TÍNH TÍCH PHÂN BẰNG CÁCH SỬ DỤNG TÍNH CHẤT VÀ NGUYÊN HÀM CƠ BẢN
lượt xem 42
download
HS phải đạt được các kiến thức và kĩ năng sau : Nắm vững khái niệm nguyên hàm ; Nhớ bảng các nguyên hàm cơ bản ; Nhớ các tính chất cơ bản của nguyên hàm ; Nhớ định nghĩa tích phân ; Phương pháp tính tích phân nhờ đổi biến số và tích phân từng phần ; Ý nghĩa thực tiễn và một số ứng dụng của tích phân trong hình học. Biết vận dụng các tính chất cơ bản của nguyên hàm, phương pháp đổi biến số và phương pháp tìm nguyên hàm từng phần để tìm nguyên hàm của các hàm số không quá...
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: TÍNH TÍCH PHÂN BẰNG CÁCH SỬ DỤNG TÍNH CHẤT VÀ NGUYÊN HÀM CƠ BẢN
- I. TÍNH TÍCH PHÂN BẰNG CÁCH SỬ DỤNG TÍNH CHẤT VÀ NGUYÊN HÀM CƠ BẢN: 1 e 1 1 1. ( x3 x 1)dx 2. ( x x 2 )dx 0 1 x x2 3 2 2. x 2 dx 1 3. 1 x 1dx 2 1 4. (2sin x 3cosx x)dx 5. (e x x)dx 0 3 1 2 6. ( x x x )dx 3 7. ( x 1)( x x 1)dx 0 1 2 1 1 8. (3sin x 2cosx x )dx 9. (e x x 2 1)dx 0 3 2 2 10. ( x x x x )dx 2 3 11. ( x 1)( x x 1)dx 1 1 3 2 x.dx 12. (x 1).dx 13. x2 2 3 1 -1 e2 7x 2 x 5 5 dx 14. dx 15. 1 x 2 x2 x2 ( x 1).dx 2 2 cos3 x.dx 16. 2 17. 3 1 x x ln x sin x 6 e x e x 4 1 tgx .dx 18. 0 cos2 x 19. x 0 e e x dx 1 2 e x .dx dx 20. 0 e x e x 21. 1 4x 2 8x ln 3 2 .dx dx 22. 0 e e x x 22. 0 1 sin x II. PHƯƠNG PHÁP ĐẶT ẨN PHỤ: 2 2 1. sin xcos xdx3 2 2. sin 2 xcos 3 xdx 3 3 2 4 sin x 3. 0 1 3cosx dx 3. tgxdx 0
- 4 6 4. cot gxdx 5. 1 4sin xcosxdx 0 6 1 1 6. x x 1dx 7. x 1 x 2 dx 2 0 0 1 1 x2 8. x x 1dx 9. 3 2 dx 0 0 x3 1 1 2 1 x 1 x dx x 3 2 10. 11. dx 0 x3 1 1 1 1 1 1 12. 1 x 0 2 dx 13. 2 1 x 2x 2 dx 1 1 1 1 14. 0 x 12 dx 15. (1 3x ) dx 0 2 2 2 2 e cosxdx 17. ecosx sin xdx sin x 16. 4 4 1 2 18. e x 2 19. sin 3 xcos 2 xdx 2 xdx 0 3 2 2 20. esin x cosxdx 21. ecosx sin xdx 4 4 1 2 22. e x 2 23. sin 3 xcos 2 xdx 2 xdx 0 3 2 2 sin x 24. sin 2 xcos 3 xdx 25. 1 3cosx dx 0 3 4 4 26. tgxdx 27. cot gxdx 0 6 6 1 28. 0 1 4sin xcosxdx 29. x 0 x 2 1dx 1 1 30. x 1 x 2 dx 31. x x 2 1dx 3 0 0 1 2 1 x 32. 33. x 1 x 2 dx 3 dx 0 x 13 0 1 ln x 2 e 1 34. x 1 x3 1 dx 35. 1 x dx
- 1 3ln x ln x e e sin(ln x) 36. 1 x dx 37. 1 x dx 2ln x 1 e2 1 ln 2 x e e 38. dx 39. dx 1 x e x ln x e2 2 1 x 40. e cos 2 (1 ln x) dx 41. 1 1 x 1 dx 1 1 x 42. 0 2x 1 dx 43. x 0 x 1dx 1 1 1 1 44. 0 x 1 x dx 45. 0 x 1 x dx x 1 1 ln x 3 e 46. 1 x dx 46. 1 x dx 1 3ln x ln x e e sin(ln x) 47. 1 x dx 48. 1 x dx 2ln x 1 e2 1 ln 2 x e e 49. 1 x dx 50. e x ln x dx 1 e2 51. cos 1 dx 52. x 2 x 3 5dx e 2 (1 ln x) 0 2 4 sin x 1 cos xdx 4 x 2 dx 4 53. 54. 0 0 4 1 dx 55. 4 x 2 dx 56. 0 0 1 x2 II. PHƯƠNG PHÁP TÍCH PHÂN TỪNG PHẦN: b b Công thức tích phân từng phần : u( x)v'(x)dx u ( x)v( x) a v( x)u '( x)dx b a a Tích phân các hàm số dễ phát hiê ̣n u và dv sin ax @ Dạng 1 f ( x) cosax dx e ax u f ( x) du f '( x)dx sin ax sin ax dv cos ax dx v cosax dx e ax eax
- @ Dạng 2: f ( x) ln(ax)dx dx u ln(ax) du x Đặt dv f ( x)dx v f ( x)dx sin ax @ Dạng 3: eax . dx cosax Ví dụ 1: tính các tích phân sau u x 2 e x u x5 1 2 x 3 8 xe x dx a/ dx đă ̣t dx b/ 4 đă ̣t x3dx ( x 1) 2 dv ( x 1) 3 dv 0 ( x 1) 2 2 ( x 4 1)3 1 x2 x2 1 1 1 1 dx dx x 2 dx c/ (1 x 2 )2 0 (1 x 2 )2 0 1 x2 0 (1 x2 )2 I1 I 2 dx 0 1 dx Tính I 1 bằ ng phương pháp đổ i biế n số 0 1 x2 u x 1 x 2 dx Tính I 2 = bằ ng phương pháp từng phầ n : đă ̣t x 0 (1 x 2 )2 dv (1 x 2 ) 2 dx Bài tập e 3 e ln x 1. 1 x 3 dx 2. x ln xdx 1 1 e x ln( x 1)dx x 2 2 3. 4. ln xdx 0 1 e e ln 3 x 5. 3 dx 6. x ln xdx 1 x 1 1 e x ln( x 1)dx x 2 2 7. 8. ln xdx 0 1 2 e 1 9. ( x cosx) s inxdx 0 10. ( x x ) ln xdx 1 2 3 ln( x x)dx x tan 2 2 11. 12. xdx 1 4 2 2 x cos xdx ln x 13. 5 dx 14. 1 x 0
- 1 2 e x cos xdx x 15. xe dx 16. 0 0 III. TÍCH PHÂN HÀM HỮU TỶ: 2x 1 5 b 1 1. 3 x 2 3x 2 dx 2. ( x a)( x b) dx a x x 1 x3 x 1 1 3 1 3. 0 x 1 dx 4. 0 x 2 1 dx 1 1 x2 1 5. 0 (3x 1) 3 dx 6. ( x 2) 0 2 ( x 3) 2 dx 1 x 2x 3 6x 2 9x 9 2 2008 0 7. dx 8. x 2 3x 2 dx 1 x (1 x 2008 ) 1 x 2 n 3 3 1 x4 9. 2 ( x 2 1) 2 dx 10. 0 (1 x 2 ) n dx x2 3 2 2 1 11. dx 12. x(1 x dx 1 x ( x 3 x 2) 4 2 4 1 ) 2 1 1 x 13. 4 x 0 2 dx 14. 1 x 0 4 dx 2 1 1 x 15. 0 x 2 2 x 2dx 16. (1 x 0 2 3 ) dx 3x 2 3x 3 4 3 1 17. 3 dx 18. 2 x 3 3x 2 dx 2 x 2x x 2 1 x2 2 1 1 19. 1 1 x 4 dx 20. 1 x 0 3 dx x6 x5 x4 2 2 x4 1 1 21. dx 22. dx 0 x6 1 0 1 x 2 1 4 x 11 1 x 1 4 23. 1 x 0 6 dx 24. x2 5x 6 dx 0 1 dx 25. 26. 0 x2 x 1 27. 28. 29. 30. 31. 32. 33. 34. 35. 36. 37. 38. 39. 40. IV. TÍCH PHÂN HÀM LƯỢNG GIÁC:
- 2 2 1. sin 2 x cos 4 xdx 2. sin 2 x cos 3 xdx 0 0 2 2 3. sin 4 x cos 5 xdx 4. (sin 3 x cos 3 )dx 0 0 2 2 5. cos 2 x(sin 4 x cos 4 x)dx 6. (2 sin 2 x sin x cos x cos 2 x)dx 0 0 2 2 1 7. sin x dx 8. (sin 10 x cos 10 x cos 4 x sin 4 x)dx 0 3 2 2 dx 1 9. 0 2 cos x 10. 2 sin x dx 0 2 sin 3 x 3 dx 11. 0 1 cos 2 x dx 12. sin 4 x. cos x 6 4 2 dx cos x 13. 0 sin 2 x 2 sin x cos x cos 2 x 14. 1 cos x dx 0 2 2 cos x sin x 15. 0 2 cos x dx 16. 2 sin x dx 0 2 cos 3 x 2 1 17. 0 1 cos x dx 18. sin x cos x 1 dx 0 2 cos xdx 2 sin x cos x 1 19. (1 cos x) 2 20. sin x 2 cos x 3 dx 3 2 4 4 21. tg 3 xdx 22. cot g 3 xdx 0 6 3 4 1 23. tg xdx 4 24. 1 tgx dx 0 4 4 dx 2 sin x 7 cos x 6 25. 26. 4 sin x 5 cos x 5 dx 0 cos x cos( x ) 0 4 2 4 dx 27. 0 1 sin x dx 28. 2 sin x 3 cos x 0 13
- 4 4 sin x3 2 1 cos 2 x sin 2 x 29. 0 1 cos 4 x dx 30. 0 sin x cos x dx 2 2 sin 3 x dx 31. 0 1 cos x dx 32. sin 2 x sin x 4 4 sin 3 x 2 33. 0 cos 2 x dx 34. sin 2 x(1 sin 2 x) 3 dx 0 3 3 sin 3 x sin x 35. cos x sin xdx 0 36. sin 3 xtgx dx 4 2 2 dx dx 37. 0 1 sin x cos x 38. 2 sin x 1 0 2 4 sin 4 xdx 39. cos x sin xdx 3 5 40. 1 cos 2 0 x 4 2 6 dx dx 41. 0 5 sin x 3 2. sin 4 x cos x 6 3 3 dx dx 43. 4. sin x sin( x ) sin x cos( x ) 6 6 4 4 3 2 sin xdx 3 45. cos 6 x 46. tgxtg ( x )dx 6 4 6 3 0 4 sin xdx sin 2 x 47. 0 (sin x cos x) 3 48. (2 sin x) 2 2 2 2 49. sin 3 x dx 50. x 2 cos xdx 0 0 2 2 1 sin x 51. sin 2 x.e 2 x 1 dx 52. 1 cos x e x dx 0 0 4 2 sin 3x sin 4 x sin 2 xdx 53. tgx cot g 2 x dx 54. sin 0 2 x 5 sin x 6 6
- 2 3 ln(sin x) 55. cos(ln x)dx 1 56. cos 2 x dx 6 2 57. (2 x 1) cos 2 xdx 58. x sin x cos 2 xdx 0 0 4 xtg 60. e 2 x sin 2 xdx 2 59. xdx 0 0 2 4 61. e sin x sin x cos 3 xdx ln(1 tgx )dx 2 62. 0 0 4 dx 2 (1 sin x) cos x 63. 0 (sin x 2 cos x) 2 64. (1 sin x)(2 cos 0 2 x) dx 2 2 65. sin 2 x sin 7 xdx 66. 0 cos x(sin 4 x cos 4 x)dx 2 2 4sin 3 x 67. dx 68. 0 1 cos x 69. 70. 71. 72. 73. 74. 75. 76. 77. 78. 79. 80. V. TÍCH PHÂN HÀM VÔ TỶ: b R( x, f ( x))dx a Trong ®ã R(x, f(x)) cã c¸c d¹ng: ax +) R(x, ) §Æt x = a cos2t, t [0; ] ax 2 +) R(x, a 2 x 2 ) §Æt x = a sin t hoÆc x = a cos t ax b ax b +) R(x, n ) §Æt t = n cx d cx d 1 +) R(x, f(x)) = Víi (ax b) x 2 x ( x 2 x )’ = k(ax+b) Khi ®ã ®Æt t = x 2 x , hoÆc ®Æt t = 1 ax b
- +) R(x, a 2 x 2 ) §Æt x = a tgt , t [ ; ] 2 2 a +) R(x, x 2 a 2 ) §Æt x = , t [0; ] \ { } cos x 2 +) R n1 n2 ni x ; x ;...; x Gäi k = BCNH(n1; n2; ...; ni) §Æt x = tk 2 3 2 dx dx 1. x x2 4 2. 2 x x2 1 5 3 1 2 2 dx dx 3. (2 x 3) 1 4 x 2 12 x 5 4. x 1 x3 1 2 2 2 dx 5. 1 x 2 2008dx 6. 1 x 2 2008 1 1 7. x 1 x dx 8. (1 x 2 ) 3 dx 2 2 0 0 2 x 1 1 x 3 2 2 9. x 1 2 x 1 2 dx 10. 0 1 x dx 2 1 2 dx dx 11. 0 (1 x ) 2 3 12. 0 (1 x 2 ) 3 2 1 2 x 2 dx 13. 0 1 x 2 dx 14. 0 1 x2 2 2 cos xdx 15. 0 7 cos 2 x 16. sin x 0 cos x cos 2 x dx 2 cos xdx 2 sin 2 x sin x 17. 0 2 cos x 2 18. 0 1 3 cos x dx 7 3 x 3 dx 19. 20. x 10 x 2 dx 3 0 3 1 x 2 0 1 1 xdx x 3 dx 21. 0 2x 1 22. x 0 x2 1 7 1 dx 23. 24. x 1 3x 8 dx 15 2 2x 1 1 0 2 ln 3 dx 25. 1 cos 3 x sin x cos 5 xdx 26. 6 0 0 ex 1
- 1 ln 2 dx e 2 x dx 27. 1 x 1 x2 1 28. 0 ex 1 1 3 ln x ln x 1 e 29. 12 x 4 x 8dx 30. 2 dx 5 1 x 4 x5 x3 3 4 31. 0 1 x 2 dx 32. 0 x 3 2 x 2 x dx 0 ln 3 ln 2 x 33. x(e x 1)dx 34. 2x 3 dx 1 ln 2 x ln x 1 cos 2 x 2 3tgx ln 2 3 cos 2 x e x dx 35. 0 cos 2 x dx 36. 0 (e x 1) 3 3 2 cos xdx cos xdx 37. 0 2 cos 2 x 38. 0 1 cos 2 x x2 7 2a 39. 0 3 x3 dx 40. 0 x 2 a 2 dx VI. MỘT SỐ TÍCH PHÂN ĐẶC BIỆT: Bµi to¸n më ®Çu: Hµm sè f(x) liªn tôc trªn [-a; a], khi a a ®ã: a f ( x)dx [ f ( x) f ( x)]dx 0 3 3 VÝ dô: +) Cho f(x) liªn tôc trªn [- ; ] tháa m·n 2 2 f(x) + f(-x) = 2 2 cos 2 x , 3 2 TÝnh: f ( x)dx 3 2 x 4 sin x 1 +) TÝnh 1 1 x 2 dx Bµi to¸n 1: Hµm sè y = f(x) liªn tôc vµ lÎ trªn [-a, a], a khi ®ã: f ( x)dx a = 0. 1 2 VÝ dô: TÝnh: ln( x 1 x )dx cos x ln( x 1 x 2 )dx 2 1 2 Bµi to¸n 2: Hµm sè y = f(x) liªn tôc vµ ch½n trªn [-a, a a a], khi ®ã: a f ( x)dx = 2 f ( x)dx 0
- 2 x cos x 1 x dx VÝ dô: TÝnh x 1 4 x2 1 4 sin 2 x dx 2 Bµi to¸n 3: Cho hµm sè y = f(x) liªn tôc, ch½n trªn [-a, a a f ( x) a], khi ®ã: dx f ( x)dx (1 b>0, a) a1 b x 0 x 1 3 2 2 sin x sin 3x cos 5 x VÝ dô: TÝnh: 3 1 2 x dx 1 ex dx 2 Bµi to¸n 4: NÕu y = f(x) liªn tôc trªn [0; ], th× 2 2 2 0 f (sin x) f (cos x)dx 0 2 2009 2 sin x sin x VÝ dô: TÝnh 0 sin 2009 x cos 2009 x dx 0 sin x cos x dx Bµi to¸n 5: Cho f(x) x¸c ®Þnh trªn [-1; 1], khi ®ã: xf (sin x)dx 2 f (sin x)dx 0 0 x x sin x VÝ dô: TÝnh 0 1 sin x dx 2 cos x dx 0 b b b b Bµi to¸n 6: f (a b x)dx f ( x)dx a a f (b x)dx f ( x)dx 0 0 4 x sin x VÝ dô: TÝnh 0 1 cos x 2 dx sin 4 x ln(1 tgx )dx 0 Bµi to¸n 7: NÕu f(x) liªn tôc trªn R vµ tuÇn hoµn víi chu k× T th×: a T T nT T a f ( x)dx f ( x)dx 0 0 f ( x)dx n f ( x)dx 0 2008 VÝ dô: TÝnh 0 1 cos 2 x dx C¸c bµi tËp ¸p dông: 1 x2 x7 x5 x3 x 1 1 4 1. 1 1 2x dx 2. cos 4 x dx 4 x cos x 1 2 dx 3. 1 (1 e )(1 x ) x 2 4. 4 sin 2 x dx 2
- 1 2 2 1 x 5. cos 2 x ln( 1 1 x )dx 6. sin(sin x nx)dx 0 2 tga cot ga 2 sin 5 x xdx dx 7. 1 cos x dx 8. 1 1 x 2 x(1 x 2 ) 1 (tga>0) 1 2 e e VII. TÍCH PHÂN HÀM GIÁ TRỊ TUYỆT ĐỐI: 3 2 x 2 1dx 2. x 4 x 3 dx 2 1. 3 0 2 1 2 3. 0 x 2 x dx x x m dx 0 4. sin x dx 2 3 5. 1 sin x dx 6. tg 2 x cot g 2 x 2dx 6 3 4 2 7. sin 2 x dx 8. 0 1 cos x dx 4 5 3 9. ( x 2 x 2 )dx 10. 2 4 dx x 2 0 3 11. cos x cos x cos 3 x dx 12. 2 VIII. ỨNG DỤNG CỦA TÍCH PHÂN: TÍNH DIỆN TÍCH HÌNH PHẲNG Ví dụ 1 : Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi a/ Đồ thị hàm số y = x + x -1 , trục hoành , đường thẳng x = -2 và đường thẳng x =1 b/ Đồ thị hàm số y = ex +1 , trục hoành , đường thẳng x = 0 và đường thẳng x = 1 c/ Đồ thị hàm số y = x3 - 4x , trục hoành , đường thẳng x = -2 và đường thẳng x =4 d/ Đồ thị hàm số y = sinx , trục hoành , trục tung và đường thẳng x = 2 Ví dụ 2 : Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi a/ Đồ thị hàm số y = x + x -1 , trục hoành , đường thẳng x = -2 và đường thẳng x =1 b/ Đồ thị hàm số y = ex +1 , trục hoành , đường thẳng x = 0 và đường thẳng x = 1 c/ Đồ thị hàm số y = x3 - 4x , trục hoành , đường thẳng x = -2 và đường thẳng x =4 d/ Đồ thị hàm số y = sinx , trục hoành , trục tung và đường thẳng x = 2
- TÍNH THỂ TÍCH VẬT THỂ TRÒN XOAY
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Kĩ thuật sử dụng máy tính giải Toán đại cương
18 p | 428 | 49
-
Nghiên cứu sản xuất phân sinh học đa chủng bón cho lúa cao sản, bắp lai, mía đường và nhóm trong tỉnh Hậu Giang
5 p | 103 | 12
-
Mô hình số phân tích ổn định mái dốc theo lý thuyết độ tin cậy bằng phần mềm Geostudio
7 p | 144 | 5
-
Dự đoán hoạt tính kháng ung thư của các dẫn xuất flavone và isoflavone bằng kỹ thuật hồi quy tuyến tính và mạng thần kinh nhân tạo
7 p | 86 | 5
-
Tách loại amoni, Mn(II) trong nước sử dụng cột hấp phụ đá ong biến tính bằng chất hoạt động bề mặt
6 p | 37 | 5
-
Xử lý nước thải chứa thuốc nhuộm hoạt tính phương pháp điện hóa với điện cực anot thép 304
9 p | 71 | 4
-
Tìm nghiệm của phương trình hàm vi - tích phân bằng phương pháp đồng nhất
13 p | 10 | 3
-
Đánh giá tính dễ tổn thương do lũ lụt lưu vực sông Thạch Hãn thuộc tỉnh Quảng Trị
9 p | 55 | 3
-
Nghiên cứu phản ứng đồng trùng hợp ghép acrylamit lên tinh bột sắn sử dụng tác nhân khơi mào (NH4)2S2O8
8 p | 96 | 3
-
Tính giải được đối với phương trình vi tích phân phân thứ nửa tuyến tính dạng Lattice
3 p | 45 | 2
-
Xác định hằng số cân bằng của axit fomic từ giá trị thực nghiệm đo pH bằng phương pháp tính lặp
11 p | 59 | 2
-
Phương trình vi - tích phân trung tính kiểu sóng khuếch tán
5 p | 23 | 2
-
Bài giảng 6sigma: Phân tích tương quan và hồi quy
31 p | 34 | 2
-
Phân tích thực hành dạy học của giáo viên về khái niệm tích phân trong bối cảnh thi trung học phổ thông Quốc gia môn Toán bằng hình thức trắc nghiệm
10 p | 94 | 1
-
Đánh giá độc tính nước thải bằng phương pháp sinh học
7 p | 30 | 1
-
Ứng dụng viễn thám và GIS đánh giá biến động đường bờ khu vực Cù Lao Phú Đa, huyện Chợ Lách, tỉnh Bến Tre
9 p | 38 | 1
-
Phân tích cấu trúc và tính chất quang của thủy tinh Calcium Fluororoborate và Calcium Fluororoborate Sulphate pha tạp dysprosium
9 p | 2 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn