M ĐU
Vât liêu đa pha s t t h p la vât liêu co cac tinh chât săt điên va săt t ư
tôn tai trong t ng pha vât liêu riêng biêt và liên k t hai pha thông qua tính ư ế
ch t s t đàn h i t n t i trong t ng pha. Các nghiên c u cho th y v t li u
đa pha s t t h p có tính ch t t t h n nhi u so v i v t li u đa pha s t ơ
đn pha [24, 82]. B ng cách t h p v t li u có tính áp đi n v i các v tơ
li u s t t có tính t gi o ng i ta có th t o ra v t li u đa pha s t t ườ
h p có các u đi m c a c hai pha v t li u. ư
Trong các nghiên c u v v t li u đa pha s t, h ng nghiên c u v ướ
kh năng đi u khi n tính ch t t c a v t li u b ng đi n th (đi n ế
tr ng) thay vì s d ng t tr ng đang thu hút đc s quan tâm c a cácườ ườ ượ
nhà khoa h c b i kh năng ng d ng trong công ngh l u tr thông tin. ư
D a trên nguyên lý này, m t th h l u tr thông tin g i tên là MERAM ế ư
(Magneto-Electric Random Access Memories) m i đc h a h n có th ượ
thay th đc các b nh t MRAM trong t ng lai [4, 27, 28, 36, 117,ế ượ ươ
147]. Khác v i các c ch đo t truy n th ng, trong v t li u này, nh ơ ế
liên k t đi n t gi a các pha t và đi n mà quá trình đo t có th đcế ượ
th c hi n d i tác d ng c a đi n tr ng ngoài. B nh MERAM ng ướ ườ
d ng c ch đo t b ng đi n tr ng có các u đi m v t tr i so v i ơ ế ườ ư ượ
các ph ng pháp truy n th ng nh m t đ l u tr thông tin cao, t c đươ ư ư
ghi b nh nhanh, gi m năng l ng tiêu th , khi ghi thông tin ít gây nh ượ
h ng đn các ô nh xung quanh. ưở ế
Hòa nh p v i s phát tri n các h ng nghiên c u v v t li u đa ch c ướ
năng hi n nay, Khoa V t lý k thu t và Công ngh nano và Phòng thí
nghi m tr ng đi m Công ngh micro-nano thu c Tr ng Đi h c Công ườ
ngh (ĐHQGHN) đang tri n khai các nghiên c u c b n và ng d ng v t ơ
li u đa pha s t t h p.
1
CH NG 1: T NG QUANƯƠ
1.1 Các hi u ng áp đi n, t gi o và đi n t
Hi u ng đi n t là hi u ng đi u khi n đ phân c c t phát P
b ng cách tác đng t tr ng ườ H ho c đi u khi n t đ t phát M b ng
cách tác đng đi n tr ng ngoài ườ E thông qua s bi n d ng ế
(
).
1.1.1 Hi u ng áp đi n
Hi u ng áp đi n l n đu tiên đc khám phá vào năm 1880 b i anh ượ
em nhà Curie, Jacques và Pierre Curie, trên các tinh th khoáng. Khi ch u
tác d ng c a l c ngoài, các tinh th b phân c c đi n, s phân c c này t
l v i đ l n và h ng c a l c tác d ng. Đ nén và đ giãn c a các tinh ướ
th sinh ra m t đi n th phân c c ng c t l v i l c đt vào. Đây là ế ượ
hi u ng áp đi n thu n. Sau đó ta cũng quan sát th y n u đt m t đi n ế
th lên tinh th áp đi n s xu t hi n m t đi n tr ng làm tinh th dài raế ườ
ho c co ng n theo s phân c c c a đi n tr ng và t l thu n v i đ l n ườ
c a đi n tr ng. Hi u ng áp đi n đc tr ng b ng công th c: ườ ư
E = -k
(1.1)
trong đó: k là h s đc tr ng cho v t li u, ư > 0 n u là ng su t kéo, ế <
0 n u là ng su t nén.ế
1.1.2 Hi u ng t gi o
T gi o là hi n t ng thay đi kích th c c a v t li u t khi tr ng ượ ướ
thái t c a nó thay đi. Hi n t ng t gi o này đc James Prescott Joule ượ ượ
phát hi n l n đu tiên vào năm 1842. S thay đi tr ng thái t c a v t
li u có th đc gây ra do s thay đi nhi t đ (t gi o th tích) ho c do ượ
t tr ng ngoài (t gi o Joule hay còn g i là t gi o tuy n tính). ư ế V c u
trúc tinh th , s thay đi kích th c c a v t li u t ng ng v i s bi n ướ ươ ế
d ng c a m ng tinh th [115].
1.1.3 Hi u ng đi n t
2
Hi u ng đi n t có hai lo i: hi u ng đi n t thu n và hi u ng
đi n t ng c. Hi n nay, s l ng các nghiên c u công b v hi u ng ượ ượ
đi n t và v t li u đa pha s t tăng lên đáng k nh công ngh ch t o v t ế
li u phát tri n cùng v i s h tr c a tính toán lý thuy t. Trong s đó, v t ế
li u t h p gi a pha s t t - t gi o và s t đi n - áp đi n là n i dung
nghiên c u khá thú v do t n t i t ng tác gi a phân c c đi n và phân c c ươ
t .
1.2 V t li u đa pha s t
V t li u đa pha s t l n đu tiên đc Hans Schmid đ c p đn vào ượ ế
năm 1994 trong công b trên t p chí Ferroelectrics [58]. Trong công trình
này, Hans Schmid đã đnh nghĩa multiferroics nh m t v t li u đn pha ư ơ
nh ng có đng th i hai ho c ba các tính ch t ferroic: ferroelectricity - s tư
đi n, s t t - ferromagnetism và s t đàn h i - ferroelasticity.
N u xét t quan đi m v thành ph n v t li u, v t li u đa pha s t cóế
th đc chia thành hai lo i chính: đn pha [99, 103] và t h p [24, 82] ượ ơ
(hình 1.6). Trong v t li u đn pha, các tính ch t đi n và t là hi u ng ơ
th tích, còn trong v t li u t h p, t ng tác gi a các pha đi n và t ươ
đc xác đnh theo vùng phân gi i. ượ
Hình 1.6: V t li u đa pha s t lo i đn pha và t h p. ơ
1.2.1 V t li u đn pha ơ
V t li u đa pha s t đn pha là v t li u t n t i đng th i các tính ơ
ch t đi n và t trong cùng pha v t li u. D a trên c u trúc tinh th , v c ơ
b n v t li u đn pha có th chia thành m t s nhóm chính nh sau [38]: ơ ư
3
a) V t li u có c u trúc perovskite ABO 3, b) H p ch t manganit đt hi m ế
c u trúc l c giác v i công th c t ng quát ReMnO3 v i Re = Y, Ho, Er, Tm,
Yb, Lu, Sc, c) H p ch t ch a nguyên t Bo v i công th c t ng quát
M3B7O13X trong đó M = Cr, Mn, Fe, Co, Cu, Ni, và X = Cl, Br, I, d) H p
ch t BaMF4 v i M = Hn, Fe, Co, Ni, có c u trúc tinh th d ng tr c thoi
nhi t đ cao. N u phân lo i theo c ch v t li u s t đi n, v t li u đa pha ế ơ ế
s t đn pha đc Khomskii phân chia thành: V t li u đa pha s t đn pha ơ ượ ơ
lo i I và lo i 2 [30].
Hi u ng đi n t trong các v t li u đn pha th ng x y ra nhi t ơ ườ
đ th p và t tr ng cao, c ng h ng s t đi n và s t t th p, h s ườ ưở
t ng tác đi n t nh nên không phù h p v i các ng d ng th c t .ươ ế
1.2.2 V t li u t h p
Khác v i v t li u đn pha, trong v t li u t h p, tr t t đa pha s t ơ
có đc là do s k t h p gi a hai pha v t li u (khác nhau v thành ph nượ ế
hóa h c) có tính s t đi n và s t t riêng r thông qua liên k t đàn h i. ế
Liên k t này mô t nh h ng qua l i c a đ phân c c đi n và phân c cế ư
t c a v t li u. Nó có th b t ngu n tr c ti p t các thông s tr t t nh ế ư
trong v t li u đa pha s t đn pha ho c không tr c ti p thông qua bi n ơ ế ế
d ng/ ng su t. Do đó, nh s t n t i c a v t li u s t đi n và s t t
nhi t đ phòng ng i ta có th ch t o ra các v t li u t h p t i nhi t đ ườ ế
phòng.
1.3 C ch đi u khi n tính ch t t b ng đi n tr ng trong v t li uơ ế ườ
đa pha s t
M t trong nh ng h ng đc các nhóm nghiên c u hi n nay quan ướ ượ
tâm liên quan đn đi u khi n c ch t b ng đi n tr ng. V t li u đaế ơ ế ườ
pha s t có t ng tác đi n t gi a pha s t t và pha s t đi n đóng vai trò ươ
là v t li u n n cho phép t n t i c ch đi u khi n tính ch t t b ng đi n ơ ế
4
tr ng.ườ Quá trình đi u khi n mômen t b ng đi n tr ng trong v t li u ườ
đa pha s t t h p có th đc xác đnh b ng t ng tác đàn h i gi a pha ượ ươ
s t t và đ áp đi n/s t đi n. D i nh h ng c a ng su t c h c này, ế ướ ư ơ
v t li u s t t - t gi o cũng b bi n d ng và do đó t đ s thay đi (v ế
đ l n và đnh h ng). ướ
1.4 Kh năng ng d ng c a v t li u đa pha s t trong công ngh l u ư
tr thông tin
Các c ch đo t b ng đi n tr ng trong các c u trúc đi n t tơ ế ườ
h p đã đc ng d ng đ ch t o các b nh MERAM. B nh ư ế
MERAM s d ng ph ng pháp đo t b ng đi n tr ng có nh ng u ươ ườ ư
đi m so v i các th h MRAM nh : kích th c ô nh đc thu nh mà ế ư ướ ượ
không b gi i h n, t c đ ghi thông tin nhanh, tiêu hao năng l ng th p. ượ
K t lu n ch ng 1ế ươ
Ch ng 1 là ph n tươ ng quan v các vt liu đa pha s t đn pha và ơ
t h p, cùng m t s tính ch t và hi u ng đc tr ng c a các v t li u. ư
Hi n t ng đo t b ng đi n tr ng có th đc ng d ng nh m t c ượ ườ ượ ư ơ
ch ghi t m i thay th cho ghi t b ng t tr ng hay dòng đi n, kh cế ế ườ
ph c đc các h n ch c a các b nh t lo i khác. ượ ế
CH NG 2: CH T O M U VÀ CÁC PH NG PHÁP KH OƯƠ ƯƠ
SÁT TÍNH CH T
2.1 Ph ng pháp ch t o v t li u đa pha s t lo i t h pươ ế
2.1.1 V t li u
2.1.1.1 V t li u s t đi n
V t li u áp đi n s d ng trong lu n án là Pb(Zr0.48Ti0.52)O3 (kí hi u
PZT-APC 855) có d ng t m m ng (đ dày 500 m) c a hãng American
Piezoceramics Inc. (PA, USA). Các thông s đc tr ng khác c a đ áp ư ế
5