ƯỜ
Ả
NG Đ I H C QU NG BÌNH Ế Ị
Ạ Ọ Ộ
TR KHOA: Xà H I-DU L CH-KINH T --------¯¯--------
ể ề
ậ
i Vi
Đ tài:Tìm hi u v các t p đoàn kinh ề t Nam. Mô hình công ty m công t Vi ẹ ế ệ t Nam ty con đã đ ệ
c áp d ng t ụ
ượ
ạ
Gi ng viên h
ả
ẫ
ướ
ị ụ
ạ
ự
ị
ễ ễ
ị
ng d n: Hoàng Th D ng Nhóm sinh viên th c hi n: Ph m Văn Thành ệ Hoàng Th Thanh Thúy Nguy n Hoàng Qu c ố Nguy n Th Th y ủ Hoàng Th Hoài Th
ng
ị
ầ
ị
ươ Tr n Th Thanh Tâm
ồ
ớ
Đ ng H i, Tháng 12, Năm 2010
M c l c ụ ụ
ở ầ
t y u.
ế
ẹ
ự ố
ổ
ơ
ị
ủ
ẹ
Viêt
ặ ể Ư ể ả
ủ ậ ụ
ề
ế
ể ủ ậ
ướ
Vi
ủ
ệ
ng phát tri n c a t p đoàn kinh t ế ở ậ ể ủ
ệ
ậ
Ph n m đ u. 3 ...................................................................................................................... ầ 3 1.Lí do ch n đ tài. ......................................................................................................... ề ọ 2. S c n thi t và nhu c u t 5 ................................................................................ ầ ấ ế ự ầ 4.Hi u qu ho t đ ng. 8 .................................................................................................... ạ ộ ả ệ 8 .......................................................................................................... 4.1 S d ng v n ố ử ụ `4.2. Đ u t 8 trái ngh chính. ....................................................................................... ầ ư ề 8 4.3.Tình hình nợ .......................................................................................................... 9 5.Mô hình công ty m - công ty con. .............................................................................. 5.1.S gi ng và khác nhau gi a mô hình t ng công ty và đ n v thành viên và mô ữ hình công ty m công ty con: 10 .................................................................................... ẹ 5.2.Đ c đi m chung c a công ty m công ty con: 12 ................................................... 12 5.3. u đi m c a mô hình ....................................................................................... 5.5.Kh năng v n d ng mô hình công ty m công ty con trong n n kinh t ẹ Nam. 16 ........................................................................................................................... 20 ......................................... II. Th c tr ng và xu h . ế ạ ự 20 .................................................. t Nam. 24 ....................... t Nam hi n nay Vi ệ ế 26 ........................................................................................................
ạ ng phát tri n c a các t p đoàn kinh t ướ PH N 3: K T LU N Ế
1. Th c tr ng c a các t p đoàn kinh t ự 2 . Xu h Ầ
Ậ
Ph n m đ u.
ở ầ
ầ
1.Lí do ch n đ tài. ọ ề
Toàn c u hóa và h i nh p kinh t ộ ậ ầ ế
ổ ữ ườ đang là thách th c đ i v i Vi ứ ố ớ ệ ứ qu c t ố ế ng đ i m i. Đ đ i đ u v i nh ng thách th c đó Vi ớ
ệ ừ
ấ ứ ụ ườ ỏ ủ
ấ ả ố ộ ữ
ượ c h t là gi ộ ẹ ế ặ ể ả ướ ế
ố ệ ữ ổ ệ ớ
ệ t t Nam Nam trên con đ ể ố ầ ớ ự ng đ i m i công ngh nh m nâng cao năng l c đang n l c ti p thu và tăng c ớ ổ ế ổ ự và t p trung s n xu t…Do c nh tranh, đáp ng s đòi h i c a quy lu t tích t ả ậ ậ ự ạ v y, vi c t p trung ngu n l c và qu n lí ngu n l c m t cách có hi u qu luôn là ả ệ ồ ự ồ ự ệ ậ ậ c đ c p m t nhu c u c p thi ề ậ i pháp đ t là v n. M t trong nh ng gi t đ c bi ầ ệ ộ ế đ n là áp d ng thí đi m mô hình công ty m - công ty con tr i quy t ế ả ụ t m i quan h gi a t ng công ty v i các doanh nghi p thành viên thông qua mô t ố hình này. ề ữ ề ầ
ề ậ ấ ề ặ
n ở ướ ấ ớ ẳ ổ ố
ượ ẳ ế ế ạ ậ
ứ ư ệ ả
ề ậ ư ẹ ể
ữ ạ ắ ậ
ọ ề ả ả ể ề ể ấ
, mô hình công ty m - công ty con. Đi u đ u tiên là cho đ n nay, nh ng nghiên c u c b n v t p đoàn, v mô ứ ơ ả ế ậ c ta còn r t ít. Còn nhi u v n đ m t lí lu n hình công ty m - công ty con ề ấ ẹ c trao đ i và th ng nh t v i tinh th n th ng th n, khách quan và khoa ch a đ ầ ắ ư ậ hay là t p , G i là t p đoàn kinh t h c. Ch ng h n, th nào là t p đoàn kinh t ế ọ ậ ọ đoàn doanh nghi p? T p đoàn có ph i là m t t cách pháp nhân hay ch c có t ộ ổ ậ không? Khi ch a hi u th u đáo v t p đoàn và công ty m - công ty con mà cho ra ấ hàng lo t thì ch c ch n s gây ra nh ng h u qu nghiêm tr ng trong đi u hành. ề ắ ẽ ạ ộ Chính vì lí do trên chúng em chon đ tài này đ hi u rõ v b n ch t và ho t đ ng c a t p đoàn kinh t ẹ ủ ậ ế
2.M c đích c a đ tài ủ ề ụ
Đ tài trình bày m t cách h th ng các v n đ c a TĐKT, MHCTM-CTC ề ệ ố
ộ t Nam. T đó đ tài s trình bày chi ti ủ ế ệ ề
ở ấ t các n i dung c b n c a TĐKT- i đ c đ tài có th hi u h n v TĐKT- MHCTM- ề ủ ộ ể ể ơ ả ề ề ơ ườ ọ
Vi ẽ ừ MHCTM- CTC, giúp cho ng CTC.
Trong ph n n i dung c a đ tài s cho ng ầ ườ ọ ủ ề ộ
ủ ể ạ ọ
ơ i đ c có cái nhìn khí quts h n ẽ v TĐKT –MHCTM- CTC tìm hi u các quá trình ho t đ ng c a TĐKT- ề MHCTM- CTC t Nam. Vi ệ ở
3. Đ i t ng và ph m vi nghiên c u. ố ượ ứ ạ
- Đ c tr ng c a TĐKT. ư ủ ặ
-C ch ho t đ ng c a TĐKT ơ ế ạ ộ ủ
- Vai trò c a TĐKT ủ
- Th c tr ng c a TĐKT ự ủ ạ
4.C s lí lu n và ph ng pháp nghiên c u. ơ ở ậ ươ ứ
c th c hi n d a trên các c s lí thuy t v TĐKT nói chung và ượ ế ề ơ ở ự ự ệ
ề TĐKT Vi t Nam nói riêng. Đ tài đ ệ
Ph ng pháp ch y u đ ươ ủ ế ượ ử ụ ổ
ợ c s d ng trong đ tài đó là : phân tích, t ng h p, ớ i ủ ệ ề
so sánh…Trong đ tài c a mình chúng em đáuwr d ng nhi u tài li u liên quan t TĐKT ề t Nam đ nêu lên m t cách xác th c v TĐKT Vi ề ụ ự ề ệ ể ở ộ
Ph n 2: N i dung
ộ
ầ
I.Ph n lí thuy t . ế ầ
1. Khái ni m.ệ
T p đoàn kinh t c hi u là m t t h p l n các doanh nghi p có t cách ậ đ ế ượ ộ ổ ợ ớ ể ệ ư
ệ ề ố pháp nhân ho t đ ng trong m t hay nhi u nghành khác nhau, có quan h v v n, ề ạ ộ ộ
tài chính, công ngh , thông tin, đào t o, nghiên c u và các liên k t khác xu t phát ứ ế ệ ạ ấ
t i ích c a các bên tham gia. Trong mô hình này, “công ty m ” n m quy n lãnh l ừ ợ ẹ ắ ủ ề
c phát tri n.” đ o, chi ph i ho t đ ng c a “công ty con” v tài chính và chi n l ạ ạ ộ ế ượ ủ ề ố ể
Mô hình t p đoàn là m t hình thái t ch c gi a các doanh nghi p. Còn ậ ộ ổ ứ ữ ệ
nhi u quan ni m khác nhau v t p đoàn, song cũng có m t đi m chung nh t là: ề ậ ể ệ ề ấ ộ
“T p đoàn doanh nghi p là t ch c kinh t có k t c u t ệ ậ ổ ứ ế ế ấ ổ ứ ế ch c nhi u c p,liên k t ề ấ
ỏ ủ ề ả nhau b ng quan h tài s n và quan h h p tác nh m đáp ng đòi h i c a n n s n ệ ợ ứ ệ ằ ả ằ
xu t hàng hóa; các doanh nghi p trong t p đoàn đ u có pháp nhân đ c l p” ộ ậ ề ệ ấ ậ
Vào năm 1990 và 1991 Nhà n c đã thành l p các T ng công ty nhà n ướ ậ ổ ướ c,
c t đ n năm 2005 thì m t s T ng công ty đ ế ộ ố ổ ượ ổ ứ ch c thành t p đoàn kinh t ậ ế ế . Đ n
năm 2008 có 8 t p đoàn kinh t và 96 T ng công ty nhà n c ho t đ ng theo mô ậ ế ổ ướ ạ ộ
hình công ty m - con. ẹ
Danh sách các t p đoàn kinh t Vi t Nam cho đ n năm 2008 có: B u Chính ậ ế ệ ư ế
– Vi n Thông (VTPT), Than – Khoáng S n(Vinacomin), D u khí(Petro Vietnam), ả ễ ầ
Đi n l c(EVN), Công nghi p Tàu Th y (Vinashin), D t May(Vinatex),cao ủ ự ệ ệ ệ
su(VRG) và tài chính – B o hi m (B o Vi t) ể ả ả ệ
t và nhu c u t t y u. 2. S c n thi ự ầ ế ầ ấ ế
Do m c a h i nh p nên c n ph i t ậ ở ử ộ ả ổ ứ ắ ỏ ch c s p x p các doanh nghi p nh , ệ ế ầ
ư ạ manh mún thành nh ng doanh nghi p l n đ đ kh năng đ i tác cũng nh c nh ệ ớ ể ủ ữ ả ố
tranh v i doanh nghi p n c ngoài tăng c ng v tríc a doanh nghi p nhà n ệ ớ ướ ườ ủ ệ ị ướ c
trong vi c b o đ m vai trò ch đ o,d n d t các doanh nghi p nhà thu c thành ẫ ủ ạ ệ ệ ả ả ắ ộ
ph n kinh t khác ho t đ ng theo đ nh h ng xã h i ch nghĩa, và các t p đoàn ầ ế ạ ộ ị ướ ủ ậ ộ
ho t đ ng có hi u qu s làm nòng c t trong n n kinh t ạ ộ ả ẽ ề ệ ố ế xã h i ch nghĩa. Do ủ ộ
n n kinh t ề ế ộ h i nh p s ph i ch p nh n c nh tranh, c nh tranh t ậ ậ ẽ ả ấ ạ ạ ấ ế ế t y u d n đ n ẫ
tích t và t p trung v n vì v y t t y u s hình thành doanh nghi p l n, t c các ụ ậ ấ ế ẽ ệ ớ ứ ậ ố
t p đoàn kinh t ậ . ế
Song các t p đoàn kinh t i, h u h t đ u đi t ậ th gi ế ế ớ ế ề ầ ừ ạ các công ty nh , ho t ỏ
v n và phát tri n quy mô d n tr thành các t p đoàn đ ng có hi u qu , tích t ệ ộ ả ụ ố ể ầ ậ ở
, các t p đoàn kinh t Vi t Nam đ c thành l p d a trên t ng công ty có kh ng l ổ ồ ậ ế ệ ượ ự ậ ổ
quy mô ch a l n. ư ớ
3. Đ c tr ng c b n c a t p đoàn kinh t ơ ả ủ ậ ư ặ . ế
- Các t p đoàn kinh t ng có quy mô l n v v n, doanh thu và ph m vi ậ th ế ườ ề ố ạ ớ
ho t đ ng. ạ ộ
ế ữ ộ ậ
ọ ấ ằ ế ữ ề ố ự ụ ụ
ậ ệ
ơ ể ừ
ậ ớ
ả ậ ầ ớ trên th gi ế ủ ạ ữ ế ặ ị
V lao đ ng, các t p đoàn th ng l n lao đ ng S liên k t gi a các doanh nghi p v i nhau trong m t t p đoàn luôn luôn ớ ệ ụ i quy t nh ng khó khăn v v n ph c v nh m m c tiêu quan tr ng nh t là gi ả kinh doanh. Vì v y, khi đã hình thành t p đoàn, các doanh nghi p thành viên phát ậ đó, t ng tri n nhanh h n, tài s n có quy n s huwxucungx tăng lên khá nhanh, t ổ ề ở ế ớ tài s n trong toàn t p đoàn cũng khá l n. Các t p đoàn kinh t i ả ủ ậ ng chi m ph n l n th ph n trong trong nh ng m t hàng ch đ o c a t p th ầ ườ đoàn đó và vì v y có doanh thu r t cao. ấ ườ ộ ố ượ ậ ớ
ề ố ố
ả
ậ ở ng thu hút m t s l ộ ộ các qu c gia khác. Ví d : T p đoàn Air France(Pháp) bao g m 16 ồ ụ ậ ở ấ ữ ươ đoàn Danone(Pháp) chuyên s n xu t s a t i, ậ c khoáng, bia, có 81.000 nhân viên và t p đoàn ự ẩ ậ
chính qu c và công ty con v i 45.000 lao đ ng, t ộ ớ bánh bích quy, th c ph m, n ướ Fiat(Italia) có 242.300 nhân viên…
ậ ầ ớ ệ ố
Ph n l n các t p đoàn m nh th gi ạ nhi u n ề ở ế ớ ướ
ươ ứ
ứ i hi n nay là t p đoàn đa qu c gia, t c ậ i. Ch ng h n, t p đoàn c trên th gi ậ ạ ẳ ế ớ n , s chi ng t c ngoài. T ự ố ở ướ c ngoài c a t p đoàn Simens(Đ c) là 300, t p đoàn ậ ứ
là các chi nhánh, công ty con HENKEL(Đ c) có 330 chi nhánh, công ty con n nhánh, công ty con ủ ậ ở ướ Roche(Th y Sĩ): 140, t p đoàn Tractebel(B ):100, t p đoàn Unilever(Anh):90... ỉ ậ ụ ậ
Các t p đoàn kinh t ậ ế ớ ế ề
đã và đang ho t đ ng trên th gi ạ ộ ứ ạ ộ ệ ề ề ề ậ
i hi n nay đ u là nh ng t p đoàn đa ngành, t c là ho t đ ng trong nhi u ngành ngh , nhi u lĩnh ữ v c.ự
Ho t đ ng trong nhi u ngành ngh , nhi u lĩnh v c là xu h ề ề ự ướ ạ ộ
ỉ ầ ớ ự ể ủ ậ
ạ ộ
ả ế ạ ế ạ ơ
ng, v n t ự ơ ấ ệ i…T p đoàn Petronas(Malaysia) tr ậ ướ ươ ậ ả
ầ ệ ạ ộ
ầ ạ ả ầ
ầ ả
ớ ự ế ợ ự
ẽ ữ ặ ự ứ ả ấ ặ
ạ ộ ả ệ ả
ấ ứ ứ ể ậ ụ ề ệ ọ
ứ ả
ậ ấ
ố ầ
ch c và s h u v n. ử ữ ố ề ơ ấ ổ ứ ố ch c cho đ n nay ch a có 1 văn b n pháp lý c a m t qu c ủ ộ ư ế . B i l ,các ch c th ng nh t cho t p đoàn kinh t ế ở ẽ c hình thành d n d n trong quá trình phát tri n hai ho c m t ộ ặ ệ nguy n, hi p ệ ộ ơ ấ ổ ứ ầ ộ ậ đ ế ượ ệ ể ắ ự
ng. ng có tính quy ề ạ lu t cùng v i s phát tri n c a t p đoàn kinh t . VD: Mitsubishi ban đ u ch ho t ế ậ đ ng trong lĩnh v c c khí ch t o nh ng đ n nay đã ho t đ ng trong các lĩnh ế ư ộ ể v c: khai khoáng, luy n kim, c khí ch t o, hóa ch t, ngân hàng, b o hi m, ự ủ ế c ho t đ ng ch y u ngo i th ạ ộ ạ trong ngành d u khí nh ng hi n nay đã ho t đ ng trong các lĩnh v c: thăm dò, ự ư ng m i các s n ph m d u khí, khai thác d u khí, l c d u, hóa d u, kih doanh th ẩ ươ ọ ầ hàng h i, kinh doanh b t đ ng s n, siêu th và gi i trí… ả ả ị ấ ộ V i s k t h p ngày càng ch t ch gi a các lĩnh v c có liên quan trong ẽ ữ ọ ho t đ ng s n xu t kinh doanh và s liên k t ch t ch gi a nghiên c u khoa h c ế và s n xu t, hi n nay, các công ty tài chính, ngân hàng, b o hi m và các vi n ệ nghiên c u ng d ng v khoa h c, công ngh tham gia vào các t p đoàn kinh t ế ngày càng nhi u.ề -S đa d ng v c c u t ự ạ V c c u t ề ơ ấ ổ gia nào quy đ nh m t c c u t ị t p đoàn kinh t ậ s doanh nghi p hình thành m t t p đoàn theo nguyên t c t ố th ươ
ọ ấ ấ ấ ầ
ệ ư ả ệ ạ ộ ậ
ệ ề
ề ộ ậ ủ ậ
ớ ơ ạ ộ ổ
ỏ ữ ư ộ ồ ầ ủ ậ
ộ ồ ợ ạ ộ ồ ậ ậ
ề ự ớ ủ ị ộ ồ i thành h i đ ng ch ủ ị ủ ị ậ ầ
ậ ụ ể ố ớ ậ ị ả ộ ồ ứ ộ ồ ả ấ
ệ ổ ứ ủ ứ
ở ữ ố ế ậ ạ
ấ ủ ở ữ ậ ề ở ữ ướ ố ố
ng ườ ẹ ở
ộ V n đ quan tr ng nh t c n nh n m nh : T p đoàn không ph i là m t ạ ề doanh nghi p, không có t cách pháp nhân đ c l p. Do đó, các m nh l nh hành ệ chính không đ c s d ng trong đi u hành c a t p đoàn. Các doanh nghi p là ủ ậ ượ ử ụ ấ thành viên c a t p đoàn đ u có pháp nhân đ c l p, có c quan quy n l c cao nh t ổ nh h i đ ng thành viên(v i công ty TNHH), đ i h i c đông(v i công ty c ph n). Theo th a thu n gi a các thành viên c a t p đoàn, ch t ch h i đ ng thành ủ viên, h i đ ng qu n tr các công ty trong t p đoàn t p h p l t ch t p đoàn. H i đ ng ch t ch b u ra ch t ch t p đoàn. H i đ ng ch t ch ủ ị ị không th c hi n ch c năng đi u hành c th đ i v i quá trình s n xu t, kinh ề ự ch c c a các công ty thành viên, do đó, không có ch c danh t ng giám doanh và t ổ c h t, cũng r t đa d ng. Tr đ c t p đoàn. S h u v n trong các t p đoàn kinh t ướ ế ố ậ v n trong t p đoàn là do các công ty thanh viên làm ch s h u, bao g m c v n ả ố ố ồ ậ c. Quy n s h u v n trong t p đoàn cũng tùy thu c vào nhân và v n nhà n t ộ ư m c đ ph thu c c a các công ty thành viên vào công ty m và th ấ hai c p ộ ủ ụ ứ ộ đ :ộ
+ C p đ th p hay còn g i là liên k t m m, v n c a công ty m , công ty ế ộ ấ ủ ề ẹ ấ ọ ố
con, công ty cháu… là c a t ng công ty. ủ ừ
+ C p đ cao hay còn g i là liên k t c ng là công ty m tham gia đ u t ọ ộ ấ ế ứ ẹ
ế
ẹ ế ẹ ặ
ủ ở ữ ổ
nào ch có quan h v s ỉ
ố ớ ầ , không có m t t p đoàn kinh t ế ộ ậ ộ ườ ừ ấ ả ộ
ầ ư vào các ông ty con, bi n các công ty con, con ty cháu thành công ty TNHH m t ộ thành viên do công ty m làm ch s h u ho c công ty m chi m trên 50% v n ố đi u l (v i công ty TNHH), giũ c ph n chi ph i(v i công ty con ,cháu là công ty ề ệ ớ ệ ề ở c ph n).Trên th c t ầ ổ ự ế h u v n theo m t c p đ mà đan xen c hai c p đ tùy theo t ng tr ợ ng h p ộ ấ ố ữ trong quan h gi a công ty m và công ty con. ệ ữ ẹ
4.Hi u qu ho t đ ng. ả ạ ộ ệ
4.1 S d ng v n
ử ụ ố Tám t p đoàn kinh t cùng v i 96 t ng công ty, công ty l n c a Nhà n ậ ế ớ ủ ớ ổ ướ c
c có t i các doanh s h u g n 400.000 t đ ng, chi m h u h t v n c a Nhà n ở ữ ế ố ỉ ồ ủ ế ầ ầ ướ ạ
nghi p nhà n c. Các t p đoàn và t ng công ty đang n m gi 75% tài s n c đ nh ệ ướ ậ ắ ổ ữ ả ố ị
c và t ng v n vay c a qu c gia, kho ng 60% t ng tín d ng ngân hàng trong n ổ ủ ụ ả ố ướ ổ ố
n c ngoài nh ng ch t o ra kho ng 40% t ng s n ph m trong n c, t ướ ỉ ạ ư ả ả ẩ ổ ướ ỷ ấ ợ su t l i
nhu n trên v n ch s h u c a các đ n v này là 17%, 28,8% thu ngân sách. Tính ủ ở ữ ủ ậ ố ơ ị
đ n cu i năm 2007, t ng s v n ch s h u c a các t p đoàn và t ng công ty đã ế ủ ở ữ ủ ố ố ậ ổ ố ổ
tăng 18%, t ng tài s n tăng 26% ả ổ
`4.2. Đ u t
Hà N i, B Tài chính cho bi t tính trái ngh chính. ề ầ ư T i m t h i ngh h i tháng 4-2008 ị ồ ộ ộ ạ ở ộ ộ ế
đ n cu i năm 2007, t ng giá tr đ u t ế ị ầ ư ố ổ ủ ra ngoài các lĩnh v c kinh doanh chính c a ự
70 t p đoàn, t ng công ty nhà n vào ậ ổ ướ c là g n 117.000 t đ ng, trong đó đ u t ỉ ồ ầ ư ầ
lĩnh v c tài chính, ngân hàng và b t đ ng s n là h n 23.400 t đ ng. ấ ộ ỉ ồ ự ả ơ
4.3.Tình hình nợ
n Có nhi u s li u khác nhau và nhi u cách nhìn nh n khác nhau v t ề ề ố ệ ề ỷ ệ ợ l ậ
vay trên v n ch s h u c a các doanh nghi p nhà n c mà các t p đoàn kinh t ủ ở ữ ủ ệ ố ướ ậ ế
nhà n c và các T ng công ty nhà n ướ ổ ướ c là các ch th chi m t ủ ể ế ỷ ọ ệ ố tr ng tuy t đ i
v v n. ề ố
T l n ph i tr 8 t p đoàn kinh t ỷ ệ ợ ả ả ậ ế ớ cùng v i 96 t ng công ty, công ty l n ớ ổ
c lên đ n 1,36 l n, tính đ n cu i năm 2007 và n c a các t p đoàn c a Nhà n ủ ướ ợ ủ ế ế ậ ầ ố
kinh t v n trong vòng ki m soát. ế ẫ ể
T l n vay trên v n ch s h u c a các doanh nghi p nhà n c r t cao, ỷ ệ ợ ủ ở ữ ủ ệ ố ướ ấ
cá bi t lên đ n 42 l n trên v n c a ch s h u. So v i m c t ệ ủ ở ữ ố ủ l ứ ỷ ệ ợ ố n vay trên v n ế ầ ớ
ch s h u c a các t p đoàn kinh t qu c t là ch t 1 đ n 3 l n thì t l ủ ở ữ ủ ậ ế ố ế ỉ ừ ế ầ ỷ ệ ợ n
Vi t Nam n u đ c công b s vay/v n ch s h u c a các t p đoàn kinh t ủ ủ ở ữ ậ ố ế ệ ế ượ ố ẽ
khi n "th gi ế ớ ế i ph i gi ả ậ ằ t mình", có đ i bi u qu c h i đ t nghi v n cho r ng ộ ặ ể ạ ấ ố
ể nguyên nhân c a vi c thi u rõ ràng trong b o lãnh tín d ng, đ c quy n, khó ki m ụ ủ ề ế ệ ả ộ
soát n c a doanh nghi p nhà n c, các t p đoàn kinh t , T ng công ty nhà n ợ ủ ệ ướ ậ ế ổ ướ c
i ích c c b , l i ích nhóm. có g c gác t ố l ừ ợ ụ ộ ợ
Ho t đ ng y u kém, s d ng quá nhi u ngu n l c, đ ồ ự ạ ộ ử ụ ế ề ượ c quá nhi u u ái, u đãi ề ư ư
c g p nhi u khó khăn,c nh tranh không bình đ ng, k c lúc kinh t ể ả đ t n ế ấ ướ ề ặ ạ ẳ
không làm tròn vai trò nòng c t c a n n kinh t th m chí đã tr thành là gánh ố ủ ề ế ậ ở
, lũng đo n thông qua quan h , coi tr ng l i ích nhóm, các n ng c a n n kinh t ặ ủ ề ế ệ ạ ọ ợ
c xem là m t trong nh ng nguyên nhân gây ra l m phát cao t p đoàn kinh t ậ đ ế ượ ữ ạ ộ
vào năm 2008
5.Mô hình công ty m - công ty con. ẹ
Công ty m và công ty con là hai th c th pháp lí đ c l p, và n u công ty ự ộ ậ ế ể ẹ
ố ớ con là công ty có trách nhi m h u h n thì công ty m ch ch u trách nhi m đ i v i ữ ạ ẹ ỉ ệ ệ ị
ấ ph n v n góp hay c ph n c a mình mà thôi, nh ng do m i quan h có tính ch t ầ ủ ư ệ ầ ố ổ ố
chi ph i các quy t đ nh c a công ty con,nên lu t pháp nhi u n ế ị ủ ề ậ ố ướ c b t bu c công ộ ắ
ty m ph i ch u trách nhi m liên đ i v nh ng nh h ệ ớ ề ữ ẹ ả ả ị ưở ẹ ố ng c a công ty m đ i ủ
ế v i công ty con. Thí d , lu t công ty c a C ng hòa liên bang Nga quy đ nh n u ủ ớ ụ ậ ộ ị
công ty m đ a ra ch th bu c công ty con ph i th c hi n theo m t cam k t nào ẹ ư ự ế ệ ả ộ ộ ỉ ị
đó gi a công ty m và công ty con thì công ty m ph i ch u trách nhi m liên đ i. ữ ệ ẹ ẹ ả ớ ị
thì Ngoài ra, theo lu t pháp c a nhi u n ậ ủ ề ướ c và theo chu n m c k toán qu c t ự ố ế ế ẩ
công ty m ph i có trách nhi m trình báo cáo tài chính t p trung hay h p nh t t ấ ạ i ệ ẹ ả ậ ợ
đ i h i c đông c a công ty m ,tr ạ ộ ổ tr ẹ ừ ườ ủ ủ ng h p công ty m là công ty con c a ẹ ợ
công ty khác ho c ho t đ ng c a công ty con quá khác bi ạ ộ ủ ặ ệ ớ ẹ ở t v i công ty m ; b i
l ,dù là hai th c th pháp lí đ c l p nh ng trên th c t ẽ ộ ậ ự ế ư ự ể chúng là nh ng công ty ữ
V n vay
Công ty mẹ
Các d ánự
ố
Kho n ph i thu
ả
ả
ồ
ề
ặ
S d kho n ph i tr ả
ố ư
ả ả
Ngu n ti n m t công ty con
Bán tr ch m
ả ậ
Ti n chi mua hàng
ề
T n Kho
ồ
và nguyên
ậ ư
V t t V t li u ậ ệ
liên k t, m t th c th kinh t h p nh t. ự ể ế ộ ế ợ ấ
5.1.S gi ng và khác nhau gi a mô hình t ng công ty và đ n v ơ ổ ị
ẹ
ữ ự ố thành viên và mô hình công ty m công ty con: a. S gi ng nhau: ự ố
-T ng công ty là c đông ổ ổ
ề -Có quy n quy t đ nh đ n ho t đ ng c a công ty thành viên b ng nhi u ạ ộ ế ị ủ ề ế ằ
c ch khác nhau. ơ ế
b.S khác nhau: ự
- V i mô hình t ng công ty thì c c u t ch c c a công ty (m t nhóm các ơ ấ ổ ứ ủ ớ ổ ộ
công ty ) b gi i h n có 3 c p – T ng công ty, công ty và xí nghi p h ch toán ph ị ớ ạ ệ ấ ạ ổ ụ
thu c(ho c t ng đ ng). Trong khi đó, theo mô hình công ty m công ty con thì ặ ươ ộ ươ ẹ
ch c, v m t lí thuy t, là không gi i h n- công ty me t ng n c trong c c u t ầ ơ ấ ổ ấ ề ặ ứ ế ớ ạ
công ty con,công ty cháu...
ữ -V nguyên t c, quan h công ty m đ i v i công ty con là trách nhi m h u ẹ ố ớ ệ ệ ề ắ
h n, còn quan h gi a t ng công ty và đ n v thành viên là trách nhi m vô h n. ệ ữ ổ ệ ạ ạ ơ ị
ữ - V m t pháp lí, các đ n v thành viên c a t ng công ty và công ty là nh ng ề ặ ủ ổ ơ ị
pháp nhân đ c l p ch a đ y đ ,vì đ i v i m t s ho t đ ng c a đ n v thành ố ớ ạ ộ ộ ậ ộ ố ủ ủ ư ầ ơ ị
ả viên, lu t pháp yêu c u ph i có y quy n chính th c c a doanh nghi p ch qu n ề ứ ủ ủ ủ ệ ậ ầ ả
nh lĩnh v c đ u t ,tài chính, t ch c cán b ...Trong khi đó, theo mô hình công ty ự ầ ư ư ổ ứ ộ
m -công ty con, các doanh nghi p là nh ng pháp nhân đ y đ . ầ ủ ệ ữ ẹ
-Các đ n v thành viên h ch toán đ c l p trong mô hình t ng công ty không ộ ậ ạ ơ ổ ị
ph i do t ng công ty quy t đ nh thành l p, m c dù v m t pháp lí t ng công ty là ậ ề ặ ế ị ả ặ ổ ổ
ẹ ch s h u.Trong khi đó, theo mô hình công ty m công ty con thì công ty m là ủ ở ữ ẹ
m t doanh nghi p có s n ph m, có khách hàng, có th tr ng. ị ườ ệ ả ẩ ộ
- Nh ng quy ch , quy đ nh đ i v i m t s lĩnh v c ho t đ ng c a các ố ớ ạ ộ ộ ố ự ữ ủ ế ị
thành viên trong t ng công ty th ng có tính pháp quy; trong khi đó, nh ng quy ổ ườ ữ
ch , quy đ nh c a các thành viên trong công ty m - công ty con hoàn toàn mang ủ ẹ ế ị
tính ch t qu n lí. ấ ả
- Quá trình hình thành t ng công ty cho th y, theo mô hình t ng công ty thì ít ấ ổ ổ
nh t ph i có hai công ty thành viên t n t c khi có t ng công ty, trong khi đó i tr ồ ạ ướ ả ấ ổ
theo mô hình công m - công ty con thì công ty m th ng ph i t n t i tr c, sáng ẹ ườ ẹ ả ồ ạ ướ
ng h p mua l i) l p ho c tham gia sáng l p ra công ty con(tr tr ậ ừ ườ ặ ậ ợ ạ
ủ ở ữ ủ ả ả - Trong mô hình hi n h u, t ng công ty(công ty) là ch s h u c a c s n ữ ệ ổ
ứ ừ ở ữ ố ừ nghi p(c tài s n có và tài s n n ) c a công ty thành viên,t c v a s h u v n v a ợ ủ ệ ả ả ả
ủ s h u tài s n (v th c ch t) và tài s n (v n) công ty con là tài s n (v n) c a ả ở ữ ề ự ả ấ ả ố ố
công ty m ; tron khi đó, theo mô hình công ty m - công ty con ,công ty m ch s ẹ ỉ ở ẹ ẹ
h u ph n v n đ u t ầ ư ữ ầ ố ả trong công ty con mà thôi và v n c a công ty con là tài s n ố ủ
dài h n) c a công ty m (trong đ u t ẹ ủ ầ ư ạ
ố - Mô hình t ng công ty- công ty thành viên không cho phép huy đ ng v n ổ ộ
ố m t cách có hi u qu , không cho phép t ng công ty(công ty ) thay đ i c c u v n ổ ổ ơ ấ ệ ả ộ
trong các doanh nghi p thành viên m t cách linh ho t. đ u t ầ ư ệ ạ ộ
5.2.Đ c đi m chung c a công ty m công ty con: ủ
ẹ h p s n xu t kinh doanh đa dang, đa s h u. ặ Là m t t ể ộ ổ ợ ả ở ữ ấ
Là m t t h p l y liên doanh góp v n, ho c s h u chung v n làm nhân t ộ ổ ợ ấ ặ ở ữ ố ố ố
i hình th c công ty c ph n. quy t đ nh s liên k t d ự ế ị ế ướ ứ ầ ổ
Là m t t ộ ổ ộ ch c kinh doanh bao g m nhi u doanh nghi p nh ng có m t ề ư ứ ệ ồ
doanh nghi p gi ệ ữ vai trò chi ph i, ch huy th ng nh t đó là công ty m . ẹ ố ấ ố ỉ
Công ty m đ u là doanh nghi p 100% v n nhà n v n góp l ẹ ề ệ ố ướ c ho c có t ặ ỷ ệ ố
chi ph i, các công ty con có th là doanh nghi p nhà n ể ệ ố ướ c, công ty c ph n có chi ổ ầ
ph i c a nhà n c, công ty TNHH m t thành viên, công ty TNHH hai thành viên ố ủ ướ ộ
tr lên có h n 50% v n nhà n c.S liên k t kinh t , tài chính, công ngh c a các ở ơ ố ướ ự ế ế ệ ủ
nhóm các công ty m con này v i nhau t o thành m t t p đoàn kinh t ộ ậ ẹ ạ ớ . ế
5.3. u đi m c a mô hình Ư ể ủ
Mô hình công ty m - công ty con có nhi u u đi m c v c c u t ả ề ơ ấ ổ ứ ch c ề ư ể ẹ
và c ch qu n lí, đ c bi ả ế ặ ơ ệ ớ t là đ i v i nh ng nhóm doanh nghi p có quy mô l n ố ớ ữ ệ
nh các t p đoàn kinh t xuyên qu c gia và đa qu c gia. ư ậ ế ố ố
Theo mô hình này, khi m t đ n v kinh doanh chi n l ộ ơ ế ượ ủ c c a m t doanh ộ ị
ch trong ho t đ ng, thì các nghi p phát tri n đ n m c yêu c u ph i có s t ứ ự ự ể ệ ế ầ ả ạ ộ ủ
ng tách đ n v kinh doanh chi n l doanh nghi p có xu h ệ ướ ế ượ ơ ị ự c này thành m t th c ộ
ạ th pháp lí đ c l p, v m t pháp lí không ch u trách nhi m liên quan đ n ho t ề ặ ộ ậ ệ ế ể ị
ệ đ ng c a nó. Chính v i trách nhi m h u h n này c a ch s h u là đi u ki n ữ ộ ủ ở ữ ủ ủ ệ ề ạ ớ
t đ h n khi c n đ ch s h u có th xác l p m t c ch qu n lí phân c p tri ậ ầ ể ủ ở ữ ộ ơ ế ể ấ ả ệ ể ơ
nó còn là m t ộ ộ ph n tr c thu c c a công ty m . ẹ ộ ủ ự ậ
V i m i quan h theo mô hình công ty m - công ty con, công ty m còn có ệ ẹ ẹ ố ớ
th th c hi n đ c chi n l ể ự ệ ượ ế ượ c chuy n giá, nh t là trong nh ng tr ấ ữ ể ườ ng h p các ợ
c ngoài. doanh nghi p l p c s kinh doanh ệ ậ ơ ở n ở ướ
V i mô hình này các doanh nghi p có th th c hi n đ ể ự ệ ệ ớ ượ ự ế ớ c s liên k t v i
các doanh nghi p khác nh m gi m c nh tranh, tăng đ c quy n c a thi u s cùng ề ủ ể ố ệ ằ ạ ả ộ
ph i h p hay chia s các ngu n l c, t n d ng các th m nh c a các c ụ ủ ự ế ẻ ạ ậ ợ ố ồ ổ
đông...b ng cách cùng nhau l p các công ty con. ằ ậ
ơ Mô hình công ty m - công ty con cho phép các doanh nghi p ch đ ng h n ủ ộ ệ ẹ
trong vi c b trí và tái b trí l i c c u đ u t ệ ố ố ạ ơ ấ ầ ư vào các lĩnh v c khác nhau theo ự
chi n l ế ượ ủ c phát tri n c a doanh nghi p b ng vi c mua ho c bán c ph n c a ủ ệ ể ệ ầ ặ ằ ổ
mình trong các công ty con .
Công ty m - công ty con cho phép m t doanh nghi p huy đ ng v n đ m ộ ể ở ệ ẹ ộ ố
r ng ho t đ ng s n xu t kinh doanh b ng cách thành l p công ty con m i trong ằ ộ ạ ộ ả ấ ậ ớ
ệ đi u ki n v a có th ki m soát doanh nghi p m i thành l p m t cách h u hi u ể ể ừ ữ ệ ệ ề ậ ớ ộ
thông qua c ph n kh ng ch , v a không b các nhà đ u t ế ừ ầ ư ầ ổ ố ị chi ph i đ i v i doanh ố ố ớ
nghi p cũ. ệ
V i b i c nh n n kinh t ớ ố ả ề n ế ướ c ta hi n nay đang v n hành theo c ch th ậ ế ị ệ ơ
tr ng và trong xu th h i nh p, c nh tranh di n ra ngày càng quy t li t h n.Do ườ ế ộ ế ệ ơ ễ ậ ạ
h n ch v kh năng và ngu n l c, các doanh nghi p các t ch c kinh t ồ ự ế ề ệ ả ạ ổ ứ ế ộ bu c
ph i h p tác v i nhau trong quá trình đi u hành ho t đ ng s n xu t kinh doanh ề ả ợ ạ ộ ả ấ ớ
cũng nh nghiên c u phát tri n m r ng v chi u tr ng và chi u sâu. Trong đó, ở ộ ư ứ ể ề ề ề ộ
c các đ n v doanh nghi p và các t ch c kinh t m t hình th c h p tác đ ứ ợ ộ ượ ệ ơ ị ổ ứ ế ư u
thích hi n nay là h p nh t kinh doanh, nó giúp các đ n v m r ng đ c quy mô, ị ở ộ ệ ấ ợ ơ ượ
gi m đ i th c nh tranh, đa d ng hóa nghành ngh , m r ng th tr ng... ủ ạ ở ộ ị ườ ề ả ạ ố
S d ng mô hình công ty m - công ty con là ph ng th c t ử ụ ẹ ươ ứ ố ấ ả t nh t đ m
ng XHCN c a n n kinh t trong th i kì quá đ đi lên CNXH. b o tính đ nh h ả ị ướ ủ ề ế ờ ộ
Mô hình công ty m công ty con s phát huy đ c tính t ẽ ẹ ượ ự ủ ạ ủ ch sáng t o c a
công ty m đ n công ty con, h n ch đ c s c nh tranh t ng thành viên t ừ ừ ẹ ế ế ượ ự ạ ạ
ậ không lành m nh gi a các công ty trong t p đoàn, do đó t o nên s c m nh t p ứ ữ ạ ạ ạ ậ
đoàn. Công ty m m t m t t c phát tri n c a mình và ẹ ộ ặ ự ch xây d ng chi n l ự ế ượ ủ ủ ể
, tr c ti p tác nghi p kinh c a taonf b h th ng, l a ch n các hình th c đ u t ự ủ ộ ệ ố ứ ầ ư ự ế ệ ọ
doanh, m t khác đ u t ầ ư ố ạ v n vào các công ty con và thông qua đó ch đ o ho t ỉ ạ ặ
đ ng c a các công ty con qua HDQT theo đ nh h ộ ủ ị ướ ẹ ng phát tri n c a công ty m . ể ủ
Các công ty con đ u có t cách pháp nhân, t ch ho t đ ng kinh doanh theo đ nh ề ư ự ủ ạ ộ ị
h ng chi n l c c a công ty m , thu hút v n đ u t bên ngoài, t ch u trách ướ ế ượ ủ ầ ư ẹ ố ự ị
nhi m v các ho t đ ng kinh t c a mình. ạ ộ ề ệ ế ủ
Chính nh ng đi u đó làm cho các doanh nghi p thu l i nhu n ngày càng ữ ệ ề ợ ậ
nhi u, m t t ch c kinh doanh đ t hi u qua và ti t ki m kinh t cao, m t t ộ ổ ứ ệ ề ạ ế ệ ế ộ ổ ứ ch c
phát tri n b n v ng. ề ữ ể
c đ u v s n xu t kinh VD:- Ch sau 1 năm ho t đ ng, nh ng k t qu b ạ ộ ả ướ ữ ế ỉ ề ả ấ ầ
doanh c a các công ty m khá t t: doanh thu sau khi chuy n đ i tăng cao, bình ủ ẹ ố ể ổ
quân 48%, n p ngân sách tăng 9%, l i nhu n tăng 24%;t su t l ộ ợ ậ ỷ ấ ợ i nhu n bình ậ
quân trên v n c a các công ty m đ t 10,83%; s lao đ ng c a các công ty con sau ố ủ ẹ ạ ủ ố ộ
ệ khi s p x p, tuy n d ng tăng thêm 11%. Các đ n v này cũng th a nh n, vi c ừ ụ ể ế ắ ậ ơ ị
ấ chuy n sang ho t đ ng theo công ty m - công ty con đã làm thay đ i b n ch t, ẹ ổ ả ạ ộ ể
ph ng th c t ch c và ph ng th c qu n lí đi u hành t ươ ứ ổ ứ ươ ứ ề ả ừ ể ấ ki u hành chính(c p
trên – c p d i) sang ph chi ph i v v n, công ngh , th ấ ướ ươ ng th c đ u t ứ ầ ư ố ề ố ệ ươ ng
hi u đ i v i các công ty con. ố ớ ệ
Tám t p đoàn kinh t cùng v i 96 t ng công ty, công ty l n c a nhà n ậ ế ớ ủ ổ ớ ướ c
c có t i các doanh s h u g n 400.000 t ầ ở ữ ỷ ồ đ ng, chi m h u h t v n nhà n ầ ế ố ế ướ ạ
nghi p nhà n c. ệ ướ
Các t p đoàn và t ng công ty đang n m gi ậ ắ ổ ữ ố 75% tài s n c đ nh c a qu c ố ị ủ ả
gia, kho ng 69% tín d ng c a ngân hàng trong n c và t ng v n vay n c ngoài ủ ụ ả ướ ổ ố ướ
nh ng ch t o ra kho ng 40% t ng s n ph m trong n c, t ỉ ạ ư ả ả ẩ ổ ướ su t l ỷ ấ ợ i nhu n trên ậ
ố v n ch s h u c a các đ n v này là 17%, 28,8% thu ngân sách. Tính đ n cu i ố ủ ở ữ ủ ế ơ ị
năm 2007, t ng s v n ch s h u c a các t p đoàn và t ng công ty đã tăng 18%, ủ ở ữ ủ ố ố ậ ổ ổ
t ng tài s n tăng 26%. ổ ả
Nh ng t ng công ty m i thành l p nh ng đã n đ nh đ ch c và tích c t ư ữ ậ ổ ớ ổ ị ượ ổ ứ
c c chuy n đ i đ t k t qu t ự ổ ạ ế ả ố ể t nh : ư
TCT Th ng m i Sài Gòn, TCT B n Thành, TCT đ a c Sài Gòn.... ươ ị ố ế ạ
5.4.Nh ượ c đi m c a mô hình: ủ ể
M t s chính sách nh chính sách đ t đai, chính sách tài chính ... ch a phù ấ ộ ố ư ư
h p.ợ
Các t ch c chính tr nh t ch c Đ ng, công đoàn ... ch a k p đ i m i cho ố ứ ư ổ ứ ư ị ả ớ ổ ị
phù h p.ợ
Công ty m h u h t v n là công ty 100 % v n nhà n ế ẫ ẹ ầ ố ướ ầ c, ch a dám c ph n ư ổ
hóa nên ngu n l c tài chính c a công ty m còn y u nên ch a th c s làm đ ự ự ồ ự ủ ư ẹ ế ượ c
vai trò c a công ty m ủ ẹ
M t s công ty m - công ty con v n ch a thông th o cách đi u hành theo ộ ố ư ề ẹ ạ ẫ
i cách ch huy hành chính m nh l nh c ch m i, có khi v n l p l ơ ế ớ ẫ ặ ạ ệ ệ ỉ
c c ch thay đ i đ i ngũ cán b đi u hành, nh t là cán b Ch a t o đ ư ạ ượ ơ ộ ề ổ ộ ế ấ ộ
ồ ự ch ch t, khi chuy n sang ho t đ ng y u kém, s d ng quá nhi u ngu n l c, ế ạ ộ ử ụ ủ ề ể ố
đ c quá nhi u u ái, u đãi k c lúc kinh t ượ ề ư ể ả ư đ t n ế ấ ướ c g p nhi u khó khăn, ề ặ
c nh tranh không bình đ ng, không làm tròn vai trò nòng c t c a n n kinh t ạ ố ủ ề ẳ ế ậ th m
chí đã tr thành gánh n ng cho n n kinh t , lũng đo n thông qua quan h , coi ở ề ặ ế ệ ạ
tr ng l i ích nhóm, các t p đoàn kinh t c xem là m t trong nh ng nguyên ọ ợ ậ đ ế ượ ữ ộ
nhân gây ra l m phát vào năm 2008. ạ
VD: - T l n ph i tr 8 t p đoàn kinh t ỷ ệ ợ ả ả ậ ế cùng v i 96 t ng công ty, công ổ ớ
ty l n c a nhà n ớ ủ ướ ậ c lên đ n 1,36 l n, tính đ n cu i năm 2007 và n c a các t p ố ợ ủ ế ế ầ
đoàn kinh t v n trong vòng ki m soát. ế ẫ ể
T l n vay trên v n ch s h u c a các doanh nghi p nhà n c r t cao, ỷ ệ ợ ủ ở ữ ủ ệ ố ướ ấ
cá bi t lên đ n 42 l n trên v n c a ch s h u. So v i m c t ệ ủ ở ữ ố ủ l ứ ỷ ệ ợ ố n vay trên v n ế ầ ớ
ch s h u c a các t p đoàn kinh t qu c t n vay l ủ ở ữ ủ ậ ế ố ế là ch 1 đ n 3 l n thì t ế ầ ỉ ỷ ệ ợ
Vi t Nam n u đ c công b s trên v n ch s h u c a các t p đoàn kinh t ủ ủ ở ữ ậ ố ế ệ ế ượ ố ẽ
khi n “th gi ế ớ ế i ph i gi ả ậ ằ t mình”, có đ i bi u qu c hhooij đ t nghi v n cho r ng ể ặ ấ ạ ố
ể nguyên nhân c a vi c thi u rõ ràng trong b o hành tín d ng, đ c quy n, khó ki m ụ ủ ế ề ệ ả ộ
soát n c a doanh nghi p nhà n c, các t p đoàn kinh t , t ng công ty nhà n ợ ủ ệ ướ ậ ế ổ ướ c
i ích c c b , l i ích nhóm. có g c gác t ố l ừ ợ ụ ộ ợ
Ngoài ra, hi n nay đa s các t p đoàn kinh t , các t ng công ty ệ ậ ố ế ổ ở ẫ VN v n
t đ vi c l p báo cáo tài chính ch a tri n khai th c hi n ho c áp d ng ch a tri ệ ư ụ ự ư ể ặ ệ ể ệ ậ
h p nh t theo đúng chu n m c k toán s 25. ẩ ự ế ấ ợ ố
ề 5.5.Kh năng v n d ng mô hình công ty m công ty con trong n n ụ ẹ ậ
ế
t chuy n các t ng công ty, doanh nghi p nhà n c sang mô hình ệ ổ ướ ả kinh t 5.5.1. S c n thi ự ầ Viêt Nam. ể ế
công ty m - công ty con. ẹ
Do m c a h i nh p nên c n ph i t ở ử ộ ả ổ ứ ỏ ch c sáp x p các doanh nghi p nh , ế ệ ậ ầ
ư ạ manh mún thành nh ng doanh nghi p l n đ đ kh năng đ i tác cũng nh c nh ệ ớ ể ủ ữ ả ố
tranh v i doanh nghi p nhà n c trong vi c b o đ m vai trò ch đ o, d n d t các ệ ớ ướ ệ ả ủ ạ ả ắ ẫ
doanh nghi p thu c các thành ph n kinh t khác ho t đ ng theo đ nh h ng xã ệ ầ ộ ế ạ ộ ị ướ
h i ch nghĩa.Do n n kinh t h i nh p s ph i ch p nh n c nh tranh, c nh tranh ủ ề ộ ế ộ ậ ạ ậ ẽ ạ ả ấ
t t y u d n đ n tích t và t p trung v n vì v y t t y u s hình thành doanh ấ ế ế ẫ ụ ậ ấ ế ẽ ậ ố
nghi p l n, t c các t p đoàn kinh t ệ ớ ứ ậ . ế
Song khác v i các t p đoàn kinh t i, h u h t đ u đi t các công ty ậ ớ th gi ế ế ớ ế ề ầ ừ
nh , ho t đ ng r t hi u qu , tích t ấ ạ ộ ệ ả ỏ ụ ố ậ v n và phát tri n quy mô d n tr thành t p ể ầ ở
đoàn kh ng l , các t p đoàn kinh t Vi t Nam đ ổ ồ ậ ế ệ ượ ổ c thành l p d a trên các t ng ự ậ
ừ công ty có quy mô ch a l n, y u kém trong qu n lí, quen d a vào bao c p đã v a ư ớ ự ế ả ấ
i thích có thêm quy n, ph n l n v trí ch ch t đ đ c l ộ ạ ầ ớ ố ượ ủ ề ị c b nhi m vì lí do ệ ổ
chính tr ch không d a trên năng l c qu n tr kinh doanh nên s tác h i c a các ả ạ ủ ị ứ ự ự ự ị
t p đoàn kinh t ậ ế khi làm ăn thi u hi u qu có th gây tác h i l n cho n n kinh t ể ạ ớ ề ệ ế ả ế ,
c n th n trong vi c thành l p. ẩ ệ ậ ậ
* Đ chuy n t mô hình hi n t i sang mô hình m i c n gi i quy t m t s v n đ ể ừ ể ệ ạ ớ ầ ả ộ ố ấ ế ề
nh :ư
Nhà n c c n có nh ng b ướ ầ ữ ướ ỗ c đánh giá, phân tích m t cách khoa h c chu i ộ ọ
giá tr c a nhóm đ xác đ nh nh ng công ty nòng c t, n m gi ị ủ ữ ể ắ ố ị ữ ố khâu then ch t
trong chu i giá tr t ng công ty đ chuy n đ n v thành viên này tr thành công ty ể ị ổ ể ỗ ơ ở ị
m , n m gi ẹ ắ ữ ố ổ ả v n c ph n trong các công ty con. Công ty m có th là công ty s n ẹ ể ầ
ng m i – d ch v , nghiên c u và phát tri n ho c là các công ty tài chính xu t, th ấ ươ ứ ụ ể ạ ặ ị
– ngân hàng. Vi c ch n công ty m này đ ng nghĩa v i vi c gi ệ ẹ ệ ọ ớ ồ ả i th b máy ể ộ
qu n lí hành chính c a các công ty hi n nay. ủ ệ ả
Ti n hành c ph n hóa các doanh nghi p thành viên không thu c di n Nhà ệ ệ ế ầ ổ ộ
n c n m gi ướ ắ ữ 100% v n đi u l ố ề ệ ộ sang ho t đ ng theo mô hình công ty TNHH m t ạ ộ
thành viên theo lu t doanh nghi p. Th c hi n b c này đ ng nghĩa v i vi c xóa ự ệ ệ ậ ướ ệ ồ ớ
b c ch ch quan đ i v í các doanh nghi p thành viên (các công ty con); công ty ỏ ơ ế ủ ố ơ ệ
m ch còn là s h u ph n v n c ph n t ở ữ ầ ạ ẹ ầ ố ổ ỉ ủ ủ i các công ty con, thay vì là ch c a
toàn b s n nghi p. ộ ả ệ
ử ụ Xác l p m t c ch qu n lí m i , ch giao trách nhi m qu n lí và s d ng ỉ ộ ơ ệ ế ậ ả ả ớ
các công ty m cho HDQT ho c ch t ch công ty n u DN không v n nhà n ố c ướ ở ủ ị ẹ ế ặ
có HDQT,và d ướ i hình th c h p đ ng qu n lí. Đi u này có nghĩa là s không còn ề ứ ợ ẽ ả ồ
nh ng quy đ nh v qu n lí mang tính pháp quy cho riêng đ i v i vi c qu n lí ố ớ ữ ề ệ ả ả ị
doanh nghi p nhà n c nh hi n nay, mà nó đ ệ ướ ư ệ ượ c xác l p theo h p đ ng qu n lí ợ ả ậ ồ
– quan h dân s , lao đ ng. ự ệ ộ
Cho quy n HDQT, ch t ch công ty đ c ch đ ng quy t đ nh vi c thuê ủ ị ề ượ ủ ộ ế ị ệ
giám đ c n u xét cân thi t, và theo c ch th tr ng lao đ ng. ố ế ế ơ ế ị ườ ộ
Ph i tăng c ng công tác tuyên truy n v mô hình công ty m - công ty con ả ườ ẹ ề ề
t ph i chuy n đ i mô hình t ng công ty nhà n c sang mô hình và s c n thi ự ầ ế ể ả ổ ổ ướ
công m - công ty con cho các các c p, các nghành và nh t là cho cán b , công ẹ ấ ấ ộ
nhân các doanh nghi p nhà n c-n i s chuy n đ i. ệ ướ ơ ẽ ể ổ
Ti p t c hoàn thi n c s pháp lí cho vi c hình thành và phát tri n mô hình ệ ơ ở ế ụ ể ệ
công ty m - công ty con t công ty nhà n c(các v n đ nh : nh ng n i dung ch ẹ ừ ướ ề ư ữ ấ ộ ỉ
ể đ o chuy n đ i mô hình, quy ch tài chính cho các doanh nghi p sau khi chuy n ạ ế ệ ể ổ
đ i, các chính sách khác...). ổ
G n vi c chuy n đ i mô hình v i vi c thay đ i t ổ ổ ệ ệ ể ắ ổ ớ ự ể ạ ch c, nhân s đ t o ứ
nên xung l c m i cho doanh nghi p( thí d cho phép h i đ ng qu n tr thuê giám ộ ồ ụ ự ệ ả ớ ị
i, đ i h i c đông s đ ngh phía ch s h u nhà n c đ c đ c đi u hành gi ố ề ỏ ạ ộ ổ ủ ở ữ ẽ ề ị ướ ề ử
nh ng cán b qu n lí m i cho đ i h i l a ch n...) ớ ạ ộ ư ữ ả ộ ọ
Nghiên c u xây d ng t ch c đ ng và các t ch c qu n chúng khác trong ự ứ ổ ứ ả ổ ứ ầ
doanh nghi p theo mô hình công ty m - công ty con cho phù h p v i c ch m i. ớ ơ ế ớ ẹ ệ ợ
5.5.2. B c đ u c a quá trình áp d ng CTM-CTC VN: ướ ầ ủ ụ ở
nhân c a ta m i t n t Đ nh ch công ty t ế ị ư ớ ồ ạ ủ i 20 năm. Tho t đ u , các công ạ ầ
ty do các ch gia đình n m gi trong b i c nh c u cao h n cung c a n n kinh t ủ ắ ữ ủ ề ố ả ầ ơ ế .
Các ông ch m công ty theo ki u c n đ n đâu m đ n đó. Cũng có th khi công ế ể ầ ủ ở ở ế ể
ty ăn nên làm ra thì cũng ch m nh ng ngành ngh khác nhau trong n i b v i c ộ ộ ớ ơ ỉ ở ữ ề
ch h ch toán báo s . Ch ng c n m con. Các công ty phát tri n theo hai cách này ế ạ ể ẹ ẳ ầ ổ
đ u g p hai tr ng i chung và l n là qu n tr và nhan s . ự ề ạ ặ ả ở ớ ị
DNNN đã t n t ồ ạ ấ i trên 50 năm. V n c a chúng do m t ông ch duy nh t ủ ủ ố ộ
c n m v n thì m công ty tùy ý. Khác v i t n m. Nhà n ắ ướ ắ ố ư ố ở ả ố nhân, DNNN ph i đ i
phó v i v n đ hi u qu kinh doanh. Đ gi i quy t v i quy n l c c a mình đã ề ệ ớ ấ ể ả ả ề ự ủ ế ớ
thi ế ậ ủ t l p các t ng công ty 90 và 91. B t k đ n lai l ch hình thành c a minh và c a ấ ể ế ủ ổ ị
th gi i ra sao,nhà n c nói là “ xây d ng các t p đoàn” đ có “qu đ m m nh”. ế ớ ướ ả ấ ự ể ạ ậ
Vì các căn b nh b m sinh c a nó là qu n tr và nhân s không h đ ề ượ ự ủ ệ ẩ ả ị c ch a nên ữ
các t ng công ty không thành công v m t kinh doanh. Đ v ề ặ ể ượ ổ t qua th t b i đó và ấ ạ
tr c áp l c h i nh p, Nhà n c bèn chuy n các công ty thành accs công ty m ướ ự ậ ộ ướ ể ẹ
con.
Tr c bi n chuy n c a DNNN, các công ty t nhân cũng làm theo. Công ty ướ ể ủ ế ư
nào có m t nhi u đ a ph i thành m v i con ,ai có nhi u ngành ề ặ ị ươ ng thì s p x p l ắ ế ạ ẹ ớ ề
trong n i b s tách ra thành con v i m . đây có s chuy n v n đ có th đang ộ ộ ẽ ẹ Ở ớ ự ể ể ể ố
kí.
Trong quá trình chuy n đ i y, ta th y các công ty t ổ ấ ể ấ ư ệ nhân th c hi n ự
chuy n đ i mô hình là đ gi ể ả ể ố i quy t v n đ qu n tr , thông qua đó gi ả ế ấ ề ị ả ế ấ i quy t v n
DNNN là đ nhà n c rút b t v n v và tăng hi u qu kinh đ nhân s ; còn ề ự ở ể ướ ớ ố ề ệ ả
doanh.
Nh v y, công ty m con c a VN không xu t phát trên m t n n t ng kinh ộ ề ả ư ậ ủ ẹ ấ
t gi ng nh các n c khác. ế ố ư ở ướ
ẹ Cho đ n nay, chính ph đã cho thí đi m th c hi n mô hình công ty m - ự ủ ể ế ệ
công ty con 52 DNNN, trong đó có 31 công ty xu t phát t t ng công ty nhà ở ấ ừ ổ
n c,16 công ty nhà n c đ c l p và các DNNN khác. Theo nh s k t c a ban ướ ướ ư ơ ế ủ ộ ậ
ộ ch đ o đ i m i và phát tri n doanh nghi p thì vi c th c hi n thí đi m đã có m t ệ ỉ ạ ự ệ ệ ể ể ớ ổ
c đ u , th hi n : s k t qu b ố ế ả ướ ầ ể ệ ở
Đã xây d ng đ c c s pháp lí cho mô hình công ty m - công ty con: xây ự ượ ơ ở ẹ
d ng n i dung c b n c a công ty m - công ty con và đã đ a n i dung đó vào ự ơ ả ư ủ ẹ ộ ộ
lu t DNNN 2003;ban hành ngh đ nh 153/2004/ND-CP h ậ ị ị ướ ổ ng d n chuy n đ i ể ẫ
c và các lo i DNNN khác sang mô hình công ty m - công ty t ng công ty nhà n ổ ướ ẹ ạ
con, làm rõ tính pháp lí, ch c năng, trách nhi m, quy n h n và mô hình c a các t ứ ủ ệ ề ạ ổ
h p công ty m - công ty con;ban hành quy đ nh qu n lí tài chính trong lo i hình t ẹ ạ ả ợ ị ổ
h p này... ợ
T o ta đ c mô hình t ạ ượ ổ ứ ch c qu n lí doanh nghi p m i phù h p v i c ch ệ ớ ơ ế ả ớ ợ
th tr ng và xu h ng phát tri n c a DNVN. Đó là công ty m DNNN, còn công ị ườ ướ ể ủ ẹ
ạ ty con thì r t đa d ng. Cũng là mô hình công ty m - công ty con nh ng đa d ng ư ẹ ạ ấ
ch c.Nh v y, chúng ta đã t o ra đ c mô hình t ch c qu n lí trong lo i hình t ạ ổ ứ ờ ậ ạ ượ ổ ứ ả
doanh nghi p hi n đ i, phù h p v i c ch th tr ng. ớ ơ ế ị ườ ệ ệ ạ ợ
ư Các công ty m - công ty con tuy m i ra đ i trong giai đo n thí đi m nh ng ẹ ể ạ ờ ớ
đ u tăng nh : công ty xây l p đi n 3, năm đã ho t đ ng t ạ ộ ố t. Các ch tiêu kinh t ỉ ế ề ư ệ ắ
2004 so v i năm 2003 v n đi u l tăng 125%, doanh thu tăng 120%, l ề ệ ớ ố ợ ậ i nhu n
tăng 83%, n p ngân sách tăng 112%, thu nh p c a ng i lao đ ng tăng 108%; ủ ậ ộ ườ ộ
Công ty constrexin, năm 2004 so v i năm 2003 doanh thu tăng 113%,l ớ ợ ậ i nhu n
ớ tăng 143%, n p ngân sách tăng 135%; t ng công ty Đ ng sông mi n nam m i ổ ườ ề ộ
sau m t năm chuy n doanh thu đã tăng 65,5%, l i nhu n tăng 65%, thu nh p bình ể ộ ợ ậ ậ
i lao đ ng tăng 53%... quân đ u ng ầ ườ ộ
ng phát tri n c a t p đoàn kinh t II. Th c tr ng và xu h ạ ự ướ ể ủ ậ . ế
1. Th c tr ng c a các t p đoàn kinh t Vi t Nam. ự ủ ậ ạ ế ở ệ
Vi c xây d ng t p đoàn kinh t là ch tr ự ệ ậ ế ủ ươ ng c a Đ ng và nhà n ả ủ ướ ằ c nh m
phát tri n cùng h i nh p v i n n kinh t i. Đ ng và Nhà đua n n kinh t ề ế ớ ề ể ậ ộ th gi ế ế ớ ả
ậ N c cũng đã xác đ nh rõ m t s lĩnh v c tr ng đi m c n ph i hình thành t p ộ ố ướ ự ể ả ầ ọ ị
đoàn kinh t . Trong h u h t các chính sách phát tri n kinh t ế ể ế ầ ế ủ ướ c a mình, Nhà N c
đ u th hi n quan đi m hình thành các t p đoàn kinh t ề ể ệ ể ậ ế ủ ứ ạ mũi nh n đ s c c nh ọ
tranh trên th tr ng qu c t . Theo đó m t s t ng công ty nhà n c trong m t s ị ườ ố ế ộ ố ổ ướ ộ ố
lĩnh v c mũi nh n s đ c chuy n đ i thành các t p đoàn kinh t . Trên th c t ọ ẽ ượ ự ể ậ ổ ế ự ế
trong năm 2006 đ n đ u năm 2007 tám t p đoàn kinh t qu c gia trong các lĩnh ế ầ ậ ế ố
ệ ự v c mũi nh n nh b u chính vi n thông , than khoáng s n, d u khí , đi n l c ự ư ư ễ ầ ả ọ
,công trình tàu th y, d t may , cao su ,tài chính b o hi m đã đ ủ ể ệ ả ượ c thành l p. Đây ậ
là nh ng t ng công ty có quy mô l n m ng l i thành viên có quan h m t thi ữ ạ ổ ớ ướ ệ ậ ế t
ậ liên doanh h p tác v i nhi u đ i tác. Tuy nhiên trong quá trình thành l p các t p ề ậ ợ ớ ố
đoàn kinh t nhà n c đã xu t hi n s lúng túng trong gi i quy t các v n đ c ế ướ ệ ự ấ ả ề ụ ế ấ
th khi xây d ng đ án. Các v n đ n y sinh đó là m i quan h liên k t gi a các ề ả ự ữ ế ề ệ ể ấ ố
ch c b máy qu n lý đ n v trong t p đoàn, c ch th c hi n liên k t , c c u t ơ ế ự ơ ơ ấ ổ ứ ộ ế ệ ậ ả ị
(thành ph n , quy n , trách nhi m m i quan h gi a các b ph n qu n lý trong b ệ ữ ệ ề ầ ả ậ ố ộ ộ
máy t p đoàn), th ng hi u c a t p đoàn , quy mô v n đi u l các v n đ khác ậ ươ ệ ủ ậ ề ệ ố ề ấ
ế đ xác l p t p đoàn. Ngay nh đ n v pháp lý c a t p đoàn v n còn nh ng ý ki n ể ậ ậ ủ ậ ư ơ ữ ẫ ị
khác nhau nh t p đoàn có hay không có t cách pháp nhân, đăng ký hay không ư ậ ư
đăng ký, có hay không có b máy qu n lý riêng. Nh v y, trong nh ng năm qua ư ậ ữ ả ộ
v n còn r t nhi u nh ng quan đi m khác nhau v nguyên t c hình thành t p đoàn ẫ ữ ể ề ề ấ ậ ắ
kinh t trên c s t ng công ty nhà n c. Vi c hình thành các t p đoàn ch mang ế ơ ở ổ ướ ệ ậ ỉ
tính thu n túy th tr ng hay ch quy t đ nh hành chính hay k t h p c hai nguyên ị ườ ầ ế ợ ả ế ị ỉ
t c trên. ắ
Bên c nh vi c thí đi m hình thành các t p đoàn mũi nh n theo đ nh h ể ệ ạ ậ ọ ị ướ ng
c d i hình th c chuy n đ i các t ng công ty nhà n c a nhà n ủ ướ ướ ứ ể ổ ổ ướ ậ c thành t p
đoàn kinh t ế ự , Nhà N c cũng khuy n khích s hình thành phát tri n c a khu v c ự ể ủ ướ ế
t nhân. Khu v c kinh t nhân th i gian qua cũng có nh ng b ư ự t ế ư ữ ờ ướ ể ấ c phát tri n r t
đáng chú ý. Nhi u t p đoàn kinh t nhân đã đ c hình thành phát tri n tr ề ậ t ế ư ượ ể ở
thành đ u tàu kinh t trong m t s lĩnh v c quan tr ng c a n n kinh t ầ ế ủ ề ộ ố ự ọ ế ự . Khu v c
kinh t nhân đã có nh ng b t ế ư ữ ướ ả c phát tri n r t năng đ ng n i đóng góp kho ng ộ ể ấ ơ
40% GDP , 1 ph n 3 t ng đ u t ầ ầ ư ổ ạ toàn xã h i cũng cho th y m t s c s ng m nh ấ ộ ứ ố ộ
m đ phát tri n đ t n c. Các doanh nghi p t nhân c ta ngày nay có ẽ ể ấ ướ ể ệ ư n ở ướ
i phân ph i, th nh ng th m nh riêng có th là v n, công ngh , m ng l ể ế ạ ữ ệ ạ ố ướ ố ươ ng
c các hi u…vv . N u nh các doanh nghi p có th liên k t v i nhau t n d ng đ ệ ậ ụ ế ớ ư ể ệ ế ượ
l ợ i th c a nhau s t o đi u ki n cho s phát tri n không ch c a công ty đó mà ự ế ủ ẻ ạ ỉ ủ ể ệ ề
còn góp ph n thúc đ y s phát tri n chung c a n n kinh t ủ ề ẩ ự ể ầ . ế
Có đ ượ ở c đi u này là do Nhà N c đã có nh ng chính sách ngày càng c i ướ ữ ề
m , đúng đ n h n v i khu v c kinh t nhân. Các chính sách t do hóa đã ự ắ ơ ớ ở t ế ư ự
ự khuy n khích s phát tri n đa d ng c a các lo i hình doanh nghi p m i, tích c c ủ ự ể ệ ế ạ ạ ớ
n c ngoài ( FDI), chú tr ng c i cách th tr thu hút v n đ u t ố ầ ư ướ ị ườ ả ọ ấ ng v n … T t ố
c các chính sách đó cùng v i s ki n Vi ả ớ ự ệ ệ ữ t Nam gia nh p WTO đã t o ra nh ng ậ ạ
trong kho ng 5 đ ng l c m i cho khu v c kinh t ộ ự ự ớ t ế ư nhân phát tri n. Trên th c t ể ự ế ả
năm g n đây khu v c kinh t nhân Vi t Nam có t c đ tăng tr ng đ t trên 10 ự ầ t ế ư ệ ố ộ ưở ạ
% ( cao h n so v i m c 8 % c a c n n kinh t ), trong đó có nh ng công ty có ủ ả ề ữ ứ ế ơ ớ
m c tăng tr ng v doanh thu lên đ n h n 50%. Hi n t i Vi t Nam ngày nay ứ ưở ệ ạ ề ế ơ ệ
cũng đã có nh ng t p đoàn kinh t nhân l n m nh, có t m nh h ng không ữ ậ t ế ư ầ ả ạ ớ ưở
nh t i n n kinh t nh t p đoàn FPT, Đ ng Tâm, Kinh Đô, Hòa Phát, Hoàng ỏ ớ ề ế ư ậ ồ
Anh, Trung Nguyên , Vincon…. Các t p đoàn này đ u có v n góp c ph n chi ề ầ ậ ổ ố
ph i l n nhau ố ẫ ở ế các công ty con, các công ty liên k t, ngân hàng, đ i tác chi n ế ố
l c v i hàng ngàn c đông. Các t p đoàn t ượ ớ ậ ổ ư ớ nhân đang có nh ng đóng góp to l n ữ
Vi trong s phát tri n c a n n kinh t ự ể ủ ề ế ệ t Nam, tr thành nh ng đ u tàu v kinh t ữ ề ầ ở ế
các doanh nghi p t c có ch tr ng xây d ng các t p đoàn ệ ư nhân. M c dù nhà n ặ ướ ủ ươ ự ậ
kinh t i cho mô hình t p đoàn phát tri n .Trong t ế ư nhân, t o đi u ki n thu n l ề ậ ợ ệ ạ ể ậ
th i gian qua các mô hình t p đoàn phát tri n trong th i gian qua các t p đoàn kinh ể ậ ậ ờ ờ
t nhân cũng đã g p r t nhi u khó khăn, lúng túng , tr ng i trong quá trình t ế ư ặ ấ ề ạ ở
hình thành, phát tri n. Khó khăn đ u tiên mà các t p đoàn g p ph i trong th i gian ể ậ ả ặ ầ ờ
qua là v n đ v pháp lý, mô hình t p đoàn kinh t nhân ề ề ấ ậ t ế ư n ở ướ c ta th i gian ờ
qua ch a đ ư ượ c th a nh n. Các t p đoàn ph i mang tên không chính danh nh ả ừ ậ ậ ư
“công ty c ph n t p đoàn ”ho c “công ty trách nhi m h u h n t p đoàn” . Trong ầ ậ ạ ậ ữ ệ ặ ổ
các văn b n pháp lý đã ban hành đ u ch a t o đ ư ạ ề ả ượ ệ c hành lang pháp lý cho vi c
hình thành các t p đoàn kinh t nhân. Tuy nhiên, trong th i gian t i các khó ậ t ế ư ờ ớ
khăn này s không còn t n t i b i ngh đ nh 139/2007/ND-CP c a chính ph ngày ồ ạ ở ủ ủ ẽ ị ị
5 tháng 9 năm 2007 h ng d n thi hành m t s đi u c a lu t doanh nghi p. Theo ướ ộ ố ề ủ ệ ậ ẫ
đó, các nhà đ u t hoàn toàn có quy n l c l a ch n c m t “t p đoàn” trong tên ầ ư ề ự ự ọ ụ ừ ậ
riêng khi đăng ký kinh doanh c a công ty m , dù công ty đ ch c d c t ủ ẹ ượ ổ ứ ướ ạ i d ng
công ty c ph n hay công ty trách nhi m h u h n .Ngh đ nh 139 cũng đã nên rõ ữ ệ ầ ạ ổ ị ị
không có t t p đoàn kinh t ậ ế ư cách pháp nhân, không ph i đăng ký kinh doanh theo ả
quy đ nh c a lu t doanh nghi p. Vi c t ệ ổ ứ ch c ho t đ ng c a t p đoàn hoàn toàn ủ ậ ạ ộ ủ ệ ậ ị
do các công ty thành l p t p đoàn t th a thu n, quy t đ nh . Quy t đ nh này cũng ậ ậ ự ỏ ế ị ế ị ậ
ch m d t tình tr ng nhi u c quan nhà n c luôn phân vân khi đăng ký đ u t ứ ề ạ ấ ơ ướ ầ ư
cho doanh nghi p có c m t t p đoàn trong tên vì không bi t doanh nghi p có đ ụ ệ ừ ậ ế ệ ủ
tiêu chí đ năng l c làm t p đoàn hay không? ự ủ ậ
Khó khăn th hai mà các t p đoàn g p ph i là hi n t ậ ệ ạ ẫ ộ i v n ch a có m t ư ứ ặ ả
ho ch đ nh, đ nh h ị ạ ị ướ ạ ng c th nào nh m khuy n khích vi c hình thành, ho t ụ ể ệ ế ằ
nhân. Các ch tr đ ng c a mô hình t p đoàn t ộ ủ ậ ư ủ ươ ng hình thành t p đoàn kinh t ậ ế
t ư nhân v n mang tính chung chung. H th ng tiêu chí đ xác đ nh v t p đoàn ệ ố ề ậ ể ẫ ị
đ n nay v n ch a có, các nghiên c u c th đ hình thành m t chi n l ế ứ ụ ể ể ế ượ ổ c t ng ư ẫ ộ
th đ thúc đ y s phát tri n c a mô hình m i. Có th nói r ng nh ng nhân t ẩ ự ể ể ủ ữ ể ể ằ ớ ố
m i v t p đoàn kinh t nhân Vi ớ ề ậ t ế ư ệ ẫ t Nam th i gian v n đang ho t đ ng dò d m, ạ ộ ẫ ờ
ch a có đ c nh ng đ nh h ng mang t m vĩ mô v ho t đ ng c a các t p đoàn. ư ượ ữ ị ướ ạ ộ ủ ề ầ ậ
H th ng quy đ nh ch a đáp ng đ ệ ố ứ ư ị ượ c nhu c u phát tri n c a các t p đoàn . ể ủ ậ ầ
Khó khăn th ba mà các t p đoàn g p ph i chính là nh ng khó khăn t thân ữ ứ ả ậ ặ ự
c a các t p đoàn trong quá trình ho t đ ng đ u t ủ ạ ộ ầ ư ả ế , s n xu t, kinh doanh. H u h t ậ ấ ầ
các t p đoàn đ c thành l p trong vòng m i năm tr ậ ượ ườ ậ l ở ạ ằ i đây, v n hành b ng ậ
ph ng th c gia đình ch ch a th c s chuyên nghi p. Bên c nh đó là các xu th ươ ứ ư ự ự ứ ệ ạ ế
phát tri n c a các doanh nghi p c n liên doanh, liên k t, c ph n hóa…nên đòi ủ ệ ể ế ầ ầ ổ
h i có cách qu n lý công khai, minh b ch , hi u qu … Do đó, khi quy mô phát ạ ệ ả ả ỏ
ờ tri n l n h n thì vi c qu n lý theo cách cũ không còn phù h p trong khi đó th i ể ớ ệ ả ơ ợ
gian phát tri n l i ng n nên kinh nghi m qu n lý thi u d n đ n h u h t các ể ạ ế ế ệ ế ắ ả ẫ ầ
doanh nghi p đ u r i vào tình tr ng kh ng ho ng v nhân l c đ c bi t là nhân s ự ặ ề ơ ủ ệ ề ạ ả ệ ự
cao c p.ấ
2 . Xu h ng phát tri n c a các t p đoàn kinh t Vi t Nam hi n nay ướ ể ủ ậ ế ệ ệ
Chúng ta đang b ướ ề c vào giai đo n phát tri n theo chi u sâu, thúc đ y n n ề ể ẩ ạ
kinh t đ t n ế ấ ướ c phát tri n, chuy n đ i sang mô hình kinh t ổ ể ể th tr ế ị ườ ng đ nh ị
h ng xã h i ch nghĩa. S phát tri n m nh c a l c l ướ ủ ự ượ ủ ự ể ạ ộ ả ng s n xu t đòi h i ph i ấ ả ỏ
tìm m t mô hình kinh t ộ ế ờ thích ng v i s bi n đ i nói trên .Bên c nh s ra đ i ớ ự ế ứ ự ạ ổ
phát tri n c a hàng lo t các doanh nghi p có quy mô l n nh m th c hi n hàng ệ ự ủ ệ ể ạ ằ ớ
lo t m c tiêu nâng cao hi u qu , s c c nh tranh, kh năng h i nh p , đ nh h ng, ả ứ ạ ụ ệ ạ ậ ả ộ ị ướ
t th tr ng. S hình thành t p đoàn kinh t c a n đi u ti ề ế ị ườ ự ậ ế ủ ướ ấ c ta hi n nay là r t ệ
qu c t c n thi ầ ế ể t đ đáp ng nhu c u h i nh p kinh t ầ ứ ậ ộ ế ố ế ế . Có th nói vi c liên k t, ể ệ
ng s c m nh c nh tranh hình thành t p đoàn kinh t ậ ế ề ự v th c ch t là đ tăng c ấ ể ườ ứ ạ ạ
nhân cùng v i s phát tri n kinh t tăng h i nh p, k c khu v c kinh t ể ả ự ậ ộ t ế ư ớ ự ể ế ủ c a
c xu th h i nh p qu c t , các doanh nghi p t nhân cũng ngày càng phát đ t n ấ ướ ế ộ ố ế ậ ệ ư
tri n và có nh ng đóng góp đáng k vào s tăng tr ng chung c a đ t n c. Xu ự ữ ể ể ưở ủ ấ ướ
th đa d ng hóa ngành ngh và s n ph m là đi u mà các công ty c ph n đang ẩ ề ề ế ạ ả ầ ổ
v i, m t m t đ t n d ng các l i th s n có, đón b t nh ng c h i lam ăn. n t ươ ơ ặ ể ậ ụ ộ ợ ơ ộ ế ẵ ữ ắ
M t khác t o ra th c nh tranh, hãng v n và làm g n nh b máy qu n lý, các ố ẹ ộ ế ạ ả ạ ặ ọ
công ty s liên k t, h p nh t nên trong th i gian t i t p đoàn kinh t nhân ngày ẽ ế ấ ợ ờ ớ ậ t ế ư
m t nhi u h n. Vi c hình thành t p đoàn kinh t là m t xu th t ề ệ ậ ơ ộ ế ế ấ ế ự t y u, khu v c ộ
t nhân g n đây đã có b c phát tri n m nh m v quy mô và s l ư ầ ướ ẽ ề ố ượ ể ạ ằ ng b ng
cách tách thành các doanh nghi p con, đ u t thêm vào các lĩnh v c m i . Hình ầ ư ệ ự ớ
thành các công ty m ,công ty con mang dáng d p c a t p đoàn kinh t ấ ủ ậ ẹ ế ự . Trên th c
t , các doanh nghi p nh và v a có xu h ng xích l i g n nhau nh m nâng cao ế ừ ệ ỏ ướ ạ ầ ằ
hi u qu và s c c nh tranh c a mình trên th tr ứ ạ ị ườ ủ ệ ả ự ng. Ví d nh trong lĩnh v c ư ụ
phân ph i, th i gian qua đã xu t hi n r t nhi u nh ng t p đoàn nh Vincom, Big ệ ấ ữ ư ề ấ ậ ố ờ
C… và s p t i có th xu t hi n thêm lotte shopping, carefour, tessco và đ c bi t là ắ ớ ệ ể ấ ặ ệ
Wal-Mark .M i đây, b n doanh nghi p trong lĩnh v c phân ph i Vi t Nam là ự ệ ớ ố ố ệ
ạ Satro Hapro Mart, Saigon Coop và Phú Thái đã liên k t v i nhau đ ti n hành ho t ế ớ ể ế
đ ng kinh doanh… vv ộ
PH N 3: K T LU N Ầ Ế
Cùng v i s phát tri n kinh t , các t p đoàn kinh t VN đã đ c hình thành Ậ ớ ự ể ế ậ ế ượ
này đã góp ph n không nh v i nh ng đ c tr ng c b n. Các t p đoàn kinh t ơ ả ớ ữ ư ặ ậ ế ầ ỏ
ng và phát tri n c a n n kinh t vào s tăng tr ự ưở ể ủ ề ế ẩ ệ , đ y nhanh t c đ công nghi p ố ộ
c. Đây có th coi là “tay chèo” ch l c c a con tàu kinh hóa, hi n đ i hóa đ t n ạ ấ ướ ệ ủ ự ủ ể
t VN. Tuy nhiên, v i l ch s phát tri n hàng trăm năm trên th gi ế ớ ị ế ớ ử ể ố i nh ng đ i ư
v n còn là mô hình kinh t khá m i m . Vì v y, đ các v i VN, t p đoàn kinh t ớ ậ ế ẫ ế ể ẻ ậ ớ
này có th n đ nh và phát tri n, đ c bi t p đoàn kinh t ậ ế ể ổ ể ặ ị ệ ệ t là trong giai đo n hi n ạ
nay, khi tình hình kinh t i, khu v c và trong n th gi ế ế ớ ự ướ ứ c có nhi u di n bi n ph c ễ ế ề
t p thì c n ph i quan tâm đ n r t nhi u v n đ đã nêu ạ ế ấ ề ề ầ ả ấ ở trên. Hi v ng r ng các ọ ằ
VN v i nh ng đ c tr ng và s thay đ i v qu n lí, ho t đ ng và t p đoàn kinh t ậ ế ổ ề ạ ộ ự ữ ư ả ặ ớ
ạ ộ đi u hành thông qua th c hi n vi c ki m soát tài chính, ki m soát các ho t đ ng ự ể ệ ể ề ệ
kinh doanh s s m hoàn thi n nhanh chóng n đ nh và v n hành theo mô hình ẽ ớ ệ ậ ổ ị
VN m i, t o nên nh ng “qu đ m thép”đ i v i s tăng tr ả ấ ố ớ ự ớ ạ ữ ưở ng c a n n kinh t ề ủ ế
trong th i kỳ h i nh p. ậ ờ ộ