ề ươ
ề
Ti n công và chính sách ti n l
ng
2015
Ộ ƯƠ B CÔNG TH NG
Ạ Ọ Ự Ẩ Ệ Đ I H C CÔNG NGHI P TH C PH M TP.HCM
oOo
ồ
ủ Thành viên c a nhóm g m:
ỳ
1. Hu nh Long Huy (NT)
(2006140129)
ễ
ấ 2. Nguy n T n Phú (TK)
(2006140256)
ứ
3. H a Nh t C ng
(2006140029)
ậ ườ Page 1
Nhóm KTS
ề ươ
ề
Ti n công và chính sách ti n l
ng
2015
ề
ị
4. Bùi Th Thanh Huy n
(2006140131)
ị ẩ
5. Đoàn Th C m Tú
(2006140357)
ỳ
ị 6. Hu nh Th Kim Dung
(2006140049)
ề
ỳ
ị 7. Hu nh Th Huy n Trâm
(2006140352)
ầ
ị
8. Tr n Th Trang
(2007140249)
ễ
ị
ế 9. Nguy n Th Tuy t
(2007140268)
Nhóm KTS
Page 2
ề ươ
ề
Ti n công và chính sách ti n l
ng
2015 ụ ụ 1. M c l c. ở ầ
ờ L i m đ u............................................................................. 4
ề ươ ệ Khái ni m tiên công, ti n l ng và
ộ ố ệ m t s khái ni m khác có liên quan ..................................... 6
ế ố ộ ế ứ ươ Các y u t
tác đ ng đ n m c l ự ế ng...................................... 10 ệ ệ ị 13 Xác đ nh ti n trình đánh giá th c hi n công vi c.................
ươ ứ ươ ấ ị Ph ng pháp n đ nh m c l ng.......................................... 14
ồ ỹ ươ ng và
ỹ ề ươ Ngu n hình thành qu tiên l ử ụ s d ng qu ti n l 16
ả ươ ng......................................................... ắ ớ ế ả ộ 17
ế ng g n v i k t qu lao đ ng...................... ị ệ ố ươ ng....................................... 20
ị ệ ố ự ạ ươ ng
ị Quy đ nh tr l ả Ti n trình qu n tr h th ng l ả Th c tr ng qu n tr h th ng l ở ệ ệ các doanh nghi p hi n nay................................................ 22
Ầ
2. L I NÓI Đ U. ộ
ươ ự ộ
ổ ệ ườ ư ờ ộ
Ờ ữ ng b ng là m t trong nh ng đ ng l c kích thích con L ồ i làm vi c hăng hái, nh ng đ ng th i cũng là m t trong
Nhóm KTS
Page 3
ng
ề ươ
ề
Ti n công và chính sách ti n l
ng
2015
ữ ệ ấ
ộ ấ ả ề
ố
ả ở ủ ế ổ ấ ề ộ ề ặ ừ ỏ ự ủ ầ ậ
ộ
ệ ệ
ế
ể ặ ở ố ớ ệ Vi ả ở ứ ộ ấ t Nam thì nhu c u c a con ng ề i thi u v ăn, m c, , đi l
ả ề ố ọ ậ ỏ ể ư ở m c đ th p, t ỏ
ầ
ự ng, nhu c u đ ế ệ
ộ ợ ế
ộ ệ ả ể ấ
ứ ằ ộ
ầ ậ ộ
ủ ể ướ ậ ộ
ấ ố ấ ứ ộ ệ ề
ấ ộ
ợ
t hài hoà các l ạ ế ợ
ấ
ệ ả ườ t Nam, sau khi đánh giá l
ả
ắ ợ
Nhóm KTS
Page 4
i ích theo nguyên t c, l y l ủ ươ ỗ b công ty mà ra nh ng nguyên nhân gây trì tr , b t mãn ho c t ấ ộ đi. T t c đ u tùy thu c vào trình đ và năng l c c a các c p ị ứ qu n tr . Và luôn luôn là v n đ "nh c nh i" c a h u h t các công ễ ệ Vi t Nam. Đây là m t đ tài gây tranh lu n sôi n i trên di n ty ẫ ệ ề ệ ố t Nam trong nhi u năm qua và hi n nay nó v n đàn qu c h i Vi ề ề ề t Nam. Trong đi u ki n n n còn là đ tài nóng b ng đ i v i Vi ườ ầ ủ i kém phát tri n nh kinh t ạ ỉ ả ớ i, m i ch đ m b o ỉ ế ị ơ ệ ứ ngh ng i, b o v s c kh e và h c t p. Trong n n kinh t th ế ộ ở ợ ể ệ ậ ườ ượ i ích kinh t đ ng l tr c th hi n t p trung ẩ ệ ườ ự l c tr c ti p thúc đ y ng i lao đ ng làm vi c và làm vi c có ả ệ ấ ượ ấ năng su t, ch t l theo C.Mác, là ng, hi u qu . L i ích kinh t ệ ủ ả ượ ế ạ c ph n , bi u hi n c a quan h s n xu t, đ m t ph m trù kinh t ộ ả ạ ộ ơ ánh trong ý th c, thành đ ng c ho t đ ng nh m tho mãn m t ấ ủ t nh t nhu c u v t ch t c a các ch th tham gia lao đ ng. cách t ể c và trong khi làm B t c m t cá nhân hay t p th lao đ ng tr ư ế ề ợ ượ c gì và có quy n l i nh th nào vi c cũng đ u suy nghĩ: mình đ ề ặ ả ầ ả ỗ khi tham gia lao đ ng. V n đ đ t ra là: m i nhà qu n lý c n ph i ạ ể ợ ế ề ế i ích này xâm ph m i ích không đ l bi t đi u ti ổ ặ ợ ườ ệ ể ọ i ích kia, m i bi u hi n coi th ng l ho c làm t n h i đ n l i ích ề ướ ư ờ ỉ ộ ặ c đây đ u ho c ch đ ng viên chung chung nh th i bao c p tr ệ ộ ộ ụ không có tác d ng đ ng viên kích thích ng i lao đ ng làm vi c. ữ ạ ộ ả ạ ộ i nh ng Đ i h i VII Đ ng c ng s n Vi ị ẳ ủ ầ ế thi u sót, sai l m c a mình trong công tác qu n lý, đã kh ng đ nh ủ ả ế ợ i ích c a ph i k t h p hài hoà các l ế ơ ở ộ ườ i lao đ ng làm c s , và m i ch tr ng ấ ợ ng, chính sách kinh t
ề ươ
ề
Ti n công và chính sách ti n l
ng
ả ướ
ừ ợ l
ề ươ c trong đó có chính sách ti n l ộ ườ ng trong n n kinh t
ở ầ ầ ớ ề ả ộ ả i ích, nhu c u và kh năng ng ệ ấ ề ươ ệ
ng ự Vi ệ ả ứ
ị ủ ầ ơ ở ể ề ợ ỗ ỉ
ồ ả ộ ứ ộ
ả ệ ộ
ắ ả
ơ ở ề ươ ườ ệ ượ ứ ả ả ứ ả
ng b o đ m bù đ p đ ộ i lao đ ng, duy trì cu c s ng hàng ngày và d
ộ ố ể ề ế ệ
ướ ớ
ủ c cùng v i bè b n thì tr ả ườ ộ ố ượ ả ọ ạ ệ ố ế ợ ự ả
2015 ả ủ ng ph i c a Đ ng và Nhà n ể ấ i lao đ ng. Đ phù xu t phát t ế ề ợ ớ h p v i khái ni m m i v b n ch t ti n l ề ớ ị ườ t Nam, có m t yêu c u m i là ph i làm cho ti n th tr ướ ủ ứ ươ c l ng th c hi n đ y đ các ch c năng c a nó: ch c năng th ả đo giá tr là c s đ đi u ch nh giá c cho phù h p m i khi giá c ả ứ ấ ế (bao g m giá c s c lao đ ng) bi n đ ng. Ch c năng tái s n xu t ả ự ằ ứ s c lao đ ng nh m duy trì năng l c làm vi c lâu dài, có hi u qu . ộ c s c lao đ ng đã hao Trên c s ti n l ấ i lao đ ng. Ch c năng kích thích b o đ m năng su t phí cho ng ự ộ ộ lao đ ng cho ng t Nam phòng cho cu c s ng lâu dài c a h . Đ n n kinh t Vi ể phát tri n sánh đ c h t các nhà máy, ườ i ph i xây d ng h th ng tr công h p lý trong các qu n lý ng doanh nghi p.ệ
Nhóm KTS
Page 5
ề ươ
ề
Ti n công và chính sách ti n l
ng
2015
3.
ề ươ
ớ
ộ ng và m t ề i ti n
ề Khái ni m ti n công, ti n l khái ni m khác có liên quan t
ườ ề
ng. ề ng
ộ g đ i lao đ n ể ỗ ự ạ ẩ
ườ ử ụ
ượ ụ ụ ể ượ ườ ng đ ệ ệ ượ ưở c h ng sau khi đã đóng ả ườ i ồ ớ ợ c thuê v i h p đ ng c đóng gói
i s d ng lao đ ng) và th ể ự ứ
ệ ệ ố s ề ươ công, ti n l ả là kho n ti n Ti n công ộ góp lao đ ng và chuyên môn đ n l c t o ra s n ph m cho ng ộ ủ ch (ng ệ làm vi c (giao kèo) đ th c hi n các nhi m v c th đ ệ ộ vào m t công vi c hay ch c năng.
ậ ệ
ặ ả ự ả ị ể ể ườ ử ụ
ằ ặ ộ
ộ
c n đ nh b ng tho thu n gi a ng ằ ả ả ệ ữ ậ ườ ệ ộ ẽ ợ ự ự ộ
ặ ẽ ữ ụ ả ặ ị ề ươ là s tr công ho c thu nh p mà có th bi u hi n b ng ằ ng Ti n l ộ ậ ượ ấ ề i s d ng lao đ ng ti n và đ ườ ố i lao đ ng, ho c b ng pháp lu t, pháp quy Qu c gia, do và ng ồ ườ ử ụ i lao đ ng theo h p đ ng i s d ng lao đ ng ph i tr cho ng ng ệ ả ộ lao đ ng cho m t công vi c đã th c hi n hay s ph i th c hi n, ho c nh ng d ch v đã làm ho c s ph i làm.
ề ứ ằ ộ ị
ề ủ ộ ệ ứ ả ủ ể Ti n công là bi u hi n b ng ti n c a giá tr hàng hoá s c lao đ ng, là giá c c a hàng hoá s c lao đ ng.
ưở ộ ư ả ề ậ ng, trong xã h i t b n, ti n công là giá
ự ầ ễ Tuy v y, d có s l m t ở ộ ả ủ c c a lao đ ng b i vì:
b n tr ti n công cho công nhân sau khi công nhân đã lao
ả ề ấ ư ả ể ả
ặ ờ + Nhà t ộ đ ng đ s n xu t ra hàng hóa. ượ ề ộ theo th i gian lao đ ng, ho c theo s l ố ượ ng
Nhóm KTS
Page 6
ả + Ti n công đ c tr ấ ượ ả hàng hóa đã s n xu t đ c.
ề ươ
ề
Ti n công và chính sách ti n l
ng
ư ả ủ ả ộ
ộ ị
ả ủ ề ị ứ ộ ộ ỉ
2015 b n mua c a công nhân không ph i là lao đ ng mà là Cái mà nhà t ả ủ ả ứ s c lao đ ng. Do đó, ti n công không ph i là giá tr hay giá c c a lao đ ng mà ch là giá tr hay giá c c a hàng hóa s c lao đ ng.
ả ấ ể
ộ ấ ự ầ ộ
ữ ự ủ ế
ộ ộ
ủ ớ ự
ừ ả ạ ể ạ
ầ ầ ườ ệ ố ủ ơ ồ ườ ề ặ ệ ố ọ
ả
ầ ầ ọ ỏ ủ ầ
ộ
ể ủ ộ ự ỗ
ỳ ứ
ể ủ ộ ồ ấ ở ỗ ấ ủ i, c a ng
ố
ể ộ
ể Ở ướ ứ ể ố ị ầ ố Ở ươ ph ề ươ i thi u là c s đ xác đ nh m c ti n l
ề ươ ể ố
ng t ệ
Nhóm KTS
Page 7
ể i lao đ ng làm công vi c đ n gi n nh t, ộ ư c hi u nh sau: Ti n l ộ ườ ễ ấ ườ ấ ườ ộ ủ Trong xã h i con ng i luôn ph n đ u đ tho mãn nhu c u c a ở ự ừ ấ mình. S ph n đ u đó t lâu đã tr thành m t trong nh ng đ ng l c ừ ạ ộ ườ ch y u kích thích con ng i ho t đ ng hăng say, tích c c và cũng t ơ ộ đó gây tác đ ng c i t o xã h i làm cho xã h i càng văn minh h n. ộ ầ cùng v i s phát tri n c a xã h i, nhu c u c a con ng i không ơ ng ng tăng lên, đa d ng h n, phong phú h n. Xét v m t h th ng, i bao g m hai h th ng: nhu c u sinh h c và nhu nhu c u con ng ự ầ ọ ộ ọ ầ c u xã h i h c. Nhu c u sinh h c là nhu c u do b n thân h và s ộ ộ ự ỏ ố s ng đòi h i, còn nhu c u xã h i là nhu c u do s đòi h i c a cu c ộ ườ ố i. Qua quá trình phát tri n c a xã h i s ng trong c ng đ ng con ng ờ ỳ ườ ự m i th i k , m i khu v c tu thu c vào s loài ng i cho th y, ầ ố ứ ộ ộ ể ủ ề ả i phát tri n c a n n s n xu t xã h i mà m c đ đáp ng nhu c u t ự ự ườ ườ thi u c a con ng i lao đ ng có s khác nhau. Chính s ứ ố ấ ể ứ ố ả i thi u khác nhau đó ph n ánh m c s ng cao hay th p. M c s ng t ể ủ ộ ườ ả ứ ộ ượ i lao đ ng c hi u là m c đ tho mãn nhu c u t đ i thi u c a ng ờ ỳ ứ ố ệ ấ ị ng di n này, m c s ng trong m t th i k nh t đ nh nào đó. ơ ở ể ố c ta, t n i thi u. ng t ề ế ộ ề ươ ng ban hành ngày 23 tháng 5 năm 1993, ti n trong ch đ ti n l ể ố ề ượ ươ ố i thi u là s ti n i thi u đ l ng t ấ ở ơ ả ấ ị ả nh t đ nh tr cho ng ộ ẹ ộ ứ ng lao đ ng m c đ nh nhàng nh t và di n ra trong m t môi tr
ề ươ
ề
Ti n công và chính sách ti n l
ng
ể ườ
ư ệ ng. S ti n đó b o đ m cho ng ể ườ ữ c nh ng t
ế ả ả
ợ ự ả ạ ộ ệ ố ộ ấ ứ ể ộ ấ
ứ ự ế ả ả
ả ẩ ả
ế ộ ứ
2015 ả ố ề i lao đ ng có th mua bình th ộ ế ế ượ li u sinh ho t thi t y u đ tái s n xu t s c lao đ ng đ ầ ủ ả ổ c a b n thân và có dành m t ph n nuôi con và b o hi m lúc h t tu i ề ế ứ ả ộ lao đ ng. Xây d ng h th ng tr công h p lý là m t v n đ h t s c ứ ạ ph c t p vì trong th c t có hai hình th c tr công đó là tr công theo ờ th i gian và tr công theo s n ph m. ả ả ơ
A. Hình th c tr công theo th i gian bao g m hai ch đ theo th i gian gi n đ n và theo th i gian có th
ồ ưở ờ ờ ờ
ả
ậ ấ ấ ậ
ề
ấ ế ộ ả ộ ệ ơ ị
(cid:0) Ch đ tr công theo th i gian có th
ệ ậ ng. ế ộ ả ả ơ ế ộ ề ờ (cid:0) Ch đ ti n công tr theo th i gian đ n gi n là ch d tr ậ ườ ủ ượ ề i công nhân nh n c c a ng công mà ti n công nh n đ ượ ậ ứ ươ ng c p b c, b c cao hay th p hay th p và đ c do m c l ự ế ờ làm vi c nhi u hay ít. Ch đ tr công này th i gian th c t ứ ữ ở ụ ỉ ch áp d ng nh ng n i khó đ nh m c lao đ ng chính xác, khó đánh giá công vi c th t chính xác.
ị
ộ ơ ả ờ ế ộ ả ưở ữ ự ế ợ ng là s k t h p gi a ơ ớ ề ả ờ ế ộ ả ưở ch đ tr công theo th i gian đ n gi n v i ti n th ng khi ấ ượ ặ ề ố ượ ỉ ạ ượ ữ đ t đ ng ho c ch t l c nh ng ch tiêu v s l ng đã ố ớ ụ ủ ế ế ộ ả công này ch y u áp d ng đ i v i quy đ nh. Ch đ tr ụ ữ ệ ụ ụ ệ nh ng công nhân ph , làm vi c ph c v , công nhân làm vi c ấ ở ữ nh ng khâu s n xu t có trình đ c khí hoá cao...
ứ
ả
ả ộ c tr ph thu c vào m c l ự ế ượ ả ứ ấ c s n xu t ra và đ đ
ứ ả ồ ả ẩ là hình th c tr công trong ứ ậ ấ ứ ươ ng c p b c, m c lao ả ượ c ế ẩ công theo s n ph m bao g m các ch
Nhóm KTS
Page 8
ả B. Hình th c tr công theo s n ph m: ụ ượ ề đó ti n công đ ẩ ố ượ ộ đ ng, s l ng s n ph m th c t ả ệ nghi m thu. Hình th c tr ộ đ sau.
ề ươ
ề
Ti n công và chính sách ti n l
ng
2015
ế ự ẩ (cid:0) Ch đ tr công theo s n ph m tr c ti p cá nhân: là ch đ
ả ả
ẩ ố ớ ừ ả ng s n ph m đ
ượ
ấ ệ
ờ ng s n l
ố ả ẩ ả ế ộ ế ộ ả ẩ ụ công theo s n ph m áp d ng đ i v i t ng công nhân ậ ỉ ệ ượ ớ ố ượ c thu n v i s l ơ ơ ệ c nghi m thu. Đ n giá = L/Q hay Đ n ươ ứ ậ ng c p b c công vi c; Q: m c ơ ứ ươ ng th i gian). Ti n công=Đ n ng; T: m c l ấ s n xu t,
ệ
(cid:0) Ch đ tr
ả
ộ cho m t nhóm ng c tr
tr ề trong đó ti n công t l ấ ả s n xu t ra và đ giá=LxT (trong đó L: l ề ả ượ ươ l ự ế ả giáxQTT (trong đó QTT: s s n ph m th c t nghi m thu). ế ộ ả ả ệ ẩ ể ườ i lao đ ng cho kh i l ệ ộ ọ ự
ườ
ụ
ấ ị ộ ứ ộ ươ ộ ự ế
a) Li: t ng l
ề ậ công theo s n ph m t p th đó là ti n công ố ượ ượ ng đ ớ ừ công vi c mà h đã th c hi n sau đó phân chia t i t ng ộ ề i theo m t ph ng pháp nh t đ nh nào đó. Ti n công ng ứ ươ ủ ậ ấ ườ ỗ ng c p b c i lao đ ng ph thu c vào m c l c a m i ng ộ ứ ệ ờ , m c đ hoàn thành m c lao đ ng th i gian làm vi c th c t ủ ả c a c nhóm. ấ ươ ổ ậ ủ ả ng c p b c c a c nhóm công nhân.
ờ ứ ươ ệ ủ ng th i gian c a công vi c i
c) I: l
ứ ươ ậ ủ ệ ấ ng c p b c c a công vi c i Li x Ti i=1 Li: m c l
d)
b) Ti: m c l ngươ (cid:0) i=1 ĐG = Q n hay ĐG = (cid:0) n: c p b c bình quân c a c nhóm ấ
(cid:0) ủ ả ậ
công vi c.ệ
ơ ệ ả
ẩ ậ ủ ấ
ụ ụ ụ ụ ố ủ
Nhóm KTS
Page 9
ụ ụ ụ ụ ủ ươ e) L ĐG = MxQ ĐG: đ n giá l ng s n ph m c a công vi c ph ươ hay ph c v (trong đó L: l ng c p b c c a công nhân ph hay ứ ả ượ ụ ng c a công nhân chính; M: s máy ph c v ; Q: m c s n l ượ đ c công nhân ph ph c v ).
ề ươ
ề
Ti n công và chính sách ti n l
ng
2015
f) Ch đ tr công khoán: đ
ụ
ượ ậ ệ ẽ ợ t b ph n công vi c s không có l
ế ộ ố ượ ệ ệ ế ữ c áp d ng cho nh ng công vi c n u ả i mà ph i ng công vi c cho công nhân hoàn thành
ấ ị ộ ờ ơ ộ
ế ộ ả ừ giao cho t ng chi ti giao toàn b kh i l trong m t th i gian nh t đ nh. Đ n giá tính theo hai cách: ề ự ộ Xây d ng đ n giá cho m t đ n v công vi c. Ti n công
ơ ệ ệ ị
ơ ơ ố ượ khoán= ĐG khoán cho 1 đ n v x kh i l ả ộ ố ượ ả ị ng công vi c. ệ ng công vi c.
ả
Tr cho c m t kh i l ẩ ế ẩ ế ộ ả ả ưở ớ ứ ề ợ
ưở ưở ả ẩ ng: Đó là các ch đ tr công ng. ng.
ề ơ
g) M: % ti n th
ế ộ ả Ch đ tr công theo s n ph m có th theo s n ph m nói trên k t h p v i các hình th c ti n th ề LTH=L+L(m.h) ( trong đó LTH: ti n công theo s n ph m có th ố ị L: ti n công tính theo đ n giá c đ nh). ứ ưở ượ ưở ề ề ỉ t m c ch tiêu ti n th ng cho 1% v ng.
h) H: % hoàn thành v ế ộ ả
ưở ượ ứ ng.
ỉ t m c ch tiêu th ẩ
ả ặ ủ ả
ế ộ ả ấ ẩ ả ở ộ
ấ ộ
đó có tác d ng thúc đ y s n xu t ẩ ạ ơ ệ ạ ơ
ả
ơ ể ứ ẩ ỹ ế i) Ch đ tr công theo s n ph m lu ti n: là ch đ tr công áp ế ế ọ ụ t y u ho c khâu quan tr ng c a s n xu t mà công d ng cho khâu thi ấ ở ệ ụ ấ vi c tăng năng su t lao đ ng ượ ậ ả ữ t nh ng b ph n s n xu t khác có liên quan góp ph n hoàn thành v ử ụ ứ ế ố ủ m c k ho ch c a xí nghi p. S d ng hai lo i đ n giá: Đ n giá c ỹ ế ẩ ấ ả ả ị t c các s n ph m đã hoàn thành và đ n giá lu ti n đ nh tr cho t ể ả đ tr công cho t ả t c các s n ph m v
ấ ả ế ố
ộ
ượ ế ở t m c kh i đi m. ứ ươ
tác đ ng đ n m c l
4. Các y u t
ng.
A. Môi tr
Nhóm KTS
Page 10
ườ ủ ng c a công ty.
ề ươ
ề
Ti n công và chính sách ti n l
ng
2015
ộ ề ươ
ả ạ ừ ừ ố
ị ủ a) Chính sách c a công ty: Ti n l ộ ộ ụ
ế ổ
ỗ ự ẩ ạ
ng là m t lo i tài s n vì nó thúc đ y nhân viên l ộ ề ưở ả ng t
ệ ủ ộ ế ả ng th
ỉ ệ ố ưở ấ s ng
ng v a là m t chi phí ả ố t n kém v a là m t lo i tài s n. Chi phí t n kém ph n ánh qua chi phí lao đ ng. Trong các ngành d ch v , chi phí lao ả ề ộ đ ng chi m vào kho ng 50% t ng chi phí. Tuy nhiên ti n ả ộ ươ l l c. Nó ớ i hành vi làm vi c c a nhân là m t ti m năng nh h ẩ ấ ệ viên, thúc đ y nhân viên làm vi c có năng su t lao đ ng cao ề ươ ơ ng giúp cho nhân viên c i ti n công h n. Ti n l ườ ỏ ệ ẽ ấ tác, gia tăng năng su t, và t l i b vi c s th p h n. ơ
ầ ưở
ế ọ
ể ế ưở ả
ề ươ ưở ế ấ ớ ủ b) B u không khí văn hoá c a công ty nh h ng r t l n ớ t i cách tuy n ch n nhân viên, đ n thái đ c a c p trên và ấ ế ướ c p d ng đ n ệ ắ vi c s p x p ti n l ả ộ ủ ấ i, đ n hành vi công tác, và do đó nó nh h ng cho nhân viên. ng và th
c) C c u t
ả ưở ơ ấ ổ ứ ủ ch c c a công ty cũng nh h
ớ ộ ề
ả ườ
ễ ị ấ ề ấ ợ
ấ
ả ị
ả
ưở
ấ ả ng, công nhân s ả ấ ị ế ấ ợ ị ậ ế ị ng l
ươ ơ ỳ ng th
Nhóm KTS
Page 11
ơ ấ ủ ớ ơ ấ i c c u ng t ề ươ ề ầ ti n l ng. Trong m t công ty l n có nhi u giai t ng, nhi u ị ả ấ ơ ấ ế ị c p qu n tr thì qu n tr c p cao th ng quy t đ nh c c u ưở ươ ng. Chính đi u này d gây b t l ng th l i cho nhân viên ượ ở ể ấ b i vì c p cao nh t ít đi sâu đ quan sát nhân viên. Ng c ớ ậ ạ ố ớ i đ i v i các công ty ít c p b c qu n tr hay công ty l n có l ị ự ọ ể ề ấ nhi u c p b c qu n tr , n u h đ cho các c p qu n tr tr c ẽ ề ề ươ ế ti p quy t đ nh các v n đ v l ng th ấ ơ ươ ượ ưở ng h p lý h n vì các c p qu n tr này đi sâu đ c h ộ ưở ng cũng tu thu c đi sát công nhân h n. Do đó l vào c c u c a công ty.
ề ươ
ề
Ti n công và chính sách ti n l
ng
2015
ả ả ủ ế ứ
ơ ng cao h n m c l ủ ả ươ l ng tr
ủ d) Kh năng chi tr c a công ty, th đ ng tài chính c a công ty và tình hình kinh doanh c a công ty. Các công ty kinh ứ ươ ườ doanh thành công th ng trung bình trong xã h i. ộ
ứ ươ ị ng lao đ ng:
ả ị ườ ầ ứ ế ứ
ộ ộ ữ ộ
ạ ề khi nghiên c u đ án đ nh m c l ng, ị ố ọ quan tr ng đó là th ế ố ươ ng : l ề ộ ng, chi phí sinh ho t, công đoàn, xã h i, n n
ng lao đ ng hi u theo nghĩa r ng. Đó là nh ng y u t ng trên th tr ế ộ B. Th tr công ty c n ph i nghiên c u m t y u t ườ tr ưở th kinh t ể ị ườ ậ và lu t pháp.
ưở ng th ng trên th tr
ắ ươ a) L ạ ề ứ ả
ạ ố ộ ớ ng hi n t
ự ệ
ơ ị
ệ ề ự ấ ị ứ ầ
ế ằ ở ị ườ ng Các công ty đ u n m ầ ỹ ứ ị v trí c nh tranh gay g t. Do đó c n ph i nghiên c u k m c ộ ệ ươ i trong xã h i hi n nay đ i v i cùng m t l ự ứ ngành ngh đó ra sao. Vi c nghiên c u này d a trên lĩnh v c ộ ố sau: Khu v c đ a lý n i công ty đang kinh doanh, m t s ệ ầ công ty nh t đ nh nào đó c n nghiên c u à các công vi c c n ố so sánh đ i chi u.
ưở ng th b) Chí phí sinh ho t l
ặ
ả
ề ươ ấ ị ệ
Nhóm KTS
Page 12
ng th ả ố ớ ợ ả ạ ươ ng ph i phù h p v i chi ủ ấ ỳ ướ ậ ạ c nào trên phí sinh ho t đó là quy lu t chung c a b t k n ệ ứ ị ế ướ ạ ớ ế c cũng quy t đ nh m c i. T i Vi th gi t Nam nhà n ệ ạ ủ ố ể ể ố ươ i i thi u đ cho nhân viên đ s ng khi làm vi c t ng t l ậ các công ty ngoài ho c các công ty liên doanh. Lý lu n chi ộ ạ ấ ơ phí sinh ho t r t đ n gi n: Khi giá tăng lên trong m t giai ự ờ ưở ọ ng hi n th i th c đ an nh t đ nh nào đó, thì ti n l ộ ỉ ươ ự ị ả ng theo m t t s b gi m xu ng. Do đó công ty ph i tăng l
ề ươ
ề
Ti n công và chính sách ti n l
ng
2015
ủ ể ứ ươ ng th c s ự ự
ệ nh t đ nh đ đ cho nhân viên duy trì m c l l ướ tr ấ ị c đây.
ấ ạ
ể ế ươ
ươ ị ẩ ệ ng th ả ươ
ng pháp tr l ộ ấ
ươ
c) Công đoàn là m t l c l ả ả c s d ng đ x p l ng và các ph ứ ng th ụ
ờ
ế ườ ọ ạ ứ ả ươ ủ ưở ả ưở ng nh h ạ ể ộ ạ c tăng l ộ ng mà ph i theo m c l
ộ ự ượ ấ ng r t m nh mà các c p ự ớ ọ ậ ả qu n tr ph i th o lu n v i h trong ba lĩnh v c sau: Các ưở ứ ượ ử ụ tiêu chu n đ ng, các m c ươ ng. chênh l ch l ọ ộ d) Xã h i: S c ép c a xã h i cũng r t quan tr ng. Ai cũng ả ả ủ ế ằ ng đ n giá c c a s n t r ng l bi ị ẩ ph m và d ch v . Xã h i, đ i bi u là ng i tiêu dùng, không ộ ả ố mu n giá c sinh ho t tăng. H t o s c ép bu c m t bao gi ứ ươ ượ ố s công ty không đ ng công ty khác đang áp d ng. ụ
ề ế ế
ộ ứ
ệ
ươ ặ
ng ho c không tăng l ủ ộ ạ ươ
ớ ố ớ ả ị ộ ề đang suy thoái, e) N n kinh t : Trong m t n n kinh t ố ồ ngu n cung ng lao đ ng dĩ nhiên tăng cao có nghĩa là s ướ ấ ườ ng i th t nghi p tăng. Do đó, các công ty có khuynh h ng ấ ạ ươ ng. Tuy nhiên, công h th p l ng cho phù i ép công ty tăng l đoàn, chính ph và xã h i l ề ấ ạ ứ ợ h p v i m c chi phí sinh ho t gia tăng. Đây là v n đ hóc búa đ i v i nhà qu n tr .
ả ướ ướ ậ ươ ộ c. Lu t lao đ ng c a các n
ưở ng th ủ ấ ề ng ph i tuân theo c nói chung ệ ố ử t đ i x t Nam nói riêng đ u nghiêm c m phân bi
ả ươ
ậ f) Lu t pháp: Chính sách l ậ ệ ủ lu t l c a nhà n ệ ủ c a Vi ữ nam, n khi tr l ả ệ
Nhóm KTS
Page 13
ộ ự ợ ỳ ng. ấ C. B n thân nhân viên r t tác đ ng đ n vi c tr l ộ ươ l ả ươ : M cứ ế ng ủ i tu thu c vào s hoàn thành công tác c a nhân ng và phúc l
ề ươ
ề
Ti n công và chính sách ti n l
ng
2015
ỳ ứ ự
ề ưở
ằ ặ ấ
ể ả ả ả ươ i lãnh l ấ ị ầ ụ ả ả
ệ ố ệ ệ
ế
ưở ế ố ầ ể ơ ọ
ươ ệ ộ viên, tu thu c vào m c thâm niên, kinh nghi m, s trung thành, ị ự ng chính tr . S hoàn thành công tác: ti m năng và k c nh h ỏ ệ không có gì làm n n lòng nhân viên cho vi c các công nhân gi i, ấ ắ ạ ơ ng b ng ho c th p h n nhân viên có năng xu t s c l ươ ấ su t kém. Do đó c p qu n tr c n ph i áp d ng h th ng l ng ự ự d a vào s hoàn thành công tác. Kinh nghi m: kinh nghi m cũng là ổ ộ ế ố ả ưở ế ươ ng, h u h t các c quan t ng đ n l nh h m t y u t ng th ứ ể ự ế ớ ề ứ này đ tuy n ch n và c u i đ u d a vào y u t ch c trên th gi ưở ng. xét l
ng th ị
ế
ệ
ộ ệ ố
ọ
ỉ ấ
ằ ệ ự ơ ệ ằ ng th
ệ ủ ơ ạ
ậ ự ố ươ
ệ ượ ử ụ ệ ể c s d ng đ thi
ấ ợ ưở ấ ị trong m i t ị ủ ưở ấ ng th
ng. Đ t đ ớ
ươ ng pháp thang đo đ ho
ươ ạ là ph ủ ự ự ế
ừ ấ
ồ ủ ng đánh giá, theo m t thang đo t ế ồ ỉ
ế
ắ ừ ỏ gi
5. Xác đ nh ti n trình đánh giá công vi c. ệ ằ ủ ụ Đánh giá công vi c là m t th t c có tính cách h th ng nh m đo ủ ị ầ ườ ế ề ng giá tr và t m quan tr ng c a công vi c d a trên nhi u y u l ơ ấ ẳ ạ ỏ ố nh m lo i b các b t bình đ ng trong c quan ch vì c c u t ụ ươ ng b t h p lý. Đánh giá công vi c nh m các m c tiêu l ẳ i bình đ ng sau: Xác đ nh c u trúc công vi c c a c quan. Mang l ể ứ ộ ng quan công vi c. Tri n khai m t th c và tr t t ộ ơ ấ ế ế ậ t k ra m t c c u b c giá tr c a công vi c đ ạ ượ ự ị ả ấ ữ ươ c s nh t trí gi a các c p qu n tr và nhân l ệ ệ ng pháp đánh giá công vi c: i công vi c. Các ph viên liên quan t ườ ươ i ng pháp trong đó ng Ph ệ ự đánh giá d a trên ý ki n ch quan c a mình đánh giá s th c hi n ế ộ ủ ố ượ th p đ n cao và các c a đ i t ượ ắ ỉ ứ ự và bao g m các ch tiêu c s p x p theo th t ch tiêu đánh giá đ ạ ươ ế ế ự ệ Ph có liên quan tr c ti p đ n công vi c. ng pháp x p h ng ấ ế ế ươ i nh t đ n ng pháp s p x p nhân viên t luân phiên là ph
Nhóm KTS
Page 14
ề ươ
ề
Ti n công và chính sách ti n l
ng
2015
ấ ư ế
ệ ươ ả ự ặ là ph ộ ố ể ệ . Ph
ộ ề ng pháp so sánh c p ớ
ẩ ư ố ượ ộ
ươ ộ
ươ ứ ệ ệ ố ng ng c a công vi c đó. Ph
ượ ự ủ ướ c sau:
ệ kém nh t theo m t s đi m chính nh k t qu th c hi n công ươ ộ ng pháp vi c, thái đ làm vi c dùng m t nhân viên này đem so sánh v i nhân viên khác v tiêu ệ ứ ấ ượ ng công vi c, thái đ ý th c ng, ch p l chu n chính nh s l ngươ ố ơ Ph ượ ệ ể ấ ả t h n. c đánh giá t b o v , đ th y nhân viên nào đ ố ị ằ ị ấ pháp tính đi mể là m t ph ng pháp n đ nh giá tr b ng s cho ộ ấ ị ổ ế ố ủ các y u t c a công vi c và t ng s các giá tr này cung c p m t ị ươ ả ng pháp tính b n đánh giá giá tr t ệ ể đi m đ c th c hi n qua 12 b ự ể ệ ọ
ủ ế ệ ượ
1) L a ch n các công vi c đi n hình ch y u trong công ty. Các ệ c phân theo nhóm công vi c. công vi c này đ ệ ế 2) Các chuyên viên ti n hành phân tích công vi c.
ự ả ẽ ế ả t b ng mô t ả
ệ ể ạ 3) D a vào b ng phân tích này, nhà phân tích s vi công vi c đ trình lên ban lãnh đ o.
ự ọ ọ
ế ố ệ nào.
ả 4) D a vào b ng phân tích này, nhà phân tích ch n l c và xác ị đ nh xem công vi c đó có y u t ọ ầ ế ố ỉ ọ ỉ ệ ủ ph n trăm quan tr ng (t tr ng) c a các y u t 5) Tính t l công
ệ vi c đó.
ỗ ế ố ị ứ ậ ấ 6) Xác đ nh xem m i y u t có m y th b c.
ệ ố Ấ ị ể 7) n đ nh h th ng đi m là 500 hay 1000.
ố ố ể ế ố
ủ ứ ậ ượ
ể ể ố ố i đa; m: đi m t i thi u; N: s
Nhóm KTS
Page 15
ả ừ ứ ậ ủ ừ . Kho ng 8) Phân b s đi m cho t ng th b c c a t ng y u t ả ứ c tính theo công th c sau: Mm Kho ng cách c a các th b c đ ố ể cách = N1 (trong đó M: Đi m t ứ ậ th c b c).
ề ươ
ề
Ti n công và chính sách ti n l
ng
2015
ạ ả ẩ ệ ể ả ấ
ấ ả ậ ệ ả ả ả ị 9) So n th o c m nang đánh giá công vi c đ trình c p qu n tr . ẩ công vi c và b n th o c m
ấ ố
ị ớ ả ể ả
ị ả 10) C p qu n tr nh n b ng mô t nang đánh giá công vi c. ệ ế ệ ằ ả 11) C p qu n tr đánh giá công vi c b ng cách so sánh đ i chi u ệ ả b ng đi m v i b ng mô t công vi c. ấ ẩ
12) Hoàn t ươ t c m nang. ấ
ứ ươ
ị
6. Ph
ng pháp n đ nh m c l
ng.
ng
ơ ả ng t ươ ỗ
ộ ệ ươ ươ là vi c l p nhóm các công vi c t ạ ươ ng. M i ng ch l ộ ả
ứ ộ ườ
ẩ ỉ ử ụ ứ ạ ượ ứ ệ ỗ
ứ ấ ị ứ ứ ề ặ
ộ ụ ẩ ộ ộ ể ữ ệ ệ ậ ự ạ nhau 1. Ng ch l ủ ụ ấ ứ ị ằ ng ng nh m đ n gi n hoá th t c n đ nh l ệ ứ ạ ớ v i m t ng ch công ch c, viên ch c ph n ánh n i dung công vi c i lao đ ng theo tiêu chu n chuyên môn và trình đ công ch c, ng ộ c m t nghi p v , m i ng ch công ch c viên ch c ch s d ng đ ỗ ụ ệ tiêu chu n chuyên môn nghi p v nh t đ nh. Trong m i ngành có ớ ứ ươ ạ th có m t ho c nhi u ng ch công ch c, viên ch c t ng ng v i nh ng n i dung công vi c khác nhau.
ể ệ ố ươ
ng chu n ạ ệ ố ứ ươ ộ ệ ố ứ ươ
ẩ
ể i thi u ta đ ượ ẩ ớ ệ ố ng chu n đ ạ
ứ ươ ớ ệ ố ứ ươ ạ ng chu n c a ng ch. H s m c l ủ ứ ạ ạ ụ ộ
Nhóm KTS
Page 16
ủ ọ ể ự ườ ụ ể ệ ở ậ ủ ẩ là h s m c l ng kh i đi m (b c 1) c a 2. H s l ệ ố ẩ ấ ạ ề ỗ ng chu n l y h s ng ch. M i ng ch đ u có m t h s m c l ứ ượ ố ứ ươ c m c ng t ng chu n nhân v i m c l m c l ị ủ ẩ ươ l c xác đ nh ộ ơ ở ệ ố trên c s h s ph c t p lao đ ng c a ng ch nhân v i h s tiêu ệ ố ộ hao lao đ ng theo ng ch đó. H s này không ph thu c vào con ệ i c th và quá trình công tác c a h đ th c hi n công vi c ng
ề ươ
ề
Ti n công và chính sách ti n l
ng
2015
ự ủ ố ị ng chu n c a ng ch ch u s cân đ i trong n i b ộ ộ
ạ ữ ố ẩ ệ ố ươ đó. H s l ự ngành và s cân đ i nói chung gi a các ngành.
ng thâm niên
ợ ạ ụ ậ ươ ệ ườ th hi n thâm niên c a ng ằ ị
ế
ỹ ậ ệ ệ ả
ạ ề ệ ộ i lao đ ng sau khi đ
ể
ụ ẽ ượ ỉ ầ ụ ượ c giao.
ộ ủ ể ệ i lao đ ng 3. B c l ượ c xác đ nh h p lý, nh m m c đích đã làm vi c trong ng ch đ ườ ộ ộ đ ng viên và khuy n khích ng i lao đ ng yên tâm làm vi c và ớ ệ tích lu kinh nghi m, t n tâm v i công vi c khi không có kh năng ườ ơ ượ và đi u ki n nâng ng ch lên cao h n. Ng c ẽ ượ ạ ẩ ủ ứ ươ ế ạ ng chu n c a ng ch, tuy n d ng vào ng ch s đ c x p m c l ầ ậ ươ ng theo thâm niên không c n qua thi sau đó s đ c nâng b c l ệ ử c , mà ch c n hoàn thành nhi m v đ ậ ươ ng thâm niên
ớ ượ ừ ị ệ ậ ươ ng thâm niên. Kho ng cách gi a các b c l ị c xác đ nh t ữ i lao đ ng hoàn thành công vi c đ đ ữ ng m i đ có tác d ngụ ể ượ c nâng ng thâm niên ế 0,09 đ n
ứ ươ ả 4. Kho ng cách gi a các b c l ộ ườ ế khuy n khích ng ả ậ ươ b c l quy đ nh trong ch đ ti n l ớ 0,43 so v i m c l ế ộ ề ươ ể ố i thi u. ng t
ề ạ ị
ấ ả
ả
ạ ợ ỉ ạ ậ ươ ứ ươ khi đã xác đ nh b c l ng, h ng ng ch 5. Đi u ch nh m c l ng ả ươ ượ ướ ệ ộ ố ị ẽ ấ c tr c đây đ ng, c p qu n tr s th y m t s công vi c tr l ỉ ề ị ầ ấ ươ ấ l ng quá cao hay quá th p. Các c p qu n tr c n ph i đi u ch nh ậ ươ ớ sao cho phù h p v i ng ch và b c l ả ng m i.
ớ ỹ ề ươ
ng và s
ử
ỹ ề ươ
ồ 7. Ngu n hình thành qu ti n l d ng qu ti n l
ng. ỹ ề ươ
ứ
ụ 1) Ngu n hình thành qu ti n l
Nhóm KTS
Page 17
ả ự ị ồ ệ ụ ả ệ ấ ệ ế ng căn c vào k t qu th c hi n ồ nhi m v s n xu t, kinh doanh, doanh nghi p xác đ nh ngu n
ề ươ
ề
Ti n công và chính sách ti n l
ng
2015
ứ ườ ươ ể ả ươ ỹ ề ươ l ng cho ng
ng ng đ tr ỹ ề ươ
ổ ơ ủ
ị
ươ ạ ộ ng đ ng d phòng t
ỹ ề ươ ấ c giao, qu ti n l ồ
ổ ỹ ề ươ ộ i lao đ ng. ng t qu ti n l ượ ồ ồ c giao, Ngu n bao g m: Qu ti n l ng theo theo đ n giá đ ỹ ế ộ ỹ ề ươ ướ ị c, qu ng b sung theo ch đ quy đ nh c a nhà n qu ti n l ụ ả ừ ề ươ các ho t đ ng s n xu t, kinh doanh d ch v khác ng t ti n l ừ ơ ự ngoài đ n giá tiên l ướ ng nêu trên năm tr ượ ọ đ ượ ỹ ề ươ ấ ả c chuy n sang. T t c ngu n qu ti n l ng.
ể ả ổ 2) S d ng t ng qu ti n l
ả ng đ đ m b o qu ti n l ưở c h
ỹ ề ươ ố ượ ng đ ặ ể ự ể c g i là t ng qu ti n l ỹ ề ươ ớ t chi so v i qu ti n l ng vào tháng cu i năm ho c đ d phòng qu ti n l
ấ i lao đ ng có năng su t, ch t l
ỹ ươ ng). Qu
ế
ộ i đa không v ố ườ i (t
ỹ ỹ ươ ổ t quá 2% t ng qu l ổ ượ ố ỹ ề ươ ng không ỹ ề ồ ng, d n chi qu ti n ố ỹ ề ươ ng đ i ấ ượ ng cao, có thành tích ỹ ổ i đa không quá 10% t ng qu l ậ ộ i lao đ ng có trình đ chuyên môn k thu t ố ng). ỹ ượ i đa không v t quá 12% t ng qu
ử ụ ượ v ươ l ộ ườ ớ v i ng trong công tác (t khuy n khích ng ề ỏ cao, tay ngh gi Qu d phòng cho năm sau (t ươ l ỹ ự ng).
ả
ả ươ
ắ ớ ế
ng g n v i k t qu lao
ề ổ ứ ả ể ổ ứ
ế ộ ả ươ ch c lao ớ ế ng v th g n v i k t
ệ ủ ừ ụ ể ắ ư ậ ộ
ị 8. Quy đ nh tr l đ ng.ộ ấ ặ ứ Căn c vào đ c đi m v t ch c s n xu t, kinh doanh, t ị ộ đ ng, doanh nghi p quy đ nh ch đ tr l ừ ườ ả ố qu cu i cùng c a t ng ng
ố ớ
ờ ụ ụ
Nhóm KTS
Page 18
ể ự ả ẩ ứ ộ ả ươ 1. Đ i v i lao đ ng tr l ố ượ ừ ệ ụ chuyên môn, nghi p v , th a hành ph c v và các đ i t ệ mà không th th c hi n tr ộ i lao đ ng, t ng b ph n nh sau: ả ng theo th i gian (viên ch c qu n lý ng khác ặ ươ ng ng theo s n ph m ho c l ả ươ l
ề ươ
ề
Ti n công và chính sách ti n l
ng
2015
ả ươ ộ ng cho ng i lao đ ng v a theo h s m c l
ườ ố ị ệ ố ứ ươ ừ ng ủ ả ố i ngh đ nh s 26/CP, v a theo k t qu cu i cùng c a
ị ộ ườ ừ ậ ừ ứ ế ư khoán tr l ượ ế ạ c x p t đ ừ t ng ng i, t ng b ph n, công th c tính nh sau:
ị ị ề ươ
ờ ự ế ủ c a ng
ớ
ệ ố ng theo ngh đ nh s 26/CP c a t ng ng ố ng th i gian; ni: s ngày công th c t ệ ượ ng ng v i công vi c đ ỏ
ượ ệ ườ
ộ
ộ ệ ứ ậ
ỹ ề ươ ị
ươ ờ
ứ i th i đ ườ ng theo ngh đ nh s 26/CP c a ng c tính nh
ấ ươ
ườ ứ ứ ố
ự ế ủ i th i; ni: s ngày công th c t c a ng ớ ắ ệ ộ
ng theo công vi c đ ủ
ỏ ườ ụ ệ ố
ứ ứ ị ố ng đ
ứ ủ ừ ườ i T1j j=1 T1j là ti n l ườ ứ ươ làm l i th c i; hi: ứ ạ ứ ộ ệ ố ề ươ ứ c giao, m c đ ph c t p, h s ti n l ủ ứ ộ tính trách nhi m c a công vi c đòi h i; m c đ hoàn thành công ứ ị ứ ệ ủ vi c c a ng c xác đ nh theo công th c sau: đ1i + đ2i i th i đ hi = .K đ1 + đ2 15(cid:0) ỹ ề ươ ứ ng ng njhj j=1 (i thu c J). Vt: qu ti n l ươ ờ ủ ộ ớ ng th i v i m c đ hoàn thành công vi c c a b ph n làm l ậ ủ ộ ố ị ng theo ngh đ nh s 26/CP c a b ph n gian. Vcđ: là qu ti n l (cid:0) Ti=T1i+T2i (1) ứ làm l ng th i gian theo công th c sau: m Vcđ= ậ ề ươ ề ượ ườ ủ c nh n T1i: ti n (trong đó Ti: ti n l ng c a ng ượ ư ị ị ươ ứ ủ ố l i th i, đ ố ị ị ng ngày theo ngh đ nh s 26/CP sau: T1i=ni x ti (2), Ti: xu t l ườ ủ i th i; T2i: là c a ng ứ ạ ượ ứ ề ươ c giao g n v i m c đ ph c t p, ti n l ộ ệ ệ tính trách nhi m c a công vi c đòi h i, m c đ hoàn thành công ộ ự ế ủ vi c và s ngày công th c t i th c i, không ph thu c c a ng ị ế ượ ệ ố ứ ươ c x p theo ngh đ nh s 26/CP. Công vào h s m c l ư th c tính nh sau: Vt Ccđ T2i = ni x hi).
ệ ố ứ ộ ượ ố t
ứ c chia làm 3 m c: hoàn thành t ư ệ ố ệ ố
K: h s m c đ hoàn thành đ ệ ố h s 1,2; hoàn thành h s 1,0; ch a hoàn thành h s 0,7. ứ ố ể ứ ạ ườ ủ ứ ệ ộ ả i th i đ m
Nhóm KTS
Page 19
đ1i: s đi m m c đ ph c t p c a công vi c ng nhi mệ
ề ươ
ề
Ti n công và chính sách ti n l
ng
2015
ệ ệ ứ ủ ườ ố ể ả i th i đ m
ổ ế ố ứ ộ ứ ạ
ệ ệ
ấ ủ ộ ố ể ủ ủ
ủ
ế ng (hi) làm c
ơ ấ ấ
ở ị ứ ạ ọ ấ ệ ấ
ả ứ
ấ ị ộ ố ấ
ệ ự ể ỉ ọ ả ợ
ấ
ụ ể ể ộ ứ ứ ể
ụ ấ ườ ậ ủ ừ ượ c nh n c a t ng ng ng đ
đ2i: s đi m tính trách nhi m c a công vi c ng nhi m.ệ ủ T ng s đi m c a hai nhóm y u t m c đ ph c t p và tính trách ỉ ọ ể nhi m c a công vi c là 100% t tr ng đi m cao nh t c a đ1i là ứ ạ ổ ứ ố ể 70% và c a đ2i là 30%. (đ1+đ2) t ng s đi m m c đ ph c t p ệ ệ ấ ơ ả và tính trách nhi m c a công vi c gi n đ n nh t trong doanh ơ ệ ố ề ươ ướ ị ệ c ti n hành xác đ nh h s ti n l nghi p. Các b ệ ứ ố ở ể ả ươ ng theo cách tính trên. Th ng kê ch c danh công vi c s đ tr l ẳ ộ ừ ạ ọ ấ đ i h c tr lên; cao đ ng và trung c p; s c p và theo 4 c p đ t ể ả ệ ố ạ ầ không c n đào t o. Xác đ nh khung h s giãn cách dùng đ tr ấ ơ ươ ữ t là l ng gi a công vi c ph c t p nh t và đ n gi n nh t (g i t ộ ố ề ươ ệ ủ ộ ố ề ươ ng). B i s ti n l ng c a ch c danh công vi c b i s ti n l ứ ạ ủ ị ị ế ượ c x p theo ngh đ nh 26/CP c a doanh ph c t p nh t đ nh đ ị ị ệ ố ứ ươ ấ ằ ệ ng theo ngh đ nh nghi p và b i s th p nh t b ng h s m c l ộ ố ố ọ ộ ố s 26/CP. Trong khung b i s này doanh nghi p l a ch n b i s ự ề ươ ng cho phù h p. Theo b ng t tr ng đi m 1, xây d ng ti n l ệ ể ể ả b ng đi m c t h đ ch m đi m cho các ch c danh công vi c ề theo các c p trình đ . Áp d ng theo công th c 1 đ tính ti n ươ i. l ươ ố ớ ưở ả ẩ ộ ng theo s n ph m ho c l ặ ươ ng ng l
2. Đ i v i lao đ ng h khoán.
ươ ả
Nhóm KTS
Page 20
ả ượ c tính tr ộ ủ ề ươ ơ ộ ố ớ a) Đ i v i lao đ ng làm khoán và làm l ề ươ ự ế tr c ti p, ti n l ng đ (trong đó T: ti n l ẩ ng s n ph m cá nhân ứ theo công th c. T=Vđg x q ề ng c a lao đ ng nào đó; Vđg: đ n giá ti n
ề ươ
ề
Ti n công và chính sách ti n l
ng
ề ươ ng khoán; q: s ố
ươ ượ ố ớ ặ ẩ ẩ ả ả ệ
2015 l l
ng s n ph m, đ i v i làm khoán là ti n l ng s n ph m ho c công vi c khoán hoàn thành)
ộ ậ
ị ố
ệ ể ố ể
ố ể
ư ủ ừ ể
ụ ấ ượ
ệ ế ả ả
ể ộ ẩ
ế ổ
ệ ượ ộ
ơ c c ng thêm t ạ ậ ừ ậ ặ ấ ọ
ệ ế ừ 1 đ n 2 đi m + làm công vi c khi không b trí đ ng
ệ ả ệ ả
ể 1 đ n 2 đi m. 3. Các b ng đ
ị ng s n ph m l
ệ ố ứ ươ ị ị ng theo ngh đ nh s
ặ ấ
ự ế ủ ừ ườ ệ ố ứ ươ i và ngày công th c t
ứ ộ
ườ ườ ể ừ ả cho t ng ng ị i, xác đ nh ti n l ng tr
Nhóm KTS
Page 21
ươ ể ẩ ả ươ ố ớ b) Đ i v i lao đ ng làm l ng s n ph m t p th : ng khoán l ỉ ệ ệ ố ươ ả ươ ệ ả ệ ậ ấ h s l ng c p b c công vi c đ m nhi m ng theo t l tr l ệ ố ứ ươ ị ượ ế ng đ (không theo h s m c l c x p theo ngh đ nh s 26/CP) ộ ứ và s đi m đánh giá m c đ đóng góp đ hoàn thành. Vi c xác ườ ượ ị c đánh giá hàng ngày thông đ nh s đi m đi c a t ng ng i đ ụ ể ả ẩ ậ qua bình xét t p th . Tiêu chu n đánh giá c th nh sau: đ m ấ ố ờ ự ả công có ích + ch p hành nghiêm s phân công lao b o s gi ả ả ườ ủ ộ ng công vi c (s n i ph trách + b o đ m ch t l đ ng c a ng ả ậ ư ả ệ ế ẩ t ki m v t t ph m) + ti , b o đ m an toàn lao đ ng. N u b o ượ ẩ ả c 10 đi m. Tiêu chu n nào không đ m các tiêu chu n trên thì đ ẩ ể ừ ừ ả ả 1 đ n 2 đi m. Các tiêu chu n b xung: làm đ m b o thì tr t ả ấ ậ ấ ệ công vi c có c p b c công vi c cao h n c p b c công nhân, b o ể ế ờ ấ ượ ả 1 đ n 2 đi m + ng, th i gian đ đ m ch t l ể ượ ộ ộ c c ng làm công vi c n ng nh c đ c h i nh t trong t p th đ ể ườ ổ ủ thêm t i ẫ ư ề ạ ộ theo dây truy n nh ng v n đ m b o công vi c ho t đ ng bình ướ ượ ộ ườ ừ ế ế c ti n hành c c ng thêm t th ứ ươ ẩ ả ả ươ ng khoán : Xác đ nh các ch c danh công tr l ố ể ị ậ ệ vi c trong t p th , xác đ nh h s m c l ệ ậ ị ng theo c p b c công vi c 26/CP ho c xác đ nh h s m c l ị ườ ủ ừ i. Xác đ nh c a t ng ng c a t ng ng ệ ố ể ổ t ng s đi m đánh giá m c đ đóng góp đ hoàn thành công vi c ề ươ ủ ừ i theo c a t ng ng công th c. ứ
ề ươ
ề
Ti n công và chính sách ti n l
ng
2015
ấ ưở ấ ượ ỹ ề ươ ng th
ậ ệ ự ộ ủ ộ
ả ả ả ặ ẽ
ỹ ụ
ị ệ ố
ươ ng. ệ
ự ủ ệ
ế ể ả ự
ậ ư ả ự ệ ế ả ươ
ệ
ộ
ộ ệ ổ ứ ủ ị ỷ ng là u viên th ạ ườ ỷ ạ ệ
ộ ồ ế ị
ố ụ ự ả ệ ệ
ố ứ ấ ế ỉ
ế ộ ố ổ ứ ấ ệ ặ i đ i h i đ ng công nhân viên ch c ho c đ i di n các b
ệ
ố ề ươ ế ộ
ứ ế ị ộ ộ ự ậ ệ ấ ể ố
ườ ộ
ị
ả ặ
Nhóm KTS
Page 22
ng nó ph i đ ề ươ ể ổ ợ ỉ ố ớ ng năng su t, ch t l 3. Đ i v i qu ti n l ng cao và ố ớ ộ ế ỹ qu khuy n khích đ i v i lao đ ng có trình đ chuyên môn cao ế ề ỏ ỹ k thu t cao tay ngh gi i doanh nghi p ch đ ng xây d ng ch ử ợ ộ đ cho ch t ch , phù h p tho đáng, tránh tràn lam, b o đ m s ụ d ng qu đúng m c đích. ả 9. Ti n trình qu n tr h th ng l ự ắ ả Đ đ m b o nguyên t c công khai dân ch trong vi c xây d ng ế ả ươ ng, doanh nghi p ph i xây d ng quy và th c hi n quy ch tr l ế ả ộ ồ ng nh sau: Thành l p h i đ ng xây d ng quy ch tr ch tr l ủ ươ ộ ố ng c a doanh nghi p do Giám đ c làm ch t ch. Thành viên h i l ự ề ươ ậ ồ ồ đ ng g m: b ph n lao đ ng ti n l ng tr c, ệ ả ấ ạ ch c công đoàn cung c p, đ i di n Đ ng u , đ i di n đ i di n t ự ỏ ộ ố các phòng và m t s chuyên gia gi i trong lĩnh v c chuyên môn, ụ ể nghi p. S thành viên c th do giám đ c quy t đ nh. H i đ ng có ổ ế ch c l y ý ki n r ng rãi trong nhi m v d th o quy ch và t ệ ch c l y ý doanh nghi p sau đó hoàn ch nh quy ch . Giám đ c t ộ ạ ế ạ ạ ộ ồ ki n t ứ ậ ph n trong doanh nghi p sau đó quy t đ nh công b chính th c. ố ợ ậ Sau khi ban hành quy ch , b ph n lao đ ngti n l ng ph i h p ớ ổ ứ ch c công đoàn cùng c p và các b ph n chuyên môn khác v i t ế ế ừ có liên quan giúp Giám đ c tri n khai th c hi n quy ch đ n t ng ủ ế ả ươ ả ậ ộ b ph n ng ng c a l i lao đ ng. Đăng ký b n quy ch tr ệ ượ ề ệ ố ế ậ t l p đ doanh nghi p theo quy đ nh. Khi đã thi c h th ng ti n ị ề ươ ả ượ ươ ng duy trì. M c dù c văn phòng qu n tr ti n l l ớ ề ơ ấ ng có th thay đ i và đi u ch nh cho phù h p v i c c u ti n l
ề ươ
ề
Ti n công và chính sách ti n l
ng
2015
ệ ề ượ ng không đ
ề
ệ ư ả ươ
ậ ả ế ườ
ụ
ữ ươ ệ ụ c áp d ng cho nh ng tr ữ ế ạ i thang l
ộ ậ ể ể
ể
ữ ng đ ậ
ủ ữ ng c a công nhân. Ph
ơ ấ ươ ệ ậ
ấ ủ ể
ự ắ ẽ ậ ổ
ữ ế ệ ả
ơ ở ậ ệ chi ti ữ ẩ ớ ệ ệ
ổ ữ ả ầ
ộ ố ầ
ế ộ ấ ỏ ộ
ỹ ể ẽ ườ ợ
ứ ươ ộ ứ ươ
ệ
ữ ề
Nhóm KTS
Page 23
ớ ẫ ộ ứ ệ ữ ỳ ị ệ ố ề ươ ớ ữ c thay nh ng đi u ki n m i nh ng h th ng ti n l ợ ỉ ề ả ỏ ổ ị đ i. Đi u này đòi h i ph i qu n tr và đi u ch nh cho thích h p: ố ớ ướ ả ệ ụ ng đ i v i các công vi c hi n hành và tr c tiên áp d ng b ng l ể ề ươ ơ ấ ậ ứ ng xuyên c p nh t hoá c c u ti n l th c đ n ph i th ng đ ứ ổ ủ ươ ả ứ áp ng nh ng thay đ i c a công vi c. Áp d ng b ng l ng. M c ợ ườ ượ ắ ng h p sau ng đ s p x p l ể ệ đây: Khi tuy n công nhân, khi công nhân chuy n công vi c hay ể ừ ặ ca này sang ca thuyên chuy n sang b ph n khác ho c chuy n t ượ ề ạ ự ứ ươ khác, khi đ ng do thành tích hay d a trên c đ b t thăng m c l ơ ở ự ộ ậ ươ ượ c thăng b c theo đ ng tăng l c s t ng; và khi các cá nhân đ ượ ắ ồ ể ế ề ươ ơ ấ ươ c s p ng. Đ cho c c u ti n l tuy n bi u đ tăng l ậ ế ộ ộ ả ầ ậ ộ ế ợ x p gi a các b ph n h p lý, c n ph i có m t b ph n ti p nh n ế ạ ề ươ ứ ươ ng i v l và nghiên c u nh ng khi u l ạ ổ ữ ậ ng. Nh ng thay đ i và duy t xét l pháp c p nh t hoá c c u l i ạ ệ ơ ấ c c u, s phát tri n và hi n đ i hoá c s v t ch t c a nhà máy ỏ ắ ệ ch c ch n s thay đ i và b các công vi c cũ và l p các công vi c ữ ả ị ớ m i. Nên chu n b nh ng b n mô t t công vi c cho nh ng ượ công vi c m i và thay đ i này, và nh ng công vi c này nên đ c ệ ế ắ s p x p trên căn b n nh ng công vi c đã đánh giá ban đ u. Trong ộ ợ ườ ng h p công ty c n m t s lao đ ng có k năng r t hi m trên tr ứ ị ườ ng lao đ ng, các công nhân đó có th s đòi h i m t m c th tr ủ ọ ả ơ ươ ng c a h . Trong tr ng h p đó nhà qu n ng cao h n m c l l ộ ệ ể ặ ữ ể ế ẽ ắ t đ tuy n m và gi ng đ c bi chân tri s s p x p m t m c l ơ ấ ươ ỉ ề ọ h làm vi c v i công ty. Nh ng đi u ch nh c c u l ng nay ổ ộ ươ ỉ ớ ng m t cách t ng quát không nên l n l n v i vi c đi u ch nh l ổ ở ớ bên ngoài. và đ nh k đáp ng v i nh ng thay đ i
ề ươ
ề
Ti n công và chính sách ti n l
ng
ề ươ
ề
ự
ạ
ng, ti n công
ở
ướ
2015 10. Th c tr ng ti n l ệ c ta hi n nay . n ể ữ ư
ề ả
ợ
ướ ủ ươ ế ị ủ ộ
ầ ự ả
1. Nh ng u đi m: ứ ề ể ấ ng v c i cách chính sách ti n Th nh t, quan đi m, ch tr ươ ớ ắ ừ ả ủ ng c a Đ ng t năm 2003 đ n nay là đúng đ n, phù h p v i l ế ị ườ ề ng xã h i ch nghĩa ng (KTTT) đ nh h th tr n n kinh t ấ ứ ự ự ề ươ ướ
ệ ả ự ị ớ ớ ng khu v c s n xu t kinh doanh v i c (HCNN) và khu v c s nghi p cung ể ng v i chính sách b o hi m
ườ ộ ộ
ứ ộ
ứ ề
ự ả
ể ể ủ ệ ấ ầ ị Th hai, tách d n ti n l khu v c hành chính nhà n ụ ề ươ ấ c p d ch v công; chính sách ti n l ợ ư i có công, tr giúp xã h i. xã h i và u đãi ng ả ề ươ ắ ng cán b , công ch c, viên Th ba, chú ý g n c i cách ti n l ự ớ ả ứ ch c (CBCCVC) v i c i cách hành chính và xây d ng n n công ế ự ự ụ v , tinh gi m biên ch khu v c HCNN, phát tri n khu v c s ộ ụ nghi p cung c p d ch v công theo nhu c u phát tri n c a xã h i.
ị ở ộ ủ
ậ ắ ớ ế ề ươ ệ ch u trách nhi m c a đ n v s ả ươ l
ả ệ ớ ơ ủ ự ch , t ệ ấ ng, m r ng và làm rõ ị ự ơ ế ươ ệ ấ ng g n v i ch t ng, tr ộ ầ ụ ị ng và hi u qu cung c p d ch v công theo tinh th n xã h i
ổ ứ ư ế ụ , ti p t c đ i m i c ch ti n l Th t ề ự ệ trách nhi m, quy n t nghi p công l p trong vi c x p l ượ l hóa. ứ ướ
ủ ng t
ứ ươ ế ể , m r ng quan h ti n l t giá và tăng tr
Nhóm KTS
Page 24
ỉ ưở ố ượ ể ề ệ ướ ả ề ươ Th năm, ti n l ề ề ầ do nhi u l n đi u ch nh m c l ng kinh t tr ừ i đa, t ng b thi u trung bình t ng danh nghĩa c a CBCCVC có xu h ố ở ộ c ti n t ng tăng ơ ở i thi u chung trên c s bù ố ệ ề ươ i ng t hóa các kho n ngoài
ề ươ
ề
Ti n công và chính sách ti n l
ng
ụ ắ ấ ằ ổ ị ờ ố ng nh m kh c ph c bình quân, bao c p và n đ nh đ i s ng
2015 ươ l ủ c a CBCCVC. ạ
ợ ả ươ l
ệ ố ệ
ạ ẩ
ộ ng s n ph m, hoàn thành đúng k ho ch đ ủ ả ườ ấ ế ầ ợ ả i lao đ ng tho mãn nhu c u l
ộ ộ ố ả
ấ ứ ệ ộ
ườ i lao Bên c nh đó, h th ng tr ng h p lý kích thích ng ả ả ộ đ ng hăng hái làm vi c, nâng cao năng su t lao đ ng b o đ m ượ ấ ưọ ch t l c giao. i ích c a mình, giúp Giúp cho ng ọ ả ộ ả h đ m b o duy trì cu c s ng và tái s n xu t s c lao đ ng. Giúp ớ ệ ườ i lao đ ng nâng cao trách nhi m làm vi c, trung thành v i ng công ty.
ồ ạ i:
ấ ề ươ ố ớ ng th p đ i v i ộ ấ , duy trì quá lâu m t chính sách ti n l
ố ể ng t
ệ ề ươ ệ ố , quan h ti n l ấ i thi u trung bình t ấ
ể ố i thi u trung bình t
ậ
ủ ố ứ ệ ị
ớ ạ ề , trong khi ti n l ng không đ s ng, thì thu nh p ngoài ạ ấ i r t cao (ph thu c vào v trí, ch c danh công vi c, lĩnh ả i h n, không minh
ượ ể c.
ặ ị
ng Nhà n ổ ả ợ ấ
ả ộ ỷ ệ l
Nhóm KTS
Page 25
ấ ấ ế i chi m t ọ ữ 2. Nh ng t n t ứ Th nh t CBCCVC. ố ứ i đa cũng Th hai ư ợ ệ ề ch a h p lý, nh t là h s trung bình quá th p trong quan h ti n ố ươ i đa ng t l ề ươ Th baứ ộ ụ ươ ng l l ự v c qu n lý, vùng, mi n…) và không có gi ạ b ch, cũng không ki m soát đ ướ ề ươ Th tứ ư, ti n l c quy đ nh tr cho CBCCVC m c dù ả ỹ ươ ư còn r t th p, nh ng t ng qu l ng và tr c p do NSNN b o đ m ả ổ ạ khá cao trong t ng chi NSNN, cho nên bu c ph i l ừ “g t chân cho v a giày”
ề ươ
ề
Ti n công và chính sách ti n l
ng
2015
ệ ệ ự ạ ộ
ị ấ ộ ạ ế , vi c th c hi n ch tr ụ
ế ả ấ ả
ụ ồ ạ ể ả ươ ự Th nămứ ủ ươ ng xã h i hóa các ho t đ ng s ậ ệ nghi p công (d ch v công) còn ch m và đ t k t qu th p, nh t là ề , giáo d c và đào t o… gây khó khăn cho c i cách ti n trong y t ạ ươ l
ề ấ ợ
ộ ầ ườ các thành ph n kinh t
ấ ế ộ ề ươ ng nhìn chung v n còn th p. Ch đ ti n l
ả ườ
ế ữ ổ ủ ộ ớ ả
ộ ớ ồ
ư ả ể ạ
ng và t o ngu n đ tr l ng cao cho CBCCVC. ế ộ ề ươ ụ ạ ủ ướ Ph m vi áp d ng: do chính sách và ch đ ti n l ng c a n c ậ ề ươ ữ ấ ề ẫ ta v n còn nhi u v n đ b t h p lý gi a ti n l ng và thu nh p ề ứ ế ở ủ khác nhau. M c ti n i lao đ ng c a ng ệ ẫ ươ ng hi n đang áp l ộ ị ứ ụ i lao đ ng không ph n ánh đúng giá tr s c lao đ ng d ng cho ng ị ườ ợ ng. và không phù h p v i nh ng bi n đ i c a giá c trên th tr ế ộ ề ế ộ ề ươ ng còn mang tính bình quân cao. Ch đ ti n Ch đ ti n l ế ệ ự ư ươ xã ng còn ch a th c hi n đ ng b v i các chính sách kinh t l ụ ộ ộ h i nh b o hi m xã h i, giáo d c và đào t o... ủ ồ ạ ệ ố ữ ữ ả công là do nh ng nguyên i trên c a h th ng tr
ứ
ứ ề ươ ư ậ ư ng là y u t
ng, ch a xem ti n l ề ươ ấ ề ươ ấ ả ư
ế ố ơ ả ủ ị ứ ớ ợ
ế ừ ể
ơ
ạ
Nhóm KTS
Page 26
ế ợ ậ i ch m đ ả ng l ề ượ ư ư ẫ Nh ng t n t ủ ế nhân ch y u sau đây: ướ ả _ Nhà n c và các ngành ch c năng ch a nh n th c đúng b n ch t ti n l c b n c a quá ng ch a theo đúng giá tr s c lao trình s n xu t và do đó ti n l ớ ắ ư ộ đ ng. Ch a g n v i chính sách tài chính và phù h p v i tình ờ ỳ t ng th i k . hình phát tri n kinh t ả ả ể ừ ơ ế c ch qu n lý cũ sang c ch qu n lý ớ ơ ạ ộ ớ ổ ệ ố ề ươ c thay ng nh ng h th ng ti n l ượ ấ ử c ng v n còn n a bao c p, nhi u kho n ch a đ _ Trong khi chuy n t ớ ề m i, nhi u ngành đã đ i m i ho t đ ng cho phù h p v i c ế ị ườ ch th tr ề ươ ổ đ i, ti n l
ề ươ
ề
Ti n công và chính sách ti n l
ng
2015
ự ế ề ả ấ ộ ờ hoá, đi u đó đã tác đ ng tiêu c c đ n s n xu t và đ i
ộ ề ệ ti n t ố s ng xã h i.
ư
ề ề ắ ả
ặ ợ ộ ậ
ự ơ ở i... g n v i nh ng s h trong qu n lý kinh t ng và thu nh p làm cho v n đ ườ ế ờ ố ượ ệ ộ ệ ượ _ Thêm vào đó nhi u hi n t ữ ớ quy n, đ c l ề ươ ấ cũng tác đ ng x u đ n ti n l ả c i thi n, nâng cao đ i s ng ng ặ ng tiêu c c nh tham nhũng đ c ế ấ ề c là bao. i lao đ ng không đ
ể ố ứ ừ ươ ng t i thi u vùng t ế 250.000 đ n 400.000
ồ
ổ ề ướ
ộ
ố ớ ị ườ
ể ợ ộ ộ ng năm 2015 ụ ể ụ ổ ợ
ổ ứ ướ ợ ng tăng i lao đ ng. C th , theo Ngh đ nh 103/2014/NĐCP, ệ i lao đ ng làm vi c ạ h p tác, trang tr i, h gia đình, cá ồ ộ ch c có thuê m n lao đ ng theo h p đ ng
ơ
c tính tăng h n. ở ố ượ ồ ng
ậ ộ ố ồ
ộ ố ị ủ ệ ộ ồ
ng khác): 3.100.000 đ ng/tháng. Vùng II (các huy n còn l ả ươ ộ ố ồ ộ
ộ ố ườ ệ ậ
ộ ỉ
ồ ộ ỉ ạ
ệ ầ
Nhóm KTS
Page 27
ồ ồ Tăng m c l đ ng/tháng ề ươ có nhi u thay đ i theo h Chính sách ti n l ườ ị thêm cho ng ố ứ ươ i thi u vùng áp d ng đ i v i ng m c l ng t ệ ở doanh nghi p, h p tác xã, t ơ nhân và các c quan, t ộ ẽ ượ lao đ ng s đ ệ ụ ể Vùng I (bao g m các qu n và m t s huy n C th , các đ i t ị ả ủ c a TP H Chí Minh, Hà N i, H i Phòng, m t s đô th c a các đ a ạ i ph ị thu c TP H Chí Minh, Hà N i, H i Phòng và m t s thành ph , th ầ i cao): 2.750.000 xã, huy n có thu nh p bình quân tính trên đ u ng ạ ồ ố ự đ ng/tháng. Vùng III (bao g m các thành ph tr c thu c t nh còn l i ộ ố ị ố ự ừ (tr các thành ph tr c thu c t nh nêu t i vùng I, II) và m t s th xã, ườ ươ ố ậ ng đ i cao): huy n có thu nh p bình quân tính theo đ u ng i t ạ ươ ị i): ng còn l 2.400.000 đ ng/tháng. Vùng IV (bao g m các đ a ph
ề ươ
ề
Ti n công và chính sách ti n l
ng
ể ớ ẽ i thi u vùng m i s
ố 250.000 đ n 400.000 đ ng/tháng.
ạ
ấ ớ ố
ợ ệ ữ
ố
ộ
ỏ ố ấ ả ươ i lao đ ng th a thu n và tr l ậ
ộ ể
ậ ớ
ộ ườ
ỉ
ộ
ị
ư ớ
ữ ộ ậ ỹ
ụ ể ộ ớ
ộ ố ố ượ ượ ng và tr c p
ng đ năm 2015, tăng 8% l ưở ố ượ ậ ợ ấ ư ng h u, tr c p u đãi ng c tăng 8% l ươ ng l
ề ươ
ng h ố ớ ấ ứ ố ừ ậ ố ượ ư ng đ i v i cán b công ch c, viên ch c, l c l ừ ng t ợ ấ ấ ng có thu nh p th p, ườ i có ự ượ ng ngày ứ ở 2,34 tr xu ng) t
ạ ộ ị ị i Ngh quy t 78/2014/QH13 v d ề ự
c quy đ nh t ướ ế ố ộ ủ c năm 2015 c a Qu c h i.
2015 ứ ươ ồ ư ậ ng t 2.150.000 đ ng/tháng. Nh v y, m c l ồ ế ứ ươ ơ ừ ệ cao h n m c l ng hi n nay t ệ ộ ố ế ế ủ Theo ý ki n c a m t s chuyên gia kinh t và lãnh đ o doanh nghi p, ộ ợ ứ m c tăng này là phù h p v i t c đ tăng giá tiêu dùng, năng su t lao ộ ườ ộ ủ i lao đ ngch doanh nghi p. i ích gi a ng đ ng và hài hòa l ứ ơ ở ể ấ ư ể ứ ươ i thi u vùng nh trên là m c th p nh t làm c s đ ng t M c l ỏ ứ ậ ườ ệ ng. Căn c vào doanh nghi p và ng ộ ồ ợ ể ứ ươ i thi u vùng và các n i dung th a thu n trong h p đ ng ng t m c l ỏ ướ ườ ớ ộ ộ ặ i lao đ ng, th a lao đ ng v i ng c lao đ ng t p th ho c quy ệ ệ ế ủ ố ợ ấ ch c a doanh nghi p, doanh nghi p ph i h p v i Ban ch p hành ề ậ ơ ở ể ỏ ị ứ i lao đ ng đ th a thu n, xác đ nh m c đi u công đoàn c s và ng ươ ươ ả ứ ươ ứ ươ ng, b ng l ng ghi ng trong thang l ch nh các m c l ng, m c l ộ ứ ươ ồ ợ ườ ả ng tr cho ng i lao đ ng phù trong h p đ ng lao đ ng và m c l ươ ộ ủ pháp lu tậ lao đ ng và t ả ả ợ ng quan h p, b o đ m các quy đ nh c a ề ươ ộ ạ ộ ợ ng gi a lao đ ng ch a qua đào t o v i lao đ ng đã h p lý ti n l ữ ộ ạ qua đào t o và lao đ ng có trình đ chuyên môn, k thu t cao, gi a ệ ạ ớ ộ lao đ ng m i tuy n d ng v i lao đ ng có thâm niên làm vi c t i doanh nghi p.ệ ươ M t s đ i t ừ ng cho đ i t Cũng t ươ ồ bao g m các đ i t ộ công và ti n l ệ ố ươ vũ trang có thu nh p th p (h s l 01/01/2015. ượ N i dung này đ toán ngân sách nhà n Nhóm KTS
Page 28
ề ươ
ề
Ti n công và chính sách ti n l
ng
ị ứ ươ
ị ụ ượ ộ i lao đ ng giúp ộ
ấ ề i thi u vùng. ườ ớ ng v i ng ả i kho n 1 Đi u 179 B ể ố ng t
ả i giúp vi c gia đình cũng ph i
ổ ể
ng t
i thi u ngành đ ượ ượ ị
ấ
ừ cượ
ể ngành cũng đ ớ i thi u ể ng t ố ớ ợ
2015 ị Theo Ngh đ nh 27/2014/NĐCP m c l ạ vi cệ gia đình đ c áp d ng theo quy đ nh t ơ ứ ươ ậ ộ lu t Lao đ ng 2012 và không th p h n m c l ườ ố ớ ệ ứ ươ đ i v i ng ư ậ m c l Nh v y, ng ớ ừ ố ứ ươ ngày 01/01/2015. i thi u vùng m i t ng t thay đ i theo m c l ượ ể ố ứ ươ ộ ộ ậ c Cũng theo B lu t Lao đ ng 2012, m c l ậ ể ỏ ươ c ghi trong th a xác đ nh thông qua th ng t p th ngành, đ ng l ứ ơ ứ ươ ể ậ ộ ướ ng này không th p h n m c c lao đ ng t p th ngành và m c l ể ố ươ l i thi u vùng. ng t ứ l ư ậ ngày 01/01/2015 m c Nh v y, t ứ ươ ỉ ề đi u ch nh cho phù h p v i m c l
ố i thi u vùng m i. ươ ng t
ề ươ ướ Ti n l ng tăng thêm cho
ổ ộ ng
Nhóm KTS
Page 29
ề ươ ắ ớ ủ ộ ẽ Ti n l ề ng năm 2015 có nhi u thay đ i theo h ườ i lao đ ng. ộ i c a cán b quân đ i s ra sao? ng s p t
ề ươ
ề
Ti n công và chính sách ti n l
ng
ị ị ế ộ ti n l
ứ ng vũ trang thì h s l
ể ứ ố ứ ươ
ấ
ấ ấ
ế ượ ứ ươ ạ
ổ ượ ng và ph
ạ ng tá là 7,3; c p đ i tá là 8,0… T ng m c l ưở ng l
ầ ệ ươ ớ ổ
ươ ứ ươ ng đ
ư ướ
ị ụ ấ ế ộ ạ ị
ư ậ ế ẽ ấ
ỉ c đi u ch nh l ộ ừ ng t
ậ ừ ở ệ ố ươ ề 112015 vì đ u có h s l ố
ươ 2,34 tr xu ng s đ ng.
ẽ ượ ệ ỉ
ỉ c đi u ch nh tăng l ề ủ ươ ị ề ệ ị ườ ộ ng t i lao đ ng theo quy đ nh c a Ngh đ nh s ừ ố
ẳ ề ề ng và ph
ượ
ơ ụ ố ị ủ ề ươ ng, Chính ph đã kh ng đ nh: “Ti n l ả ả ủ ự ượ ng vũ trang ph i ph n ánh đ ệ ụ ể ặ ệ ộ ộ
2015 ề ươ đ i v i ố ớ ủ ề ủ Theo Ngh đ nh 204 c a Chính ph v ch đ ng ệ ố ươ ộ ự ượ ng cán b , công ch c, viên ch c và l c l ơ ở ủ ọ ớ ươ ng c s ) c a sĩ i thi u chung, nay g i là m c l ng t (so v i l ế ậ ư ộ ở ộ ố ấ m t s c p b c nh sau: C p thi u úy là 4,2 (có quan quân đ i ấ ơ ở ầ ng c s ); c p trung úy là 4,6; c p nghĩa là g p 4,2 l n m c l ấ ấ ấ ng úy là 5,0; c p đ i úy là 5,4; c p thi u tá là 6,0; c p trung tá là th ụ ứ ươ ấ ấ 6,6; c p th ằ ầ ủ ấ ủ ạ ng b ng 1,8 l n c a quân nhân c p c a sĩ quan, h sĩ quan h ằ ứ ươ ụ ấ ủ ng và ph c p c a chuyên nghi p, b ng 1,7 l n so v i t ng m c l ố ứ ộ ng; công nhân viên qu c cán b , công ch c, viên ch c t ụ ấ ế ươ ưở c và h phòng x p l ng ph c p ng nh công nhân viên Nhà n ụ ế ộ ề ươ ố ụ ng mà ph c v qu c phòng. Binh sĩ không quy đ nh ch đ ti n l ấ ượ ệ ự th c hi n ch đ ăn đ nh l ng và ph c p sinh ho t phí theo c p hàm. thi u úy tr lên) s không Nh v y, sĩ quan quân đ i (có c p b c t ề ơ ươ ượ ng cao h n đ ớ ế ệ 2,34. V i quân nhân chuyên nghi p, công nhân viên qu c phòng n u ừ ố ệ ố ươ ở ng t có h s l ộ ẽ ự ệ Các doanh nghi p quân đ i s th c hi n vi c đi u ch nh l ị 1/1/2015 cho ng ủ ủ 103/2014/NĐ CP ngày 11/11/2014 c a Chính ph . ộ ờ Cách đây h n ch c năm, trong T trình Qu c h i khóa XI v Đ án ụ ả ề ươ c i cách ti n l ứ ạ ộ ứ ấ c m c đ ph c t p, c p c a l c l ủ ự ế ố ặ ấ tính ch t, đ c đi m, nhi m v , trách nhi m, c ng hi n c a l c ả ậ ượ t”, vì v y có b ng l
Nhóm KTS
Page 30
ệ ng vũ trang là “m t ngành lao đ ng đ c bi
ề ươ
ề
Ti n công và chính sách ti n l
ng
ớ ứ ng riêng và gi
ố ộ ớ ề
ọ ộ ầ ả ự
ố ề ề ể
ậ
ộ
ủ ng c a sĩ quan quân đ i đ
ạ ứ ứ ộ ự ế ủ ng và thu nh p th c t ệ ặ ộ ng x ng v i “m t ngành lao đ ng đ c bi ộ ượ ứ
ắ ữ ấ ậ
ỉ ạ ộ ị
ố
ể ệ ầ ượ ụ ứ ạ ỉ
ệ ả ầ ả ồ
ứ ậ ọ ỹ
ngày l ệ c h ấ ệ
ng 300% ề ấ ệ ờ
ượ ờ ể
ề ả ả ộ
ở ượ ế ị ị ị
c quy đ nh t ộ ố ộ ị ủ ộ
2015 ư ệ ữ ứ ư ươ m c u đãi so v i cán b công ch c nh hi n l ề ờ ấ ấ ộ đã nh t trí cao v i đ án này và đ án đã nay". Qu c h i lúc b y gi ệ ổ ự ệ góp ph n quan tr ng vào s nghi p xây d ng quân đ i, b o v T ờ ế qu c. Tuy nhiên, đ n th i đi m này, nhi u n i dung trong đ án nói ề ươ ộ ộ ạ ậ c a cán b quân đ i trên đã l c h u. Ti n l ừ ớ ứ ươ ữ đã không t t” n a vì t ề ươ ế ỉ ề c đi u ch nh năm 2004 đ n nay, ti n l ưở ớ ươ ng ng ng v i m c tăng giá sinh ho t và m c tăng tr không t ế ủ ề . chung c a n n kinh t ề ươ ụ ầ ể ng Đ góp ph n kh c ph c nh ng b t c p trong chính sách ti n l ộ ố ớ đ i v i sĩ quan quân đ i và công an, B Chính tr đã ch đ o (trong ứ ố 111TB/TW): “Nghiên c u tách 147TB/TW và s Thông báo s ự ượ ỏ ươ ng l ng kh i quân hàm đ vi c phong, thăng quân hàm trong l c l ộ c yêu c u, nhi m v lãnh đ o, ch huy quân đ i, vũ trang đáp ng đ ế ộ ờ công an; đ ng th i góp ph n b o đ m ch đ , chính sách, phát huy ộ ộ đ i ngũ cán b làm công tác nghiên c u, khoa h c k thu t, chuyên ự ượ ệ ụ môn nghi p v trong l c l ng vũ trang”. ề ươ ễ ế ượ ưở ờ , T t đ ng làm thêm gi Ti n l ́ư ươ ả ơ ố ớ ng đ i v i công vi c gi n đ n nh t trong đi u ki n lao M c l ứ ơ ườ ộ c th p h n m c ng không đ đ ng và th i gian làm vi c bình th ả ươ ủ ươ ị ố ng t i thi u vùng do Chính ph quy đ nh; th i gian tr l ng l ả ừ ậ 15 ngày tr lên thì ph i tr thêm m t kho n ti n... Đây là ch m t ạ ộ ố ộ t và i Ngh đ nh quy đ nh chi ti m t s n i dung đ ướ ừ ộ ậ ẫ ng d n thi hành m t s n i dung c a B lu t Lao đ ng v a h ủ ượ c Chính ph ban hành. đ
Nhóm KTS
Page 31
ề ươ
ề
Ti n công và chính sách ti n l
ng
ị ị ả ụ ể ề ề ươ
ượ ề ươ ợ ng, Ngh đ nh quy đ nh ti n l ứ c căn c theo ti n l
ộ ấ ấ ượ ố ượ ị ề ươ ng và ch t l ườ ng tr cho ng i ộ ồ ng ghi trong h p đ ng lao đ ng, ườ ệ i ng công vi c mà ng
ệ ự
ợ ườ ồ ng ghi trong h p đ ng lao đ ng do ng
ộ ệ ệ
́ ư ươ ấ ị ươ ̣ ̣ ̣
̉ ̉ ̣
̀ ́ ́ ươ ́ ư ộ ể ự ́ ng theo công viêc hoăc ch c danh, phu câp l ́ ư ươ ươ ̉ ng, bang l ́ ng trong thang l
̀ ư ươ ự ̣ ̣ ̣ ̣ ̣ ̣ ̣
ệ ề ấ
ờ ả ườ ệ ả ồ
ệ ộ ứ ươ ủ ố ơ ng đ i v i công vi c gi n đ n nh t trong đi u ki n lao ề ng (không bao g m kho n ti n ệ , làm vi c vào ban đêm) i thi u vùng do Chính ph quy ờ i lao đ ng làm thêm gi ể ơ c th p h n m c l ng t
ể ờ ị
ả ươ ố ị
ườ
ả ả ư ượ ế ờ c quy đ nh nh sau: N u th i gian tr l
ả ở 15 ngày tr lên thì ph i tr ả ươ l
ấ ằ ề ậ ả ớ
ề ố ạ ướ ướ
ỳ ạ ử ả ươ ể i th i đi m tr l ấ ầ ượ ấ ị
2015 C th v ti n l ộ lao đ ng đ năng su t lao đ ng, kh i l ộ lao đ ng đã th c hi n. ̀ ươ ỏ ộ i lao đ ng th a Tiên l ườ ử ụ ớ ậ i s d ng lao đ ng đ th c hi n công vi c nh t đ nh, thu n v i ng ̀ ́ ̀ ư ng va bao gôm m c l ̣ ng theo công viêc hoăc cac khoan bô sung khac. Trong đó, m c l ̀ ươ ử ch c danh la m c l i s ng do ng dung lao đông xây d ng theo quy đinh tai điêu 93 Bô luât Lao đông. ́ư ươ ố ớ M c l ộ đ ng và th i gian làm vi c bình th ườ ả thêm khi ng tr ấ ượ không đ ị đ nh. ị ả ươ ề ờ V th i gian tr l ng, Ngh đ nh nêu rõ, th i đi m tr l ng do hai ị ậ ỏ ể ộ ờ ượ ấ bên th a thu n và đ c n đ nh vào m t th i đi m c đ nh trong ả ươ ộ ườ ờ ầ ủ ự ế ượ c tr l i lao đ ng đ tháng. Ng ng tr c ti p, đ y đ và đúng th i ộ ệ ộ ườ ử ụ ạ i lao đ ng i s d ng lao đ ng ph i tr thêm cho ng h n.Vi c ng ị ả ươ ậ ả ươ do tr l ng ch m đ ng ả ả ướ ậ i 15 ngày thì không ph i tr thêm. ch m d ừ ế ả ậ ờ N u th i gian tr ng ch m t thêm ấ ầ ố ề ả ộ m t kho n ti n ít nh t b ng s ti n tr ch m nhân v i lãi su t tr n ệ ộ t c Vi huy đ ng ti n g i có k h n 1 tháng do Ngân hàng Nhà n ệ ờ t c Vi ng. Khi Ngân hàng Nhà n Nam công b t ộ c tính theo lãi su t huy đ ng Nam không quy đ nh tr n lãi su t thì đ
Nhóm KTS
Page 32
ề ươ
ề
Ti n công và chính sách ti n l
ng
ạ ử ủ ươ ỳ ạ
ị ơ ở ờ ả ạ ể ơ i th i đi m tr ng m i, n i doanh ả
ị ị ờ ề ươ
ầ
ư ị
ủ ng theo ngày.
ấ ằ ươ ưở ị ̣ ̣ l
ờ ưở ươ ấ ươ ứ ể ả ươ ề ươ ng làm căn c đ tr ỉ ằ ệ ừ i lao đ ng trong th i gian ng ng vi c, ngh h ng năm, ngh l ề ươ ạ ứ ng và kh u tr ng, t m ng ti n l ng cho ỉ ễ , ừ ng l
ứ ể ả ề ươ ườ i lao đ ng ng
ng làm căn c đ tr ặ cho ư ư
ỉ ế ố ượ ỉ ằ ủ ề ạ ộ i Đi u 114 c a B lu t Lao đ ng đ ộ trong ỉ ư
ườ ở ộ i lao đ ng đã làm vi c t đ 6 tháng tr
ợ ề lên là ti n ề ề
ệ ừ ủ ộ ệ ị ấ
ộ ộ ỉ ằ ư ư ặ
ề ươ
ườ ườ ỉ ằ ồ ủ ề ợ ỉ ế ố ng bình quân ghi ườ ử i s
c khi ng ỉ ằ ề ướ ư ộ ả ằ ữ ề ộ
2015 ề ti n g i có k h n 1 tháng c a ngân hàng th ệ nghi p, c quan m tài kho n giao d ch thông báo t ươ l ng. ị ề ề ươ , Ngh đ nh quy đ nh ti n l V ti n l ng làm thêm gi ng làm thêm ề ươ ặ ề ươ ơ ờ ượ ả ự ng ho c ti n l c tính theo đ n giá ti n l gi đ ng th c tr theo ấ ằ ườ ụ ể ệ công vi c đang làm; c th , ngày th ng, ít nh t b ng 150%; ngày ỉ ằ ỉ ễ ế ấ ằ ỉ t, ngày ngh có ngh h ng tu n, ít nh t b ng 200%; ngày ngh l , t ươ ễ ế ể ề ươ ưở ng, ít nh t b ng 300%, ch a k ti n l ng l h , T t, ng ngày l ưở ỉ ố ộ ộ ậ ngày ngh có h ng theo quy đ nh c a B lu t Lao đ ng đ i ng l ộ ườ ớ ng l i lao đ ng h v i ng Nghi đinh cũng quy đ nh ti n l ộ ườ ng ỉ ệ ế t, ngh vi c riêng có h t ề ươ ng. ti n l ụ ể C th , ti n l ữ nh ng ngày ch a ngh h ng năm ho c ch a ngh h t s ngày ngh ị ộ ậ ằ h ng năm t c quy đ nh nh sau: ố ớ Đ i v i ng ủ ồ ươ ng bình quân ghi trong h p đ ng lao đ ng c a 6 tháng li n k l ướ ệ i lao đ ng thôi vi c, b m t vi c làm. tr c khi ng ố ớ i lao đ ng ch a ngh h ng năm ho c ch a ngh h t s Đ i v i ng ngày ngh h ng năm vì các lý do khác là ti n l trong h p đ ng lao đ ng c a 6 tháng li n k tr ụ d ng lao đ ng tính tr b ng ti n nh ng ngày ch a ngh h ng năm.
Nhóm KTS
Page 33
ề ươ
ề
Ti n công và chính sách ti n l
ng
ộ ệ ướ ườ
ộ ồ ợ ờ i lao đ ng có th i gian làm vi c d ủ ề i 6 tháng là ti n ộ ờ ng bình quân ghi trong h p đ ng lao đ ng c a toàn b th i gian
ộ
ả ng tính tr cho ng ư ỉ ằ ặ
ườ
ườ ử ụ c li n k tr
ườ ỉ ế ố ệ ố ở trên chia cho s ngày làm vi c bình th ướ ề ủ ộ i s d ng lao đ ng c a tháng tr ớ ố ề ướ ư ả ộ ỉ ữ i lao đ ng trong nh ng ngày ch a ngh ề ươ ng ị ng theo quy đ nh ể ờ c th i đi m ặ ỉ i s d ng lao đ ng tính tr , nhân v i s ngày ch a ngh ho c
ườ ử ụ ư ỉ ế ố ỉ ằ
2015 ố ớ Đ i v i ng ươ l làm vi c.ệ ư ề ươ Ti n l ằ h ng năm ho c ch a ngh h t s ngày ngh h ng năm là ti n l ị quy đ nh ủ c a ng ng ch a ngh h t s ngày ngh h ng năm.
Nhóm KTS
Page 34