
di n t các t ch c tiêu chu n các qu c gia. T ch c này đã đ a ra các tiêuệ ừ ổ ứ ẩ ố ổ ứ ư
chu n th ng m i và công nghi p trên ph m vi toàn th gi i. ẩ ươ ạ ệ ạ ế ớ
ISO đ c thành l p năm 1946 t i Luân Đôn nh ng chính th c b t đ u ho tượ ậ ạ ư ứ ắ ầ ạ
đ ng t ngày 23.2.1947. ISO có ba lo i thành viên: Thành viên đ y đ , thànhộ ừ ạ ầ ủ
viên thông t n và thành viên đăng ký. Thành viên c a ISO ph i là c quan tiêuấ ủ ả ơ
chu n hoá qu c gia và m i qu c gia ch có duy nh t m t c quan/t ch c đ iẩ ố ỗ ố ỉ ấ ộ ơ ổ ứ ạ
di n đ tham gia ISO. ISO hi n có 156 thành viên, trong đó có 100 thành viênệ ể ệ
đ y đ , 46 thành viên thông t n và 10 thành viên đăng ký. Các ho t đ ng kầ ủ ấ ạ ộ ỹ
thu t c a ISO đ c tri n khai b i 2.959 c quan k thu t, trong đó có 192 banậ ủ ượ ể ở ơ ỹ ậ
k thu t (TCs), 541 ti u ban k thu t (SCs), 2.188 nhóm công tác (WGs) và 38ỹ ậ ể ỹ ậ
nhóm nghiên c u đ c bi t (Ad-hoc Study groups). Hi n có trên 590 t ch c qu cứ ặ ệ ệ ổ ứ ố
t có quan h v i các c quan k thu t c a ISO. Tính đ n h t năm 2005, ISO đãế ệ ớ ơ ỹ ậ ủ ế ế
xây d ng đ c 15.649 tiêu chu n qu c t và các tài li u d ng tiêu chu n.ự ượ ẩ ố ế ệ ạ ẩ
ISO là liên đoàn qu c t c a các c quan tiêu chu n hoá qu c gia và là t ch cố ế ủ ơ ẩ ố ổ ứ
tiêu chu n hoá l n nh t th gi i hi n nay. M c tiêu c a ISO là thúc đ y s phátẩ ớ ấ ế ớ ệ ụ ủ ẩ ự
tri n c a công tác tiêu chu n hoá và các ho t đ ng có liên quan nh m t o thu nể ủ ẩ ạ ộ ằ ạ ậ
l i cho vi c trao đ i hàng hoá và d ch v trên ph m vi toàn th gi i cũng nhợ ệ ổ ị ụ ạ ế ớ ư
góp ph n vào vi c phát tri n s h p tác trong lĩnh v c trí tu , khoa h c, côngầ ệ ể ự ợ ự ệ ọ
ngh và kinh t . K t qu c a các ho t đ ng k thu t c a ISO là các tiêu chu nệ ế ế ả ủ ạ ộ ỹ ậ ủ ẩ
qu c t ISO. Ph m vi ho t đ ng c a ISO bao trùm t t c các lĩnh v c, tr đi nố ế ạ ạ ộ ủ ấ ả ự ừ ệ
và đi n t (thu c ph m vi trách nhi m c a U ban K thu t đi n qu c t -ệ ử ộ ạ ệ ủ ỷ ỹ ậ ệ ố ế
IEC). ISO h p tác ch t ch v i H iợ ặ ẽ ớ ộ đ ng k thu tồ ỹ ậ đi n qu c tệ ố ế (International
Electrotechnical Commission, vi t t t IEC), là t ch c ch u trách nhi m tiêuế ắ ổ ứ ị ệ
chu n hóa các thi t b đi n. ẩ ế ị ệ
T ch c tiêu chu n hoá qu c t th ng đ c nh c t i m t cách đ n gi n làổ ứ ẩ ớ ế ườ ượ ắ ớ ộ ơ ả
ISO (đ c là ọai zô). Đi u này hay d n đ n s hi u l m r ng ISO là ề ẫ ế ự ể ầ ằ International
Standards Organization, hay là m t đi u gì đó t ng t . ISO không ph i là tộ ề ươ ự ả ừ
vi t t t, nó có ngu n g c t ti ng Hy L p ế ắ ồ ố ừ ế ạ isos, có nghĩa là t ng đ ng. Trongươ ươ
ti ng Anh tên g i c a nó là ế ọ ủ International Organization for Standardization, trong
khi trong ti ng Pháp nó đ c g i là ế ượ ọ Organisation Internationale de
Normalisation; đ s d ng t vi t t t đ c t o ra b i các t vi t t t khác nhauể ử ụ ừ ế ắ ượ ạ ở ừ ế ắ
trong ti ng Anh (IOS) và ti ng Pháp (OIN), nh ng ng i sáng l p ra t ch c nàyế ế ữ ườ ậ ổ ứ
đã ch n ISO làm d ng vi t ng n g n chung cho tên g iọ ạ ế ắ ọ ọ c a nó. ủ
S n ph m chính c a ISO là các Tiêu chu n qu c t , nh ng ISO cũng t o ra cácả ẩ ủ ẩ ố ế ư ạ
Báo cáo k thu t, Chi ti t k thu t, Chi ti t k thu t công b r ng rãi, B n s aỹ ậ ế ỹ ậ ế ỹ ậ ố ộ ả ử
l i k thu t, và H ng d n s d ng.ỗ ỹ ậ ướ ẫ ử ụ
Các tiêu chu n ISO là các s , và có đ nh d ng trong đó ch a ẩ ố ị ạ ứ "ISO[/IEC] [IS]
nnnnn[:yyyy]: Tiêu đ "ề trong đó "nnnnn" là s tiêu chu n, ố ẩ "yyyy" là năm công b ,ố