủ ãng s gi m n u s thay đ i v công ngh làm gi m s n ph m Nh v y, c u lao đ ng c a h ổ ề ế ự ả ầ i, c u lao đ ng c a hi n v t c n biên và s n ph m doanh thu c n biên c a lao đ ng.Ng ủ ộ ậ ẩ ậ ậ hãng s tăng n u s thay đ i công ngh làm tăng s n ph m hi n v t c n biên và s n ph m ổ ế ự ẽ doanh thu c n biên c a lao đ ng. 3.C u v hàng hoá d ch v trên th tr

ng hàng hoá.

ị ườ

ầ ề

ộ ụ

i tiêu dung c n nhi u hàng hoá d ch v h n thì doanh

ắ ở

ế

ườ ộ

ụ ơ ề ng hàng hoá và d ch v đó(các đi u ki n ụ

ầ ố ượ

ể ạ

đây là: n u ng Nguyên t c nghi p s thuê them nhi u lao đ ng đ t o ra s l ề ệ ẽ khác là không đ i).ổ

i lao đ ng thay đ i. ứ ề ươ ổ

ng g i là s n ng tr cho ng ả ằ ầ ị ả ượ ả ọ

ph m doanh thu c n biên c a lao đ ng (MRP 4.M c ti n l ườ Ph n đóng góp tính b ng ti n c a 1 lao đ ng vào giá tr s n l ề ủ ộ ủ ậ ẩ ộ ộ L)

l=MPPl.Po

Công th c xác đ nh :MRP ứ ị

ủ ậ

ả ả ẩ ẩ ậ ậ ủ ệ ộ

Trong đó: MRPl : s n ph m doanh thu c n biên c a lao đ ng ộ MPPl :s n ph m hi n v t c n biên c a lao đ ng P0 : giá bán s n ph m ẩ Khi s n ph m hi n v t c n biên gi m xu ng thì s n ph m doanh thu c n biên ậ ậ ả ệ ả ẩ ả ẩ ậ ả ố

cũng gi m xu ng ả

ố ộ

ẩ i ch DN mog mu n thuê ng ượ

i lao đ ng tăng thêm t ế i nh ng lao đ ng có s n ả ữ ườ ủ t m c ti n công c a h .DN s ti p t c thuê lao đ ng ẽ ế ụ ộ i m c ứ ộ ứ ề ậ ườ ớ

ẩ ng ủ ề

ấ ng đ n l ả ưở ế ượ ẩ ố

ố Theo nguyên t c ng ắ ườ ph m doanh thu c n biên v ủ ọ ậ cho đ n khi nào s n ph m doanh thu c n biên c a ng ủ ả ti n công c a th tr ị ườ s n xu t khác. 5 Cung v các nhân t ấ ố ả ề s n xu t nào đó trong quá trình s n xu t cũng có th ng cung v 1 nhân t L ấ ượ ể ố ả ề khác nh h ng c u ng đ n s n ph m c n biên c a các nhân t nh h ầ ả ủ ậ ế ả ưở ả v lao đ ng ộ ề

II, CUNG LAO Đ NGỘ

i lao đ ng chính là ng i cung và m t hàng đ c ộ ườ ặ ượ

đây chính là s c lao đ ng. 1, Cung v lao đ ng c a cá nhân. ộ ề Trong th tr ị ườ cung ở ủ ng lao đ ng, ng ườ ộ ộ ứ

Trên th c t , cung v lao đ ng c a cá nhân ch u tác đ ng c a nhi u y u t ự ế : ế ố ủ ủ ề ề ộ ộ ị

Th nh t: ứ ấ Các áp l c v m t tâm lý xã h i ộ ự ề ặ

Th hai: ứ các áp l c kinh t ự ế

Ph m vi th i gian Th ba:ứ ạ ờ

Th t :ứ ư L i ích c a lao đ ng ủ ợ ộ

Th năm: Ti n công mà ng i tiêu dùng nh n đ ứ ề ườ c ậ ượ

vi c quy t đ nh cung ng lao đ ng ph thu c r t l n vào m c ti n ứ ề ứ ộ

là cái quy t đ nh cung ng m c lao đ ng Trong th c t ế ị ự ế ệ công. M c ti n công th c t ự ế ứ ề ế ị ụ ứ ộ ấ ớ ộ ứ

Vì số giờ trong ngày là không đổi, nếu số giờ lao động nhiều thì số giờ nghỉ

ngơi sẽ ít. Nói theo kinh tế học, là có sự đánh đổi giữa lao động (và do đó là

thu nhập) và nghỉ ngơi. Khi mức thu nhập thấp, người ta phải lao động và hy

sinh sự nghỉ ngơi. Vì thế khi tiền công thực tế ở một khoảng thấp nhất định,

đường cung dốc lên. Tuy nhiên, khi thu nhập cao hơn, người ta lại thấy cần

nghỉ ngơi nhiều hơn. Tiền nhiều chẳng để làm gì nếu không có lúc nào tiêu

dùng chúng. Vì thế, tiền công thực tế càng cao, thì lượng cầu về lao động (đo

bằng số giờ) lại giảm đi. Kết quả là có một đường cung lao động uốn ngược.

2, Cung về lao động của ngành. Cung về lao động của ngành là sự cộng theo chiều ngang đường cung lao  động của các cá nhân.

Đối với các ngành yêu cầu lao động trình độ phổ thông, đường cung về lao  động của ngành là đường tương đối thoải.

Đối với các ngành yêu cầu trình độ lao động đặc biệt, đường cung lao động  của ngành là đường tương đối dốc.

Nh v y, cung lao đ ng c a cá nhân ph thu c r t l n vào ti n l ng cho lao ộ ấ ớ ư ậ ề ươ ụ ủ ộ

đ ng, cùng v i các hi u ng nh : hi u ng thay th , hi u ng thu nh p, hi u ệ ứ ệ ứ ệ ứ ư ế ệ ậ ớ ộ

ng siêu sao cũng nh quy trình s n xu t c a công ty. Và nó cũng ph thu c ứ ấ ủ ư ụ ả ộ

vào c u lao đ ng c a m i công ty c n ngu n lao đ ng cho s n xu t. ủ ầ ấ ả ầ ộ ỗ ồ ộ

c tr cho công vi c đó và b n ch t công vi c ệ ượ ể

ệ ả ng cung v lao đ ng ề

ọ ườ

ấ ộ

ộ ề i cung lao đ ng

ả ộ c a n i ng ế ủ ơ

ườ

i lao đ ng sinh s ng cũng có nh h ố

ta tính h s co dãn c a cung v lao đ ng. ủ ng t ớ

ệ ố ả

ưở

ng đ M c ti n l ứ ề ươ Đ đánh giá s chuy n đ ng d c đ ự ể Do v y mà áp l c kinh t Các áp l c tâm lí xã h i ộ

Các y u t

i cung còn là các yêu c u v ngành làm vi c. N u các ngành trong ng n h n

ế ố

tác đ ng t ộ

ế

thì cung c a củ húng luôn l n h n trong dài h n

ơ

k trên còn các nguyên nhân khác

liên quan , đó là :

Ngoài nh ng y u t ữ

ế ố ể

Quy mô, t c đ tăng

dân s . n u dân s đông thì cung v lao đ ng l n nh ng tuỳ

vào ngành yêu

ố ộ

ố ế

ư

c u và tuỳ vào trình đ d ầ

ộ ân trí.

i lao đông

Th ch t c a ng ể ấ ủ

ườ

Các đ nh ch pháp lí v lao đ ng c a nhà n

c cùng các v n đ đào t o ngh c a nha n

c và

ế

ướ

ề ủ

ướ

các doanh nghi pệ

NG Ị ƯỜ Ằ

2 th tr ng đó là th tr ng c nh tranh ằ ự ị ườ ộ ở ị ườ ạ

ề ạ ng c nh tranh hoàn h o là hoàn toàn co giãn, hãng có th ể

ầ ng đ c quy n. ộ ị ườ t c lao đ ng mà hãng mong mu n ả m c w* ố ở ứ

B, CÂN B NG CUNG C U TRÊN CÁC TH TR Ầ Xét s cân b ng c a cung c u lao đ ng ủ hoàn h o và th tr ị ườ Cung lao đ ng c a th tr ủ ộ thuê t ộ ấ ả

Đ thu đ i nhu n t đi m có MRPL=w ể c l ượ ợ ậ ố i đa, doanh nghi p s thuê lao đ ng ệ ẽ ộ ở ể

ng ữ ấ ự ẽ ỉ ể ằ ộ ồ ị ườ

Nh ng bi u đ sau đây s ch rõ cho ta th y s cân b ng lao đ ng trên th tr c nh tranh và đ c quy n ề ạ ộ

C, NH NG BI N Đ NG C A LAO Đ NG

VI T NAM HI N NAY

Ộ Ở Ế

1, Đ c tr ng c a th tr

ng lao đ ng Vi

t Nam và trình đ lao đ ng:

ị ừơ

ư

Theo các chuyên gia v nhân l c, ngu n nhân l ề

Vi ự ở ệ

t Nam r t d i dào, nh ng thi u tr m tr ng ư

ấ ồ

ế

v ch t l

ng. Theo đi u tra c a t ng lien đoàn lao đ ng Vi

ề ấ ượ

ủ ổ

t Nam, công nhân lao đ ng trong c ả

n

c có trình đ ti u h c chi m 3,7%; THCS chi m 14,7%; THPT 76,6%; trung h c chuyên

ướ

ộ ể

ế

ế

nghi p và cao đ ng là 13,8% và đ i h c là 13,2%

ạ ọ

t Nam đ

c đánh giá là khéo léo, thong minh, sang t o, ti p thu nhanh nh ng kĩ

Lao đ ng Vi ộ

ượ

ế

bên ngoài nh ng thi u tính chuyên nghi p. Theo đánh giá

thu t hi n đ i đ ệ

ạ ượ

c chuy n giao t ể

ư

ế

chung, trình đ tay ngh , kĩ năng ngh nghi p c a lao đ ng còn th p, ý th c k lu t, tác phong ệ ủ

ứ ỉ ậ

công nghi p, năng su t lao đ ng ch a đáp ng yêu c u. ộ

ư

Vi

i trong đ tu i lao đ ng thì l c l

ng lao đ ng ph thông luôn

t Nam có kho ng 45 tri u ng ả

ườ

ộ ổ

ự ượ

là đ i t

ng tuy n nhi u nh t trên th tr

ng lao đ ng. Đây là đ i ngũ lao đ ng ch y u trong

ố ượ

ị ươ

ủ ế

các doanh nghi p s n xu t h

ệ ả

ấ ãng công nghi p theo dây chuy n. ệ

2, C u v lao đ ng c a doanh nghi p hi n nay

ầ ề

Trên th tr

i, ngu n nhân l c cao c p và công nhân có tay ngh luôn

ị ườ

ng lao đ ng hi n t ộ

ệ ạ

là quan tâm c a các nhà tuy n d ng. Th tr

ể ụ

ị ườ

ng đang r t c u các chuyên gia v qu n tr ị

ấ ầ

kinh doanh, l p trình viên, kĩ thu t viên, các nhà qu n lý trung gian hi u bi

t v tài chính

ế ề

và ti p th v i yêu c u c b n v Ti ng Anh, nh ng công nhân có tay ngh cao và ham

ầ ơ ả ề ế

ị ớ

ế

ng trên th tr

ng còn

h c h i. Tuy nhiên ngu n cung c p ngu n lao đ ng có ch t l ọ ỏ

ấ ượ

ị ườ

h n ch . ế ạ

Danh m c tài li u tham kh o ả

1,Giáo trình kinh t ế ọ h c vi mô_NXB Giáo d c ụ

2, Kinh t h c vi mô_David Begg ế ọ

vi mô _Vũ Th Minh Ph ng_ Tr ng ĐH Th 3,Bài t p c b n kinh t ậ ơ ả ế ị ươ ườ ươ ng M i ạ

vi mô_ Nguy n Văn D n_ĐH kinh t 4,Bài t p th c hành kinh t ự ậ ế ễ ầ ế Qu c dân ố

Ngoài ra có 1 vài tài li u tham kh o trên internet ệ ả