![](images/graphics/blank.gif)
TÓM TẮT CÔNG THỨC GIẢI TÍCH 12
lượt xem 278
download
![](https://tailieu.vn/static/b2013az/templates/version1/default/images/down16x21.png)
CÁC KIẾN THỨC CẦN NHỚ VỀ GIẢI TÍCH ĐỂ GIẢI TOÁN ĐẠI SỐ 12
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: TÓM TẮT CÔNG THỨC GIẢI TÍCH 12
- GIẢI TÍCH 12 I. ĐẠO HÀM: @. Bổ túc về đại số: 1. Qui Tắc: 1. phương trình bậc 2: ax2+bx+c=0 với x1, 1. (u ± v)’ = u’ ± v’ x2 là nghiệm thì 2. (u.v)’ = u’v + v’u ax2+bx+c = a(x-x1)(x-x2); ∆ =b2-4ac (∆ ’=b’2- ' u u'v − v' u 3. = ac với b’=b/2) v2 v −b± ∆ − b'± ∆' x1, 2 = 4. (ku)’ = ku’ (k:const) thì x1, 2 = 2a 2a 2. Công thức: (xn)’ = nxn-1 (un)’ = nun-1u’ nếu a+b+c=0 thì x1=1; x2=c/a; nếu a-b+c=0 ' ' thì x1=1; x2= -c/a; 1 1 1 u' =− 2 =− 2 S=x1+x2= - b/a; P=x1.x2= c/a (đl Vieet) x u x u 2. tam thức bậc hai f(x)= ax2+bx+c () () 1 u' ' ' x= u= + ∆ 0 (cosx)’ = - sinx (cosu)’ = - u’sinu + f ( x) > 0 ⇔ + ∆ < 0 1 u' (tgx)’ = (tgu)’ = a < 0 2 2 cos x cos u f ( x) < 0 ⇔ 1 u' ∆ < 0 (cotgx)’ = − (cotgu)’ = − 2 sin2 u sin x (ex)’ = ex (eu)’ = u’eu ∆ > 0 x x (au)’ = u’au.lna (a )’ = a .lna + α < x1 < x 2 ⇔ af (α ) > 0 + 1 u' S (lnx)’ = (lnu)’ = x u −α > 0 2 1 u' (logax)’ = (logau)’ = x lna ulna ∆ > 0 II. KHẢO SÁT HÀM SỐ: 1. Hàm bậc ba y = ax3+bx2+cx+d: x1 < x 2 < α ⇔ af (α ) > 0 • Miền xác định D=R S −α < 0 • Tính y’= 3ax2+2bx+c 2 • y' = 0 tìm 2 cực trị hoặc không (nếu có) 3. phương trình bậc ba: ax3+bx2+cx+d=0 • tính y’’ tìm 1 điểm uốn nếu a+b+c+d=0 thì x1=1; • bảng biến thiên nếu a-b+c-d=0 thì x1= -1; dùng Hoocner • điểm đặc biệt (2điểm) ax3+bx2+cx+d=(x-1)(ax2 + βx + γ ) = 0 • đồ thị (đt) với β=a+b; γ =β+c * Các vấn đề đặc biệt cho hàm bậc 3: 4. các công thức về lượng giác, cấp số a > 0 và lôgarit: - để hs tăng trên D ⇔ y ' ≥ 0 ⇔ ∆ y ' ≤ 0 π π cos x = sin( x + ); - sin x = cos( x + ); 2 2 a < 0 - để hs giảm trên D ⇔ y ' ≤ 0 ⇔ 1 ∆ y ' ≤ 0 cos 2 x = (1 + cos 2 x); 2 - để hs có cực trị trên D ⇔y’=0 có 2 n0 pb 1 1 sin 2 x = (1 − cos 2 x ) ; 1+tg2x= - để hs không có cực trị ⇔y’=0 VN hoặc cos 2 x 2 có nghiệm kép 1 1 + cotg 2 x = − 2 - hs nhận điểm uốn làm tâm đối xứng và sin x tiếp tuyến tại đây qua đthị cấp số cộng: ÷ a,b,c,… d = c – b = b – a - chia y cho y’ dư mx+n thì đthẳng y=mx+n cb là đthẳng qua 2 điểm cực trị, nếu xi là cực q= = cấp số nhân: a,b,c,… ba trị thì giá trị cực trị là: yi=mxi+n THPT QT 1 www.thaydo.net
- γ - đồ thị cắt ox tại 3 điểm phân biệt thì hai TCX y = αx + β vì lim =0 • giá trị cực trị trái dấu. dx + e x →∞ - đồ thị cắt ox tại 3 điểm pb cách đều • bảng biến thiên nhau ⇔ ax3+bx2+cx+d=0 có 3 nghiệm lập • điểm đặc biệt (4điểm) thành csc ⇔ y’=0 có 2 nghiệm pb và điểm • đồ thị uốn thuộc ox. * Một số kết quả quan trọng: 2. Hàm trùng phương y = ax4+bx2+c: - đthị nhận giao điểm 2 tiệm cận làm tâm • Miền xác định D=R đối xứng • Tính y’ - có 2 cực trị hoặc không ⇔ y’= 0 có 2 • y' = 0 tìm 3cực trị hoặc 1 cực trị nghiệm pb khác nghiệm của mẫu hoặc VN • bảng biến thiên - nếu xi là cực trị thì giá trị cực trị là • điểm đặc biệt (2điểm) 2axi + b yi = và đó cũng là đt qua 2 điểm • đồ thị d * Các vấn đề đặc biệt cho hàm t cực trị. phương: - đthị cắt ox tại 2 điểm pb ⇔ ax2+bx+c=0 - đt nhận oy làm trục đối xứng. có 2 nghiệm pb - để hs có 3 (hoặc 1) cực trị trên D ⇔y’=0 * CÁC BÀI TOÁN LIÊN QUAN KSHS: có 3 n0 pb (hoặc 1 n0) 1/ Phương trình tiếp tuyến: (pttt) - để hs có điểm uốn ⇔ y’’=0 có 2 n0 pb @ Loại 1: pttt tại M(x0,y0) ∈ y=f(x) - đồ thị cắt ox tại 4 điểm pb ⇔ ∆ >0; P>0; tính: y’= S>0. y’(x0)= - đồ thị cắt ox tại 4 điểm pb lập thành csc pttt: y = f’(x0)(x-x0)+y0 ⇔ ∆ >0; P>0; S>0; x2 = 9x1 và sử dụng đlý @ Loại 2: pttt có hệ số góc k cho trước Vieet. ta có: f’(x)=k giải pt này tìm x0 thay vào ax + b y=f(x) tìm được y0 từ đó ta có pttt là: 3. Hàm nhất biến y = y = k(x-x0)+y0 cx + d • Miền xác định D=R\ { − d c } • pttt // y=ax+b có hệ số góc k = a • pttt ⊥ y=ax+b có hệ số góc k = -1/a. ad − bc • Tính y ' = @ Loại 3: pttt qua M(x0,y0) của y=f(x) ( cx + d ) 2 (>0,
- 3/ đơn điệu: cho y=f(x) b. Trên [a;b] đặt g(x)=y’ • Tính y’ a/ g(x) = ax2+bx+c ≥ 0 trong (α,+∞ ) ⇔ • Giải pt y’ = 0 tìm nghiệm x0 ( a; b ) b ≤ α ; g(α)≥ 0. a>0; − 2a • Tính y (x0 ) , y(a) , y (b) b/ g(x) = ax2+bx+c ≤ 0 trong (α,+∞ ) ⇔ Chọn số lớn nhất M KL: max y = M[ a ;b ] b ≤ α ; g(α)≤ 0. a0, b>0; m, n∈R ta có: d/ trong g(x) có chứa m biến đổi về dạng an 1 − m > h(x) (hoặc m giá = a n−m ; anam =an+m ; =a m ; ( an am trị lớn nhất của h(x) (m0) y' ( x0 ) = 0 Với 0< a≠ 1, 00; α∈R * y=f(x) có cực đại tại x0 ⇔ y' ' ( x0 ) < 0 ta có: loga(x1x2)=logax1+logax2 ; x1 y' ( x0 ) = 0 loga x 2 = logax1−logax2; * y=f(x) có cực tiểu tại x0⇔ y' ' ( x0 ) > 0 α a log a x = x ; logax =αlogax; 1. T.Hợp 1: Hàm số y = ax + bx2 + cx + d 3 1 log aα x = log a x ; (logaax=x); P.Pháp: Tập xác định D = R α • Tính y/ log b x 1 logax= ; (logab= ) Để hàm số có cực trị thì y/ = 0 có hai n 0 pb log b a log b a a ≠ 0 logba.logax=logbx; alogbx=xlogba. ⇔ ∆〉 0 3. Phương trình mũ- lôgarít * Dạng ax= b ( a> 0 , a 0 ) ax 2 + bx + c 2. T.Hợp 2: Hàm số y = b 0 : pt vô nghiệm a/ x + b/ b>0 : a = b � x = log a b x b / * Đưa về cùng cơ số: Tập xác định D = R \ P.Pháp: / a Af(x) = Bg(x) ⇔ f(x) = g(x) g(x ) * Đặt ẩn phụ; logarit hóa… Tính y = / (a x +b/ ) 2 * Dạng log a x = b ( a> 0 , a 0 ) / Để hàm số có cực đại và cực tiểu thì y/ = Điều kiện : x > 0 0 có hai nghiệm pb thuộc D log a x = b � x = a b g / 〉0 ∆ • logaf(x) = logag(x) ⇔ f(x) = g(x) ⇔ b/ • Đặt ẩn phụ; mũ hóa… (− / ) ≠ 0 g a 4. Bất PT mũ – logarit: 5. GTLN, GTNN: * Dạng ax > b ( a> 0 , a 0 ) a. Trên (a,b) b 0 : Bpt có tập nghiệm R • Tính y’ b>0 : a > b � x > log a b , khi a>1 x • Lập bảng biến thiên trên (a ; b ) a x > b � x < log a b , khi 0 < a < 1 • KL: max y = yCD , min y = yCT ( a ;b ) ( a ;b ) * Đặt ẩn phụ; logarit hóa… THPT QT 3 www.thaydo.net
- * Dạng log a x > b ( a> 0 , a 0 , x>0 ) Các phương pháp tính tích phân:Tích phân của tích, thương phải đưa về tích phân của log a x > b � x > a b , khi a >1 một tổng hoặc hiệu bằng cách nhân phân log a x > b � x < a b , khi 0 < x < 1 phối hoặc chia đa thức. Phương pháp đổi biến số : • Đặt ẩn phụ; mũ hóa… b VI. NGUYÊN HÀM VÀ TÍCH PHÂN: A = ∫ f [ ϕ( x ) ].ϕ / ( x ) .d ( x ) ΙΙΙ Định nghĩa: F(x) đgl nguyên hàm a của hàm số y=f(x) trên khoảng (a;b) P.Pháp: ⇔ F / ( x ) = f ( x ) , ∀x ∈ ( a; b ) Đặt : t = ϕ( x )⇒ dt = ϕ / ( x ) .d ( x ) Nguyên hàm của hàm số sơ cấp x = b ⇒ t = ϕ( b ) ∫ 1.dx = x + c 1. Đổi cận: x = a ⇒ t = ϕ( a ) x ∝ +1 + c( ∝≠ −1) ϕ( b ) ∫ x .dx = ∝ 2. ∫ ) f ( t ) .dt = [ F ( t ) ] ϕ( b ) Do đó: A = ∝ +1 ϕ( a ) ( 1 ϕa ∫ x .dx = ln x + c 3. Các dạng đặc biệt cơ bản: a dx 4. ∫ Cosx .dx = Sinx + c I =∫ 1. 0a +x 22 ∫ Sinx .dx = −Cosx + c 5. P.Pháp: π π 1 Đặt: x = a.tgt ∫ Cos 2 x .dx = tgx + c − 〈t 〈 • 6. 2 2 1 .dt = a(1+ tg 2t ).dt a 7. ∫ . dx = −Cotgx + c ⇒ dx = Sin 2 x 2 Cos t 8. ∫ e .dx = e + c • Đổi cận: x x a 2.Tính J = ∫ a − x .dx ax 2 2 9. ∫ a .dx = +c x lna 0 P.Pháp: Nguyên hàm các hàm số thường gặp: π π 1 ( ax + b ) ∝ +1 Đặt x = a.S int −≤t≤ 1. ∫ ( ax + b ) .dx = • α +c 2 2 a ∝ +1 ⇒ dx = a.Cost .dt 1 1 ∫ ax + b .dx = a .ln ax + b + c 2. • Đổi cận Phương pháp tính tích phân từng phần 1 ∫ Cos( ax + b ).dx = a .Sin( ax + b ) + c Loại 1: Có dạng: 3. e x b 1 ∫ Sin( ax + b ).dx = − a .Cos( ax + b ) + c A= ∫ P( x). Sinx .dx 4. Cosx a 1 1 ∫ Cos ( ax + b ) .dx = a .tg( ax + b ) + c Trong đó P(x)là hàm đa thức 5. 2 Phương pháp: ⇒ du = 6. Đặt u = P(x) 1 1 P(x).dx ∫ Sin ( ax + b ) .dx = − a .Cotg ( ax + b ) + c ex ∫ 2 1 Sinx .dx ⇒ v = ... dv = ∫ ∫e .dx = .e ax + b + c ax + b 7. a Cosx ∫ 1 a mx + n 8. ∫ a .dx = . +c mx + n Áp dụng công thức tích phân từng m lna phần THPT QT 4 www.thaydo.net
- b β α b A = [ u.v ] a − ∫ v.du b ∫ f (x ).dx + ∫ f (x ).dx + ∫ f (x ).dx S= a α β a b 2. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi (c): Loại 2: B = ∫ P (x ).Ln(ax + b).dx y =f(x) và trục hoành: a P.Pháp: Phương pháp: ♦ HĐGĐ của (c) và trục hoành là nghiệm a ⇒ du = .dx Đặt u = Ln(ax+b) x = a ax + b của phương trình: f(x) = 0 ⇔ x = b ⇒ dv = P(x).dx v = ... b [ u.v] − ∫ v.du b Áp dụng: B = b b a S = ∫ f (x ) .dx = ∫ f (x ).dx a ---------------------------------------------- a a Dạng : 3. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi 2 A = ∫ Sin n x.dx B = ∫ Cos n x.dx đường Hay 1. Nếu n chẵn: (c 1 ): y = f(x) và(c 2 ): y = g(x) và hai Áp dụng công thức đường 1− Cos 2a 1+ Cos 2a x = a; x = b: Sin a = Cos a = 2 2 ; 2 2 P.Pháp 2. Nếu n lẻ: • DTHP cần tìm là: A = ∫ Sin n −1 x.Sinx .dx b S = ∫ f (x ) − g(x ) .dx Đặt t = Cosx (Đổi sinn −1 x thành Cosx ) a • HĐGĐ của hai đường (c1) và ----------------------------------------------- (c2) là nghiệm của p.trình: f(x) – Dạng : g(x) = 0 A = ∫ tg m x.dx Hay B = ∫ Cotg m x.dx Lập luận giống phần số 1 PP:Đặt tg 2 làm thừa số V. Thể tích vật thể: 1 Thay tg = −1 2 1. Hình phẳng (H) giới hạn bởi: x= a; x = Cos 2 x b; trục ox và y = f(x) liên tục trên đoạn IV. Diện tích hình phẳng: [ a; b] . Khi (H) quay quanh trục ox tạo 1. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi ra vật thể có thể tích: (c): y = f(x) và hai đường x = a; x = b: 2 b P.Pháp: DTHP cần tìm là: V = π.∫ [ f (x )] .dx b S = ∫ f (x ) .dx a (a < b) 2. Hình phẳng (H) giới hạn bởi: y = a; y = a b; trục oy và x = g(x) liên tục trên đoạn • Hoành độ giao điểm của (c) và [ a; b] . Khi (H) quay quanh trục oy tạo ra tục ox là nghiệm của phương vật thể có thể tích: trình: f(x) = 0 Σ Nếu p.trình f(x) = 0 vô nghiệm Hoặc có 2 b V = π.∫ [ g(y )] .dy . nghiệm không thuộc đoạn [ a; b] thì: a b IV. SỐ PHỨC: ∫ f (x ).dx S= • Số i : i2 = -1 a • Số phức dạng : z = a + bi ; a,b∈R Σ Nếu p.trình f(x) = 0 có nghiệm thuộc đoạn [ a; b] . Giả sử x = α , x = β thì Modun của số phức : z = a 2 + b 2 • β α b • Số phức liên hợp của z = a + bi là S = ∫ f (x ) .dx + ∫ f (x ) .dx + ∫ f (x ) .dx z = a − bi α β a THPT QT 5 www.thaydo.net
- Nếu phương trình bậc hai z = z ; z + z ' = z + z ' ; z. z ' = z. z ' ; az + bz + c = 0 ( a, b, c ι , a 0 ) có 2 z �z � = hai nghiệm z1 , z2 thì : � � z �z � b c z 0 với mọi z , z1 + z2 = − và z1 z2 = . a a z = 0 � z = 0. Định lý đảo của định lý Viet : z z =; z = z ; zz = z z ; Nếu hai số z1 , z2 có tổng z z z1 + z2 = S và z1 z2 = P thì z1 , z2 là z+z z+z nghiệm của phương trình : z là số thực ⇔ z = z ; z là số ảo z 2 − Sz + P = 0 . ⇔ z = −z a=c • a+ bi = c + di b=d • (a + bi) + (c + di) = (a +c) + (b + d)i • (a + bi) - (c + di) = (a -c) + (b - d)i • (a + bi)(c + di) = (ac-bd) + (ad + bc)i a + bi ( a + bi ) ( c − di ) • = c + di c2 + d 2 i1 = i, i 2 = −1, i 3 = −i, i 4 = 1 . Ta có: i 4 n = 1, i 4 n +1 = i, i 4 n +2 = −1, i 4 n+3 = −i . (1+ i) = 2i ; ( 1 − i ) = −2i . 2 2 Các căn bậc hai của số thực a < 0 là : ia Xét phương trình bậc hai : ax2 + bx + c = 0 ( a khác 0 ; a, b, c R ) Đặt ∆ = b 2 − 4ac o Nếu ∆ = 0 thì phương trình có một nghiệm kép(thực) : x −b = 2a o Nếu ∆ > 0 thì phương trình có hai nghiệm thực : −b ∆ x1,2 = 2a o Nếu ∆ < 0 thì phương trình có hai nghiệm phức : −b i ∆ x1,2 = 2a Định lý Viet : THPT QT 6 www.thaydo.net
![](images/graphics/blank.gif)
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Tóm tắt công thức Toán cấp 3 - THPT Ngô Thời Nhiệm
23 p |
2185 |
565
-
Tích phân 12
19 p |
1953 |
445
-
Giáo án tuần 12 bài Kể chuyện: Sự tích cây vú sữa - Tiếng việt 2 - GV. Hoàng Quân
4 p |
458 |
28
-
Hướng dẫn giải bài 1,2,3,4 trang 25 SGK Hình học 12
8 p |
232 |
12
-
Hướng dẫn giải bài 2,3,4,5 trang 10 SGK Giải tích 12
8 p |
224 |
9
-
Sổ tay Toán học lớp 12
41 p |
20 |
9
-
Tóm tắt kiến thức và công thức giải nhanh Toán 12
118 p |
54 |
8
-
Giải bài tập Ôn tập chương 1 Ứng dụng đạo hàm SGK Giải tích 12
14 p |
114 |
7
-
Giáo án Đại số 11: Phương trình lượng giác cơ bản
16 p |
22 |
4
![](images/icons/closefanbox.gif)
![](images/icons/closefanbox.gif)
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn
![](https://tailieu.vn/static/b2013az/templates/version1/default/js/fancybox2/source/ajax_loader.gif)