intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Tiểu luận Quản trị kinh doanh: Tìm hiểu về Tập đoàn Viễn thông Quân đội Viettel

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:36

65
lượt xem
17
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tiểu luận Quản trị kinh doanh "Tìm hiểu về Tập đoàn Viễn thông Quân đội Viettel" có nội dung bao gồm: Tìm hiểu về doanh nghiệp; Cơ cấu tổ chức của Tập đoàn Viễn thông Quân đội Viettel; Chức năng, nhiệm vụ, vị trí đối với từng bộ phận trong cơ cấu tổ chức bộ máy; Quy trình tổ chức sản xuất của Tập đoàn Viễn thông Quân đội Viettel;... Mời các bạn cùng tham khảo!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Tiểu luận Quản trị kinh doanh: Tìm hiểu về Tập đoàn Viễn thông Quân đội Viettel

  1. .C ST TA U M H U TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI IE IL Viện Kinh tế và Quản lý TA M Khoa Quản trị Kinh doanh O .C ******************* ST U M H O U C IE . ST IL TA U H U IE IL TA U M H O U .C IE ST IL TA U H EU I IL TA Tiểu luận: Tìm hiểu về doanh nghiệp M O Đề tài: Tìm hiểu về Tập đoàn Viễn thông Quân đội Viettel .C ST U M H Họ và tên sinh viên thực hiện: Cao Thị Lan Anh O U .C IE MSSV: 20202989 ST IL TA Lớp: Quản trị kinh doanh 02 U M O .C ST Giáo viên hướng dẫn: Cô Phạm Mai Chi U M H O EU .C LI Hà Nội, ngày 4 tháng 7 năm 2021 ST I TA U H U IE IL
  2. .C ST TA U M H U DANH MỤC NỘI DUNG IE IL I. GIỚI THIỆU VỀ DOANH NGHIỆP ............................................................................... 3 TA M 1.1. Thông tin giới thiệu chung về Tập đoàn Viettel ......................................................... 3 O 1.2. Lịch sử hình thành và phát triển .............................................................................. 4 .C II. CHỨC NĂNG NHIỆM VỤ CHỦ YẾU CỦA VIETTEL ................................................... 7 ST 2.1. Chức năng của Công ty Viễn thông Viettel ......................................................... 8 U M H 2.2. Nhiệm vụ của Công ty Viễn thông Viettel............................................................ 8 O U 3.1. Ngành nghề kinh doanh ......................................................................................... 11 C IE . 3.2. Hoạt động kinh doanh hiện tại ............................................................................... 11 ST IL TA IV. CƠ CẤU TỔ CHỨC TỔNG CÔNG TY VIỄN THÔNG QUÂN ĐỘI VIETTEL .......... 13 U V. CHỨC NĂNG, NHIỆM VỤ, VỊ TRÍ ĐỐI VỚI TỪNG BỘ PHẬN TRONG CƠ CẤU TỔ H U CHỨC BỘ MÁY.................................................................................................................. 16 IE 5.1 Chức năng nhiệm vụ, quyền hạn và mối quan hệ của Ban Giám Đốc ....................... 16 IL 5.2. Chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và mối quan hệ của phòng Kỹ thuật ..................... 16 TA U M 5.3. Chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, mối quan hệ của Phòng Kế Hoạch....................... 17 H O U 5.4. Chức năng, nhiện vụ, quyền hạn, mối quan hệ của Phòng Tài Chính ....................... 18 .C IE 5.5. Chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, mối quan hệ của phòng tổ chức – Hành chính...... 20 ST IL Chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, mối quan hệ của Phòng dự án và kinh doanh ...... 21 TA 5.6. U Chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, mối quan hệ của Ban Dịch vụ viễn thông ............. 22 H 5.8. EU VI. QUY TRÌNH SẢN XUẤT ( CUNG CẤP DỊCH VỤ CHỦ YẾU) CỦA TỔNG CÔNG TY VIỄN THÔNG QUÂN ĐỘI VIETTEL ................................................................................. 25 I IL 6.1. Quy trình cung cấp kết nối Internet không dây Dcom 3G cho nội bộ trong Tập TA đoan viễn thông quân đội Viettel. ................................................................................ 25 M ĐẶC ĐIỂM CHUNG CỦA SẢN PHẨM ( DỊCH VỤ) CỦA TẬP ĐOÀN VIETTEL ..... 32 O VII. .C 7.2. Thị trường dịch vụ di động của Tập đoàn viên thông quân đội Viettel...................... 32 ST VIII. KẾT QUẢ KINH DOANH VIETTEL ........................................................................ 34 U IX. KẾT LUẬN .................................................................................................................. 36 M H O X. TÀI LIỆU THAM KHẢO ............................................................................................. 36 U .C IE ST IL TA U M O .C ST U M H O EU .C LI ST I TA U H U IE IL
  3. .C ST TA U M H U I. GIỚI THIỆU VỀ DOANH NGHIỆP IE IL 1.1. Thông tin giới thiệu chung về Tập đoàn Viettel TA M Tập đoàn Công nghiệp – Viễn thông Quân đội (Viettel) là một tập đoàn O .C Viễn thông và Công nghệ Việt Nam được thành lập vào ngày 01 tháng 06 năm ST 1989. Trụ sở chính của Viettel được đặt tại Lô D26, ngõ 3, đường Tôn Thất U M H Thuyết, phường Yên Hòa, quận Cầu Giấy, thủ đô Hà Nội. O U C IE . ST IL TA U H U IE IL TA U M H O U .C IE ST IL TA U H EU I IL TA M O Trụ sở chính của Tập đoàn Công nghiệp - Viễn thông Quân đội (Viettel) .C ST Tập đoàn Công nghiệp - Viễn thông Quân đội (hay Tập đoàn Viettel, Tập U M đoàn Viễn thông Quân đội) là doanh nghiệp kinh tế quốc phòng 100% vốn nhà H O U nước, chịu trách nhiệm kế thừa các quyền, nghĩa vụ pháp lý và lợi ích hợp pháp .C IE ST IL của Tổng Công ty Viễn thông Quân đội. Tập đoàn Viễn thông Quân đội TA U M (Viettel) hoạt động dưới sự lãnh đạo và thuộc sở hữu của Bộ Quốc phòng và là O một doanh nghiệp quân đội kinh doanh trong lĩnh vực bưu chính - viễn thông và .C ST công nghệ thông tin. Trong suốt thời gian hoạt động, Viettel luôn cố gắng nỗ U lực phát triển vững bước với slogan quen thuộc với hầu hết toàn bộ người dân M H O EU Việt Nam “Hãy nói theo cách của bạn”. Hiện nay, Viettel đã đầu tư tại 10 thị .C LI ST I TA U H U IE IL
  4. .C ST TA U M H U trường nước ngoài ở 3 châu lục gồm Châu Á, Châu Mỹ và Châu Phi. Năm IE IL 2018, Viettel đạt doanh thu 10 tỷ USD (234.500 tỷ VND). Viettel được đánh giá TA là một trong những công ty viễn thông có tốc độ phát triển nhanh nhất thế giới. M O Năm 2019, Viettel đã trở thành doanh nghiệp thuộc Top 15 công ty viễn thông .C ST lớn nhất thế giới về số thuê bao, Top 40 công ty viễn thông lớn nhất thế giới về U doanh thu. Giá trị thương hiệu của Viettel được Brand Finance xác định là 4,3 M H O U tỷ USD - thuộc Top 500 thương hiệu lớn nhất trên thế giới, và là thương hiệu C IE . ST IL giá trị nhất tại Việt Nam. TA U H Viettel Telecom hiện đang là nhà mạng giữ thị phần lớn nhất trên thị trường U IE dịch vụ viễn thông Việt Nam. Sản phẩm nổi bật nhất của Viettel hiện nay là IL mạng di động Viettel Mobile. Các ngành nghề chính của tập đoàn bao gồm: TA U M H ngành dịch vụ viễn thông & CNTT; ngành nghiên cứu sản xuất thiết bị điện tử O U .C IE viễn thông, ngành công nghiệp quốc phòng, ngành công nghiệp an ninh mạng ST IL và ngành cung cấp dịch vụ số. TA U H 1.2. Lịch sử hình thành và phát triển EU I Ngày 01/06/1989: Tổng công ty Điện tử thiết bị thông tin (SIGELCO) IL • TA được thành lập, đây là công ty tiền thân của Viettel M O Năm 1990 – 1994: Xây dựng tuyến vi ba răng Ba Vì – Vinh cho Tổng .C • ST cục Bưu điện U M H • Năm 1995: Doanh nghiệp được cấp giấy phép kinh doanh các dịch vụ O U .C IE viễn thông ST IL TA Năm 1999: Hoàn thành cục cáp quang Bắc – Nam dài 2000 km. Thành U • M O lập Trung tâm Bưu chính Viettel .C ST • Năm 2000: Chính thức tham gia thị trường viễn thông. Lắp đặt thành U công cột phát sóng của Đài truyền hình Quốc gia Lào cao 140m M H O EU .C • Năm 2001: Cung cấp dịch vụ VoIP quốc tế LI ST I TA U H U IE IL
  5. .C ST TA U M H U • Năm 2002: Cung cấp dịch vụ truy nhập Internet IE IL • Tháng 2/2003: Đổi tên thành Công ty Viễn thông Quân đội trực thuộc TA M Binh chủng Thông tin. O .C • Tháng 3/2003: Cung cấp dịch vụ điện thoại cố định (PSTN) tại Hà Nội ST U và TP.HCM M H O U • Tháng 4/2003: Tiến hành lắp đặt mạng lưới điện thoại di động C IE . ST IL • Ngày 15 /10/ 2004: Cung cấp dịch vụ điện thoại di động. Cổng cáp quang TA U H quốc tế U IE • Năm 2006: Đầu tư ở Lào và Campuchia. Thành lập công ty Viettel IL TA Cambodia U M H O U • Năm 2007: Hội tụ 3 dịch vụ cố định – di động – internet. Thành lập Tổng .C IE ST IL công ty Công nghệ Viettel (nay là Viện Nghiên cứu và Phát triển Viettel) TA U Năm 2009: Trở thành Tập đoàn kinh tế có mạng 3G lớn nhất Việt Nam H • EU • Năm 2010: Đầu tư vào Haiti và Mozambique. Chuyển đổi thành Tập I IL TA đoàn viễn thông Quân đội trực thuộc Bộ Quốc Phòng M O • Năm 2011: Đứng số 1 tại Lào về cả doanh, thuê bao và hạ tầng .C ST • Năm 2012: Thương hiệu Unitel của Viettel tại Lào nhận giải thưởng nhà U M cung cấp dịch vụ tốt nhất thị trường H O U .C IE • Năm 2013: Doanh thu đầu tư nước ngoài cán mốc 1 tỷ USD ST IL TA Năm 2014: Chính thức bán những thẻ sim đầu tiên với thương hiệu U • M O Nexttel tại Cameroon và Bitel .C ST • Tháng 3/2016: Trở thành doanh nghiệp đầu tiên thử nghiệm cung cấp U M cấp dịch vụ 4G H O EU .C LI ST I TA U H U IE IL
  6. .C ST TA U M H U • Tháng 11/2016: Nhận giấy phép cung cấp dịch vụ 4G, cán mốc 36 triệu IE IL khách hàng quốc tế TA M • Ngày 18/4/2017: Chính thức khai trương mạng viễn thông 4G tại Việt O .C Nam ST Ngày 05/01/2018: Chính thức đổi tên thành Tập đoàn Công nghiệp – U • M H Viễn thông Quân đội O U C IE . ST IL • Tháng 4/2019: Hoàn thành tích hợp hạ tầng phát sóng 5G đầu tiên tại Hà TA U Nội H U Tháng 6/2019: Viettel ++ – chương trình chăm sóc khách hàng lớn nhất IE • IL của doanh nghiệp chính thức đi vào hoạt động. TA U M H Tháng 7/2019: Bước chân vào thị trường xe công nghệ với ứng dụng O • U .C IE MyGo ST IL TA U H EU I IL TA M O .C ST U M H O U .C IE ST IL TA U M O .C ST U M H O EU .C LI ST I TA U H U IE IL
  7. .C ST TA U M H U II. CHỨC NĂNG NHIỆM VỤ CHỦ YẾU CỦA VIETTEL IE IL TA Chức năng, nhiệm vụ chủ yếu của VIETTEL được quy định tại Khoản 2 M Điều 4 Điều lệ tổ chức và hoạt động của Công ty mẹ - Tập đoàn Công nghiệp - O .C Viễn thông Quân đội ban hành kèm theo Nghị định 05/2018/NĐ-CP, cụ thể: ST U a) Về quốc phòng, an ninh: M H O U - Trực tiếp xây dựng, quản lý hạ tầng mạng lưới viễn thông, bảo đảm hạ tầng C IE . ST IL mạng lưới viễn thông của VIETTEL làm nhiệm vụ vu hồi, dự phòng cho mạng TA U thông tin quân sự trong thời bình và chuyển sang phục vụ quốc phòng, an ninh H U khi có tình huống; sẵn sàng bảo đảm thông tin liên lạc khi có yêu cầu và đảm IE IL bảo nhiệm vụ thông tin quân sự khác. TA U M H - Nghiên cứu, thiết kế, chế tạo, sản xuất, lắp ráp, sửa chữa sản phẩm, trang thiết O U .C IE bị, khí tài, vật tư quốc phòng theo yêu cầu, nhiệm vụ của Nhà nước và Bộ Quốc ST IL TA phòng giao. U H EU b) Về sản xuất kinh doanh: I IL - Trực tiếp hoạt động sản xuất, kinh doanh trong các lĩnh vực ngành nghề được TA giao, kết hợp với chức năng đầu tư tài chính theo quy định của pháp luật. M O .C - Đầu tư vào các công ty con, các công ty liên kết ở trong nước và nước ngoài; ST chi phối các công ty con thông qua vốn, nghiệp vụ, công nghệ, thương hiệu, thị U M H trường hoặc các hình thức khác theo quy định của pháp luật và Điều lệ này. O U .C IE - Thực hiện quyền và nghĩa vụ của chủ sở hữu phần vốn của VIETTEL tại các ST IL TA công ty con, công ty liên kết và thực hiện quyền, nghĩa vụ của VIETTEL theo U M hợp đồng liên kết đối với các công ty tự nguyện liên kết. O .C ST U M H O EU .C LI ST I TA U H U IE IL
  8. .C ST TA U M H U 2.1. Chức năng của Công ty Viễn thông Viettel IE IL - Công tác tham mưu: Giúp Đảng Ủy, Ban Giám đốc Tổng công ty về công TA M tác khai thác, xây dựng nghiên cứu phát triển mạng lưới kỹ thuật Viễn thông, O .C các sản phẩm ST dịch vụ Viễn thông và xây dựng định hướng chính sách kinh doanh có hiệu quả U M H các dịch vụ Viễn thông trong nước và Quốc Tế. O U C IE . - Quản lý tổ chức thực hiện: Thừa lệnh Tổng Giám đốc tổ chức quản lý, điều ST IL TA U hành các hoạt động khai thác, xây dựng, nghiên cứu và phát triển mạng lưới kỹ H U thuật Viễn thông, các dịch vụ Viễn thông và kinh doanh các dịch vụ Viễn thông: IE vận hành , khai thác thiết bị mạng lưới, tổ chức sửa chữa, bảo trì bảo dưỡng IL TA U thiết bị định kỳ, ứng cứu thông tin, nghiên cứu xây dựng, phát triển mạng lưới M H O U kinh doanh trên toàn quốc. .C IE ST IL - Giám sát: Thực hiện việc kiểm tra giám sát, đôn đốc các hoạt động sản xuất TA U kinh doanh theo kế hoạch đã được tổng giám đốc công ty phê duyệt. H EU 2.2. Nhiệm vụ của Công ty Viễn thông Viettel I IL TA Nhiệm vụ khai thác và kinh doanh: M O - Quản lý toàn bộ mạng lưới hạ tầng kỹ thuật Viễn thông và các sản phẩm .C ST dịch vụ Viễn thông thống nhất trên toàn quốc. U M - Tổ chức vận hành, khai thác sử dụng các thiết bị, mạng lưới hiệu quả phục H O U .C vụ cho sản xuất kinh doanh. IE ST IL - Xây dựng các quy trình khai thác, bảo trì bảo dưỡng thiết bị mạng lưới. TA U M O - Lập kế hoạch định kỳ, kế hoạch dự phòng, tổ chức thực hiện và kiểm tra .C giám sát công tác bảo dưỡng thiết bị theo quy định. ST U - Tổ chức ứng cứu thông tin, khắc phục sự cố trên toàn mạng. M H O EU .C LI ST I TA U H U IE IL
  9. .C ST TA U M H U - Xây dựng bộ máy, tổ chức triển khai hoạt động kinh doanh gồm: công tác IE IL xây dựng chiến lược phát triển kinh doanh, tổ chức quản lý hệ thống bán hàng, TA chăm sóc khách hàng, giải quyết khiếu nại và các hoạt động marketing khác. M O .C - Xây dựng các quy trình nghiệp vụ, tài liệu và chương trình đào tạo phục vụ ST cho công tác. U M H - Quản lý tốt các hoạt động kế hoạch, tài chính, tổ chức lao động, tiền lương, O U C IE đào tạo, hành chính quản trị vật tư, kho tàng… . ST IL TA U - Xây dựng các quy trình nghiệp vụ, tài liệu và chương trình đào tạo phục vụ H U cho công tác khai thác kinh doanh. IE IL - Nghiên cứu xây dựng phát triển mạng lưới kỹ thuật Viễn thông, phát triển TA U M H các dịch vụ Viễn thông theo công nghệ chung toàn thế giới và yêu cầu của O U .C IE khách hàng. ST IL TA Nhiệm vụ quản lý U H EU Quản lý và điều hành sản xuất kinh doanh theo đúng pháp luật, quy định của I nhà nước và Tổng Công ty. IL TA M Nhiệm vụ chính O .C Chịu trách nhiệm trước Đảng Ủy, Ban giám đốc Tổng công ty xây dựng ST công ty trở thành một đơn vị vững mạnh toàn diện, cụ thể: U M H O U - Vững mạnh về chính trị: Cán bộ, công nhân viên có bản lĩnh chính trị vững .C IE vàng, sẵn sàng nhận và hoàn thành tốt các nhiệm vụ được giao, tổ chức Đảng ST IL TA trong sạch, các tổ chức quần chúng thường xuyên đạt vững mạnh, giới thiệu cho U M O Đảng nhiều quần chúng ưu tú, làm tốt công tác dân vận, xây dựng và giữ vững .C an toàn trên địa bàn đóng quân. ST U - Tổ chức biên chế đúng quy định, duy trì nghiêm các chế độ nề nếp. M H O EU .C - Xây dựng nề nếp chính quy và quản lý kỷ luật tốt. LI ST I TA U H U IE IL
  10. .C ST TA U M H U - Đảm bảo không ngừng nâng cao đời sống vật chất và tinh thần cho CBCNV IE IL toàn công ty. TA M - Bảo đảm tốt công tác kỹ thuật, chất lượng dịch vụ, khách hàng tin tưởng. O .C ST U M H O U C IE . ST IL TA U H U IE IL TA U M H O U .C IE ST IL TA U H EU I IL TA M O .C ST U M H O U .C IE ST IL TA U M O .C ST U M H O EU .C LI ST I TA U H U IE IL
  11. .C ST TA U M H U III. CÁC LĨNH VỰC KINH DOANH CỦA TỔNG CÔNG TY IE IL 3.1. Ngành nghề kinh doanh TA M - Kinh doanh các dịch vụ bưu chính viễn thông trong nước và quốc tế. O .C - Phát triển các sản phẩm phần mềm trong lĩnh vực điện tử, viễn thông, công ST U nghệ thông tin, Internet. M H O U - Sản xuất, lắp ráp, sửa chữa và kinh doanh thiết bị điện, điện tử viễn thông, C IE . ST IL công nghệ thông tin và thiết bị thu phát vô tuyến điện. TA U H - Hoạt động trong lĩnh vực xây dựng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông U IE tin, truyền tải điện. IL TA U - Khảo sát, lập dự án công trình bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin. M H O U - Đào tạo ngắn hạn, dài hạn cán bộ công nhân viên trong lĩnh vực bưu chính .C IE ST IL viễn thông. TA U H - Đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng, địa ốc EU - Xuất nhập khẩu công trình, thiết bị toàn bộ về điện tử và thông tin, các sản I IL TA phẩm điện tử thông tin. M O 3.2. Hoạt động kinh doanh hiện tại .C ST - Thiết lập mạng và cung cấp dịch vụ điện thoại chuyển mạch công cộng nội U M H hạt (PSTN). O U .C IE - Cung cấp dịch vụ viễn thông đường dài trong nước và quốc tế sử dụng công ST IL TA nghệ VoIP. U M O - Thiết lập mạng và cung cấp dịch vụ thuê kênh. .C ST - Cung cấp dịch vụ Internet (OSP) và kết nối Internet (IXP). U M H - Thiết lập mạng và cung cấp dịch vụ thông tin di động. O EU .C LI - Thiết lập mạng và cung cấp dịch vụ bưu chính trong nước và quốc tế. ST I TA U H U IE IL
  12. .C ST TA U M H U - Dịch vụ khảo sát thiết kế, lập dự án các công trình viễn thông, phát thanh IE IL truyền hình TA M - Dịch vụ giá trị gia tăng O .C - Dịch vụ đầu tư tài chính ST U M - Dịch vụ xây lắp công trình H O U C IE - Dịch vụ xuất nhập khẩu thiết bị đồng bộ về điện tử cho các công trình thông . ST IL tin và các sản phẩm điện tử viễn thông TA U H - Dịch vụ công nghệ Wimax và 3G U IE IL TA U M H O U .C IE ST IL TA U H EU I IL TA M O .C ST U M H O U .C IE ST IL TA U M O .C ST U M H O EU .C LI ST I TA U H U IE IL
  13. .C ST TA U M H U IV. CƠ CẤU TỔ CHỨC TỔNG CÔNG TY VIỄN THÔNG IE IL QUÂN ĐỘI VIETTEL TA M O .C ST U M H O U C IE . ST IL TA U H U IE IL TA U M H O U .C IE ST IL TA U H EU I IL TA M O .C ST U M H O U .C IE ST IL TA U M O .C ST Dựa vào sơ đồ trên ta nhận thấy Viettel được lãnh đạo bởi ông Nguyễn Mạnh U Hùng, nguyên tổng giám đốc công ty cùng với 5 phó tổng giám đốc trong đó M H O EU .C LI ST I TA U H U IE IL
  14. .C ST TA U M H U một người là trưởng đại diện công ty gồm các ông Lê Đăng Dũng, Hoàng Sơn, IE IL Nguyễn Đình Chiến, Đỗ Minh Phương và Tào Đức Thắng. TA M Với việc phủ sóng rộng khắp cả nước, Viettel có ba trung tâm viễn thông tại ba O .C miền Bắc, Trung, Nam điều hành các trung tâm viễn thông các tỉnh thành thuộc ST khu vực ba miền. Mỗi trung tâm sẽ có các phòng ban khác nhau chịu trách U M H nghiệm về các hoạt động của công ty. Tiếp đến gồm chi nhánh tại các quận, O U C IE huyện chịu sự quản lý của các trung tâm viễn thông của từng tỉnh thành. Cấp . ST IL thấp hơn sẽ gồm các cửa hàng, trung tâm bảo hành sẽ duy trì các hoạt động của TA U H công ty. U IE Tại mỗi khu vực địa lý, Ban lãnh đạo doanh nghiệp giao quyền cho nhà quản trị IL TA đứng đầu bộ phận đảm nhiệm tất cả các chức năng thay vì phân chia các chức U M H năng hay tập hợp mọi công việc về văn phòng trung tâm điều này không chỉ O U .C IE đem lại những thuận lợi cho Viettel mà nó còn mang tới những hạn chế trong ST IL TA việc cơ cấu bộ máy quán lí theo địa lý như vậy: U H EU Thuận lợi: I IL - Viettel có thị trường rộng khắp cả nước vì hệ thống các trung tâm trải dải TA M rộng khắp cả nước có thể đáp ứng nhanh chóng nhu cầu của khách hàng, đủ sức O cạnh tranh với các đối thủ khách như : vinaphone, mobiphone..vv. .C ST - Cơ cấu tổ chức quản lý theo địa lý như vậy của Viettel thích hợp với sự thay U M H đổi nhanh chóng nhu cầu của thị trường, đáp ứng được các sản phẩm dịch vụ O U .C IE mà người tiêu dùng đưa ra một cách nhanh chóng. Cơ cấu này cho phép xác ST IL định rõ những yếu tố liên quan đến sản phẩm hay dịch vụ của Viettel. TA U M O - Có mặt ở mọi nơi nên Viettel luôn quan tâm đến nhu cầu của khách hàng, .C phân định rõ trách nhiệm phát triển các kĩ năng tư duy , liên tục đổi mới phát ST U triển các sản phẩm dịch vụ của mình. M H O EU .C LI ST I TA U H U IE IL
  15. .C ST TA U M H U - Có sự kết hợp giữa mô hình chức năng và vị trí địa lý, Viettel tận dụng được IE IL mọi hướng dẫn công tác qua các phòng ban chức năng, khắc phục được những TA nhược điểm trước đây. M O .C Khó khăn: ST - Vì Viettel là một tâp đoàn lớn nên việc khó thống nhất được các ý kiến tham U M H mưu, hỗ trợ từ nhiều bộ phận nhiều nơi là điều dễ hiểu. Từ đó cho thấy tập đoàn O U C IE không thể sử dụng hiệu quả tối đa các kỹ năng, nguồn lực của tổ chức. . ST IL TA U - Cơ cấu quản lý theo khu vực địa lý nên doanh nghiệp không thể thúc đẩy sự H U hợp tác chặt chẽ giữa các tuyến sản phẩm hay dịch vụ trong tổ chức. Điều này IE tạo ra các tranh chấp nguồn lực giữa các sản phẩm, dịch vụ. Giới hạn khả năng IL TA U giải quyết vấn đề trong phạm vi sản phẩm dịch vụ nào đó. M H O U .C IE - Sự mâu thuẫn giữa các phòng ban khi thực hiện mục tiêu bộ phận mình, chính ST IL sách truyền thông, chính sách giá,…có sự chênh lệch giữa các chi nhanh sẽ gây TA U H mất niềm tin từ khách hàng. EU - Hạn chế trong việc thuyên chuyển công tác của nhân viên khi cần điều động I IL TA họ ra ngoài phạm vi sản phẩm mà họ phục vụ. M O .C ST U M H O U .C IE ST IL TA U M O .C ST U M H O EU .C LI ST I TA U H U IE IL
  16. .C ST TA U M H U V. CHỨC NĂNG, NHIỆM VỤ, VỊ TRÍ ĐỐI VỚI TỪNG BỘ IE IL PHẬN TRONG CƠ CẤU TỔ CHỨC BỘ MÁY TA M 5.1 Chức năng nhiệm vụ, quyền hạn và mối quan hệ của Ban Giám Đốc O .C ❖ Chức năng: trực tiếp lãnh đạo, chỉ huy điều hành nhiệm vụ sản xuất kinh ST doanh và chịu trách nhiệm với Đảng ủy về kết quả thực hiện các nhiệm U M H O vụ. U C IE . ST IL ❖ Nhiệm vụ: Lãnh đạo, chỉ huy, điều hành trực tiếp các Phòng ban về mọi TA U mặt. H U ❖ Quyền hạn: Giải quyết và đề nghị các vấn đề kinh tế-kỹ thuật, chủ động IE IL quan hệ với các cơ quan bên ngoài để giải quyết mọi vấn đề. TA U M H ❖ Mối quan hệ: chịu sự lãnh đạo, chỉ huy trực tiếp của Đảng ủy, lãnh đạo O U .C IE chỉ huy trực tiếp các Phòng ban trong Công ty và Xí nghiệp. ST IL TA U 5.2. Chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và mối quan hệ của phòng Kỹ thuật H EU ❖ Chức năng: Tham mưu về công tác tổ chức quản lý kỹ thuật, thực hiện I IL việc kiểm tra giám sát, đôn thốc về mặt kỹ thuật. TA M ❖ Nhiệm vụ: Giám sát kĩ thuật, đảm bảo chất lượng các công trình, đào tạo O .C bồi dưỡng thường xuyên đội ngũ cán bộ nhân viên, quản lý và thường ST xuyên kiểm tra trang thiết bị, công cụ và dụng cụ trong công ty. U M H O ❖ Quyền hạn : điều hành mọi hoạt động kỹ thuật, kiểm tra, giám sát về mặt U .C IE kỹ thuật các đơn vị trong quá trình thi công tác công trình, được quan hệ ST IL TA với các cơ quan bên ngoài để giải quyết các đề kĩ thuật theo quy định, U M O được chủ động quan hệ với các phòng ban, XN trong Công ty để giải .C quyết các công việc chuyên môn. ST U ❖ Mối quan hệ M H O EU .C • Chịu sự lãnh đạo, chỉ huy trực tiếp của Ban Giám Đốc Công ty . LI ST I TA U H U IE IL
  17. .C ST TA U M H U • Chịu sự lãnh đạo về chuyên môn nghiệp vụ của Phòng kỹ thuật Tổng IE IL Công ty. TA M • Với các phòng ban trực thuộc Công ty là mối quan hệ hiệp đồng để giải O .C quyết công việc chuyên môn. ST • Chỉ đạo trực tiếp về mặt chuyên môn đối với Ban kỹ thuật nghiệp vụ của U M H O U các XN khu vực. C IE . ST IL 5.3. Chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, mối quan hệ của Phòng Kế Hoạch TA U H ❖ Chức năng: U IE • Tham mưu cho Chi ủy, Ban Giám Đốc về công tác tổ chức quản lý, kế IL TA U hoạch kinh doanh của Công ty. M H O U • Xây dựng, triển khai và kiểm tra kế hoạch SXKD tháng, quý, năm, các kế .C IE ST IL hoạch dài hạn của Công ty. TA U H • Xây dựng, triển khai và kiểm tra các chính sách, chiến lược kinh doanh EU mở rộng thị trường của Công ty. I IL TA ❖ Nhiệm vụ M O • Xây dựng và giao kế hoạch SXKD hang tháng, quý, năm cho các xí .C ST nghiệp khu vực, ban dịch vụ viễn thong trên cơ sở kế hoạch năm. U M H • Tổng hợp, phân tích tình hình hoạt động SXKD thực tế của công ty, tham O U .C IE mưu cho Ban Giám Đốc các giải pháp điều chỉnh nhằm tăng hiệu quả ST IL hoạt động SXKD. TA U M O • Tổng hợp báo cáo thực hiện kế hoạch tuần, tháng, quý, năm … trình .C BGD và cơ quan quản ký cấp trên. ST U M H O EU .C LI ST I TA U H U IE IL
  18. .C ST TA U M H U • Lập và quản lý các hợp đồng kinh tế, hợp đồng giao nhận thầu, giao IE IL khoán, hợp đồng thi công các công trình BTS trong phạm vi hoạt động TA M cua Công ty. O .C • Tổ chức tổng hợp, theo dõi, quản lý xuất nhập khẩu vật tư của Công ty. ST • Quản lý hồ sơ tài liệu các công trình công ty đang thi công. U M H O U • Chỉ đạo, đôn đốc các bộ phận trong việc tổ chức thực hiện nhiệm vụ C IE . ST IL SXKD. TA U H ❖ Quyền hạn: U IE • Thừa lệnh Giám Đốc quản lý, kiểm tra, giám sát theo nghiệp vụ chuyên IL TA U môn. M H O U • Kiểm tra việc thực hiện kế hoạch đối với các phòng ban công ty và XN .C IE ST IL khu vực. TA U H • Được chủ động quan hệ với các phòng ban để giải quyết các công việc EU chuyên môn. I IL TA ❖ Mối quan hệ: M O • Chịu sự lãnh đạo, chỉ huy trực của Ban Giám Đốc Công ty. .C ST • Chịu sự lãnh đạo về chuyên môn nghiệp vụ của phòng ban chức năng của U M H Tổng Công Ty. O U .C IE • Với các Ban trực thuộc Công tu là mối quan hệ hiệp đồng để cùng thực ST IL TA U hiện nhiệm vụ SXKD. M O .C 5.4. Chức năng, nhiện vụ, quyền hạn, mối quan hệ của Phòng Tài Chính ST ❖ Chức năng: U M H O EU .C LI ST I TA U H U IE IL
  19. .C ST TA U M H U • Tham mưu cho Ban Giám Đốc quản lý, chỉ đạo, hướng dẫn, Kiểm tra, IE IL giám sát các mặt về công tác tài chính kế toán của Công ty theo quy định TA M của Nhà nước và quy chế của TCT. O .C • Thừa lệnh Giám Đốc công ty điều hành, tổ chức quản lý mọi hoạt động ST tài chính của Công ty. U M H O ❖ Nhiệm vụ: U C IE . ST IL • Phối hợp với các phòng ban xây dựng kế hoạch năm, quý. TA U H • Hướng dẫn các phòng ban trong Công ty thực hiện đúng các quy định, U IE nguyên tắc chế độm kỷ luật tài chính, nề nếp công tác quản lý tài chính IL TA và thanh toán. U M H O • Kiểm tra đôn đốc các phòng, ban thực hiện công tác tài chính thanh U .C IE quyết toán đúng quy định. ST IL TA U • Thực hiện đúng chế độ báo cáo tài chính với phòng Tài chính Tổng công H EU ty. I IL • Quản lý lưu trữ hồ sơ, chứng từ kế toán theo đúng quy định. TA M O ❖ Quyền hạn: .C ST • Thừa lệnh Giám Đốc Công ty quản lý hoạt động tài chính cảu các phòng, U M XN khu vực trong toàn công ty. H O U .C IE • Quan hệ với các cơ quan, đơn vị trong Công ty, TCT và bên ngoài để ST IL TA thực hiện công tác tài chính. U M O • Kiểm tra định kỳ, đột xuất đối với các phòng, ban, xí nghiệp khu vực của .C ST toàn công ty về việc chấp hành và thực hiện công tác tài chính. U M ❖ Mối quan hệ: H O EU .C • Chịu sự lãnh đạo, chỉ huy trực tiếp của Ban Giám Đốc Công ty. LI ST I TA U H U IE IL
  20. .C ST TA U M H U • Chịu sự chỉ đạo về chuyên môn nghiệp vụ của phòng ban chức năng của IE IL Tổng công ty. TA M • Là cơ quan cấp trên của Ban tài chính cấp XN khu vực về nghiệp vụ tài O .C chính kế toán. ST U 5.5. Chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, mối quan hệ của phòng tổ chức – M H O U Hành chính C IE . ST IL ❖ Chức năng: Tham mưu, giúp BGD Công ty quản lý, chỉ đạo, hướng dẫn, TA U kiểm tra, giám sát các mặt về công tấc Đảng, công tác chính trị, công tác H U tổ chức biên chế, lao động tiền lương, đào tạo và thực hiện chế độ chính IE IL sách với người lao động của Công ty theo phân cấp của TCT. TA U M H ❖ Nhiệm vụ: O U .C IE • Thực hiện nhiệm vụ chính trị, các công tác đoàn, công tác thi đua, nề ST IL TA U nếp, trật tự nội vụ, vệ sinh trong công ty. H EU • Thực hiện nhiệm vụ tổ chức biên chế: Xây dựng mô hình tổ chức công I IL ty, tổ chức tuyển dụng lao động, điều động, sắp xếp lao động phù hợp . TA M • Thực hiện nhiệm vụ đào tạo và phát triển nguồn nhân lực của Công ty. O .C • Xây dựng kế hoạch lao động tiền lương và các chính sách phù hợp. ST U • Thực hiện tốt công tác hành chính, văn thư. M H O U .C IE ❖ Mối quan hệ: ST IL TA • Chịu sự chỉ huy, chỉ đạo trực tiếp của Giám Đốc Công ty. U M O • Chịu sự chỉ đạo về mặt nghiệp vụ cảu phòng Tổ chức lao động TCT. .C ST • Là cơ quan cấp trên về mặt nghiệp vụ của Bộ phận Tổ chức hành chính U M H cấp XN khu vực O EU .C LI ST I TA U H U IE IL
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2