
Tìm hiểu cách thức tính toán ngày giờ trong Excel - phần 3
lượt xem 39
download

Tham khảo tài liệu 'tìm hiểu cách thức tính toán ngày giờ trong excel - phần 3', công nghệ thông tin, tin học văn phòng phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Tìm hiểu cách thức tính toán ngày giờ trong Excel - phần 3
- Tìm hiểu cách thức tính toán Ngày Giờ trong Excel phần 3/3 Hàm MINUTE Chức năng : Hàm MINUTE trả về một giá trị, là số Phút chưa tròn Giờ của một giá trị thời gian. Cấu trúc : MINUTE(serial_number) - Serial_number : là một biểu thức thời gian, Serial_number có thể là Number, Time_text hay Time_value. + Number là số chỉ ngày. Nếu là số nguyên thì hàm trả về 0, nếu là số lẻ thì tính như sau : Phút=MOD(Number*1440,60) + Giá trị Phút trong biểu thức thời gian (Time_text) phải có giá trị =0 và
- - Holidays : Là danh sách những ngày nghỉ lễ. Holidays có thể là mảng date_text {,,} hay tham chiếu đến vùng có chứa date_value. Ví dụ : =NETWORKDAYS("01/04/08","30/04/08",{"15/04/08","30/04/08"}) giá trị trả về là : 20 =NETWORKDAYS(DATE(2008,4,1),DATE(2008,4,30), {"15/04/08","30/04/08"}) giá trị trả về là : 20 =NETWORKDAYS("01/04/08","30/04/08",A1:A2) giá trị trả về là : 20 với A1=15/04/08, A2=30/04/08 Hàm NOW Chức năng : Hàm NOW trả về Ngày, Tháng, Năm và Giờ hiện hành. Cấu trúc : NOW() + Thời gian sẽ tự động được cập nhật giá trị mỗi khi file được mở hay khi có sự thay đổi nội dung của ô nào đó. + Tùy theo kiểu định dạng mà nội dung thể hiện sẽ khác nhau (giá trị thời gian không thay đổi). Ví dụ : =NOW() giá trị trả về : 25/04/2008 với định dạng dd/mm/yyyy =NOW() giá trị trả về : 25/04/2008 16:29:56 với định dạng dd/mm/yyyy h:mm:ss =NOW() giá trị trả về : 4:29:56 PM với định dạng h:mm:ss AM/PM Hàm SECOND Chức năng : Hàm SECOND trả về một giá trị, là số Giây lẻ chưa tròn Phút của một giá trị thời gian. Cấu trúc : SECOND(serial_number) - Serial_number : là một biểu thức thời gian, Serial_number có thể là Number, Time_text hay Time_value. + Number là số chỉ ngày.1 ngày có 86,400 giây, số giây lẻ của Phút trong trong Number là : Giây=MOD(Number*86400,60) + Giá trị Giây trong biểu thức thời gian (Time_text) phải có giá trị =0 và
- Chức năng : Hàm TIME trả về một giá trị thời gian dựa trên các chỉ tiêu Giờ, Phút, Giây. Cấu trúc : TIME(hour,minute,second) - Hour : là số chỉ Giờ trong giá trị thời gian mà ta muốn trả về. - Minute : là số chỉ Phút trong giá trị thời gian mà ta muốn trả về. - Second : là số chỉ Giây trong giá trị thời gian mà ta muốn trả về. + Ghi chú : Minute, Second có thể là số (-) hoặc (+), nếu giá trị =60 thì sẽ được chuyển đổi thành giá trị khác tương ứng. Ví dụ : =TIME(10,30,30) giá trị trả về là 10:30:30 AM =TIME(10,70,30) giá trị trả về là 11:10:30 AM =TIME(10,30,-30) giá trị trả về là 10:29:30 AM =TIME(10,-30,-90) giá trị trả về là 9:28:30 AM Hàm TIMEVALUE Chức năng : Hàm TIMEVALUE chuyển đổi một chuỗi text có dạng thời gian thành giá trị thời gian có thể tính toán được Cấu trúc : TIMEVALUE(time_text) - Time_text : là chuỗi văn bản dạng thời gian cần chuyển đổi. Các điều kiện đối với time_text : + time_text phải được đặt trong dấu ngoặc kép. Nếu là tham chiếu đến một ô khác thì ô này phải có định dạng là text. + Số chỉ phút và số chỉ giờ trong time_text không được cùng lúc =60, nếu =60 hàm sẽ báo lỗi #Value!. + Nếu trong time_text có chữ AM hay PM thì số chỉ phút, chỉ giờ phải < 60, nếu = 60 hàm sẽ báo lỗi #Value!. Ví dụ : Hàm TODAY Chức năng : Hàm TODAY trả về Ngày, Tháng, Năm hiện hành. Cấu trúc : TODAY() + Ngày tháng trả về trong công thức chính là Ngày tháng hiện hành của hệ thống máy tính mà bạn đang làm việc. + Tùy theo kiểu định dạng mà nội dung thể hiện sẽ khác nhau. Ví dụ :
- =TODAY() giá trị trả về : 25/04/08 với định dạng dd/mm/yy =TODAY() giá trị trả về : 25-Apr-2008 với định dạng dd-mmm-yyyy =TODAY() giá trị trả về : 25-Apr với định dạng dd-mmm =TODAY() giá trị trả về : Apr-2008 với định dạng mmm-yyyy Hàm WEEKDAY Chức năng : Hàm WEEKDAY trả về một giá trị, là số thứ tự của Ngày trong tuần. Cấu trúc : WEEKDAY(serial_number, return_type) - Serial_number : là một biểu thức thời gian, Serial_number có thể là Number hay Value_date. + Number là số có giá trị tương ứng với giá trị của Ngày nào đó. VD ngày 27/04/08 ứng với số 39565. + Value_date có thể là tham chiếu đến ô nào đó có giá trị Ngày tháng, hoặc từ kết quả của một số hàm như Today, Date.. - return_type : là tùy chọn để xác định kiểu giá trị sẽ trả về trong công thức, option có giá trị từ 1 đến 3 : + option = 1 hoặc để trống : Ngày chủ nhật được xem là 1, Ngày thứ bảy là 7. + option = 2 : Ngày thứ hai được xem là 1, Ngày chủ nhật là 7. + option = 3 : Ngày thứ hai được xem là 0, Ngày chủ nhật là 6. Ghi chú : Nếu trong công thức có option =1 và ô có kiểu định dạng là dddd thì kết quả trả về là Tên của Ngày trong tuần. Ví dụ : =WEEKDAY(39565) giá trị trả về là 1 =WEEKDAY(DATE(2008,4,27)) giá trị trả về là 1 =WEEKDAY(TODAY()) giá trị trả về là Sunday với kiểu định dạng dddd =WEEKDAY(DATE(2008,4,27),2) giá trị trả về là 7 =WEEKDAY(DATE(2008,4,27),3) giá trị trả về là 6 Hàm WEEKNUM Chức năng : Hàm WEEKNUM trả về một giá trị, là số thứ tự của Tuần trong Năm. Cấu trúc : WEEKNUM(serial_number,return_type) - Serial_number : là một biểu thức thời gian, Serial_number có thể là Number hay Value_date. + Number là số có giá trị tương ứng với giá trị của Ngày nào đó. VD ngày 20/04/08 ứng với số 39558. + Value_date có thể là tham chiếu đến ô nào đó có giá trị Ngày tháng, hoặc từ kết quả của một số hàm như Today, Date.. - return_type: là tùy chọn để xác định kiểu giá trị sẽ trả về trong công thức, option có giá trị từ 1 đến 2 : + option = 1 hoặc để trống : Ngày chủ nhật được xem là Ngày đầu tuần.
- + option = 2 : Ngày thứ hai được xem là Ngày đầu tuần. Ví dụ : =WEEKNUM(39558) giá trị trả về là 17 =WEEKNUM(39558,2) giá trị trả về là 16 =WEEKNUM(DATE(2008,4,20),2) giá trị trả về là 16 Hàm WORKDAY Chức năng : Hàm WORKDAY trả về một Ngày nào đó, cách mốc thời gian cho trước với một số ngày nhất định. Cấu trúc : WORKDAY(startday,days,holidays) - Startday : Là Ngày được chọn làm mốc thời gian để tính toán. Startday có thể là date_text hay date_value. - Days : Là số ngày làm việc tính từ mốc thời gian cho trước. Days có thể dương "+" hay âm "-" : + days 0 : Nếu Ngày cần tìm là một Ngày ở trong tương lai và công việc vẫn chưa hoàn thành. + days < 0 : Nếu Ngày cần tìm là một Ngày ở trong quá khứ và công việc đã kết thúc. - Holidays : Là danh sách những ngày nghỉ lễ. Holidays có thể là mảng date_text {",,"} hay tham chiếu đến vùng có chứa date_value. Ví dụ : =WORKDAY("01/04/08",30,{"15/04/08","30/04/08"}) giá trị trả về là 15/05/08 =WORKDAY(DATE(2008,4,1),30,A1:A2) giá trị trả về là 15/05/08 Với A1=15/04/08, A2=30/04/08 Hàm YEAR Chức năng : Hàm YEAR trả về một giá trị, là số chỉ Năm trong một biểu thức ngày tháng. Cấu trúc : YEAR(serial_number) - Serial_number : là một biểu thức ngày tháng, có thể là một giá trị ngày tháng hay một chuỗi ngày tháng (date_text). + date_text trong công thức phải được đặt trong dấu ngoặc kép "". Nếu là tham chiếu đến một ô khác thì ô này phải có định dạng là text. + Năm trong date_text phải trong khoảng từ 1900 đến 9999, nếu vượt quá số này, hàm sẽ báo lỗi #Value. + Thông thường date_text có 3 đối số (ngày, tháng, năm). Nếu date_text chỉ có 2 đối số thì excel sẽ tính toán như sau : ++ Nếu đối số thứ nhất < 32 và đối số thứ 2 < 13 thì excel coi đối số thứ nhất là Ngày, thứ 2 là tháng. Năm là năm hiện hành. ++ Nếu đối số thứ nhất
- Ví d ụ : =YEAR("01/02/08") giá trị trả về : 2008 =YEAR("12/29") giá trị trả về : 2029 =YEAR("12/30") giá trị trả về : 1930 =YEAR("13/13") giá trị trả về : #Value! =YEAR(today()) giá trị trả về : 2008 Hàm YEARFRAC Chức năng : Hàm YEARFRAC trả về tỷ lệ giữa khoảng thời gian nào đó so với thời gian 1 năm. Cấu trúc : YEARFRAC(startdate,enddate,basis) - Startdate : Ngày bắt đầu của khoảng thời gian. Startdate có thể là Date_text hay tham chiếu đến ô có giá trị ngày tháng. - Enddate : Ngày kết thúc của khoảng thời gian. Enddate có thể là Date_text hay tham chiếu đến ô có giá trị ngày tháng. - Basis : là tùy chọn xác định kiểu tính toán, basis có giá trị từ 0 đến 4 : + 0 hay để trống : tính toán dựa trên qui ước 1 năm có 360 ngày và 1 tháng có 30 ngày. + 1 : tính toán theo số ngày thực tế của tháng và số ngày thực tế của năm. + 2 : tính toán theo số ngày thực tế của tháng và theo qui ước 1 năm có 360 ngày. + 3 : tính toán theo số ngày thực tế của tháng và theo qui ước 1 năm có 365 ngày. + 4 : tính toán theo kiểu Châu âu dựa trên qui ước 1 tháng có 30 ngày, startdate hoặc enddate nếu trùng vào ngày 31 của tháng thì chúng sẽ được chuyển thành ngày 30 của tháng đó. Ví dụ : =YEARFRAC("01/01/08","03/31/08") giá trị trả về là 25.00% =YEARFRAC("01/01/08","03/31/08",1) giá trị trả về là 24.59% =YEARFRAC("01/01/08","03/31/08",2) giá trị trả về là 25.00% =YEARFRAC("01/01/08","03/31/08",3) giá trị trả về là 24.66% =YEARFRAC("01/01/08","03/31/08",4) giá trị trả về là 24.72%

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Tìm hiểu về mô hình Điện toán Đám mây
10 p |
728 |
333
-
Bài giảng: Tìm Hiểu Về Địa Chỉ IPv4 (Internet Protocol version 4)
39 p |
929 |
250
-
Tài liệu tìm hiểu về tường lửa (firewall)
4 p |
497 |
198
-
Tìm hiểu cách làm việc của bộ nhớ Cache (Phần 1)
8 p |
261 |
94
-
MÔN TIN HỌC CĂN BẢN - BUỔI THỰC HÀNH 12
8 p |
520 |
76
-
Tìm hiểu cách thức tính toán ngày giờ trong Excel - phần 1
2 p |
423 |
60
-
Tìm hiểu cách thức tính toán ngày giờ trong Excel - phần 2
6 p |
749 |
45
-
Cấu Trúc Địa chỉ IPv4
41 p |
209 |
34
-
Cách dùng Google hiệu quả
5 p |
135 |
34
-
DỤNG CÁC HÀM ĐỂ TÍNH TOÁN
11 p |
134 |
32
-
Tìm Hiểu Mạng Máy Tính - Thiết Kế Hệ Thống Mạng
10 p |
128 |
28
-
Excel 2007: Cách nhập công thức
11 p |
113 |
11
-
Mười cách miễn phí giữ cho máy tính của bạn an toàn
25 p |
105 |
5
-
TÌM HIỂU UI
0 p |
59 |
4
-
IronKey: Đơn giản và an toàn lướt web thông qua Wi-Fi
8 p |
83 |
4
-
Tìm hiểu Case Study MSG Foundation
10 p |
64 |
4
-
Bảo vệ máy tính khỏi malware
9 p |
86 |
3


Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn
