Tối ưu hóa điều kiện nuôi cấy tạo sinh khối của chủng vi khuẩn Exiguobacterium profundum CH2.1 có khả năng phân giải histamine
lượt xem 2
download
Mục tiêu của nghiên cứu này là tối ưu hóa điều kiện nuôi cấy của chủng vi khuẩn Exiguobacterium profundum CH2.1 có khả năng phân giải histamine để thu sinh khối lớn nhất. Ảnh hưởng của môi trường nuôi cấy như nồng độ muối, nhiệt độ và pH đến sinh trưởng của E. profundum CH2.1 được xác định bằng phương pháp đếm khuẩn lạc.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Tối ưu hóa điều kiện nuôi cấy tạo sinh khối của chủng vi khuẩn Exiguobacterium profundum CH2.1 có khả năng phân giải histamine
- Vietnam J. Agri. Sci. 2023, Vol. 21, No. 1: 95-103 Tạp chí Khoa học Nông nghiệp Việt Nam 2023, 21(1): 95-103 www.vnua.edu.vn Nguyễn Thị Hồng, Phạm Thị Dịu, Nguyễn Thị Phương Anh, Trần Thị Thu Hằng, Nguyễn Thị Lâm Đoàn, Nguyễn Hoàng Anh* Khoa Công nghệ thực phẩm, Học viện Nông nghiệp Việt Nam * Tác giả liên hệ: hoanganhcntp@vnua.edu.vn Ngày nhận bài: 24.10.2022 Ngày chấp nhận đăng: 27.01.2023 TÓM TẮT Mục tiêu của nghiên cứu này là tối ưu hóa điều kiện nuôi cấy của chủng vi khuẩn Exiguobacterium profundum CH2.1 có khả năng phân giải histamine để thu sinh khối lớn nhất. Ảnh hưởng của môi trường nuôi cấy như nồng độ muối, nhiệt độ và pH đến sinh trưởng của E. profundum CH2.1 được xác định bằng phương pháp đếm khuẩn lạc. Bài toán đơn yếu tố đã chỉ ra rằng chủng này phát triển thích hợp ở nồng độ muối từ 5 đến 10%; nhiệt độ 37C, và pH từ 6 đến 8. Áp dụng phần mềm tối ưu hóa JMP theo mô hình thiết kế thí nghiệm Box-Behnken, điều kiện thu sinh khối tối ưu của chủng E. profundum CH2.1 ở nhiệt độ 36,7C, pH = 7 và NaCl 5%, khi đó mật độ tế bào cao nhất đạt log (CFU/ml) là 7,95. Sau khi khảo nghiệm điều kiện tối ưu, tại thời điểm 3 ngày chủng E. profundum CH2.1 có mật độ cao nhất đạt log (CFU/ml) là 8,01. Từ khóa: Môi trường nuôi cấy, Exiguobacterium profundum, pH, nồng độ muối, nhiệt độ. Optimization of Culture Conditions for Biomass Production of Histamine Degrading Exiguobacterium profundum CH2.1 Strain ABSTRACT The aim of this study is to optimize the culture conditions of Exiguobacterium profundum CH2.1 degrading histamine in order to obtain maximum biomass. The effect of salt concentration, temperature and pH of the culture medium on the growth of E. profundum CH2.1 were determined by CFU method. The single-factor experiments showed that this strain grew well at concentration of salt from 5 to 10%; temperature 37C, and pH from 6 to 8. The JMP optimization software of Box-Behnken experimental design model indicated that temperature 36.7C, pH = 7 and 5% salt concentration appeared as optimal conditions of E. profundum CH2.1, and the cell biomass reached 7.95 log CFU/ml. After optimal condition test, the E. profundum CH2.1 had a log (CFU/ml) value of 8.01 at 3 day. Keywords: Culture medium, Exiguobacterium profundum, pH, salt concentration, temperature. 95
- Tối ưu hóa điều kiện nuôi cấy tạo sinh khối của chủng vi khuẩn Exiguobacterium profundum CH2.1 có khả năng phân giải histamine × µ ° ° ° ° ₅ ₈ ₄ ± 96
- Nguyễn Thị Hồng, Phạm Thị Dịu, Nguyễn Thị Phương Anh, Trần Thị Thu Hằng, Nguyễn Thị Lâm Đoàn, Nguyễn Hoàng Anh Yếu tố ảnh hưởng TN 1 TN 2 TN 3 Mục tiêu Nồng độ muối (%) 5, 10, 15, 21, 23 Khả năng sinh trưởng của chủng CH2.1 Log (CFU/ml) tại thời điểm Nhiệt độ (C) 30, 37, 40, 45 0,1, 2, 3, 4, 5, 6, 7 (ngày) pH 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10 Yếu tố trước mã hóa Yếu tố sau mã hóa Log (CFU/ml) Công thức TN Nhiệt độ (C) pH NaCl (%) X1 X2 X3 1 D1 E1 F2 -1 -1 0 2 D3 E1 F2 1 -1 0 3 D1 E3 F2 -1 1 0 4 D3 E3 F2 1 1 0 5 D1 E2 F1 -1 0 -1 6 D3 E2 F1 1 0 -1 7 D1 E2 F3 -1 0 1 8 D3 E2 F3 1 0 1 9 D2 E1 F1 0 -1 -1 10 D2 E3 F1 0 1 -1 11 D2 E1 F3 0 -1 1 12 D2 E3 F3 0 1 1 13 D2 E2 F2 0 0 0 14 D2 E2 F2 0 0 0 15 D2 E2 F2 0 0 0 97
- Tối ưu hóa điều kiện nuôi cấy tạo sinh khối của chủng vi khuẩn Exiguobacterium profundum CH2.1 có khả năng phân giải histamine µ 98
- Nguyễn Thị Hồng, Phạm Thị Dịu, Nguyễn Thị Phương Anh, Trần Thị Thu Hằng, Nguyễn Thị Lâm Đoàn, Nguyễn Hoàng Anh 99
- Tối ưu hóa điều kiện nuôi cấy tạo sinh khối của chủng vi khuẩn Exiguobacterium profundum CH2.1 có khả năng phân giải histamine GT mã hóa Biến số Mã hóa Đơn vị Khoảng biến thiên -1 0 +1 Nhiệt độ D C 30 37 40 pH E 6 7 8 1 Nồng độ muối F % 5 10 15 5 100
- Nguyễn Thị Hồng, Phạm Thị Dịu, Nguyễn Thị Phương Anh, Trần Thị Thu Hằng, Nguyễn Thị Lâm Đoàn, Nguyễn Hoàng Anh Biến số Khả năng sinh trưởng Công thức Nhiệt độ (D, C) pH(E) NaCl (F, %) [log(CFU/ml)] 1 30 6 10 6,15 2 40 8 10 6,70 3 40 7 5 7,23 4 37 7 10 7,41 5 37 6 5 7,81 6 40 7 15 7,01 7 40 6 10 6,55 8 37 8 15 6,70 9 30 7 15 5,69 10 37 8 5 7,73 11 30 7 5 7,23 12 37 7 10 7,11 13 37 6 15 7,17 14 37 7 10 7,17 15 30 8 10 5,69 Hệ số Tổng Trung bình Biến DF F P hồi quy bình phương bình phương Regression 9 7,21 5,7879 0,6431 31,9219 0,0007 Nhiệt độ 1 0,34 0,9316 0,9316 46,2432 0,0010 pH 1 -0,13 0,1328 0,1328 6,5910 0,0502 Nồng độ muối 1 -0,49 1,7934 1,7934 89,0207 0,0002 Nhiệt độ × nhiệt độ 1 -0,74 1,3367 1,3367 66,3501 0,0005 pH × pH 1 -0,19 0,1440 0,1440 7,1490 0,0441 Nồng độ muối × nồng độ muối 1 0,32 0,3781 0,3781 18,7677 0,0075 Nhiệt độ × pH 1 0,13 0,0731 0,0731 3,6291 0,1151 Nhiệt độ × nồng độ muối 1 0,31 0,4144 0,4144 20,5703 0,0062 pH × nồng độ muối 1 -0,10 0,0380 0,0380 1,8875 0,2279 Phần dư 5 0,1007 0,0201 Sai số mô hình (LoF) 3 0,0503 0,0168 0,6657 0,9914 Sai số ngẫu nhiên 2 0,0504 0,0252 Tổng 14 R2 xác định = 98,28% R2 hiệu chỉnh = 95,21% 101
- Tối ưu hóa điều kiện nuôi cấy tạo sinh khối của chủng vi khuẩn Exiguobacterium profundum CH2.1 có khả năng phân giải histamine Bargossi E., Gardini F., Gatto V., Montanari C., Torriani S., Torriani S. & G. Tabanelli (2015a). The capability of tyramine production and correlation between phenotypic and genetic characteristics of Enterococcus faecium and Enterococcus faecalis strains. Front. Microbiol. 6: 1371. Doi: 10.3389/fmicb.2015.01371. Crapart S., Fardeau M.L., Cayol J.L., Thomas P., Sery C., Ollivier B. & Combet-Blanc Y. (2007). 102
- Nguyễn Thị Hồng, Phạm Thị Dịu, Nguyễn Thị Phương Anh, Trần Thị Thu Hằng, Nguyễn Thị Lâm Đoàn, Nguyễn Hoàng Anh Exiguobacterium profundum sp., nov., a Lentibacillus juripiscarius sp. nov. from fish sauce moderately thermophilic, lactic acid-producing in Thailand. Int J Syst Evol Microbiol. 55: 315-320. bacterium isolated from a deep-sea hydrothermal Nguyễn Lân Dũng (1983). Thực tập vi sinh vật học. vent. Int. J. Syst. Bacteriol. Nhà xuất bản Đại học và Trung học chuyên nghiệp FAO (2011). Codex stan 302-2011. Standard for Hà Nội. fish sauce. Ramesh C. Kasana & Pandey C.B. (2016). Lee Y.C., Lin C.S., Liu F.L., Huang T.C. & Tsai Y.H. Exiguobacterium: an overview of a versatile genus (2016). Reduction of histamine and biogenic with potential in industry and agriculture. Critical amines during salted fish fermentation by Bacillus Reviews in Biotechnology. Pp. 141-156, polymyxa as a starter culture. Joural of food and doi.org/10.1080/07388551.2017.1312273. drug administration. pp. 157-163. Sekiguchi Y., Makita H., Yamamura A. & Matsumoto Lee Y.C., Lin C.S., Liu F.L. & Huang T.C. (2015). K. (2004). A thermostable histamine oxidase from Arthrobacter crystallopoietes KAIT-B-007. Journal Degradation of histamine by Bacillus polymyxa of Bioscience and Bioengineering. 97: 104-110. isolated from salted fish products. Joural of food and drug administration. pp. 1021-9498. Tapingkae W., Tanasupawat S., Parkin K.L., Benjakul S. & Visessanguan W. (2010). Degradation of Leuschner R.G., Heidel M. & Hammes W.P. (1998). histamine by extremely halophilic archaea isolated Histamine and tyramine degradation by food from high salt-fermented fishery products. Enzyme fermenting microorganisms. International Journal and Microbial Technology. 46: 92-99. of Food Microbiolog. Vishnivetskaya Tatiana A., Kathariou Sophia & Tiedje Mah J.H., Ahn J.B., Park J.H., Sung H.C. & Hwang James M. (May 2009). The Exiguobacterium H.J. (2003). Charactrization of biogenic amine- genus: biodiversity and biogeography. produccing microorganisms isolated from Extremophiles. 13: 541-555. Myeolchi-Jeot., Korean slated and fermented Vũ Văn Đính (2007). Cấp cứu ngộ độc. Nhà xuất bản anchovy. Journal of Microbiology and Y học Hà Nội. Biotechnology. 13: 362-699. Zaman M.Z., Bakar F.A., Selamat J. & Bakar J. (2010). Naila A., Flint S., Fletcher G., Bremer P. & Meerdink Occurrence of biogenic amines and amines G. (2010). Control of biogenic amines in food- degrading bacteria in fish sauce. Czech Journal of existing and emerging approaches. J Food Sci. Food Sciences. 28: 440-449. 75: 139-150. Zaman M., Hudaib M. & Haniffa R. (2011). Corporate Namwong S., Tanasupawat S., Smitinont T., governance quality, audit fees and non-audit Visessanguan W., Kudo T. & Itoh T. (2005). services fees. Journal of Business Finance and Isolation of Lentibacillus salicampi strains and Accounting. 38(1/2): 165-197. 103
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Kỹ thuật điều khiển Chanh ra hoa vụ nghịch
5 p | 124 | 21
-
Kinh nghiệm trồng hoa cát tường
8 p | 113 | 18
-
Báo cáo nghiên cứu nông nghiệp "Điều tra và kiểm soát sự nứt hạt lúa trên đồng ruộng và sau thu hoạch ở Đồng Bằng sông Cửu Long của Việt Nam - MS10 "
4 p | 90 | 14
-
Tối ưu hóa môi trường thu sinh khối Rhodobacter sp. bằng phương pháp quy hoạch thực nghiệm
9 p | 61 | 9
-
Tối ưu hoá điều kiện lên men khô đậu nành và đánh giá hình thái học mô ruột khi sử dụng khô đậu nành để thay thế bột cá ở thức ăn tôm thẻ chân trắng (Litopenaeus vannamei)
16 p | 62 | 5
-
Ảnh hưởng của điều kiện nuôi cấy đến sinh khối và tích luỹ saponin của rễ tóc Sâm Ngọc Linh trong hệ thống bioreactor 18 lít
8 p | 13 | 4
-
Tối ưu hóa điều kiện nuôi cấy dòng vi khuẩn chịu mặn có khả năng hòa tan lân Pantoea sp. TTB4.1
9 p | 5 | 3
-
Tuyển chọn, xác định điều kiện phù hợp và tối ưu hóa điều kiện sinh tổng hợp enzyme laccase của chủng BVP 10.2
11 p | 51 | 3
-
Tối ưu hóa các điều kiện sản xuất vaccine bất hoạt phòng bệnh gan thận mủ cho cá tra
12 p | 40 | 3
-
Khả năng lên men chìm và tác dụng của dịch chiết sinh khối nấm Thượng hoàng (Phelinus linteus) phân lập tại Lâm Đồng, Việt Nam lên một số dòng tế bào người
9 p | 24 | 2
-
Tối ưu hóa điều kiện thủy phân thu nhận peptide có hoạt tính liên kết canxi từ phụ phẩm cá tra (Pangasianodon hypophthalmus)
9 p | 39 | 2
-
Tối ưu hóa một số điều kiện để nuôi trồng nấm linh chi (Ganoderma lucidum) sừng hươu trên mùn cưa
11 p | 13 | 2
-
Nghiên cứu khả năng nhân chồi cây điều từ mẫu cành non bằng phương pháp nuôi cấy mô
8 p | 6 | 2
-
Tối ưu hóa điều kiện nhân nuôi chủng vi khuẩn vùng rễ Bacillus subtilis RB.CJ41 kháng nấm Fusarium sp.
10 p | 5 | 2
-
Tối ưu hóa điều kiện nuôi cấy và khảo sát khả năng phân hủy dibenzofuran và naphthalene của chủng vi khuẩn Paenibacillus naphthalenovorans 4B1
12 p | 13 | 2
-
Tối ưu hóa điều kiện nuôi cấy một số chủng nấm mốc có khả năng phân giải pectin mạnh
10 p | 54 | 1
-
Nghiên cứu nhân giống in vitro cây sùng thảo (Stachys affinis Bunge)
8 p | 7 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn