Tín hiệu số - Xử lý dữ liệu - Chương 5
lượt xem 80
download
Tín hiệu số - Xử lý dữ liệu. Tiến sĩ: Đinh Đức Anh Vũ.Chương 5: Biến đổi Fourier rời rạc ( DFT)
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Tín hiệu số - Xử lý dữ liệu - Chương 5
- Chương 5 BK TP.HCM BIẾN ĐỔI FOURIER RỜI RẠC (DFT) Faculty of Computer Science and Engineering HCMC University of Technology 268, av. Ly Thuong Kiet, T.S. Đinh Đức Anh Vũ District 10, HoChiMinh city Telephone : (08) 864-7256 (ext. 5843) Fax : (08) 864-5137 Email : anhvu@hcmut.edu.vn http://www.cse.hcmut.edu.vn/~anhvu
- Giới thiệu về DFT § Biến đổi Fourier liên tục x(n) = 0.8nu(n) x(n) Miền thời gian F Miền tần số ¥ X (w ) = å x ( n = -¥ n ) e - j wn § Vấn đề: X(ω) liên tục theo tần số ω → không thích hợp cho việc tính toán trên máy tính DSP – Lecture 5, © 2007, Dr. Dinh-Duc Anh-Vu – CSE 2
- Lấy mẫu miền tần số X(ω) Lấy mẫu N=10 N=10 X (k ) º X (w = 2p N k) DSP – Lecture 5, © 2007, Dr. Dinh-Duc Anh-Vu – CSE 3
- Lấy mẫu miền tần số ¥ X (w ) w = 2pk / N = X ( 2p N k) = å x ( n = -¥ n ) e - j 2pkn / N k = 0,1,..., N - 1 -1 N -1 2 N -1 å x ( n )e + å x ( n)e å x ( n )e - j 2Np kn - j 2Np kn - j 2Np kn X (k ) = L + + +L n=- N n =0 n= N ¥ lN + N -1 å å - j 2Np kn = x ( n )e l = -¥ n =lN N -1 é ¥ ù - j 2Np kn = å ê å x(n - lN )ú e Thay n bằng (n-lN) n = 0 ël = -¥ û N -1 ¥ Þ X ( k ) = å x p ( n)e - j 2Np kn với x p ( n) = å x(n - lN ) l = -¥ n =0 § T/h xp(n) – lặp chu kỳ của x(n) mỗi N mẫu – t/h tuần hoàn với chu kỳ cơ bản N N -1 x p (n) = å ck e j 2pkn / N n = 0,1,..., N - 1 k =0 N -1 1 ck = N n=0 å p x ( n ) e - j 2pkn / N k = 0,1,..., N - 1 DSP – Lecture 5, © 2007, Dr. Dinh-Duc Anh-Vu – CSE 4
- Lấy mẫu miền tần số 1 ck = X ( k ) k = 0,1,K , N - 1 N 1 N -1 x p ( n ) = å X ( k )e j 2Np kn n = 0,1,K , N - 1 N k =0 § Có thể phục hồi t/h xp(n) từ các mẫu của phổ X(ω) x(n) ì x p ( n) 0 £ n £ N -1 n x ( n) = í î0 others 0 L N>L xp(n) n 0 L N N
- Lấy mẫu miền tần số § Có thể phục hồi X(ω) từ các mẫu X(k) với k = 0, 1,…, N-1 ª Giả sử N ≥ L → x(n) = xp(n) khi 0 ≤ n ≤ N-1 N -1 1 x ( n) = N å X k =0 ( k ) e j 2pkn / N ¥ N -1 é1 N -1 j 2pkn / N ù - jwn X (w ) = å x ( n )e n = -¥ - jwn = åê å n =0 ë N k =0 X ( k ) e úe û N -1 é 1 N -1 - j (w -2pk / N ) n ù = å X (k ) ê å e ú k =0 ë N n =0 û 1 N -1 - jwn 1 1 - e - jwN P (w ) = åe = N n =0 N 1 - e - jw N -1 sin(wN / 2) - jw ( N -1) / 2 X (w ) = å X (k ) P(w - 2Np k ) N³L = e N sin(w / 2) k =0 ì1 k =0 P( 2p k) = í N î0 k = 1,2,K , N - 1 DSP – Lecture 5, © 2007, Dr. Dinh-Duc Anh-Vu – CSE 6
- Lấy mẫu miền tần số N -1 1 å X ( k )e x(n) j 2Np kn có chiều dài L≤N x ( n) = N k =0 BĐ F ¥ N -1 X (w ) = å x ( n ) e - j wn X (w ) = å X (k ) P(w - wk ) n = -¥ k =0 N -1 1 å Lấy mẫu P(w ) = e - jwn wk = 2p N k N k =0 N -1 å x (n )e - j 2Np kn X (k ) = Phục hồi Phục hồi n=0 DSP – Lecture 5, © 2007, Dr. Dinh-Duc Anh-Vu – CSE 7
- Lấy mẫu miền tần số § Ví dụ: x(n) = anu(n), 0
- Biến đổi Fourier rời rạc (DFT) § Chuỗi không tuần hoàn, năng lượng hữu hạn x(n) § Các mẫu tần số X(2πk/N), k = 0, 1,…, N-1 không đặc trưng cho x(n) khi x(n) có chiều dài vô hạn § Nó đặc trưng cho chuỗi tuần hoàn, chu kỳ N xp(n) § xp(n) là lặp tuần hoàn của x(n) nếu x(n) có chiều dài hữu hạn L ≤ N § Do đó, các mẫu tần số X(2πk/N), k = 0, 1,…, N-1 đặc trưng cho chuỗi chiều dài hữu hạn x(n); i.e. X(n) có thể được phục hồi từ các mẫu tần số {X(2πk/N)} § x(n) = xp(n) trên một chu kỳ N (được đệm vào N-L zero). Mặc dù L mẫu của X(ω) có thể tái tạo lại được X(ω), nhưng việc đệm vào N-L zero giúp việc tính toán DFT N điểm của X(ω) đồng nhất hơn DFT IDFT N -1 1 N -1 X ( k ) = å x ( n)e x ( n) = å X ( k )e - j 2Np kn j 2Np kn n =0 N k =0 k = 0,1,K , N - 1 n = 0,1,K , N - 1 DSP – Lecture 5, © 2007, Dr. Dinh-Duc Anh-Vu – CSE 9
- Biến đổi Fourier rời rạc (DFT) § Ví dụ: xác định DFT N điểm của chuỗi x(n) có độ dài L hữu hạn (N≥L) ì1 0 £ n £ L -1 ¥ L -1 x ( n) = í X (w ) = å x ( n)e - jw n = å e - jwn î0 others n = -¥ n =0 1 - e - jwL sin(wL / 2) - jw ( L -1) / 2 = - jw = e 1- e sin(w / 2) DSP – Lecture 5, © 2007, Dr. Dinh-Duc Anh-Vu – CSE 10
- Biến đổi Fourier rời rạc (DFT) DSP – Lecture 5, © 2007, Dr. Dinh-Duc Anh-Vu – CSE 11
- DFT – BĐ tuyến tính DFT IDFT N -1 1 N -1 X ( k ) = å x ( n)e x ( n) = å X ( k )e - j 2Np kn j 2Np kn n =0 N k =0 k = 0,1,K , N - 1 n = 0,1,K , N - 1 WN = e- j 2p / N Nghiệm thứ N của đơn vị N -1 1 N -1 X (k ) = å x ( n )W n=0 N kn x(n) = å X (k )WN- kn N n =0 k = 0 ,1, K , N - 1 n = 0,1,K , N - 1 Tính DFT một điểm Tính DFT N điểm - Nhân phức: N - Nhân phức: N2 - Cộng phức: N-1 - Cộng phức: N(N-1) DSP – Lecture 5, © 2007, Dr. Dinh-Duc Anh-Vu – CSE 12
- DFT – BĐ tuyến tính é x(0) ù é X (0) ù ê x(1) ú ê X (1) ú Các mẫu miền Các mẫu miền xN = ê ú XN = ê ú ê M ú thời gian ê M ú tần số ê ú ê ú ë x ( N - 1) û ë X ( N - 1) û é 1 1 1 L 1 ù ê ú ê 1 WN WN2 L WNN -1 ú Ma trận WN = ê 1 WN2 WN4 L WN2 ( N -1) ú BĐ tuyến tính ê ú ê M M M M ú ê 1 WNN -1 WN2 ( N -1) L WN( N -1)( N -1) úû ë § BĐ DFT N điểm X N = WN x N x N = WN-1 X N WN-1 = N1 WN* WN là ma trận x N = N1 WN* X N WNWN* = NI N đường chéo DSP – Lecture 5, © 2007, Dr. Dinh-Duc Anh-Vu – CSE 13
- DFT – Quan hệ với các phép BĐ khác § Với hệ số Fourier của chuỗi chu kỳ Chuỗi xp(n) tuần hoàn chu kỳ N DFT N điểm của chuỗi x(n) N -1 1 N -1 x ( n ) = å X ( k )e j 2Np kn å j 2p kn x p (n) = ck e N k =0 N n =0 -¥ £ n£¥ n = 0,1,K , N - 1 X(k) = Nck 1 N -1 N -1 ck = å x p ( n )e X ( k ) = å x ( n )e - j 2Np kn - j 2Np kn N n =0 DFT N điểm cho chính xác n=0 phổ vạch của chuỗi k = 0,1,K , N - 1 tuần hoàn chu kỳ N k = 0,1, K , N - 1 § Với BĐ Fourier của chuỗi không chu kỳ ª DFT N điểm cho phổ vạch của chuỗi không chu kỳ x(n) nếu x(n) hữu hạn có độ dài L ≤ N § SV xem thêm mối quan hệ giữa DFT và BĐ Z; giữa DFT và hệ số Fourier của t/h LTTG DSP – Lecture 5, © 2007, Dr. Dinh-Duc Anh-Vu – CSE 14
- DFT – Biểu diễn tín hiệu Dạng thẳng Dạng vòng Chiều dương Âm Dương n n=1 -2 -1 0 1 2 n=0 n=–1 Chiều âm x(n) x(n) = {1 2 3 4} x(1) 4 3 2 x(2) x(n) x(0) 1 n 0 1 2 3 x(3) DSP – Lecture 5, © 2007, Dr. Dinh-Duc Anh-Vu – CSE 15
- DFT – Biểu diễn tín hiệu theo vòng ¥ § Chuỗi tuần hoàn chu kỳ N, mở rộng từ x(n) x p (n) = å x(n - lN ) n = -¥ ¥ § Chuỗi dịch xp(n) đi k mẫu x 'p ( n) = x p ( n - k ) = å x(n - lN - k ) l = -¥ ìï x (n) 0 £ n £ N - 1 ' p § Chuỗi có chiều dài hữu hạn từ x’p(n) x' (n) = í ïî0 otherwise § Quan hệ giữa x(n) và x’(n): dịch vòng x’(n) = x(n-k, MOD N) ≡ x((n-k))N x(n) 4 xp(n) 4 4 4 xp(n-2) 4 4 4 3 3 3 3 3 3 3 2 2 2 2 2 2 2 1 1 1 1 1 1 1 0 1 2 3 -4 -3 -2-1 0 1 2 3 4 5 6 7 -2 -1 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 x(1) x’(1) 4 x’(n) 2 4 3 2 x(2) 3 x(n) 1 x(0) x’(2) 1 x’(n) 3 x’(0) 1 0 1 2 3 4 2 x(3) x’(3) DSP – Lecture 5, © 2007, Dr. Dinh-Duc Anh-Vu – CSE 16
- DFT – Tính đối xứng vòng § Phép dịch vòng của một chuỗi N điểm tương đương với phép dịch tuyến tính của chuỗi mở rộng tuần hoàn của nó § Chuỗi N điểm là chẵn theo vòng nếu nó đối xứng qua điểm 0 trên vòng tròn ª i.e. x(N – n) = x(n), 0 ≤ n ≤ N – 1 § Chuỗi N điểm là lẻ theo vòng nếu nó phản đối xứng qua điểm 0 trên vòng tròn ª i.e. x(N – n) = – x(n), 0 ≤ n ≤ N – 1 § Đảo theo thời gian của chuỗi N điểm: đảo các mẫu của chuỗi quanh điểm 0 trên vòng tròn ª i.e. x((– n))N = x(N – n), 0 ≤ n ≤ N – 1 ª Phép đảo được thực hiện bằng cách vẽ x(n) theo chiều kim đồng hồ DSP – Lecture 5, © 2007, Dr. Dinh-Duc Anh-Vu – CSE 17
- DFT – Tính đối xứng vòng § Giả sử x(n) và BĐ DFT X(k) là t/h phức ª x(n) = xR(n) + jxI(n), 0≤n≤N–1 ª X(k) = XR(k) + jXI(k), 0≤k≤N–1 ì 1 N -1 ì å [X ] N -1 ï X R ( k ) = å [x R ( n ) cos N + x I ( n ) sin N ] ï xR (n) = 2 p kn 2 p kn R ( k ) cos 2 pkn N - X I ( k ) sin 2p kn N ï n=0 ï N k =0 í N -1 í N -1 1 ï X ( k ) = - [x ( n ) sin 2 p kn - x ( n ) cos 2 p kn ] ïî I å n=0 R N I ï x (n) = ïî I N N å [X k =0 R ( k ) sin 2p kn N + X I ( k ) cos 2p kn N ] § Nếu x(n) thực: X(N-k) = X*(k) = X(–k) X ( N - k ) = X (k ) và Ð X ( N - k ) = -Ð X ( k ) § Nếu x(n) thực và chẵn: x(n) = x(N–n) ® XI(k) = 0 N -1 N -1 1 X (k ) = å x(n) cos 2pNkn x ( n) = å X (k ) cos 2pkn N n=0 N k =0 § Nếu x(n) thực và lẻ: x(n) = –x(N–n) ® XR(k) = 0 N -1 N -1 1 X (k ) = - j å x(n) sin 2pNkn x ( n) = j å X (k ) sin 2pkn N n =0 N k =0 § Nếu x(n) thuần ảo: x(n) = jxI(n) N -1 N -1 X R (k ) = å xI (n) sin 2pkn N X I (k ) = å xI (n) cos 2pNkn n=0 n=0 DSP – Lecture 5, © 2007, Dr. Dinh-Duc Anh-Vu – CSE 18
- DFT – Tính chất § Tuần hoàn x(n ) ¬¾ ¾ ® X (k ) DFT N ì x(n ) = x(n + N ) "n Þ í î X (k ) = X (k + N ) "k § Tuyến tính ìï x1 ( n ) ¬¾ ¾® X 1 ( k ) DFT N í ïî x 2 ( n ) ¬¾ ¾® X 2 ( k ) DFT N Þ a1 x1 ( n ) + a 2 x2 ( n ) ¬¾ ¾® a1 X 1 ( k ) + a 2 X 2 ( k ) DFT N § Tổng chập vòng ì x ( n ) ¬ ¾ ¾ ® X 1(k ) DFT N ï 1 í ïî x 2 ( n ) ¬ ¾ ¾ ® X 2 (k ) DFT N Þ x1 ( n ) Ä N x 2 ( n ) ¬ ¾ ¾N ® X 1 ( k ) X 2 ( k ) DFT N Tích chập vòng N điểm N -1 x1 ( n ) Ä N x2 (n) = åx k =0 1 ( k ) x 2 (( n - k )) N n = 0 ,1, K , N - 1 DSP – Lecture 5, © 2007, Dr. Dinh-Duc Anh-Vu – CSE 19
- DFT – Tích chập vòng ìï x1 (n) ¬¾ ¾® X 1 (k ) DFTN x ( m) = IDFT { X (k )} í N -1 ïî x2 (n) ¬¾ ¾® X 2 (k ) DFTN 1 å X ( k )e j 2Np km = N x(m) ¬¾ ¾® X (k ) = X 1 (k ) X 2 (k ) DFTN k =0 N -1 1 å X (k ) X j 2Np km = 1 2 ( k )e ìN a =1 N k =0 N -1 ï å é - j 2Np kn ù é - j 2Np kl ù j 2Np km N -1 N -1 N -1 a k = 1 k =0 í1 - a N ï a ¹1 = N å êå x1 (n)e k =0 ë n =0 ú êå x2 (l )e û ë l =0 úe û î 1- a N -1 N -1 N -1 j 2Np ( m - n - l ) 1 Trong ñoù a=e å x1 (n)å x2 (l )å e j 2Np k ( m - n -l ) = N a = 1, khi : m - n - l = pN , p Î Z n =0 l =0 k =0 a ¹ 1 Þ a N = e j 2p ( m - n -l ) = 1 Þ 1 - a N = 0 ìN N -1 m - n - l = pN Û l = ((m - n)) N Þ åa = í k N -1 î0 otherwise k =0 x(m) = å x1 (n) x2 ((m - n)) N m = 0,1, K , N - 1 n =0 N -1 x(n) = å x1 (k ) x2 ((n - k )) N n = 0,1, K , N - 1 k =0 DSP – Lecture 5, © 2007, Dr. Dinh-Duc Anh-Vu – CSE 20
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đồ Án Quản Lý Xuất Nhập Khẩu Máy Tính Bình Minh
10 p | 408 | 115
-
Mẹo vặt sử dụng modem hiệu quả và đúng cách
7 p | 142 | 26
-
Bảo mật cơ sở dữ liệu
7 p | 122 | 21
-
Bài giảng Đa phương tiện và các ứng dụng giải trí - Chương 2: Một số kiến thức cơ bản
33 p | 111 | 19
-
Chương VII: CÔNG NGHỆ ĐA PHƯƠNG TIỆN
25 p | 83 | 16
-
Bài giảng Hệ thống thông tin quản trị - Chương 6: Quản lý dự án hệ thống thông tin
12 p | 107 | 13
-
Bài giảng Cơ sở lý thuyết truyền tin: Chương 7 - Hà Quốc Trung
110 p | 97 | 13
-
Bài giảng Cơ sở lý thuyết truyền tin: Chương 2 - Hà Quốc Trung
80 p | 169 | 12
-
Quản lý hệ thống thông tin hiệu quả
6 p | 121 | 11
-
LAYOUT CÁC CỬA SỔ QUẢN LÝ
7 p | 96 | 11
-
Bài giảng Kỹ thuật truyền số liệu - Chương 7: Mạng chuyển mạch
80 p | 90 | 10
-
Ms Access - Chương 4: Tạo cơ sở dữ liệu khác Trong chương 2, “Học Access trong 1
4 p | 101 | 8
-
Bài giảng Đa phương tiện và các ứng dụng giải trí: Chương 2 - ThS. Lê Tấn Hùng
33 p | 60 | 8
-
Bài giảng Mạng máy tính: Chương 3 - Phạm Văn Nam
32 p | 63 | 4
-
Bài giảng Truyền dữ liệu: Chương 2.2 - ThS. Cao Văn Lợi
68 p | 16 | 4
-
Bài giảng Tin học đại cương: Tổng quan về máy tính - ThS. Ngô Cao Định
38 p | 17 | 4
-
Di chuyển cơ sở dữ liệu Tempdb và Master trên SQL Server
6 p | 58 | 3
-
Bài giảng Truyền dữ liệu: Chương 2.1 - ThS. Cao Văn Lợi
10 p | 7 | 3
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn