Tính toán định mức chi phí hàn cho một phân đoạn tàu vỏ thép, chương 10
lượt xem 70
download
Giới thiệu chung về tàu và phân đoạn tàu cần định mức chi phí hàn 3.1.1. Giới thiệu chung về tàu cần định mức chi phí hàn Tàu cần định mức chi phí hàn là tàu hàng 4.000 DWT được đóng mới tại Nhà Máy Đóng Tàu Phú Yên. Các thông tin về tàu 4.000 DWT như sau: 3.1.1.1. Loại tàu và công dụng Là loại tàu vỏ thép, kết cấu hàn, có một boong chính liên tục, buồng máy bố trí ở phía đuôi tàu, lắp 1 máy chính Diezel (chạy dầu HFO) lai 1 chân vịt, tàu dùng...
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Tính toán định mức chi phí hàn cho một phân đoạn tàu vỏ thép, chương 10
- Chương 10 : TÍNH TOÁN ĐỊNH MỨC CHI PHÍ HÀN CHO MỘT PHÂN ĐOẠN TÀU VỎ THÉP CỤ THỂ 3.1. Giới thiệu chung về tàu và phân đoạn tàu cần định mức chi phí hàn 3.1.1. Giới thiệu chung về tàu cần định mức chi phí hàn Tàu cần định mức chi phí hàn là tàu hàng 4.000 DWT được đóng mới tại Nhà Máy Đóng Tàu Phú Yên. Các thông tin về tàu 4.000 DWT như sau: 3.1.1.1. Loại tàu và công dụng Là loại tàu vỏ thép, kết cấu hàn, có một boong chính liên tục, buồng máy bố trí ở phía đuôi tàu, lắp 1 máy chính Diezel (chạy dầu HFO) lai 1 chân vịt, tàu dùng để chở hàng trong khoang. 3.1.1.2. Quốc tịch tàu và cảng đăng ký - Quốc tịch tàu : Việt Nam - Cảng đăng ký: Bình Định 3.1.1.3. Vùng hoạt động và cấp tàu Tàu hoạt động trên tuyến biển Quốc tế, trong vùng Đông Nam Á và biển Đông, thuộc vùng biển có cấp không hạn chế. Đăng kiểm Việt Nam kiểm tra, giám sát và cấp chứng chỉ.
- 3.1.1.4. Các thông số chủ yếu của tàu - Ký hiệu thiết kế : HT 14B /Ký hiệu thi công: 4.000T – 01 - Chiều dài lớn nhất: Lmax = 89,56 m - Chiều dài thiết kế: Ltk = 82,00 m - Chiều rộng thiết kế: B = 14,40 m - Chiều cao mạn: H =7,3 m - Chiều chìm: T = 6,00 m - Khoảng sườn lý thuyết: L = 8.200 - Hệ số béo: x x = 0,74 x 0,86 x 0,99 - Khoảng sườn thực: a= 600 mm (từ VL sườn 7 và sườn 115 SM) a = 650 mm ( từ sườn 7 sườn 115 ) - Trọng tải: (DWT) 4.000 tấn - Máy chính: (8L28/32) 1Ne = 2.394 HP - Tốc độ thử: 12,5 h.lý - Tốc độ khai thác: 11,5h.lý - Thuyền viên: 24 người 3.1.1.5. Đặc điểm kết cấu tàu hàng 4.000 DWT Tàu hàng 4.000 DWT được đóng mới tại nhà máy đóng tàu Phú Yên sử dụng hệ thống kết cấu hỗn hợp (kết cấu dàn mạn thì đóng theo hệ thống ngang, còn kết cấu dàn đáy đoạn giữa và kết
- cấu boong thì đóng theo hệ thống dọc, vùng lái và mũi tàu có kết cấu theo hệ thống ngang) vừa đảm bảo khả năng chống uốn dọc lớn của dàn boong và đáy, vừa đảm bảo được ứng suất uốn cục bộ do áp lực hàng hóa và áp lực nước gây ra đối với khung dàn mạn hay do va chạm với tàu khác, va phải đá ngầm, băng trôi, hay bị va chạm đáy sông, cửa biển, và chịu rung động của máy chính khu vực buồng máy (đối với vùng lái) của vùng lái và vùng mũi (vùng lái từ sườn 07 trở về lái, vùng mũi từ sườn 115 đến mũi, cả tàu có 136 sườn từ -5 đến 130). 3.1.1.6. Phương án thi công phân chia phân tổng đoạn Tàu 4.000T được đóng mới theo phương án đấu tổng thành từ các phân tổng đoạn. Căn cứ vào bản vẽ thiết kế tàu, điều kiện thi công của nhà máy, sức nâng của thiết bị, kích thước thép tấm hiện có…tàu hàng 4.000T được chia thành các tổng đoạn như sau: Thân tàu được chia làm 26 tổng đoạn: - TĐ I: Từ VL Sn 7+150 - TĐ II: Sn 7+150 Sn 15+450 - TĐ III: Sn 15+450 Sn 24+100 - TĐ IV: Sn 24+100 Sn 32+450 - TĐ V: Sn 32+450 Sn 41+150 - TĐ VI: Sn 41+150 Sn 50+100 - TĐ VII: Sn 50+100 Sn 59+150 - TĐ VIII: Sn 59+150 Sn 68+250
- - TĐ IX: Sn 68+250 Sn 77+350 - TĐ X: Sn 77+350 Sn 86+450 - TĐ XI: Sn 86+450 Sn 95+550 - TĐ XII: Sn 95+550 Sn 104+450 - TĐ XIII: Sn 104+450 Sn 113+150 - TĐ XIV: Sn 113+150 Sn 122+100 - TĐ XV: Sn 122+100 SM + Theo chiều dài tàu: - Phần thân tàu, từ vách lái đến sống mũi chia làm 15 TĐ: từ I đến XV. - Boong dâng Mũi được chia thành 2 TĐ : XVI và XVII. - Boong dâng Lái được chia thành 4 TĐ : XVIII, XIX, XX, XXI. - Thượng tầng, ca bin được chia thành 5 TĐ : từ XXII đến XXVI ( Boong cứu sinh: XXII, XXIII; Boong lầu lái XXIV, XXV; Nóc lầu lái: XXVI) Ghi chú: - TĐ là tổng đoạn. - VL là vách lái. - Sn là sườn. - SM là sống mũi. - PĐ là phân đoạn.
- Dưới đây là bản vẽ phân chia phân tổng đoạn của tàu hàng 4.000 DWT và phân đoạn đáy XII được chọn: 2 2 M H96- Đ 12 Đ N 97- Đ1 Đ1 2 12 Đ1 8- Đ 9- 0- 12 H9 H9 10 Đ 2 12 M 1- Đ1 2 Đ Các chi tiết kết cấu lắp đối M ĐN ĐN 10 10 2- 10 3- Đ1 10 4- ĐN ĐN ĐN xứng hai bên. Hình này chỉ có tính mô phỏng Dầm dọc đáy dưới SP2 -1 -T Đ 1 2 SP2 -2 -T Đ1 2 SP2 -3-T Đ1 2 SP2 -4-T Đ1 2 SP1-1-T Đ12 SP1 -2-T Đ1 2 SP1 -3 -T Đ 12 SP1-4 -T Đ1 2 Sống phụ đáy 2 Dầm dọc đáy trên Sống phụ đáy 1 M SC-Đ 12 M SC-Đ 12 M SC-Đ 12 M SC-Đ 12 M SC-Đ 12 M SC-Đ 12 Sống chính +550 +450 95 96 97 98 99 100 101 102 103 104 104 Hình 3.2.a. Hình mô phỏng 3D phân đoạn đáy XII chưa lắp tôn bao (nửa bên phải - bên trái đối xứng)
- Tai cẩu Các chi tiết kết cấu lắp đối xứng hai bên. Hình này chỉ có tính mô phỏng Sống phụ đáy 2 Dầm dọc đáy dưới KD-XII Sống phụ đáy 1 Dầm dọc đáy trên Sống chính +550 +450 95 96 97 98 99 100 101 102 103 104 104 Hình 3.2.b. Hình mô phỏng 3D phân đoạn đáy XII đã lắp tôn bao (nửa bên phải - bên trái đối xứng) 3.1.2.Giới thiệu chung về phân đoạn tàu cần định mức chi phí hàn Các TĐ II, III, V, VI, VII, VIII, XI, XII: Bao gồm PĐ đáy đôi và 2 PĐ mạn (mạn liền boong). PĐ đáy đôi lắp úp trên bệ bằng, cẩu lật. 2 PĐ mạn liền boong lắp ngửa trên bệ bằng. Như vậy, phân đoạn cần định mức chi phí hàn là phân đoạn đáy XII (Đ12 hoặc Đ XII) thuộc tổng đoạn XII của tàu hàng 4.000 tấn được đóng mới tại Nhà Máy Đóng Tàu Phú Yên. Cũng như các phân đoạn đáy đôi khác, phân đoạn đáy XII cũng thi công theo
- phương án lắp úp trên bệ bằng, cẩu lật và các kết cấu trên các đà ngang và sống phụ được chế tạo sẵn trước khi lắp ráp lên phân đoạn. Vì vậy, đã loại bỏ được tư thế hàn ngang và hàn trần. Chọn TĐ VIII làm TĐ chuẩn, TĐ chuẩn khi gia công cắt chuẩn 2 đầu TĐ (đường đấu khoanh), không để lượng dư. Các TĐ khác được cắt chuẩn 1 đầu, đầu còn lại có lượng dư 50 mm để đấu tổng thành. Các đầu TĐ có để lượng dư hướng về phía TĐ chuẩn. - Kích thước bao của phân đoạn Đ12 là: Chiều dài L = 5.800 (mm) Chiều rộng B giảm từ 13.914 mm đến 11.114 mm (bị bóp về phía mũi) Chiều cao H = 1.200 (mm). - Khoảng sườn: 650 (mm). Phân đoạn được chọn thể hiện ở hình 3.2 ở trên. - Dựa vào bản vẽ thi công (bản vẽ gia công và lắp ráp) của phân đoạn có thể liệt kê tên và chức năng tất cả các chi tiết kết cấu cấu thành phân đoạn như sau:
- Bảng 3.1. Tên và chức năng tất cả các chi tiết kết cấu cấu thành phân đoạn ST Rộ dà S Tên chi tiết Ký hiệu Quy cách Dài T ng y L I Sống chính SC-TĐ12 1.2 5.8 Sống chính SC-TĐ12 14x1.200x5.800 14 1 00 00 1.2 1 655 12 12x655x1.200 00 2 Mã sống chính MSC-Đ12 bẻ120 1 120 688 12 2 II Sống Phụ 1 SP1-Đ12 1.1 5.8 Sống phụ 1 SP1-Đ12 10x1.178x5.800 10 2 78 00 10x120x(1.128+81 1 Nẹp đứng NĐ-SP1-Đ12 120 972 10 6)/2 2 1 Nẹp ngang NN-SP1-Đ12 10x120x640 120 640 10 2 Trừ lỗ khoét 400x500 ôvan 400x500 10 6 III Sống Phụ 2 SP2-Đ12 10x(1.149+1.143)/ 1.1 5.8 Sống phụ 2 SP2-Đ12 10 2 2x5.800 46 00
- 10x120x(1.099+78 Nẹp đứng NĐ-SP2-Đ12 120 943 10 6 7)/2 10x120x(600+288 2 Nẹp ngang NN-SP2-Đ12 120 444 10 )/2 0 Nẹp ngang NN-SP2-Đ12 10x120x640 120 640 10 4 Đà ngang đặc IV ĐN 97 Đ12 97 Nửa Đà ngang 1.2 6.5 ĐN97-Đ12 10x1.200x6.528 10 2 đặc 97 00 28 NĐ-1-ĐN97- Nẹp đứng 10x120x873 120 873 10 2 Đ12 NĐ-2-ĐN97- 10x120x863 120 863 10 2 Đ12 NĐ-3-ĐN97- 10x120x844 120 844 10 2 Đ12 NĐ-4-ĐN97- 10x120x834 120 834 10 2 Đ12 NĐ-5-ĐN97- 10x120x814 120 814 10 2 Đ12 NĐ-6-ĐN97- 10x120x796 120 803 10 2 Đ12 NĐ-7-ĐN97- 10x120x699 120 795 10 2
- Đ12 NĐ-8-ĐN97- 10x120x(586+274 120 430 10 2 Đ12 )/2 NN-ĐN97- 1 Nẹp Ngang 10x120x640 120 640 10 Đ12 2 Tấm ốp nẹp đáy 1 10x110x210 210 110 10 trên 4 Tấm ốp nẹp đáy 1 10x130x230 230 130 10 dưới 4 Trừ lỗ khoét 400x500 ôvan 400x500 10 6 Φ250 Φ250 10 2 1 Lỗ nẹp dọc trên 150 150 10 4 1 Lỗ nẹp dọc dưới 175 175 10 4 Đà ngang hở V ĐN 98 Đ12 98 1.1 1.1 MH98 10x1.113x1.128 10 2 13 28 10x120x(740+463 Bản bẻ 120 602 10 2 )/2 BT Mã chữ C BT-MC- 10x(300+200)/2x6 250 657 10 2
- ĐN98 57 BC-MC- 12x90x(660+452)/ BC Mã chữ C 90 556 12 2 ĐN98 2 NĐ7-ĐN98- 12x(932+620)/2x1 Nẹp đứng 120 776 12 2 Đ12 20 Đà ngang VI ĐN 100 Đ12 đặc100 Nửa Đà ngang 1.2 6.0 ĐN 100 Đ12 10x1.200x6.095 10 2 đặc 100 00 95 NĐ-1- Nẹp đứng 10x120x873 120 873 10 2 ĐN100- Đ12 NĐ-2- 10x120x863 120 863 10 2 ĐN100- Đ12 NĐ-3- 10x120x844 120 844 10 2 ĐN100- Đ12 NĐ-4- 10x120x834 120 834 10 2 ĐN100- Đ12 NĐ-5- 10x120x814 120 814 10 2 ĐN100- Đ12 NĐ-6- 10x120x757 120 757 10 2 ĐN100- Đ12 NĐ-7- 10x120x(752+440 120 596 10 2
- ĐN100- Đ12 )/2 NN-ĐN100- 1 Nẹp ngang 10x120x640 120 640 10 Đ12 2 Tấm ốp nẹp đáy 1 10x110x210 110 210 10 trên 2 Tấm ốp nẹp đáy 1 10x130x230 130 230 10 dưới 2 Trừ lỗ khoét 400x500 ôvan 400x500 10 6 1 Lỗ nẹp dọc trên 150 150 10 2 1 Lỗ nẹp dọc dưới 175 175 10 2 VI Đà ngang hở ĐN101-Đ12 I 101 Đà ngang hở 1.1 2.0 ĐN101-Đ12 10x1.149x2.034 10 2 101 49 34 NĐ6-ĐN101- 12x120x(1.006+69 Nẹp đứng 120 850 12 2 Đ12 4)/2 BT-MC- 10x(300+200)/2x8 BT Mã chữ C 250 812 10 2 ĐN101 12 BT-MC- 10x(300+200)/2x7 BT Mã chữ C 250 730 10 2 ĐN101 30 BT Mã chữ C BT-MC- 12x1.062x250 250 1.0 12 2
- 62 ĐN101 12x(150+235)/2x3 193 390 12 4 90 BC-MC- 12x90x(785+577)/ BC Mã chữ C 90 681 12 2 ĐN101 2 BC-MC- 12x90x(725+517)/ 90 621 12 2 ĐN101 2 BC-MC- 1.4 14x150x1.410 150 14 2 ĐN101 10 VI Đà ngang hở ĐN102-Đ12 II 102 Đà ngang hở 1.1 1.8 ĐN102-Đ12 10x1.149x1.850 10 2 102 49 50 NĐ5-ĐN102- 10x120x(1.132+82 Nẹp đứng 120 976 10 2 Đ12 0)/2 Đà ngang IX ĐN 103 Đ12 đặc103 Nửa Đà ngang 1.2 5.5 ĐN 103 Đ12 10x1.200x5.535 10 2 đặc 103 00 35 NĐ-1- Nẹp đứng 10x120x873 120 873 10 2 ĐN103- Đ12 NĐ-2- 10x120x863 120 863 10 2
- ĐN103- Đ12 NĐ-3- 10x120x844 120 844 10 2 ĐN103- Đ12 NĐ-4- 10x120x834 120 834 10 2 ĐN103- Đ12 NĐ-5- 10x120x(811+499 120 655 10 2 ĐN103- Đ12 )/2 NN-ĐN103- Nẹp ngang 10x120x640 120 640 10 8 Đ12 Tấm ốp nẹp đáy 10x110x210 110 210 10 8 trên Tấm ốp nẹp đáy 10x130x230 130 230 10 8 dưới Trừ lỗ khoét 400x500 ôvan 400x500 10 6 Lỗ nẹp dọc trên 150 150 10 8 Lỗ nẹp dọc dưới 175 175 10 8 Đà ngang hở X ĐN104-Đ12 104 Đà ngang hở 1.1 1.4 ĐN104-Đ12 10x1.143x1.417 10 2 104 43 17 XI Mã hông MH96 MH96-Đ12 10x1.056x759 1.0 759 10 2
- 56 10x120x(684+406 Bản bẻ 120 545 10 2 )/2 1.0 MH99 MH99-Đ12 10x1.098x950x2c 950 10 2 98 10x120x(726+448 Bản bẻ 120 587 10 2 ) XI Nẹp dọc đáy L150x150x10x5.8 5.8 300 10 8 I trên 00 00 L150x150x10x3.4 3.4 300 10 4 00 00 L150x150x10x1.4 1.4 300 10 2 50 50 Nẹp dọc đáy L175x175x15x5.8 5.8 350 15 8 dưới 00 00 L175x175x15x3.4 3.4 350 15 4 01 01 L175x175x15x1.4 1.4 350 15 2 53 53 XI Tôn đáy trên II K KT-XII 12x1.500x5.800 1.5 5.8 12 1
- 00 00 1.9 5.8 A AT-XII 12x1.950x5.800 12 2 50 00 1.9 5.8 B BT-XII 12x1950x5800 12 2 50 00 12x(1.969+907)/2 1.4 3.8 C CT-XII 12 2 x3.800 38 00 12x(2.307+1.969)/ 2.1 2.0 D DT-XII 12 2 2x2.000 38 00 XI Tôn đáy ngoài V 1.5 5.8 K KD-XII 14x1.500x5.800 14 1 00 00 1.9 5.8 A AD-XII 12x1.950x5.800 12 2 50 00 1.9 5.8 B BD-XII 12x1.950x5.800 12 2 50 00 1.5 5.8 C CD-XII 12x1.500x5.804 12 2 00 04 1.9 5.9 D DD-XII 12x1.950x5.907 12 2 50 07
- Bảng 3.2. Tọa độ và hình dáng phân đoạn đáy từ sườn #96 đến Sườn #104 Hình dáng từ s ườn #96 đến sườn #104 1 Chiều rộng 2 Cao độ Sn ĐN500 ĐN1000 ĐN1200 Sn DT CD1 CD2 CD3 CD4 CD5 CD6 CD7 CD8 96 6558 6867 6939 96 0 0 7 22 37 52 67 179 443 97 6444 6769 97 0 0 7 22 37 52 70 221 564 6848 98 0 0 7 22 37 52 73 284 728 98 6310 6651 6735 99 0 0 7 22 37 52 77 376 989 99 6159 6505 6597 100 0 0 7 22 37 52 83 508 1310 100 5991 6370 6457 101 0 0 7 22 37 52 86 690 1803 101 5818 6209 6302 102 0 0 7 22 37 56 128 946 2447 102 5635 6031 6126 103 0 0 7 22 37 59 220 1377 3235 103 5428 5831 5929 104 0 0 7 22 37 64 351 2010 4077 104 5198 5613 5716 ĐN1200 ĐN1000 ĐN500 Đ.Chuẩn
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Tính toán định mức chi phí hàn cho một phân đoạn tàu vỏ thép, chương 13
6 p | 469 | 122
-
Tính toán định mức chi phí hàn cho một phân đoạn tàu vỏ thép, chương 8
5 p | 563 | 109
-
Tính toán định mức chi phí hàn cho một phân đoạn tàu vỏ thép, chương 7
9 p | 352 | 105
-
Tính toán định mức chi phí hàn cho một phân đoạn tàu vỏ thép, chương 2
7 p | 260 | 90
-
Tính toán định mức chi phí hàn cho một phân đoạn tàu vỏ thép, chương 1
5 p | 259 | 88
-
Tính toán định mức chi phí hàn cho một phân đoạn tàu vỏ thép, chương 11
7 p | 253 | 88
-
Tính toán định mức chi phí hàn cho một phân đoạn tàu vỏ thép, chương 16
14 p | 223 | 87
-
Tính toán định mức chi phí hàn cho một phân đoạn tàu vỏ thép, chương 9
8 p | 375 | 86
-
Tính toán định mức chi phí hàn cho một phân đoạn tàu vỏ thép, chương 17
0 p | 234 | 82
-
Tính toán định mức chi phí hàn cho một phân đoạn tàu vỏ thép, chương 6
7 p | 308 | 76
-
Tính toán định mức chi phí hàn cho một phân đoạn tàu vỏ thép, chương 3
6 p | 463 | 76
-
Tính toán định mức chi phí hàn cho một phân đoạn tàu vỏ thép, chương 19
6 p | 158 | 75
-
Tính toán định mức chi phí hàn cho một phân đoạn tàu vỏ thép, chương 14
16 p | 192 | 67
-
Tính toán định mức chi phí hàn cho một phân đoạn tàu vỏ thép, chương 18
8 p | 216 | 64
-
Tính toán định mức chi phí hàn cho một phân đoạn tàu vỏ thép, chương 5
7 p | 169 | 40
-
Tính toán định mức chi phí hàn cho một phân đoạn tàu vỏ thép, chương 12
5 p | 150 | 33
-
Tính toán định mức chi phí hàn cho một phân đoạn tàu vỏ thép, chương 4
6 p | 102 | 31
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn