I-T CH C TIÊU CHU N HÓA QU C T
1. Khái ni m
T ch c tiêu chu n hoá qu c t ế (ti ng Anhế: International Organization for
Standardization; vi t t t: ế ISO hay iso) là c quan thi t l p tiêu chu n qu c tơ ế ế
bao g m các đ i di n t các t ch c tiêu chu n các qu c gia. Đ c thành l p ượ
vào ngày 23 tháng 2 năm 1947, t ch c này đã đ a ra các ư tiêu chu n th ng m iươ
và công nghi p trên ph m vi toàn th gi i. ế
Trong khi ISO xác đ nh mình nh là m t ư t ch c phi chính ph (NGO),
kh năng c a t ch c này trong vi c thi t l p các tiêu chu n - thông th ng tr ế ườ
thành lu t đ nh thông qua các hi p đ nh hay các tiêu chu n qu c gia - làm cho nó
có nhi u s c m nh h n ph n l n các t ch c phi chính ph khác, và trên th c t ơ ế
t ch c này ho t đ ng nh m t ư côngxoocxiom v i s liên k t ch t ch v i các ế
chính ph . Nh ng ng i tham d bao g m m t t ch c tiêu chu n t m i qu c ườ
gia thành viên và các t p đoàn l n.
ISO h p tác ch t ch v i H i đ ng k thu t đi n qu c t ế (International
Electrotechnical Commission, vi t t t IEC), là t ch c ch u trách nhi m tiêuế
chu n hóa các thi t b đi n. ế
T ch c Tiêu chu n hoá qu c t (ISO) ế
T ch c tiêu chu n hoá qu c t ( ế International Organization for Standarlization;
vi tế ISO hay iso) c quan thi t l p tiêu chu n qu c t bao g m các đ iơ ế ế
di n t các t ch c tiêu chu n các qu c gia. T ch c này đã đ a ra các tiêu ư
chu n th ng m i và công nghi p trên ph m vi toàn th gi i. ươ ế
ISO đ c thành l p năm 1946 t i Luân Đôn nh ng chính th c b t đ u ho tượ ư
đ ng t ngày 23.2.1947. ISO ba lo i thành viên: Thành viên đ y đ , thành
viên thông t n thành viên đăng ký. Thành viên c a ISO ph i c quan tiêu ơ
chu n hoá qu c gia m i qu c gia ch duy nh t m t c quan/t ch c đ i ơ
di n đ tham gia ISO. ISO hi n 156 thành viên, trong đó 100 thành viên
đ y đ , 46 thành viên thông t n 10 thành viên đăng ký. Các ho t đ ng k
thu t c a ISO đ c tri n khai b i 2.959 c quan k thu t, trong đó 192 ban ượ ơ
k thu t (TCs), 541 ti u ban k thu t (SCs), 2.188 nhóm công tác (WGs) 38
nhóm nghiên c u đ c bi t (Ad-hoc Study groups). Hi n có trên 590 t ch c qu c
t quan h v i các c quan k thu t c a ISO. Tính đ n h t năm 2005, ISO đãế ơ ế ế
xây d ng đ c 15.649 tiêu chu n qu c t và các tài li u d ng tiêu chu n. ượ ế
ISO liên đoàn qu c t c a các c quan tiêu chu n hoá qu c gia t ch c ế ơ
tiêu chu n hoá l n nh t th gi i hi n nay. M c tiêu c a ISO thúc đ y s phát ế
tri n c a công tác tiêu chu n hoá và các ho t đ ng liên quan nh m t o thu n
l i cho vi c trao đ i hàng hoá d ch v trên ph m vi toàn th gi i cũng nh ế ư
góp ph n vào vi c phát tri n s h p tác trong lĩnh v c trí tu , khoa h c, công
ngh kinh t . K t qu c a các ho t đ ng k thu t c a ISO các tiêu chu n ế ế
qu c t ISO. Ph m vi ho t đ ng c a ISO bao trùm t t c các lĩnh v c, tr đi n ế
đi n t (thu c ph m vi trách nhi m c a U ban K thu t đi n qu c t - ế
IEC). ISO h p tác ch t ch v i H i đ ng k thu t đi n qu c t ế (International
Electrotechnical Commission, vi t t t IEC), t ch c ch u trách nhi m tiêuế
chu n hóa các thi t b đi n. ế
T ch c tiêu chu n hoá qu c t th ng đ c nh c t i m t cách đ n gi n là ế ườ ượ ơ
ISO (đ c là ai zô). Đi u này hay d n đ n s hi u l m r ng ISO là ế International
Standards Organization, hay là m t đi u gì đó t ng t . ISO không ph i là t ươ
vi t t t, nó có ngu n g c t ti ng Hy L p ế ế isos, có nghĩa là t ng đ ng. Trongươ ươ
ti ng Anh tên g i c a nó là ế International Organization for Standardization, trong
khi trong ti ng Pháp nó đ c g i là ế ượ Organisation Internationale de
Normalisation; đ s d ng t vi t t t đ c t o ra b i các t vi t t t khác nhau ế ượ ế
trong ti ng Anh (IOS) và ti ng Pháp (OIN), nh ng ng i sáng l p ra t ch c nàyế ế ườ
đã ch n ISO làm d ng vi t ng n g n chung cho tên g i ế c a nó.
S n ph m chính c a ISO là các Tu chu n qu c t , nh ng ISO cũng t o ra các ế ư
Báo cáo k thu t, Chi ti t k thu t, Chi ti t k thu t công b r ng rãi, B n s a ế ế
l i k thu t, và H ng d n s d ng. ướ
Các tiêu chu n ISO các s , đ nh d ng trong đó ch a "ISO[/IEC] [IS]
nnnnn[:yyyy]: Tiêu đ " trong đó "nnnnn" là s tiêu chu n, "yyyy" là năm công b ,
"Tiêu đ " miêu t đ i t ng đi u ch nh. IEC s ch đ c kèm vào n u tiêu ượ ượ ế
chu n là k t qu t các công vi c c a ế JTC1. Ngày và IS s luôn b lo i b trong
tiêu chu n ch a hoàn thi n hay ch a công b ,c haith (trong nh ng tình ư ư
hu ng nh t đ nh) b lo i b trong tiêu đ c a công trình đã công b .
Ngoài vi c đ a ra các tiêu chu n, ISO cũng t o ra các báo cáo k thu t ư đ i
v i các tài li u không th hay không kh năng tr thành các tiêu chu n qu c
t , ch ng h n các tham chi u, gi i thích v.v. Các quy c đ t tên cho chúng ế ế ướ
gi ng v i vi c đ t tên cho các tiêu chu n v i ngo i l chúng c m t TR
th vào ch c a c m t IS trong tên g i c a tiêu chu n. Ví d :ế ISO/IEC TR
17799:2000 thông l c a qu n an ninh thông tin; ISO TR 15443-1/3 Công
ngh thông tin Các k thu t an ninh Khuôn kh cho đ m b o an ninh công
ngh thông tin (IT) 1-3
Cu i cùng, ISO th nh tho ng cũng n hành các s a l i k thu t. Các s a l i này
các s a đ i đ i v i các tiêu chu n hi n hành hay đ i v i vi c m r ng kh
năng áp d ng trong m t gi i h n nào đó. Nói chung, các s a l i này đ c n ượ
hành v i kh năng là các tiêu chu n ch u nh h ng s đ c c p nh t hay đ c ưở ượ ượ
b đi trong l n xem xét k ti p. ế ế
Các tài li u ISO làb n quy n và ISO tính phí cho vi c sao chép c a ph n l n
các tr ng h p. Tuy nhiên ISO không tính phí trong ph n l n các b n sao chépườ
các phác th o c a các tài li u d ng đi n t . M c dùích, c n ph i c n th n
khi s d ng các b n phác th o này vì đây th nh ng thay đ i quan tr ng
tr c khi tr thành hoàn thi n nh m t tiêu chu n.ướ ư
Tn th c t r t nhi u tiêu chu n c a ISO ph bi n đã d n đ n vi c s d ng ế ế ế
ph bi n ế các "ISO" đ miêu t các s n ph m th c t phù h p v i tiêu ế
chu n. Ví d nh : ư
- Các CD image k t thúc v iế đuôi m r ng t p "ISO" đ báo hi u r ng chúng s
d ng h th ng t p tiêu chu n ISO 9660 (có th các h th ng t p khác cũng
đ c s d ng) k t đây các CD image nói chung đ c nh c đ n nh cácượ ượ ế ư
"ISO". Th c t m i máy tính v i các CD-ROM ế th đ c các đĩa CD s
d ng tiêu chu n này. Các DVD-ROM cũng s d ng các h th ng t p ISO 9660.
- Đ nh y sáng c a phim nh, t c đ c a đ c đo xác đ nh b ng tiêu ượ
chu n ISO, v y t c đ phim thông th ng đ c nói đ n nh "s ISO" c a ườ ượ ế ư
nó. Các tiêu chu n t ng đ ng là ươ ươ ASA và DIN c a nó.
y ban k thu t chung ISO/IEC JTC 1
Đ gi i quy t các h u qu c a s ch ng l n th c t trong lĩnh v c tiêu chu n ế ế
hóa các công vi c liên quan t i công ngh thông tin, ISO IEC đã thành l p
y ban k thu t chung, tên g i ISO/IEC JTC1. U ban này đ cượ y nhi m
chính th c phát tri n, duy trì, khuy n khích thu n ti n hóa các tiêu chu n IT ế
đ c các th tr ng toàn c u yêu c u, phù h p v i các nhu c u kinh doanh ượ ườ
ng i dùng. Bao g m:ườ Thi t k phát tri n các h th ng công c IT;ế ế Tính
th c thi ch t l ng c a các s n ph m h th ng IT; ượ An ninh c a các h
th ng IT thông tin; Tính linh đ ng c a các ch ng trình ng d ng; ươ Thao tác
gi a các b ph n c a các s n ph m h th ng IT; H p nh t các công c
môi tr ng;ườ Hòa h p t v ng IT; Các giao di n ng i dùng thân thi n và hài hòa ườ
Hi n t i U ban k thu t chung ISO/IEC JTC1 18 ti u ban (SC) chuyên môn
nh :ư SC 02 Các b t hóa; SC 06 Trao đ i liên l c thông tin gi a
các h th ng; SC 07Công ngh ph n m m và h th ng; SC 17 – Th nh n
d ng cá nhân ...
T cách thành viên trong ISO/IEC JTC1 đ c h n ch gi ng nh t cách thànhư ượ ế ư ư
viên trong c hai t ch c sinh ra t ch c này. Thành viên có th là chính th c (P)
hay quan sát (O) khác bi t ch y u quy n bi u quy t v các tiêu chu n ế ế
đ c đ xu t và các s n ph m khác.ượ
Danh sách các tiêu chu n ISO
Danh sách các tiêu chu n ISO:
- B tiêu chu n ISO 9000 (g m ISO 9000, ISO 9001, ISO 9004...): H th ng
qu n lý ch t l ng. ượ
- B tiêu chu n ISO 14000 (g m ISO 14001, ISO 14004...): H th ng qu n
môi tr ng. ườ
- B tiêu chu n ISO 22000 (g m ISO 22000, ISO 22002, ISO 22003, ISO 22004,
ISO 22005, ISO 22006...): H th ng qu n lý an toàn th c ph m.
- ISO/TS 22003:2007: Qu n ho t đ ng đánh giá h th ng an toàn th c ph m
theo tiêu chu n ISO 22000.
- ISO/IEC 17021:2006: H th ng tiêu chu n cho các t ch c ch ng nh n.
- ISO/TS 19649: Đ c xây d ng b i Hi p h i ôtô qu c t (IATF) - Theượ ế
International Automotive Task Force. Tiêu chu n ISO/TS 16949: 2002 quy đ nh
k thu t phù h p v i tiêu chu n HTQLCL ngành công nghi p ôtô toàn c u nh : ư
QS 9000 (M ), VDA6.1 c), EAQF (Pháp), AVSQ (Ý) v i m c đích lo i b
nhi u ch ng nh n nh m th a mãn yêu c u c a nhi u khách hàng. Đây không
ph i là tiêu chu n b t bu c cho các nhà s n xu t ôtô trên th gi i. ế
- ISO 15189: H th ng qu n phòng thí nghi m y t (yêu c u c th v năng ế
l c ch t l ng Phòng thí nghi m Y t ), (Phiên b n đ u tiên ban hành năm ượ ế
2003, phiên b n g n đây ban hành năm 2007 tiêu chu n qu c gia c a Vi t
Nam t ng đ ng là TCVN 7782:2008). ươ ươ
Vi t Nam (đ i di n là T ng c c Tiêu chu n Đo l ng Ch t l ng) tham gia ISO ườ ượ
t năm 1977 đã nh ng đóng góp nh t đ nh cho t ch c này. Vi t Nam đã
tham gia H i đ ng ISO trong 2 nhi m kỳ: 1997-1998 2001-2002, đ c b u ượ
vào H i đ ng ISO nhi m kỳ 2004-2005; hi n tham gia v i t cách thành viên P ư
(thành viên chính th c) trong 5 ISO/TCs ISO/SCs, tham gia v i t cách thành ư
viên O (thành viên quan sát) trong h n 50 ISO/TCs ISO/SCs thành viên Pơ
c a 3 ban ch c năng c a ISO: DEVCO, COPOLCO CASCO. Cho đ n nay, có ế
kho ng 1.380 tiêu chu n ISO đ c ch p nh n thành Tiêu chu n Vi t Nam ượ
(TCVN).
T ch c tiêu chu n hoá qu c t ế
(ti ng Anhế: International Organization for Standardization; vi t t t: ế ISO hay iso)
là c quan thi t l p tiêu chu n qu c t bao g m các đ i di n t các t ch c tiêuơ ế ế
chu n các qu c gia. Đ c thành l p vào ngày ượ 23 tháng 2 năm 1947, t ch c này
đã đ a ra các ưtiêu chu n th ng m i và công nghi p trên ph m vi toàn th gi i.ươ ế
Trong khi ISO xác đ nh mình nh là m t ư t ch c phi chính ph (NGO), kh năng
c a t ch c này trong vi c thi t l p các tiêu chu n - thông th ng tr thành lu t ế ườ
đ nh thông qua các hi p đ nh hay các tiêu chu n qu c gia - làm cho nó có nhi u
s c m nh h n ph n l n các t ch c phi chính ph khác, và trên th c t t ch c ơ ế
này ho t đ ng nh m t ư côngxoocxiom v i s liên k t ch t ch v i các chính ế
ph . Nh ng ng i tham d bao g m m t t ch c tiêu chu n t m i qu c gia ườ
thành viên và các t p đoàn l n.
ISO h p tác ch t ch v i H i đ ng k thu t đi n qu c t ế (International
Electrotechnical Commission, vi t t t IEC), là t ch c ch u trách nhi m tiêuế
chu n hóa các thi t b đi n. ế
Tên g i
T ch c này thông th ng đ c nh c t i m t cách đ n gi n là ISO (đ c là ườ ượ ơ ai
). Đi u này hay d n đ n s hi u l m r ng ISO là ế International Standards
Organization, hay là m t đi u gì đó t ng t . ISO không ph i là t vi t t t, nó ươ ế
có ngu n g c t ti ng Hy L p ế isos, có nghĩa là t ng đ ng. Trong ươ ươ ti ng Anhế
tên g i c a nó là International Organization for Standardization, trong khi trong
ti ng Phápế nó đ c g i là ượ Organisation Internationale de Normalisation; đ s
d ng t vi t t t đ c t o ra b i các t vi t t t khác nhau trong ti ng Anh (IOS) ế ượ ế ế
và ti ng Pháp (OIN), nh ng ng i sáng l p ra t ch c này đã ch n ISO làmế ườ
d ng vi t ng n g n chung cho tên g i c a nó. Tuy nhiên, c n l u ý r ng ISO ế ư