intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

TOÁN LUYỆN TẬP CHUNG tuần 23

Chia sẻ: Nguyen Ngoc Phuong Thanh | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:8

297
lượt xem
8
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

1. Kiến thức: - Hệ thống và củng cố lại các quy tắc về tính diện tích xung quanh và diện tích toàn phần hình hộp chữ nhật và hình lập phương. 2. Kĩ năng: - Học sinh vân dụng một số quy tắc tính diện tích để giải mọt số bài tập có yêu cầu tổng hợp. 3. Thái độ: II. Chuẩn bị: + GV: Phấn màu. - Cẩn thận khi làm bài. + HS: SGK.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: TOÁN LUYỆN TẬP CHUNG tuần 23

  1. TOÁN LUYỆN TẬP CHUNG I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: - Hệ thống và củng cố lại các quy tắc về tính diện tích xung quanh và diện tích toàn phần hình hộp chữ nhật và hình lập phương. 2. Kĩ năng: - Học sinh vân dụng một số quy tắc tính diện tích để giải mọt số bài tập có yêu cầu tổng hợp. 3. Thái độ: - Cẩn thận khi làm bài. II. Chuẩn bị: + GV: Phấn màu. + HS: SGK. III. Các hoạt động: TG HOẠT ĐỘNG CỦA HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC GIÁO VIÊN SINH
  2. 1’ 1. Khởi động: - Hát 3’ 2. Bài cũ: - Học sinh sửa bài nhà . - Giáo viên nhận xét và 1’ cho điểm. - Lớp nhận xét. 3. Giới thiệu bài mới: 34’ “Luyện tập chung”. 15’ 4. Phát triển các hoạt Hoạt động nhóm, lớp. động:  Hoạt động 1: Hệ thống và củng cố lại các quy tắc về tính diện tích xung quanh và diện tích toàn phần hình hộp chữ nhật và hình lập phương. Mục tiêu: Giúp Hs nhớ kỹ các công thức tính - Học sinh lần lượt nhắc lại.
  3. diện tích của hình hộp chữ nhật và hình lập phương Phương pháp: Thảo luận nhóm đôi, bút đàm, đàm thoại. - HS đọc đề và tóm tắt. - Giáo viên yêu cầu học sinh lần lượt nhắc lại - HS nêu lại công thức Sxp các quy tắc, công thức và Stp của HHCN . tính diện tích xung - Học sinh sửa bài. quanh và diện tích toàn Diện tích xung quanh là : phần hình hộp chữ nhật (2,5 + 1,1)20,5 = 3,6 và hình lập phương (m2) (theo nhóm). Diện tích toàn phần là :  Bài 1: 3,6 + (2,51,1)2 = 9,1 - Giáo viên chốt lại: (m2) củng cố cách tính số Diện tích xung quanh là : thập phân (30 + 15)29 = 810 - Lưu ý : câu b ) nên đổi
  4. về cùng 1 đơn vị để tính (dm2) Diện tích toàn phần là : 810 + (3015)2 = 1710 (dm2) - Học sinh đọc từng cột. - Học sinh làm bài. Hình hộp (1) (2) (3) chữ nhật  Bài 2: Chiều 4 3 cm 0,4dm 5 dài m - Giáo viên chốt: Chiều 3 2 - Lưu ý cách tính phân cm 0,4dm 5 rộng m số. - Công thức mở rộng: R Chiều 5 1 cm 0,4dm 3 =P:2–D cao m
  5. Chu 14 b=P:2–a vi mặt 2 cm 1,6dm cm - GV cho HS nhận xét : đáy + HLP là HHCN có đặc Diện điểm gì ? tích 70 0,64 15’ 2 cm 2 2 3 xung m dm2 quanh Diện tích 94 0,96 86 cm2 75 toàn m2 dm2 phần - Học sinh sửa bài, nêu công thức áp dụng cho từng cột. - Chiều dài = chiều rộng = chiều cao Hoạt động cá nhân, lớp.  Hoạt động 2: Phân
  6. biệt hình thang với một số hình đã học. Mục tiêu: Giúp Hs nhận biết được hình thang Phướng pháp: Bút đàm, đàm thoại, thực - Học sinh đọc đề. hành, quan sát - Học sinh tóm tắt.  Bài 3: - Giải – 1 học sinh lên bảng. - Giáo viên lưu ý học sinh khi cạnh tăng 3 lần. Cạnh của hình lập phương mới dài : - Giáo viên chốt lại cách 4’ tìm: (tìm diện tích xung 43 = 12 (cm) quanh lúc chưa tăng a. Diện tích một mặt của hình So sánh số lần). lập phương mới là: 1212 = 144 (cm2) Diện tích một mặt của hình lập phương lúc đầu là : 1’ 44 = 16 (cm2) Diện tích một mặt của hình
  7. lập phương mới so với diện tích một mặt của hình lập phương lúc đầu thì gấp : 144 : 16 = 9 (lần) - Học sinh sửa bài – Đại diện từng nhóm nêu kết quả và giải thích.  Hoạt động 3: Củng Hoạt động cá nhân. cố. Phướng pháp: Đàm thoại. - Nêu lại công thức tính diện tích xung quanh và diện tích toàn phần hình hộp chữ nhật và hình lập phương. 5. Tổng kết - dặn dò: - Làm bài tập: 1, 3/ 113 -144 .
  8. - Chuẩn bị: “Thể tích của một hình”. - Nhận xét tiết học _____________________________________
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2