BỘ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO BỘ QUỐC PHÒNG
HỌC VIỆN QUÂN Y
LÊ THỊ THANH THẢO
NGHIÊN CỨU BÀO CHẾ VÀ ĐÁNH GIÁ
TÁC DỤNG TĂNG CƯỜNG MIỄN DỊCH CỦA
CAO KĐU ĐỦ RỪNG
(Trevesia palmata (Roxb. ex Lindl.) Vis.,
họ Nn sâm Araliaceae)
Chuyên ngành : ng ngh ợc phẩm và Bào chế thuốc
Mã số : 9720202
TÓM TẮT LUẬN ÁN TIẾN SỸ DƯỢC HỌC
NỘI- NĂM 2020
CÔNG TRÌNH ĐƯỢC HOÀN THÀNH TẠI
HỌC VIỆN QUÂN Y
Người ớng dẫn khoa học:
1. GS.TS. Võ Xn Minh
2. PGS.TS. Đỗ Quyên
Phản biện 1: GS.TS. Nguyn Ngc Chiến
Phản biện 2: PGS.TS. Trần Việt Hùng
Phản biện 3: PGS.TS. Nguyn Văn Minh
Luận án sẽ được bảo vệ trước Hội đồng chấm luận án
cấp trường họp tại Học viện Quân y
vào hồi: gi 00 ngày tháng năm 2020
Có thể m hiểu luận án tại:
1. Thư viện Quốc Gia
2. Thư viện Học viện Quân y
DANH MỤC CÁCNG TRÌNH ĐÃNG BKẾT QU
NGHIÊN CỨU CỦA ĐỀ TÀI LUẬN ÁN
1
Thị Thanh Thảo
,
Đỗ Quyên, Nguyễn Th Ngọc,
Thanh Sơn, i Hữu Tài, Phan n Kiệm (2016), Phân lập
một số hợp chất saponin từ y Đu đủ rừng (Trevesia
palmata)”, Tạp chí Y-Dược hc Quân sự số chuyên đề Dược,
tr. 23-31.
2
Le Thi
Thanh Thao
, Do Quyen, Duong Binh Vu and Phan
Van Kiem (2018), New acetylated saponins from the leaves
of Trevesia palmata”, Natural Product Communications,
Vol. 12, N001-2, p.407-410.
3
Le Thi Thanh Thao
, Nguyen Trong Diep, Nguyen Hong
Van, Nguyen Nu Huyen My, Vo Xuan Minh (2019), Study
on the extraction of total saponin from folium Trevesiae
palmatae using Ultrasonic method” Tạp chí Y-Dược học
Quân sự, s9 tháng 12/2019, p.175-180.
4
Th
, Đỗ Quyên, Nguyễn Hồng n,
Xuân Minh (2020), Đánh giá ảnh hưởng của c yếu tố,
thông số của qui trình phun sấy đến chất lượng của cao khô
lá đu đ rừng (Trevesia palmata (Roxb. ex Lindl.) Vis., họ
Nhân m Araliaceae)” Tạp chí Y học Việt Nam, số tháng
5/2020, p. 73-78.
DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT
STT Viết tắt Phần viết đầy đ
1.
A Độ hấp thquang
2.
Aer Aerosil
3.
AO Acid oleanolic
4.
BC Bạch cầu
5.
C Nồng đ
6.
13
C-NMR Carbon-13 nuclear magnetic resonance
spectroscopy (Phổ cộng hưởng từ carbon 13)
7.
CI Carr's compressibility index (Chỉ số nén Carr)
8.
CR/DP là tỷ l % (khối lượng/khối lượng) của chất rắn trên
tổng khối lượng dịch phun sấy
9.
cs. Cộng sự
10.
Cyc Cyclophosphamid
11.
DĐVN Dược điển Việt Nam
12.
DM/DL Dung môi/dược liệu (ml/g)
13.
ĐĐR Đu đủ rừng
14.
EtOH Ethanol
15.
HMBC Heteronuclear multiple bond correlation
spectroscopy (Phổ tương tác d hạt nhân qua nhiều
liên kết)
16.
HPLC High performance liquid chromatography (Sắc ký
lỏng hiệu năng cao)
17.
HS chiết Hiệu suất chiết
18.
HSPL Hệ số pha loãng
19.
HSPS Hiệu suất phun sấy
20.
HR-ESI-
MS
High resolution - electrospray ionization - mass
spectroscopy (Phổ khi phân giải cao ion hóa phun
mù điện tử)
21.
IL Interleukin
22.
INF Interferon
23.
KLCT Khối lượng th
24.
KTTP ch thước tiểu phân
25.
KLRbk Khối lượng riêng biểu kiến
26.
LD50 Lethal Dose 50 (Liều gây chết 50% số con vật thử)
27.
LOD Limit of detection (Giới hạn phát hiện)
28.
LOQ Limit of Quantification (Giới hạn đnh lượng)
29.
M Khối lượng
30.
Mal Maltodextrin
31.
MeOH Methanol
32.
m/z Mass to charge ratio (tỉ lkhi lượng/điện ch)
33.
OA Ovalbumin + Al(OH)3
34.
RSD Relative standard deviation (Độ lệch chuẩn tương
đi)
35.
SPN m lượng Saponin toàn phần
36.
SD Standard deviation (Độ lệch chuẩn)
37.
SE Standard error (Sai số chuẩn)
38.
STT Số thtự
39.
TCCS Tiêu chuẩn sở
40.
TCMD Tăng cường miễn dch
41.
TD/CR Tá dược/Chất rắn
42.
TLC Thin layer chromatography (Sắc lớp mỏng)
43.
KLLTĐ Khối lượng lách tương đi
44.
KLTƯTĐ Khối lượng tuyến ức tương đi
45.
TB
Trung nh
46.
TNF Tumor necrosis factor (Yếu tố hoại tử khối u)
47.
UV VIS Ultraviolet-visible (Tử ngoại - khkiến)