Ụ Ụ M C L C
ờ
L i m ở
ầ
đ u..................................................................................................2
ươ ả Ch ng I. Mô t hình
ố hu ng.......................................................................3
ươ ụ ử ị Ch ng II. Xác đ nh m c tiêu x lý tình hu ng ố ………………....
……....7
ươ ậ ả Ch ng III. Phân tích nguyên nhân và h u qu …………………........
…..9
ươ ươ ả ế ọ Ch ng IV. ự
Xây d ng ph ng án gi ự
i quy t và l a ch n ph ươ
ng
án…..12
ươ ự ế ạ ứ Ch ng V. Xây d ng k ho ch và ổ
t ự
ch c th c
ệ hi n…….......................16
ươ Ch ng VI. ế
K t ậ
lu n và ế
ki n
ị ngh ............................................................19
Tài ệ
li u tham
ả kh o....................................................................................22
ồ ưỡ
ớ
ứ
ế
ạ
L p B i d
ng ki n th c QLNN ng ch Chuyên viên
Ờ Ở Ầ
L I M Đ U
ế ọ ươ ằ ộ ỉ Bình D ng là m t trong các t nh n m trong vùng kinh t
ệ ấ ưở ề ệ ạ ể
tr ng đi m phía
ụ
ng công nghi p r t m nh. Nhi u khu công nghi p, c m ố ộ
Nam có t c đ tăng tr
ệ ượ ạ ộ ả ấ ạ công nghi p đ ể
c hình thành và đi vào ho t đ ng s n xu t, bên c nh phát tri n
ị ậ ụ ệ ệ ị các khu công nghi p và vi c hình thành các khu đô th t p trung và d ch v phát
ớ ố ể ộ ườ ộ tri n v i t c đ nhanh làm cho môi tr ng sinh thái ngày m t suy thoái, tình
ư ễ ậ ạ ồ ướ ở tr ng ng p úng vào mùa m a, ô nhi m ngu n n ả
c x y ra các khu công
ư ậ ế ệ ậ ổ ệ
nghi p và khu dân c t p trung. Hi n nay, do bi n đ i khí h u các hi n t ệ ượ
ng
ờ ế ế ổ ướ ự ế ộ ọ th i ti t bi n đ i theo xu h ng c c đoan và tác đ ng nghiêm tr ng đ n các
ủ ợ ố ớ ấ ổ ự ị công trình th y l i, gây m t n đ nh đ i v i công trình do có s phân b l ố ạ
i
ư ề ờ ổ ớ ế ế ượ
l ng m a theo không gian và th i gian đã có nhi u thay đ i so v i thi t k ban
ư ấ ớ ư ậ ư ệ ấ ờ
ệ ề ắ ạ ấ ấ ờ ơ ầ
đ u, đó là xu t hi n vùng m a r t l n, vùng ít m a; th i gian m a t p trung
ứ ạ
ầ
trong th i gian ng n, h n hán kéo dài; t n su t xu t hi n nhi u h n, ph c t p
ườ ộ ạ ơ ơ
h n và c ng đ m nh h n.
ủ ợ ầ ị ỉ Các công trình th y l ữ
i trên đ a bàn t nh trong nh ng năm g n đây đã đóng
ạ ộ ế ứ ọ ạ ả ố ệ vai trò h t s c quan tr ng trong ho t đ ng mang l i hi u qu t ấ
ả
t cho s n xu t
ụ ệ ể ệ ầ ị ị nông nghi p và phát tri n công nghi p, d ch v , đô th trong vùng, góp ph n phát
ể ế ặ ộ ị ỉ ệ ươ ả tri n kinh t xã h i trên đ a bàn t nh. Đ c bi t, là trong t ng lai do nh h ưở
ng
ế ổ ệ ượ ậ ầ ờ ế ế ổ ậ ủ
c a bi n đ i khí h u toàn c u, các hi n t ng th i ti t, khí h u bi n đ i theo xu
ầ ố ườ ự ư ộ ủ ướ
h ng c c đoan nh gia tăng t n s , c
ờ ế ư ạ ậ ặ ẽ ả m a; h n hán, xâm nh p m n, th i ti ố
ng đ c a bão, lũ, l c xoáy trong mùa
ưở
ng t khô nóng trong mùa khô s nh h
2
ồ ưỡ
ớ
ứ
ế
ạ
L p B i d
ng ki n th c QLNN ng ch Chuyên viên
ọ ơ ổ ượ ư ư ượ ư nghiêm tr ng h n; t ng l ng m a năm tăng nh ng l
ư ả ậ ậ ụ ỉ ướ
h ng gi m và t p trung vào mùa m a làm gia tăng ng p l ng m a mùa khô có xu
ề ườ
ng t; đ nh tri u c
ả ố ưở ự ướ ể ậ ụ các tháng cu i năm lên cao do nh h ng m c n c bi n dâng gây ng p l
ặ ở ấ ậ ẽ ơ vùng trũng th p ven sông và xâm nh p m n t các
ộ ặ
các sông s vào sâu h n, đ m n
ế ả ơ ả ạ ủ ờ ố ẽ ấ cũng s cao h n, nh đ n s n xu t và đ i s ng sinh ho t c a nhân dân.
ữ ả ưở ự ướ ủ ế ậ ổ ể Nh ng nh h ng c a bi n đ i khí h u và m c n c bi n dâng đã tác
ặ ờ ố ế ọ ế ấ ộ ộ
đ ng đ n m i m t đ i s ng kinh t ệ
ả
xã h i. Trong đó, s n xu t nông nghi p
ưở ủ ự ệ ề ế ặ ấ ị ả
ch u nh h ng tr c ti p, toàn di n và n ng n nh t, do đó vai trò c a công
ủ ợ ế ứ ọ trình th y l i ngày càng có ý nghĩa h t s c quan tr ng.
ưở ủ ế ậ ặ ệ ệ ượ ả
Do nh h ổ
ng c a Bi n đ i khí h u đ c bi t là hi n t ng El Nino kéo
ộ ố ệ ướ ủ ủ ợ ườ dài nên m t s di n tích trong khu t i c a công trình th y l i ng
ổ ồ ủ ế ệ ể ả i dân đã
ộ
chuy n đ i tr ng cây công nghi p dài ngày (kho ng 146,56ha ch y u thu c
ệ ướ ủ ủ ợ ệ ố ệ ố di n tích t i c a các công trình: h th ng th y l
ồ ầ ế ệ ế ạ ầ ơ i Su i Giai huy n Phú
ộ
ố
Giáo; h C n Nôm, tr m b m B n Tr ng, Bàu Sen huy n D u Ti ng), m t
ầ ớ ả ỏ
ướ ủ ệ ố ệ ộ
ố ệ
s di n tích dân không canh tác, b hoang (kho ng 284,7 ha, ph n l n thu c
ỹ ệ i c a h th ng dê bao An Tây Phú An, Tân An Chánh M , h di n tích t
ố ủ ợ ộ ố ở ồ ầ ể ố th ng th y l i Su i Giai, h C n Nôm và m t s ít
ị ư ỏ ả ậ ọ ủ
các công trình ti u th y
ụ
nông khác), công trình C n M i Tiên Thu n An b h h ng không còn ph c
ộ ố ệ ấ ướ ủ ậ ụ ướ ả
v t ệ
i s n xu t nông nghi p; m t s di n tích t ự
i c a đ p Ông H u
ụ ụ ể chuy n sang ph c v giao thông).
ớ ố ể ộ ế ễ ế ờ ế ứ ạ V i t c đ phát tri n kinh t và di n bi n th i ti t ph c t p trong
ữ ế ệ ầ ả ấ ả ồ
ạ
nh ng năm g n đây đã x y ra tình tr ng l n chi m hành lang b o v ngu n
ướ ố ớ ồ ủ ợ ứ ả ưở ế n c đ i v i h ch a th y l i đã làm nh h ng đ n công trình công trình
ỷ ợ ệ ả ữ ướ ủ ứ ế ẫ ồ ườ thu l i, làm gi m di n tích tr c c a các h ch a d n đ n ng n i dân
ổ ơ ấ ể ể ầ ồ ồ chuy n đ i c c u cây tr ng (cuy n sang cây tr ng không c n n ướ ướ
c t
i)
ứ ạ ễ ấ di n ra r t ph c t p.
ồ ưỡ ữ ứ ế ọ ớ ả Qua nh ng ki n th c đã h c qua l p B i d ng qu n lý Nhà n ướ
c
ệ ư ề ậ ế ạ ờ ử
ng ch chuyên viên trong th i gian qua tôi xin đ c p đ n vi c đ a ra và x lý
ư ố tình hu ng nh sau:
3
ồ ưỡ
ớ
ứ
ế
ạ
L p B i d
ng ki n th c QLNN ng ch Chuyên viên
ậ ề ử ệ ạ ạ ả ồ
“X lý vi ph m pháp lu t v vi ph m hành lang b o v ngu n
ướ ố ớ ồ ứ ủ ợ ươ ị n c đ i v i h ch a th y l ỉ
i trên đ a bàn t nh Bình D ng”
ể ả ế ầ ố ườ ả ộ Đ gi i quy t tình hu ng này yêu c u ng ả
i cán b qu n lý ph i có
ạ ộ ự ữ ệ ễ ả ử
chuyên môn v ng, có kinh nghi m x lý, th c ti n trong ho t đ ng qu n lý
hành chính nhà n c.ướ
ứ ự ệ ờ ế ắ Do th i gian nghiên c u, th c hi n bài vi ự ự
ư
t ng n nên ch a th c s đi
ế ề ề ấ ấ ắ ấ ố sâu vào v n đ và tình hu ng có liên quan đ n các v n đ khu t m t trong xã
ữ ơ ế ủ ủ ườ ế ộ
h i, h n n a bài vi t là cách nhìn mang tính ch quan c a ng i vi t nên
ể ế ỏ ượ ự ầ
không th tránh kh i sai l m, thi u sót. Kính mong đ c s quan tâm, giúp đ ỡ
ườ ể ố ỉ ị ầ
ủ
c a quý th y, cô giáo tr ươ
ng Chính tr t nh Bình D ng đ tình hu ng trong
ế ượ ử ộ ợ ơ bài vi c x lý m t cách h p lý h n. t đ
ươ Ch ng I
Ố Ả MÔ T TÌNH HU NG
ủ ợ ừ ươ ệ ị ỉ Trên đ a bàn t nh Bình D ng hi n có 35 công trình th y l i v a và nh ỏ
ụ ướ ớ ổ ự ụ
còn ph c v t i, tiêu v i t ng năng l c thi ế ế ướ
t k t i: 6.520 ha, tiêu thoát
ụ ướ ệ ụ ụ ả ấ ố ướ
n c: 10.063 ha làm nhi m v t i, tiêu và ch ng lũ ph c v s n xu t nông
ệ ướ ạ ư ư ệ nghi p, tiêu thoát n c vùng h l u các khu công nghi p, khu dân c , đô th ị
ị ấ ỉ ầ ư ỉ
trên đ a bàn t nh. Trong đó: C p t nh do Trung tâm Đ u t , khai thác Th y l ủ ợ
i
ướ ạ ứ ả ồ ồ và n c s ch nông thôn qu n lý 11 công trình g m h ch a, kênh tiêu thoát
ướ ệ ể ấ ả ố ị n ủ
c và đê bao; C p huy n, th , thành ph qu n lý: 24 công trình ti u th y
ơ ướ ủ ợ ệ ấ ị ạ
nông, tr m b m t i. Các công trình th y l i phân c p cho huy n, th , thành
ượ Ủ ệ ố ị ố ề
ph đ u đ ế ợ
c huy n, th , thành ph giao cho y ban nhân dân các xã k t h p
4
ồ ưỡ
ớ
ứ
ế
ạ
L p B i d
ng ki n th c QLNN ng ch Chuyên viên
ử ụ ộ ướ ả ậ ị ớ
v i các h dân s d ng n c qu n lý, v n hành khai thác. Riêng th xã Tân
ủ ể ệ ắ ạ ả ậ
Uyên và huy n B c Tân Uyên thành l p tr m Th y nông đ qu n lý, khai
ủ ạ ả ồ ị ạ
thác: Tr m Th y nông th xã Tân Uyên qu n lý 05 công trình g m: 03 tr m
ủ ủ ể ệ ạ ắ ơ
b m và 02 công trình ti u th y nông; Tr m Th y nông huy n B c Tân Uyên
ệ ả ạ ồ ơ ồ ị ứ
qu n lý 08 công trình g m: 02 h ch a, 06 tr m b m; Các huy n, th , thành
ố ạ ủ ể ả ph còn l i qu n lý 11 công trình ti u th y nông.
ượ ắ ồ ầ ả ố ồ ứ
Các h ch a đã đ ệ
c c m m c hành lang b o v công trình: h C n Nôm có
ồ ừ ị ấ ộ ố ố ộ ổ ổ
t ng c ng 202 m c, trong đó 39 m c b m t; h T Vân 1, 2 có t ng c ng 39
ố ị ấ ố ồ ả
m c, trong đó 06 m c b m t; h Cua P i
ụ ấ ể ộ Năm 2015, qua ki m tra có h ông Lê Vĩnh A (ng p Cà Toong, xã
ự ệ ề ắ ấ ờ ớ Thanh An) t ả
ý đào đ t, đ p b bao v i di n tích trên 01 ha (chi u dài kho ng
ề ộ ệ ạ ả ồ 350m, chi u r ng trung bình 40m) vi ph m hành lang b o v ngu n n ướ ố
c đ i
ị ạ ề ả ị ớ ồ ủ ợ ượ
v i h th y l i đ c quy đ nh t ị
i Kho n 2, Đi u 8 Ngh đ nh 43/2015/NĐCP
ủ Ủ ế ị ố ỉ ị và Quy t đ nh s 155/QĐUBND c a y ban nhân dân t nh quy đ nh hành lang
ủ ợ ệ ả
b o v công trình th y l i. Ngày 17/6/2015 phòng Tài nguyên và Môi tr ườ
ng
ố ợ ế ệ ầ ộ ấ
ớ
huy n D u Ti ng ph i h p cùng v i Công ty TNHH m t thành viên C p
ướ ườ ớ ộ ươ ệ ậ ả thoát n c và Môi tr ng Bình D ng đã l p Biên b n làm vi c v i h ông
ủ ộ ệ ậ ầ ượ ạ
Lê Vĩnh Long ghi nh n hi n tr ng và yêu c u ch h không đ ế ụ
c ti p t c
ấ ắ ề ờ ị ươ ế đào đ t đ p b bao; chính quy n đ a ph ệ
ng đang ti n hành rà soát hi n
ạ ả ế ị ấ
tr ng đ t và gi i quy t theo quy đ nh.
ử ế ề ả ậ ạ ố Đ i chi u Kho n 3, Đi u 52, Lu t x lý vi ph m hành chính s ố
ườ ề ạ ẩ ợ ộ 15/2012/QH13 “trong tr ng h p vi ph m hành chính thu c th m quy n x ử
ạ ủ ề ườ ử ệ ạ ạ ườ ph t c a nhi u ng i, thì vi c x ph t vi ph m hành chính do ng ụ
i th lý
ệ Ủ ứ ự ệ ế ầ ả
ầ
đ u tiên th c hi n ( y ban nhân dân huy n D u Ti ng). Căn c vào Biên b n
ườ ị Ủ ệ ế ề ầ ậ Phòng Tài nguyên và môi tr ng huy n D u Ti ng đã l p, đ ngh y ban
ấ ủ ệ ế ế ệ ầ ạ ộ nhân dân huy n D u ti ng ti n hành rà soát hi n tr ng đ t c a h ông Lê
ả ủ ế ậ ị Vĩnh X và gi i quy t theo đúng quy đ nh c a pháp lu t.
5
ồ ưỡ
ớ
ứ
ế
ạ
L p B i d
ng ki n th c QLNN ng ch Chuyên viên
ệ ấ ế ệ ả ồ ướ ố ớ ồ ủ ợ Vi c l n chi m hành lang b o v ngu n n c đ i v i h th y l i Y
ủ ủ ệ ả ầ ộ ị ế
thu c qu n lý c a c a Công ty TNHH MTV Z trên đ a bàn huy n D u Ti ng
ủ Ủ ủ ỉ ư ự ỉ ệ ấ
ch a có s cho phép a y ban nhân dân t nh và ban ngành c a t nh. Vi c l n
ế ẽ ả ưở ế ả ặ chi m s làm nh h ệ
ng đ n dòng ch y, di n tích m t thoáng tr ữ ướ ủ
c c a n
ừ ự ướ ồ ẽ ẫ ả ưở ồ ứ ẽ ả
h ch a s gi m t ế
đó d n đ n m c n c h s tăng lên làm nh h ế
ng đ n
ứ ả ủ ậ ồ ưở ủ ế ộ an toàn đ p c a công trình h ch a, nh h ng đ n an toàn c a các h dân
ướ ậ ả ớ phía d i đ p khi có lũ l n x y ra.
ạ Ấ ệ ầ Ngày 16/05/2015, t ế
i p Cà Toong, xã Thanh An, huy n D u Ti ng
ố ợ ớ Ủ ắ
Công ty TNHH MTV Z đã ph i h p v i y ban nhân dân xã Thanh an nh c
ạ ộ ở ậ ả ạ ừ ề ả ệ ạ ị
nh , l p biên b n, đ ngh ng ng ho t đ ng và tr l ầ
i hi n tr ng ban đ u
ế ụ ấ ồ cho lòng h . Tuy nhiên, ông Lê Vĩnh X đã không ch p hành và ti p t c hành vi
ắ ướ ắ đào đ p (kích th c: đào (dài 250m, rông 38m, sâu 2m), đ p (dài 250m, rông
4m, cao 2m)).
ườ ế Ngày 17/6/2015, Phòng Tài nguyên – Môi tr ng, phòng Kinh t ệ
huy n
ủ ợ ế ầ ạ ả ầ D u Ti ng, Công an xã Thanh An, Tr m qu n lý Th y l ế
i C n Nôm đã ti n
ự ế ệ ể ườ ậ ả ạ hành ki m tra th c t hi n tr ả
ng và l p biên b n vi ph m. Trong biên b n,
ị ượ ấ ằ ề ầ ậ ề
ông X đ ngh đ ồ
c đ n bù ph n đ t n m trong vùng bán ng p lòng h ,
ồ ơ ấ ế ể ệ ầ ứ ẽ
phòng TNMT huy n D u Ti ng h a s xem xét, ki m tra h s đ t và tr ả
ờ ể ừ ậ ả l i ông X trong vòng 01 tháng k t ngày l p biên b n.
ủ ầ ủ Ủ ộ ố ộ
Qua n i dung báo cáo c a y ban nhân dân thành ph Th D u M t,
Ủ ể ậ ỉ ngày 13/12/2012 y ban nhân t nh thành l p đoàn ki m tra liên ngành. Thành
ủ ệ ầ ồ ở ở ể
ph n g m s Nông nghi p và Phát tri n nông thôn ch trì; các s Tài nguyên
ườ ầ ư ế ố ợ ự ể và Môi tr ạ
ng, K ho ch và Đ u t , Xây d ng ph i h p đi ki m tra. Sau khi
ệ ể ệ ạ ở xem xét hi n tr ng, S Nông nghi p và Phát tri n nông thôn đã có Báo cáo s ố
ị Ủ ế ế ấ ỉ 1782/BCSNN ki n ngh y ban nhân dân t nh không c p phép b n bãi kinh
ậ ệ ậ ệ ơ ớ ể ậ ằ doanh v t li u và v n chuy n v t li u b ng xe c gi i trên đê bao ven sông
ủ ệ ộ ớ ế
Sài Gòn do vi c kinh doanh c a Công ty TNHH X đã gây tác đ ng l n đ n
6
ồ ưỡ
ớ
ứ
ế
ạ
L p B i d
ng ki n th c QLNN ng ch Chuyên viên
ệ ố ủ ợ ạ ở ư ệ ả công trình h th ng th y l i (đê bao b o v khu dân c ) làm s t l ố
, cu n trôi
ộ ố ự ậ ạ ườ ự ố m t s đo n và đã gây ng p úng khu v c ng i dân sinh s ng quanh khu v c.
ươ Ch ng II
Ố Ử Ụ Ị XÁC Đ NH M C TIÊU X LÝ TÌNH HU NG
ể ả ọ Qua rà soát, ki m tra công tác qu n lý hành lang an toàn đê bao d c sông
Ấ ể ị ị Sài Gòn, đoàn ki m tra liên ngành đã xác đ nh trên đ a bàn p 9, xã Tân An,
ư ượ ấ ế ậ ộ ố ủ ầ
thành ph Th D u M t ch a đ ậ ệ
c c p phép l p b n bãi kinh doanh v t li u
ậ ệ ự ể ậ ổ ứ xây d ng và v n chuy n v t li u trên đê bao cho t ch c cá nhân nào và khu
ề ị ươ ể ả ự
v c này do chính quy n đ a ph ng qu n lý. Có th Công ty TNHH X có s ự
ủ ề ị ươ ệ ậ ớ ồ
đ ng ý c a chính quy n đ a ph ng. Vi c này là làm trái v i Lu t đê đi u s ề ố
79/2006/QH 11.
ệ ể ớ Ngày 15/12/2012 đoàn ki m tra liên ngành làm vi c v i UBND xã Tân
ủ ị ậ ợ ồ ậ
An, Ch t ch UBND xã đã xác nh n có h p đ ng cho Công ty TNHH X l p
ậ ệ ậ ệ ự ể ậ ế
b n bãi kinh doanh v t li u xây d ng và v n chuy n v t li u trên đê bao c ụ
ể ợ ồ ố ậ
th : Ngày 05/02/2011, UBND xã Tân An ký h p đ ng s 02/HĐTĐ cho l p
ậ ệ ậ ệ ự ể ậ ế
b n bãi kinh doanh v t li u xây d ng và v n chuy n v t li u trên đê bao cho
0+250 ÷ K0+280
ạ Ấ ế ị ạ Công ty TNHH X đóng t i p 9 xã Tân An. V trí b n bãi t i K
Ấ ạ trên đê bao Tân An đo n qua p 9 xã Tân An. Hàng năm Công ty TNHH X có
ớ ố ề ệ ộ trách nhi m n p cho ngân sách UBND xã Tân An v i s ti n 15.000.000
ử ụ ự ụ ể ồ
đ ng/ha/năm đ UBND xã s d ng vào m c đích xây d ng các công trình
ợ ạ ị ươ phúc l i đ a ph i t ng.
ề ế ễ ạ ấ Đây là tình tr ng di n ra r t nhi u trên các tuy n đê bao Tân An –
ằ ơ ỹ Chánh M , An Tây – Phú An và An S n – Lái Thiêu n m trong vùng công
ủ ợ ề ệ ẩ ạ trình th y l i ven sông Sài Gòn ặ
. Vi c làm trên đã vi ph m th m quy n, đ c
ệ ẽ ệ ạ ị bi t là vi c không đúng quy ho ch, không đúng quy đ nh s gây lún s t, s t l ụ ạ ở
7
ồ ưỡ
ớ
ứ
ế
ạ
L p B i d
ng ki n th c QLNN ng ch Chuyên viên
ấ ủ ậ ả ườ ấ
đê bao trên sông, làm ng p đ t canh tác s n xu t c a ng ể
i dân, nguy hi m
ả ưở ủ ế ả ạ ườ ố ơ
h n là nh h ng đ n tài s n, tính m ng c a ng ọ
i dân s ng d c hai bên b ờ
ự ư ề ơ ế ẽ
sông khi mùa m a lũ đ n s xâm th c nhi u h n.
ấ ượ ữ ả ưở Qua đây chúng ta th y đ c nh ng nguyên nhân làm nh h ế
ng đ n
ườ ể ủ ự ế ướ ư ộ ờ ố
đ i s ng con ng i và s phát tri n c a kinh t xã h i. D i đây xin đ a ra
ộ ố ề ệ ả ụ ế ắ ấ
m t s đ xu t bi n pháp gi i quy t và kh c ph c:
ể ả ủ ủ ế ả ả ế
ộ
Đ đ m b o tính pháp ch xã h i ch nghĩa, tính kh thi c a quy t
ề ả ụ ử ệ ệ ề ả ị
đ nh x lý hành chính, trong vi c qu n lý v b o v đê đi u: Đây là m c tiêu
ử ể ể ấ ằ ả ả ố ệ ự
ơ ả
c b n nh t, đ đoàn ki m tra x lý tình hu ng này, nh m đ m b o hi u l c
ự ế ủ ế ị ả ế ả ả ượ ế ị th c t c a quy t đ nh gi i quy t, đ m b o thi hành đ c quy t đ nh trong
ự ế ế ả ả ượ ụ ấ th c t . N u không đ m b o đ ậ
ệ
c m c tiêu này thì vi c ch p hành pháp lu t
ậ ở ơ ở ự ơ ổ ứ ủ
c a các c quan th c thi pháp lu t c s và các t ch c, cá nhân khác không
ệ ả ồ ổ ứ ỉ ờ
nghiêm minh, đ ng th i ph i có bi n pháp t ch c thi hành nghiêm ch nh
ế ị ạ ử
quy t đ nh x lý vi ph m.
ủ ứ ề ề ả ậ ố ủ
Căn c Kho n 6, Đi u 9 c a Lu t đê đi u s 79/2006/QH 11 c a
ư ấ ố ộ ị ử ụ Qu c H i quy đ nh hành vi nghiêm c m nh sau: S d ng xe c gi ơ ớ ượ
t
i v
ả ử ụ ơ ớ ọ quá t i tr ng cho phép đi trên đê; s d ng xe c gi ể
i đi trên đê khi có bi n
ườ ặ ợ ụ ừ ể ấ
c m trong tr ự ố
ng h p đê có s c ho c có lũ, l t, bão, tr xe ki m tra đê, xe
ứ ệ ươ ứ ỏ ụ ố
ộ
h đê, xe làm nhi m v qu c phòng, an ninh, c u th ng, c u h a.
ề ố ủ ứ ể ề ả ậ Căn c Đi m g, Kho n 1, Đi u 25 c a Lu t đê đi u s 79/2006/QH
ạ ộ ố ớ ủ ế ấ ố ộ 11 c a Qu c H i quy đ nh ị C p phép đ i v i các ho t đ ng liên quan đ n đê
ể ậ ệ ư ề ả ỏ ấ
đi u nh sau: Đ v t li u, khai thác đ t, đá, cát, s i, khoáng s n khác, đào ao,
ở ế
gi ng bãi sông.
ủ ứ ề ề ả ậ ố ủ
Căn c Kho n 3, Đi u 43 c a Lu t đê đi u s 79/2006/QH 11 c a
ệ ấ ố ộ ị ệ
ủ Ủ
Qu c H i quy đ nh Trách nhi m c a y ban nhân dân các c p trong vi c
ả ướ ư ề ề ấ ỷ qu n lý nhà n ệ
c v đê đi u nh sau: U ban nhân dân c p xã có các nhi m
ề ạ
ụ
v , quy n h n sau đây:
8
ồ ưỡ
ớ
ứ
ế
ạ
L p B i d
ng ki n th c QLNN ng ch Chuyên viên
ứ ự ề ệ ệ ệ ả ả ổ ộ ị
+ T ch c th c hi n vi c qu n lý, b o v đê đi u và h đê trên đ a
bàn;
ự ượ ộ ạ ị ươ ị ạ ộ
+ Huy đ ng l c l ng lao đ ng t i đ a ph ng quy đ nh t ả
i kho n 2
ự ượ ề ả ị ạ ề ậ Đi u 24 và l c l ng qu n lý đê nhân dân quy đ nh t ủ
i Đi u 41 c a Lu t này;
ớ ự ượ ố ợ ể ầ ề ả ph i h p v i l c l ng chuyên trách qu n lý đê đi u đ tu n tra, canh gác,
ề ệ ụ ộ ị ả
b o v đê đi u trong mùa lũ, l ế
t, bão trên các tuy n đê thu c đ a bàn;
ế ị ẩ ặ ơ ề
+ Quy t đ nh theo th m quy n ho c trình c quan nhà n c ướ có th mẩ
ế ị ự ượ ệ ề ộ ậ ư ươ ể ộ ệ quy n quy t đ nh vi c huy đ ng l c l ng, v t t , ph ng ti n đ h đê,
ụ ậ ả ắ ụ ố ớ ề kh c ph c h u qu do lũ, l t, bão gây ra đ i v i đê đi u;
ậ ề ề ặ ạ + Ngăn ch n các hành vi vi ph m pháp lu t v đê đi u;
ậ ề ử ề ề ạ ẩ + X lý hành vi vi ph m pháp lu t v đê đi u theo th m quy n, tr ườ
ng
ượ ớ ơ ề ẩ ả ướ ợ
h p v t quá th m quy n ph i báo cáo v i c quan nhà n ề
ẩ
c có th m quy n
ể ử
đ x lý.
ệ Ủ ư ậ ợ ồ ớ Nh v y, vi c y ban nhân dân xã Tân An ký h p đ ng v i Công ty
ấ ầ ề ạ ọ ị ệ
TNHH X đã vi ph m nghiêm tr ng các quy đ nh nêu trên. Đ xu t c n có bi n
ệ ấ ụ ử ế ắ ả ợ ậ
pháp x lý thích h p và kh c ph c h u qu . Vi c l n chi m hành lang an
ậ ệ ậ ệ ự ế ể ậ ậ toàn, l p b n bãi kinh doanh v t li u xây d ng và v n chuy n v t li u trên đê
ạ ộ ượ ả ử ề ẩ ầ bao trái phép, cho phép ho t đ ng v t th m quy n thì c n ph i x lý đ ể
ậ ự ự ệ ệ ố ạ ở ả
ả
đ m b o tr t t ậ
trong h th ng pháp lu t. S vi c này gây s t l ạ
đê bao, s t
ở ấ ậ ạ ắ l ộ
ả ử
đ t canh tác, gây ng p úng thì ph i x lý vi ph m hành chính và b t bu c
ụ ạ ắ ệ ạ ầ kh c ph c l i hi n tr ng ban đ u.
ả ợ ả ườ ủ ủ ố Đ m b o l ủ
i ích c a ng ớ
i dân, c ng c lòng tin c a nhân dân v i
ứ ề ấ ơ ẩ
ả
chính quy n các c p trong công tác qu n lý: Các c quan ch c năng có th m
ụ ề ệ ầ ắ ậ ả ươ ả quy n c n có các bi n pháp kh c ph c h u qu , tìm ph ng án gi ế
i quy t
ấ ậ ữ ứ ủ ườ ệ ằ ả ả ả nh ng b c xúc, b t c p c a ng i dân, nh m đ m b o cho vi c gi ế
i quy t
ơ ườ ả ợ ớ ế ụ ệ ượ ợ
v vi c đ c h p tình, h p lý gi m b t nguy c ng ệ
ể
i dân có th khi u ki n
ượ ấ v t c p.
9
ồ ưỡ
ớ
ứ
ế
ạ
L p B i d
ng ki n th c QLNN ng ch Chuyên viên
ủ ệ ệ ị ấ ấ
Xác đ nh rõ trách nhi m c a Công ty TNHH X trong vi c làm m t đ t
ư ỏ ỷ ợ ấ ả ứ ể ả
s n xu t, h h ng công trình thu l ư
i và đ a ra gi ấ
i pháp đ ch m d t tình
ậ ệ ế ế ạ ấ ậ ự
tr ng l n chi m hành lang an toàn, l p b n bãi kinh doanh v t li u xây d ng
ậ ệ ể ậ ệ ạ ế ờ ố ườ và v n chuy n v t li u trên đê bao làm thi t h i đ n đ i s ng ng i dân.
ươ Ch ng III
Ậ Ả PHÂN TÍCH NGUYÊN NHÂN VÀ H U QU
ế ế ề ấ ẫ ệ
Có nhi u nguyên nhân d n đ n vi c Công ty THNN X l n chi m hành
ậ ệ ự ể ế ậ ậ ậ
lang an toàn, l p b n bãi kinh doanh v t li u xây d ng và v n chuy n v t
ạ ở ờ ư ỏ ệ li u trên đê bao trái phép, gây ra s t l b sông, làm h h ng công trình đê bao
ưở ườ ộ ố ể ị ả
và nh h ng môi tr ng, trong đó có th xác đ nh m t s nguyên nhân khách
ơ ả ủ quan và ch quan c b n sau:
1. Nguyên nhân
a) Nguyên nhân khách quan
ậ ệ ự ữ ầ ự
Nh ng năm g n đây, trong lĩnh v c kinh doanh v t li u xây d ng đem
ộ ố ổ ứ ệ ệ ậ l ạ ợ
i l i nhu n cao cho các doanh nghi p, nên m t s t ch c, doanh nghi p và
ầ ư ả ậ ị ưở cá nhân đ u t kinh doanh không theo quy đ nh pháp lu t, gây nh h ấ
ng x u
ườ ả ướ ế
đ n môi tr ng và tài s n nhà n c;
ư ệ ả ầ ơ ị Đ n v qu n lý, khai thác ch a có tinh th n trách nhi m trong công tác
ủ ợ ở ệ ả ả
qu n lý, khai thác và b o v công trình th y l i ộ
đây là Công ty TNHH M t
ấ ướ ườ ươ thành viên C p thoát n c – Môi tr ng Bình D ng;
ậ ủ ị ứ ể ế ươ ề Công tác tìm hi u ki n th c pháp lu t c a đ a ph ạ
ng còn nhi u h n
ỉ ấ ợ ế ầ ẹ ướ ấ ả ắ ạ
ch , t m nhìn h n h p, ch th y l i ích tr c m t mà không th y nh h ưở
ng
lâu dài.
10
ồ ưỡ
ớ
ứ
ế
ạ
L p B i d
ng ki n th c QLNN ng ch Chuyên viên
ủ ứ ự ể ế ơ ả
Thi u s giám sát, ki m tra qu n lý c a các c quan ch c năng có
ệ ề ề ề ạ ẩ th m quy n đi u đó đã t o đi u ki n cho Công ty TNHH X khai thác trong
ử ệ ờ th i gian dài mà không phát hi n và x lý.
ủ b) Nguyên nhân ch quan
ươ ứ ề ổ ế ề ế ậ ạ ị
T i đ a ph ng công tác tuyên truy n ph bi n ki n th c v Lu t đê
ề ườ ư ầ ủ ệ ệ ẫ ế
đi u đ n ng ạ
i dân và các doanh nghi p ch a đ y đ , toàn di n d n vi ph m
ả ạ ị ươ ề
v công tác qu n lý t i đ a ph ng.
ườ ể Các ngành chuyên môn không th ng xuyên ki m tra;
ả ở ị ươ ậ ự ắ ư ữ ề ộ
Cán b qu n lý đ a ph ng ch a th t s n m v ng v chuyên môn,
ế ự ể ạ ộ ạ ị thi u s ki m tra, giám sát các ho t đ ng t i đ a bàn.
ề ị ụ ộ ườ ạ Cán b ph trách v đ a chính, môi tr ng t ệ
i xã do kiêm nhi m
ự ệ ế ề ư ứ ậ ầ nhi u vi c, thi u năng l c chuyên môn, ch a nh n th c đúng và đ y đ v ủ ề
ư ệ ể ọ ủ
ầ
t m quan tr ng c a công tác thu l ỷ ợ ch a làm tròn trách nhi m ki m tra, i,
ệ ổ ạ ủ ứ ế ườ ủ ộ ể giám sát, vi c t ch c khi u n i c a ng i dân, không ch đ ng ki m tra,
ố ử ự ố
đôn đ c x lý s c .
ạ ợ ạ ở ư ỏ ậ Công ty TNHH X vì ch y theo l i nhu n đã gây s t l , h h ng công
ấ ấ ư ạ ả ưở ế trình đê bao, m t đ t canh tác, h h i hoa màu làm nh h ờ ố
ng đ n đ i s ng
ườ ự ng i dân trong khu v c.
ả ậ
2. H u qu
ệ Ủ ợ ồ ớ Vi c y ban nhân dân xã Tân An ký h p đ ng v i Công ty TNHH X
ậ ệ ậ ệ ể ế ậ ự
ậ
l p b n bãi kinh doanh v t li u xây d ng và v n chuy n v t li u trên đê bao
ổ ứ ể ỉ ẽ ạ
s t o các t ch c, cá nhân khác có th làm theo. Công ty TNHH X do ch có
ớ Ủ ồ ơ ấ ậ ồ ợ
h p đ ng v i y ban nhân dân xã mà không l p h s xin c p phép cho các
ậ ệ ạ ộ ể ế ậ ho t đ ng b n bãi kinh doanh v t li u và v n chuy n trên đê bao trình c ơ
ẽ ấ ề ề ẩ ấ ị ể
quan th m quy n c p phép theo đúng quy đ nh. Đi u này s r t nguy hi m,
ệ ấ ế ế ả ậ ậ
ệ
ở
b i vi c l n chi m hành lang b o v đê bao, l p b n bãi kinh doanh v n
11
ồ ưỡ
ớ
ứ
ế
ạ
L p B i d
ng ki n th c QLNN ng ch Chuyên viên
ẽ ệ ể ậ ạ ệ chuy n v t li u trên đê không đúng quy ho ch s gây các thi ạ ả
t h i nh
ưở ự ế ế ườ ự ố h ng tr c ti p đ n ng i dân s ng khu v c ven sông.
ể ệ ờ ừ
ế
Trong th i gian đoàn ki m tra ti n hành công vi c, Công ty ng ng
ạ ộ ỉ ệ ạ ờ ừ ẽ ẫ ho t đ ng, công nhân t m th i ngh vi c, t ế
đó s d n đ n không có thu
ứ ạ ờ ố ự ề ề ặ ậ ấ ả ố
nh p, đ i s ng g p khó khăn, n y sinh nhi u v n đ tiêu c c, ph c t p đ i
ộ ớ
v i xã h i.
ử ụ ơ ớ ậ ậ ệ ể Do Công ty TNHH X s d ng xe c gi i v n chuy n v t li u trên đê
ư ỏ ấ ấ ự bao đã làm h h ng, s t l ạ ở ướ
, n ủ
c sông xâm th c vào làm m t đ t canh tác c a
ườ ả ưở ạ ủ ỏ ế ng i dân đã gây nh h ộ ố
ng không nh đ n cu c s ng sinh ho t c a ng ườ
i
ờ ố ủ ơ ế dân n i đây. Trong khi đó, đ i s ng c a nhân dân còn nghèo, kinh t còn
ủ ề ề ị ươ ố ớ nhi u khó khăn. Ni m tin c a nhân dân đ a ph ng đ i v i chính sách pháp
ể ị ả ậ ưở ằ ơ ướ ấ lu t có th b nh h ng, cho r ng các c quan nhà n ạ ộ
c c p phép ho t đ ng
cho Công ty.
ạ ộ ừ ể ể ế ả ố Công ty ph i ng ng ho t đ ng đ đoàn ki m tra xu ng ti n hành
ứ ộ ị ể ệ ạ ượ ươ ki m tra, xác minh m c đ b thi ư
t h i, đ a ra đ ữ
c nh ng ph ắ
ng án kh c
ụ ự ố ph c s c do Công ty gây ra.
ể ấ ằ ư ậ ế ệ ả ự ệ ấ
* Nh v y có th th y r ng s vi c l n chi m hành lang b o v công
ủ ợ ậ ậ ệ ậ ệ ể ế ậ trình th y l i, l p b n bãi kinih doanh v t li u và v n chuy n v t li u trên đê
ậ ả ị ưở ế ả ướ ườ bao trái quy đ nh pháp lu t làm nh h ng đ n tài s n nhà n c, môi tr ng,
ế ệ ả ả ế ị ả ắ ả ờ ầ
c n thi t ph i có bi n pháp gi i quy t k p th i, đúng đ n, đ m b o đúng
ả ừ ổ ế ư ề ậ ậ ừ
pháp lu t, nh ng cũng ph i v a có tính tuyên truy n, ph bi n pháp lu t v a
ể ả ợ
ợ
h p tình, h p lý đ gi ế ụ ệ
i quy t v vi c trên.
ƯƠ CH NG IV
ƯƠ Ự Ả Ự
XÂY D NG PH Ọ
Ế
NG ÁN GI I QUY T VÀ L A CH N
ƯƠ PH NG ÁN
ể ể ổ Sau khi đi ki m tra, ngày 16/12/2012 đoàn ki m tra liên ngành t ứ
ch c
ậ ả ả ủ ủ th o lu n, xem xét gi i trình c a UBND xã Tân An và báo cáo c a Công ty
12
ồ ưỡ
ớ
ứ
ế
ạ
L p B i d
ng ki n th c QLNN ng ch Chuyên viên
ậ ề ơ ở ủ ứ ị ươ TNHH X, căn c trên c s quy đ nh c a pháp lu t đ ra các ph ử
ng án x lý
là:
ự ươ 1. Xây d ng ph ng án
ươ a) Ph ng án 1
ị ủ ả ồ ậ
T ch thu tang v t là xe đào, xe san i, xe t ồ ợ
i và thu h i h p đ ng ký s ố
ủ ớ 02/HĐTĐ ngày 05/02/2011c a UBND xã Tân An đã ký v i Công ty TNHH X,
ủ ầ ể ể ố ộ ị ề
đ ngh UBND thành ph Th D u M t ki m đi m UBND xã Tân An cho
ậ ệ ế ể ậ ậ phép l p b n bãi kinh doanh và v n chuy n v t li u trên đê bao.
ề ố ậ ẩ ố ộ ị ề
ủ
Lu t đê đi u s 79/2006/QH 11 c a Qu c H i quy đ nh th m quy n
ậ ệ ạ ộ ể ế ậ ấ
c p phép cho các ho t đ ng b n bãi kinh doanh v t li u và v n chuy n trên
ủ Ủ ấ ỉ Ủ ề ẩ ộ đê bao là thu c th m quy n c a y ban nhân dân c p t nh, y ban nhân dân
ồ ợ ượ ề ẩ ầ ả ồ ấ
c p xã đã ra h p đ ng cho phép là v ủ
t th m quy n, c n ph i thu h i, h y
ậ ệ ạ ộ ế ồ ậ
ợ
h p đ ng cho phép cho các ho t đ ng b n bãi kinh doanh v t li u và v n
ủ Ủ ể ấ chuy n trên đê bao c a y ban nhân dân c p xã Tân An.
Ư ể
* u đi m:
ố ớ ủ ủ ề ấ ố C ng c lòng tin c a nhân dân đ i v i chính quy n các c p, đem l ạ
i
ằ ộ ự
s công b ng cho xã h i;
ả ả ướ ệ ả ườ Qu n lý tài s n nhà n c và b o v môi tr ng;
ả ạ ự ề ợ ả ả ườ Tr l i s an toàn cho công trình, đ m b o quy n l i cho ng i dân
ỷ ợ ọ ố
s ng d c sông và an toàn cho công trình thu l i;
ả ự ủ ả ậ Đ m b o s nghiêm minh c a pháp lu t.
ượ * Nh ể
c đi m:
ố ớ ầ ư ế ị ủ Đ i v i Công ty TNHH X đã đ u t thi t b xà lan, xe san i, xe t ả
i
ứ ư ậ ượ ậ ề ị ấ ố
r t t n kém, Công ty ch a nh n th c đ c pháp lu t v quy đ nh hành lang
ủ ợ ệ ộ ề ệ ả
b o v công trình th y l ế
i (mà trách nhi m thu c v UBND xã Tân An), n u
13
ồ ưỡ
ớ
ứ
ế
ạ
L p B i d
ng ki n th c QLNN ng ch Chuyên viên
ạ ị ế ị ạ ủ ử
x lý vi ph m hành chính và t ch thu thi t b vi ph m là xà lan, xe san i, xe
ả ư ấ ạ ợ t i là không h p lý, ch a th u tình đ t lý.
ạ ộ ồ ợ ẽ ồ ả
Thu h i h p đ ng không cho phép Công ty ho t đ ng s làm nh
ưở h ế
ng đ n:
ỉ ệ ả ộ ậ
+ Công nhân lao đ ng cho Công ty ph i ngh vi c, không có thu nh p,
ữ ự ẽ ặ ộ ả
ờ ố
đ i s ng g p khó khăn, s làm n y sinh nh ng tiêu c c trong xã h i;
ạ ộ ừ ả ộ ị ệ ạ ề + Do bu c ph i ng ng ho t đ ng nên Công ty b thi t h i v kinh t ế
ả ươ ộ ầ ư
đ u t cho máy móc, chi phí tr l ng cho công nhân lao đ ng.
ươ b) Ph ng án 2
ồ ợ ủ ồ ố Thu h i h p đ ng s 02/HĐTĐ ngày 05/02/2011c a UBND xã Tân
ớ An đã ký v i Công ty TNHH X
ỉ ệ ậ ậ ệ ể ế ậ Đình ch vi c l p b n bãi kinh doanh và v n chuy n v t li u trên đê
ẽ ị ử ề ấ ủ ơ ấ ẩ bao không có gi y phép c a c quan có th m quy n c p phép s b x lý theo
ạ ủ ể ả ố ị ị t ủ
i đi m b, kho n 7 c a Ngh đ nh s 129/2007/NĐCP ngày 02/8/2007 c a
ể ậ ệ ạ ề ử ủ ề ề ị ự
Chính ph quy đ nh x ph t v hành chính v đê đi u (Đ v t li u xây d ng
ạ ề ừ ậ ệ ể ế ồ ị
b ph t ti n t ỏ
ồ
500.000 đ ng đ n 1.000.000 đ ng và chuy n v t li u ra kh i
ề ả ạ ạ ủ ả ố ị ệ
ph m vi b o v đê đi u.) và t ị
i kho n 6 c a Ngh đ nh s 129/2007/NĐCP
ạ ề ử ủ ủ ề ề
ị
ngày 02/8/2007 c a Chính Ph quy đ nh x ph t v hành chính v đê đi u
ử ụ ơ ớ ượ ả ọ ạ ị (S d ng xe c gi i v t quá t ạ ề
i tr ng cho phép đi trên đê b ph t ph t ti n
ừ ố ớ ỗ ầ ế ạ ồ ồ t 1.000.000 đ ng đ n 3.000.000 đ ng đ i v i m i l n vi ph m).
ụ ạ ở ả ắ ỷ ợ ổ Công ty TNHH X ph i kh c ph c s t l , tu b công trình thu l i (đê
ề ả ả ậ ị bao) là đ m b o theo đúng quy đ nh Lu t đê đi u.
ả ồ ườ ấ Công ty TNHH X ph i b i th ệ
ng hoa màu trên di n tích đ t canh tác
ủ ố ườ ụ ữ ắ ị ạ ở
b s t l , cu n trôi c a ng ử
i dân và kh c ph c, x lý nh ng ch b s t l ỗ ị ạ ở
ườ ỷ ợ ữ ử ấ ủ
đ t c a ng ư ỏ
i dân và s a ch a h h ng công trình thu l i (đê bao) tr l ở ạ
i
ư ệ ầ ạ
nh hi n tr ng ban đ u.
14
ồ ưỡ
ớ
ứ
ế
ạ
L p B i d
ng ki n th c QLNN ng ch Chuyên viên
Ư ể
* u đi m:
ủ ạ ượ ử ị Các vi ph m c a Công ty TNHH X đã đ c x đúng theo quy đ nh
ả ượ ự ủ ả ậ ậ
ủ
c a pháp lu t, đ m b o đ c s nghiêm minh c a lu t pháp;
ườ ượ ề ố ạ Ng i dân đ c đ n bù và an tâm sinh s ng t ự ọ
i khu v c d c sông;
ề ả ả ợ ề ờ ố ủ ườ ọ ố Đ m b o quy n và l i ích v đ i s ng c a ng i dân s ng d c sông;
ủ ứ ệ ệ ậ ơ ả
Các c quan ch c năng nh n rõ trách nhi m c a mình trong vi c qu n
ậ ệ ể ạ ậ ủ
lý và vi ph m hành lang, kinh doanh và v n chuy n v t li u trên đê bao c a
Công ty TNHH X.
ượ * Nh ể
c đi m:
ệ ề ặ ấ Công nhân g p nhi u khó khăn vì m t vi c làm.
Ả ưở ộ ố ề ả ỏ ủ ế nh h ng đ n tài chính c a Công ty, vì ph i b ra m t s ti n khá
ụ ự ố ể ắ ồ ườ ườ ộ ớ
l n đ kh c ph c s c và b i th ng hoa màu cho ng ạ
i dân và n p ph t
ạ ả các kho n vi ph m hành chính đã gây khó khăn cho Công ty.
ươ c) Ph ng án 3
ề ệ ử ạ ả ậ ệ ậ
ế
Thông báo v vi c vi ph m và ti n hành x lý h u qu do vi c l p
ể ậ ị ờ
ậ ệ
ế
b n bãi kinh doanh và v n chuy n v t li u trên đê bao trái quy đ nh trong th i
ừ
gian v a qua.
ạ ộ ạ ờ ờ ỉ T m th i đình ch các ho t đ ng Công ty TNHH X trong th i gian 30
ủ ươ ể ủ ế ạ ậ ngày đ Công ty TNHH X xin ch tr ộ ị
ng l p quy ho ch b n th y n i đ a
ụ ụ ậ ệ ạ ộ ự ấ ậ ế
ph c v kinh doanh v t li u xây d ng sau đó xin c p phép ho t đ ng l p b n
ậ ệ ậ ệ ự ể ậ bãi kinh doanh v t li u xây d ng và v n chuy n v t li u trên đê bao.
ứ ồ ư ườ ố ớ ữ ệ ạ Đ a ra m c b i th ng đ i v i nh ng thi t h i mà Công ty TNHH X
ố ớ ố ộ gây ra đ i v i các h dân s ng xung quanh.
ề ị ươ ắ ườ ạ ờ Chính quy n đ a ph ế
ng s p x p cho ng ờ
i dân t m th i di d i ra
ự ị ạ ở ấ ể ế ố ữ ỏ kh i khu v c b s t l ắ
đ t đ tránh các bi n c gây ra trong nh ng mùa lũ s p
ờ ả ụ ậ ế ắ ờ
ế
đ n, th i gian ch các ban ngành gi ả
i quy t và Công ty kh c ph c h u qu .
15
ồ ưỡ
ớ
ứ
ế
ạ
L p B i d
ng ki n th c QLNN ng ch Chuyên viên
Ư ể
* u đi m:
ủ ươ ạ ộ ấ ả ế ượ Sau khi có ch tr ng và gi y phép ho t đ ng gi i quy t đ c nhu
ề ệ ườ ậ ầ
c u v vi c làm cho ng i dân và có thu nh p.
ề ợ ả ườ ị ươ ả
Đ m b o quy n l i chính đáng cho ng i dân đ a ph ng sau khi
ụ ậ ắ ả
Công ty kh c ph c h u qu .
ủ ươ ự ệ ậ ủ ướ Th c hi n đúng ch tr ng, pháp lu t c a nhà n c.
ề ạ ườ ố T o ni m tin cho ng i dân an tâm sinh s ng.
ượ * Nh ể
c đi m:
ủ ả ả ậ ờ ấ
Không đ m b o tính răng đe c a pháp lu t, kéo dài th i gian gây m t
lòng tin nhân dân.
ự ề ế ề ế ấ ị ượ Tuy n đê bao xây d ng trên n n đ a ch t m m y u, đ c thi ế ế
t k
ệ ướ ướ ệ ấ ả ụ
nhi m v chính là t i, tiêu thoát n ố
c cho s n xu t nông nghi p, ch ng
ề ườ ậ ủ ồ ầ ứ ả ng p úng khi tri u c ế
ng và x lũ c a h D u Ti ng mà không có ch c năng
ụ ụ ậ ả ơ ớ ph c v giao thông v n t i (xe c gi i).
ế ế ủ ế ồ ơ
H s thi t k c a các tuy n đê bao này không có thi ế ế ả ọ
i tr ng t k t
cho phép đi trên đê bao.
Ả ưở ế ườ ủ ố ườ nh h ng đ n môi tr ng s ng c a ng i dân.
ự ọ ươ 2. Phân tích và l a ch n ph ng án
ươ ư ượ ể Trên đây là các ph ng án có các u, nh ủ ừ
c đi m khác nhau c a t ng
ươ ươ ươ ươ ph ng án đã nêu, qua các ph ng án tôi th y là ph ng án t ố
i ấ ph ng án 3
ư ể ử ố ươ ư ượ ệ u đ x lý tình hu ng, vì ph ng án này đ a ra đ ử
c các bi n pháp x lý
ủ ươ ậ ủ ướ ả ế ượ ợ đúng pháp lu t, ch tr ng c a nhà n c và gi i quy t đ c các l ủ
i ích c a
ườ ỉ ượ ặ ế ữ ủ ơ ng i dân. Ngoài ra, cũng ch ra đ c nh ng m t y u kém c a các c quan
ự ứ ả ướ ư ậ ươ ch c năng trong lĩnh v c qu n lý Nhà n c. Nh v y đây là ph ng án t ố ư
i u
ấ ụ ể ạ ế nh t, c th nó đem l ả
i k t qu :
16
ồ ưỡ
ớ
ứ
ế
ạ
L p B i d
ng ki n th c QLNN ng ch Chuyên viên
ụ ậ ả ử ự ố ắ Sau khi kh c ph c h u qu x lý s c công trình (đê bao), s t l ạ ở ấ
đ t
ự ư ố ườ ự khu v c dân c sinh s ng đã làm ng ố
i dân an tâm sinh s ng trong khu v c.
ồ ườ ề ườ ả Công ty đã có b i th ng v hoa màu cho ng ả
i dân đ m b o đ ượ
c
ủ ườ ớ ướ ượ lòng tin c a ng ả
i dân v i Đ ng và Nhà n c đã đ c nâng lên.
ầ ữ ữ ượ ậ ự ườ ổ Góp ph n gi v ng đ c an ninh tr t t , tăng c ộ
ị
ng n đ nh xã h i,
ủ ả ậ ả
đ m b o tính nghiêm minh c a pháp lu t.
ươ Ch ng V
Ổ Ự Ứ Ự Ạ Ệ Ế XÂY D NG K HO CH VÀ T CH C TH C HI N
ươ ệ ủ ứ ự ể ọ Qua ph ổ
ng án đã l a ch n, căn c bu i làm vi c c a đoàn ki m tra
ơ ừ ữ liên ngành cùng các c quan có liên quan ngày 15/12/2012 và t ậ
nh ng nh n
ự ứ ệ ệ ể ề ấ ầ ố xét, đ xu t bi n pháp x lý tình hu ng nêu trên, c n tri n khai th c hi n nh ư
sau:
ướ B c 1:
Ủ ố ợ ủ ầ ủ ớ ố ộ y ban nhân dân thành ph Th D u M t ch trì ph i h p cùng v i các
ạ ở ể ở
s ban ngành có liên quan rà soát, ki m tra tình hình s t l , thi ệ ạ ủ
t h i c a
ườ ủ ế ậ ệ ạ ộ ự ng ạ
i dân và ho t đ ng c a b n bãi kinh doanh v t li u xây d ng trong ph m
0+250 ÷ K0+280
ệ ả ạ ị vi b o v đê bao Tân An t i v trí K
ướ B c 2:
ạ Ủ ệ ể ạ ồ ủ
Đoàn ki m tra g m các đ i di n c a lãnh đ o y ban nhân dân thành
ủ ầ ể ố ở ộ ệ
ph Th D u M t; các s Nông nghi p – Phát tri n nông thôn; Tài nguyên và
ườ ầ ư ự ạ ộ Môi tr ế
ng, Xây d ng, K ho ch và Đ u t ; Công ty TNHH M t thành viên
ấ ướ ườ ươ ườ C p thoát n c – Môi tr ng Bình D ng; phòng Tài nguyên Môi tr ng,
ế ạ ệ ệ phòng Kinh t ố
ạ
; đ i di n UBND xã Tân An, đ i di n Công ty TNHH X xu ng
ườ ậ ệ ạ ộ ế ệ
hi n tr ậ
ng xem xét tình hình ho t đ ng b n bãi kinh doanh v t li u, v n
ứ ộ ả ậ ệ ủ ể ưở chuy n v t li u trên đê bao c a Công ty TNHH X và m c đ nh h ủ
ng c a
ự
khu v c này.
17
ồ ưỡ
ớ
ứ
ế
ạ
L p B i d
ng ki n th c QLNN ng ch Chuyên viên
ự ế ế ưở ả ể
Sau khi có k t qu ki m tra, đúng th c t ứ ộ ị ả
và m c đ b nh h ng do
ế ể ả ả ế
Công ty TNHH X gây ra. Đoàn ki m tra báo cáo k t qu và có Văn b n ki n
ị Ủ ư ỉ ngh y ban nhân dân t nh nh sau:
ủ ươ ấ ậ ộ ị ủ ạ ậ Ch p thu n ch tr ế
ng l p quy ho ch các b n th y n i đ a ph c v ụ ụ
ậ ệ ự ệ ả ằ ạ kinh doanh v t li u xây d ng n m trong ph m vi b o v công trình đê bao
ven sông Sài Gòn.
ỉ ạ ổ ứ ủ ầ ầ ộ ố
Yêu c u UBND thành ph Th D u M t ch đ o t ể
ể
ch c ki m đi m
ệ ạ UBND xã Tân An và các cá nhân có sai ph m trong vi c cho phép Công ty
ậ ệ ể ế ậ ậ ậ ệ
TNHH X l p b n bãi kinh doanh v t li u, v n chuy n v t li u trong hành
ả ệ
lang b o v đê bao.
ồ ợ ủ Ủ ầ ồ ố Yêu c u thu h i h p đ ng s 02/HĐTĐ ngày 05/02/2011 c a y ban
ớ nhân dân xã Tân An đã ký v i Công ty TNHH X.
ờ ạ ụ ả Trong th i h n 30 ngày, Công ty TNHH X ph i khôi ph c các s c ự ố
ấ ườ ườ ạ ở ờ
s t l b sông, đê bao, đ t đai hoa mùa ng i dân và môi tr ệ
ng theo hi n
ầ ạ tr ng ban đ u.
ướ B c 3:
ủ ươ Ủ ỉ ạ Sau khi y ban nhân dân t nh có ch tr ủ ộ ị
ế
ng quy ho ch b n th y n i đ a
ụ ụ ậ ệ ự ph c v kinh doanh v t li u xây d ng.
ủ ợ ệ ể ộ ở ụ
Chi c c Th y l i thu c S Nông nghi p và Phát tri n nông thôn
ướ ủ ụ ấ ự ệ ẫ h ng d n Công ty TNHH X th c hi n các th t c c p phép theo đúng quy
ị
đ nh.
ự ệ ướ Công ty TNHH X th c hi n các b c sau:
ề ả ọ ứ ậ ướ ủ ơ ớ + Ch ng nh n v t i tr ng, kích th c c a xe c gi i;
ơ ọ ị ự ế ạ ộ + S h a v trí khu v c ti n hành các ho t đ ng xin phép;
ả ưở ạ ộ ủ ế ệ ậ + Báo cáo đánh giá nh h ng c a ho t đ ng đ n vi c v n hành và an
ủ ợ ủ toàn c a công trình th y l i;
18
ồ ưỡ
ớ
ứ
ế
ạ
L p B i d
ng ki n th c QLNN ng ch Chuyên viên
ớ ổ ứ ự ả ậ ả ỏ
+ Văn b n th a thu n v i t ế
ch c, cá nhân tr c ti p qu n lý khai thác
ủ ợ ệ ả và b o v công trình th y l i;
ề ử ụ ả ậ ạ ấ ặ ỏ ớ ờ + Văn b n th a thu n v s d ng đ t lâu dài ho c có th i h n v i ch ủ
ấ ợ ử ụ
s d ng đ t h p pháp;
ộ ườ ố ớ ạ ộ + Báo cáo đánh giá tác đ ng môi tr ả
ng đ i v i các ho t đ ng ph i
ộ ườ ủ ậ ị đánh giá tác đ ng môi tr ng theo quy đ nh c a pháp lu t;
ụ ể ướ ị ể ể ế ế ậ ậ + Xác đ nh c th h ng tuy n v n chuy n, n u v n chuy n trên đê
ạ ở ụ ả ự ệ ế ả ố bao ph i cam k t th c hi n gia c , duy tu tránh gây s t l ả
, s t lún đ m b o an
ề ườ ố toàn cho công trình đê bao ch ng lũ và tri u c ng.
ướ B c 4:
ấ ộ ướ ườ Công ty TNHH M t thành viên C p thoát n c – Môi tr ng Bình
ố ợ ươ Ủ ườ ể D ng ph i h p cùng y ban nhân dân xã Tân an th ng xuyên ki m tra các
ế ử ạ ộ ệ ạ ả
ho t đ ng trong ph m vi hành lang b o v đê bao. Kiên quy t x lý, đình ch ỉ
ậ ệ ố ớ ạ ộ ự ế ằ ạ
ho t đ ng đ i v i các b n bãi kinh doanh v t li u xây d ng n m trong ph m
vi đê bao không có quy ho ch.ạ
ố ợ ề ớ ị ươ ể ắ ị + Ph i h p v i chính quy n đ a ph ng c m các bi n báo quy đ nh c ụ
ể ả ạ ở ụ ạ ằ ọ th t i tr ng các lo i xe đi trên đê bao nh m tránh gây s t l , s t lún công
trình;
ố ợ ề ớ ị ươ ế ắ ị + Ph i h p v i chính quy n đ a ph ố
ng ti n hành xác đ nh và c m m c
ỉ ớ ư ượ ắ ả ạ ắ ổ ố ch gi ệ
i ph m vi b o v công trình ch a đ ụ
c c m m c. C m b sung, ph c
ị ấ ố ị ư ỏ
ồ
h i các m c b h h ng, b m t.
ứ ệ ể ọ ộ ổ T ch c cu c h p đánh giá rút kinh nghi m trong đoàn ki m tra liên
ngành.
19
ồ ưỡ
ớ
ứ
ế
ạ
L p B i d
ng ki n th c QLNN ng ch Chuyên viên
ự ệ ị Công ty TNHH X th c hi n đúng theo quy đ nh t ề
ạ Đi u 16 i Quy tế
ộ ưở ủ ố ị
đ nh s 55/2004/QĐBNN ngày 01 tháng 11 năm 2004 c a B tr ng B ộ
ụ ủ ổ ứ ề ể ệ Nông nghi p và Phát tri n nông thôn v nghĩa v c a t ch c, cá nhân đ ượ
c
ư ấ ấ
c p gi y phép nh sau:
ủ ệ ệ ấ ả ị + Ch p hành các quy đ nh c a Pháp l nh Khai thác và b o v công trình
ủ ợ ậ th y l i và pháp lu t khác có liên quan;
ờ ạ ề ị ấ ị ạ ộ
+ Ch p hành các quy đ nh v v trí, th i h n, quy mô các ho t đ ng
ủ ợ ệ ạ ả ượ ấ trong ph m vi b o v công trình th y l ấ
i ghi trong gi y phép đã đ c c p;
ụ ề ủ ự ệ ậ ị + Th c hi n nghĩa v v tài chính theo quy đ nh c a pháp lu t;
ả ả ạ ộ ế ả + Khi ti n hành các ho t đ ng ph i b o đ m an toàn cho công trình
ủ ợ ự ố ữ ụ ắ ồ ườ ệ ạ th y l i, kh c ph c ngay nh ng s c và b i th ng thi ạ ộ
t h i do ho t đ ng
ủ
c a mình gây ra;
ả ở ặ ệ ạ ế ệ ổ + Không làm c n tr ho c gây thi ợ
t h i đ n vi c khai thác t ng h p
ủ ợ công trình th y l i;
ữ ệ ự ủ ề ấ ầ ạ ộ
+ Cung c p đ y đ , trung th c các d li u, thông tin v các ho t đ ng
ủ ợ ệ ạ ả ơ ướ trong ph m vi b o v công trình th y l i khi c quan nhà n ẩ
c có th m
ệ ề ề ầ ổ ứ ượ ơ ả ạ
quy n yêu c u. T o đi u ki n cho t ch c, cá nhân đ c c quan qu n lý nhà
ướ ạ ộ ứ ự ệ ề ả ọ n c cho phép th c hi n ho t đ ng nghiên c u khoa h c đi u tra, kh o sát,
ủ ợ ạ ự ượ ấ ủ đánh giá công trình th y l i t i khu v c đ c c p phép c a mình.
ươ Ch ng VI
Ậ Ế Ế Ị K T LU N VÀ KI N NGH
ậ ế
1. K t lu n
ủ ợ ề ả ấ Công tác th y l ệ
i nói chung và v n đ qu n lý, khai thác nâng cao hi u
ệ ố ủ ợ ả ươ ứ qu các h th ng công trình th y l i nói riêng là ph ọ
ng th c quan tr ng
ỗ ợ ủ ướ ườ ằ ạ ộ
trong ho t đ ng h tr c a nhà n c, ng ẩ
i dân nh m duy trì và thúc đ y
ẽ ả ệ ể ấ ạ ế m nh m s n xu t nông nghi p và phát tri n kinh t xã h i c a đ t n ộ ủ ấ ướ
c,
20
ồ ưỡ
ớ
ứ
ế
ạ
L p B i d
ng ki n th c QLNN ng ch Chuyên viên
ệ ố ả ệ ệ ướ ề ấ ặ
đ c bi t trong b i c nh hi n nay Vi t Nam là n ả
c có n n s n xu t nông
ậ ở ứ ứ ữ ể ệ ố nghi p, là nh ng qu c gia đang phát tri n có m c thu nh p m c trung bình.
ả ố ườ ả ố ầ ả Mu n công tác qu n lý môi tr ạ ế
ng đ t k t qu t ự ố
t c n ph i có s ph i
ẽ ữ ề ặ ấ ở ổ ợ
h p ch t ch gi a các c p chính quy n, các s , ban ngành và các t ứ
ch c
ứ ủ ủ ệ ể ỉ đoàn th , phát huy vai trò ý th c c a các ch doanh nghi p, không ch vì l ợ
i
ướ ắ ả ợ ủ ố ợ ộ ợ ích tr c m t mà còn ph i vì l i ích c a qu c gia, l i ích xã h i, l ủ
i ích c a
ồ ộ
c ng đ ng.
ườ ụ ự ộ Ngoài ra, ng i cán b ph trách lĩnh v c th y l ủ ợ ở ấ
i ị
c p đ a ph ươ
ng
ượ ứ ề ọ ậ ụ ể ế ệ ầ
c n đ ặ
c h c t p, nâng cao ki n th c v chuyên môn nghi p v đ khi g p
ẽ ễ ả ế ự ệ
s vi c liên quan s d dàng gi i quy t.
ằ ọ ờ ớ ủ ỉ ẽ ấ Hy v ng r ng trong th i gian t i, các c p, các ngành c a t nh s có ch ủ
ươ ề ệ ấ ừ ừ ự ậ ạ tr ng, chính sách v vi c c p, l p quy ho ch t ng vùng, t ng khu v c cho
ự ế ặ ệ ợ ớ ệ ự ố ề
phù h p v i đi u ki n th c t , đ c bi ư
t là khu v c dân c sinh s ng. Vì trong
ủ ừ ể ả ờ ơ th i gian v a qua trong công tác qu n lý, ki m tra c a các c quan ban ngành
ư ượ ườ ẽ ẫ ớ ề ạ còn ch a đ c th ặ
ng xuyên, ch t ch d n t i tình tr ng nhi u doanh
ổ ứ ạ ợ ậ ả ệ
nghi p, t ch c, cá nhân do ch y theo l ạ
i nhu n đã vi ph m hành lang b o v ệ
ủ ợ ậ ả ọ ườ ộ công trình th y l i gây h u qu nghiêm tr ng cho ng i dân và toàn xã h i.
ị ế
2. Ki n ngh
ữ ả ố ộ ố ỉ ị
Tình hu ng nêu trên ch là m t trong nh ng tình hu ng x y ra trên đ a
ủ ầ ộ ỉ ươ ố ố
bàn xã Tân An, thành ph Th D u M t, t nh Bình D ng. Qua tình hu ng
ể ả ậ ố ả này, đ qu n lý v n hành t ệ
t hành lang b o v công trình th y l ủ ợ ở ấ
i c p c ơ
ươ ộ ố ấ ề ế ị ư ở ạ ị
s , t i đ a ph ng, tôi xin nêu m t s v n đ ki n ngh nh sau:
ố ợ ề ề ả ơ ớ ị ị ị
Đ ngh các đ n v qu n lý công trình ph i h p v i chính quy n đ a
ươ ổ ứ ổ ế ề ị ph ng t ch c ph bi n các quy đ nh v an toàn công trình, hành lang công
ủ ợ ư ề ệ ệ ậ ả trình th y l i nh : Lu t Đê đi u, Pháp l nh Khai thác và b o v công trình
ủ ợ ủ ủ ị ị th y l i, Ngh đ nh 143/2003/NĐCP ngày 28/11/2003 c a Chính ph , Ngh ị
ủ ủ ế ị ị
đ nh 113/2007/NĐCP ngày 28/6/2007 c a Chính ph , Quy t đ nh s ố
21
ồ ưỡ
ớ
ứ
ế
ạ
L p B i d
ng ki n th c QLNN ng ch Chuyên viên
ủ Ủ ươ ỉ 155/2005/QĐUBND ngày 04/8/2005 c a y ban nhân dân t nh Bình D ng…
ườ ừ ứ ệ ệ ả ể
Đ ng ể
i dân hi u rõ t đó có ý th c trách nhi m cùng tham gia b o v công
trình th y l ủ ợ
i
ố ợ ỉ ạ ả ơ ơ ị ẩ
Ch đ o các đ n v qu n lý, khai thác ph i h p các c quan có th m
ỉ ớ ề ế ắ ố ệ ạ ả ị
quy n ti n hành xác đ nh và c m m c ch gi i ph m vi b o v công trình
ủ ợ ả ơ ị ườ ử ả ị th y l i do đ n v mình qu n lý; tăng c ờ
ng công tác qu n lý, x lý k p th i
ạ ấ ị các hành vi xâm ph m gây m t an toàn công trình theo quy đ nh.
ấ ộ ướ ườ Công ty TNHH M t thành viên C p thoát n c – Môi tr ng Bình
ầ ư ươ ự ể ạ ể
D ng ki m tra, đ u t xây d ng các công trình, bi n báo h n ch t ế ả ọ
i tr ng
ủ ợ ế ằ ả ả ơ ị trên các tuy n đê bao, công trình th y l ả
i do đ n v qu n lý, nh m đ m b o
ườ ươ ậ ả ệ an toàn công trình, con ng i và ph ng ti n v n t i.
ể ạ ồ ờ ờ Tri n khai tr ng cây ven sông đê bao, b bao, b sông, kênh, r ch t ạ
i
ươ ể ố ị
các đ a ph ng đ ch ng s t l ạ ở
.
ầ ư ư ệ ể ờ ố Rà soát, ki m tra tham m u vi c đ u t gia c các công trình b bao
ề ườ ế ợ ố ố
phòng, ch ng tri u c ng k t h p giao thông nông thôn, ch ng s t l ạ ở ờ b
ướ ế ấ sông, tiêu thoát n ố ể ủ ộ
ị
c xung y u, c p bách trên đ a bàn thành ph đ ch đ ng
ờ ố ấ ả ằ ấ ả ả ố ạ
gia c , nâng c p nh m đ m b o an toàn cho đ i s ng s n xu t và sinh ho t
ủ
c a nhân dân.
ữ ề ộ ố ươ ứ Trên đây là nh ng n i dung v tình hu ng và ph ng pháp x lý tình
ừ ượ ữ ệ ọ ố
hu ng t đó rút ra đ c nh ng bài h c và kinh nghi m trong quá trình công
ọ ậ ươ ồ ưỡ ứ ế ả ướ tác và h c t p ch ng trình B i d ng ki n th c Qu n lý nhà n ạ
c ng ch
ứ ể ế ể ạ ậ ỏ
chuyên viên. Do ki n th c có h n, nên ti u lu n này không th tránh kh i
ữ ế ấ ầ ườ ỉ nh ng thi u sót, r t mong quý th y, cô giáo Tr ị
ng Chính tr t nh Bình
ươ ể ệ ượ ế ả ố ơ D ng góp ý đ tôi rút kinh nghi m và có đ c k t qu t t h n.
22
ồ ưỡ
ớ
ứ
ế
ạ
L p B i d
ng ki n th c QLNN ng ch Chuyên viên
Ả Ệ TÀI LI U THAM KH O
ồ ưỡ ả ướ ệ
1. Tài li u b i d ng qu n lý hành chính nhà n c.
ố ệ ề ậ ả 2. Lu t đê đi u, s hi u 79/2006/QH11 ng y 29/11/2006.
ệ ệ ả 3. Pháp l nh Khai thác và b o v công trình th y l ủ ợ ượ Ủ
i đ c y ban
ườ ố ộ ụ th ng v Qu c h i thông qua ngày 04/4/2001;
ủ ủ ị ị ị 4. Ngh đ nh 143/2003/NĐCP ngày 28/11/2003 c a Chính ph Quy đ nh
ế ộ ố ề ủ ệ ả chi ti ệ
t thi hành m t s đi u c a Pháp l nh Khai thác và b o v công trình
ủ ợ th y l i;
ủ ủ ị ị ị 5. Ngh đ nh 113/2007/NĐCP ngày 28/6/2007 c a Chính ph Quy đ nh
ế ề ậ chi ti ộ ố ề ủ
t và thi hành m t s đi u c a Lu t Đê đi u;
ủ ủ ố ị ị 6. Ngh đ nh s 129/2007/NĐCP ngày 02/8/2007 c a Chính ph quy
ử ạ ề ề ề ị đ nh x ph t v hành chính v đê đi u.
ế ị ủ ố 7. Quy t đ nh s 55/2004/QĐBNN ngày 01 tháng 11 năm 2004 c a B ộ
ưở ệ ấ ệ ể ấ ộ ị tr ng B Nông nghi p và Phát tri n nông thôn quy đ nh vi c c p gi y phép
ạ ộ ỷ ợ ệ ả ạ
cho các ho t đ ng trong ph m vi b o v công trình thu l i.
ủ Ủ ế ị ố 8. Quy t đ nh s 155/2005/QĐUBND ngày 04/8/2005 c a y ban nhân
ề ệ ươ ệ ả ạ ỉ ị dân t nh Bình D ng v vi c ban hành quy đ nh ph m vi b o v công trình
ủ ợ ị ỉ th y l i trên đ a bàn t nh;
23
ồ ưỡ
ớ
ứ
ế
ạ
L p B i d
ng ki n th c QLNN ng ch Chuyên viên
24