B GIÁO DC VÀ ĐÀO TO B Y T
VŨ TRN ANH
TÓM TT LUN ÁN TIN SĨ DƯC HC
HÀ NI – 2010
CHUYÊN NGÀNH : HOÁ DƯỢC
MÃ S : 62.73.01.10
TNG HP MT S DN CHT
CA HYDANTOIN VÀ THĂM DÒ
TÁC DNG KHÁNG KHUN,
KHÁNG NM VÀ CHNG UNG THƯ
TRƯỜNG ĐẠI HC DƯỢC HÀ NI
CÔNG TRÌNH ĐÃ HOÀN THÀNH TI:
Trường Đại hc Dược Hà Ni
Vin Khoa hc- Công ngh Vit Nam
Người hướng dn khoa hc:
PGS. TS. Nguyn Quang Đạt
TS. Đinh Th Thanh Hi
Có th tìm đọc lun án ti:
- Thư vin Quc gia Hà Ni
- Thư vin Trường Đại hc Dược Hà Ni
DANH MC CÁC CÔNG TRÌNH ĐÃ CÔNG B
1. Nguyn Quang Đạt, Đinh Th Thanh Hi, Vũ Trn Anh, Nguyn
Thu Hương, Đậu Công Hng, Lê Mai Hương (2006), “Tng hp
và hot tính chng ung thư ca mt s dn cht 5-
arylidenhydantoin”, Tp chí Dược hc, 11A, 50-54.
2. Dat Nguyen Quang, Hai Dinh Thi Thanh, Anh Vu Tran, Huong
Nguyen Thi Thu, Hong Dau Cong, Huu Doan Thi, Huong Le
Mai (2007), “Synthesis and cytotoxic activity of some 5-
arylidenhydantoin derivatives”, Proceeding of the Fifth
Inchochina Conference on Pharmaceutical Sciences (Pharma
Indochina V), Bangkok, Thailand, November 21-24, PCP-P-42.
3. Vũ Trn Anh, Nguyn Quang Đạt, Đinh Th Thanh Hi, Đoàn
Th Hu (2008), “Tng hp và th hot tính sinh hc ca mt s
dn cht 5-arylidenhydantoin”, Tp chí Dược hc, 12, 36-39.
4. Vũ Trn Anh, Nguyn Quang Đạt, Đinh Th Thanh Hi, Phm
Th Vy (2009), “Tng hp và th hot tính sinh hc ca mt s
5-arylidenhydantoin và dn cht base Mannich”, Tp chí Hoá
hc, T47 (4A), 7-11.
5. Vũ Trn Anh, Nguyn Quang Đạt, Đinh Th Thanh Hi, Trn Th
Oanh (2009), “Tng hp và th hot tính sinh hc ca 5-(o- và p-
clorobenzyliden)hydantoin và dn cht base Mannich”, Tp chí
Dược hc, 12, 38-42.
1
A. GII THIU LUN ÁN
1. Đặt vn đề.
Các dn cht hydantoin là dãy cht đã được quan tâm nghiên cu v tng hp
hoá hc, tác dng sinh hc và ng dng làm thuc. Mt s dn cht hydantoin đã
được s dng làm thuc như phenytoin (thuc chng động kinh), nitrofurantoin
(thuc kháng khun), dantrium (thuc giãn cơ vân), nilutamid (thuc điu tr ung thư
tuyến tin lit di căn). Trong nhng năm qua, các nhà nghiên cu trên thế gii và
trong nước tiếp tc nghiên cu, tng hp và sàng lc tác dng sinh hc ca các dn
cht hydantoin, đã tìm thy nhiu dn cht có hot tính kháng khun, kháng nm, và
tác dng chng ung thư . Trong s đó, các dn cht 5-arylidenhydantoin thiên nhiên
và tng hp đã th hin tim năng hot tính chng ung thư rt đáng quan tâm. Mt
khác, nhiu công trình nghiên cu đã chng t các dn cht base Mannich cũng có
hot tính kháng khun, kháng nm, chng ung thư khá cao
Các thành tu nghiên cu tng hp và ng dng các dn cht hydantoin nêu trên
cho thy vic tiếp tc nghiên cu tng hp và th hot tính sinh hc ca các dn cht
hydantoin, đặc bit là các dn cht 5-arylidenhydantoin là rt cn thiết và có nhiu
trin vng.
2. Mc tiêu ca lun án
- Tng hp mt s dn cht ca hydantoin thuc dãy 5-arylidenhydantoin và các dn
cht base Mannich.
- Th sàng lc tác dng kháng khun, kháng nm, kháng tế bào ung thư ca các cht
tng hp được để tìm kiếm các cht có hot tính sinh hc cao và có th rút ra các
nhn xét sơ b v mi liên quan cu trúc - tác dng ca dãy cht này.
3. Nhng đóng góp mi ca lun án
- Đã tng hp được 43 dn cht ca hydantoin, trong đó có 32 cht chưa thy công b
trong các tài liu tham kho được.
- Đã xác định được cu trúc ca tt c các cht tng hp được bng các phương pháp
ph IR, ph cng hưởng t ht nhân 1H và 13C-NMR kết hp vi các k thut ph
2D-NMR (HSQC, HMBC), ph khi lượng MS.
- Đã th mt s tác dng sinh hc ca các cht tng hp được vi kết qu là:
* Đã sàng lc được 2 cht có tác dng vi chng vi khun B.subtilis (MIC=50μg/ml),
7 cht có hot tính kháng chng vi khun S.aureus (MIC=25-50μg/ml).
* Đã sàng lc được 1 cht có hot tính kháng nm Asp.niger (MIC=50μg/ml), 3 cht
có hot tính kháng chng nm S.cerevisiae (MIC=50μg/ml).
* Đã sàng lc được 13 cht có hot tính kháng tế bào ung thư gan Hep-G2
(IC50=0,38÷5μg/ml).
4. B cc ca lun án
Lun án có 154 trang, gm 4 chương, 12 bng, 36 hình, 79 tài liu tham kho và 45
ph lc. Các phn chính trong lun án: Đặt vn đề (2 trang), tng quan (31 trang),
nguyên vt liu, trang thiết b và phương pháp nghiên cu (6 trang), thc nghim và
kết qu nghiên cu (50 trang), bàn lun (63 trang), kết lun và đề xut (2 trang).
2
B. NI DUNG LUN ÁN
CHƯƠNG 1. TNG QUAN
Đã tp hp và trình bày mt cách h thng các công trình nghiên cu trong nước và
quc tế v các vn đề:
- Các phương pháp tng hp hydantoin và dn cht bao gm:
* Các phương pháp tng hp hydantoin và hydantoin thế.
* Các phương pháp tng hp các dn cht xut phát t nhân hydantoin.
- Tác dng sinh hc ca các dn cht hydantoin bao gm: tác dng chng co git; tác
dng kháng khun, kháng nm; tác dng chng ung thư và các tác dng khác.
CHƯƠNG 2. NGUYÊN VT LIU, TRANG THIT B VÀ PHƯƠNG PHÁP
NGHIÊN CU
2.1 Nguyên liu, hoá cht, dung môi, thiết b thí nghim.
- Các hoá cht, dung môi (Merck, Trung Quc, Vit Nam).
- Các dng c thí nghim hu cơ thông thường.
- Các thiết b đo nhit độ nóng chy, ph IR, ph cng hưởng t ht nhân, ph khi
lượng.
- Các chng vi khun, vi nm và các dòng tế bào ung thư do Phòng Sinh hc thc
nghim - Vin Hoá hc các hp cht thiên nhiên - Vin Khoa hc và Công ngh cung
cp.
2.2 Phương pháp nghiên cu
- Đã s dng các phương pháp thc nghim trong hoá hc hu cơ để tng hp các
cht d kiến.
- S dng sc ký lp mng để theo dõi quá trình tiến trin ca phn ng. Kim tra độ
tinh khiết ca sn phm bng sc ký lp mng và đo nhit độ nóng chy.
- Xác định cu trúc các hp cht tng hp được da trên các phương pháp ph: hng
ngoi, ph cng hưởng t ht nhân mt chiu và hai chiu, ph khi lượng.
- Th sàng lc hot tính kháng khun, kháng nm được tiến hành theo phương pháp
ca Berghe V.A và Vlietlinck , thc hin trên các phiến vi lượng 96 giếng.
- Th tác dng kháng tế bào ung thư đưc tiến hành theo phương pháp P. Skehan và
cng s và K.Likhiwitayawid, hin đang được áp dng ti Vin nghiên cu ung thư
quc gia M (National Cancer Institution - NCI).
CHƯƠNG 3. THC NGHIM VÀ KT QU NGHIÊN CU
3.1 Tng hp hoá hc
Sơ đồ phn ng chung
CH=O +
N
H
NH
O
O
12
3
4
5N
H
NH
O
O
12
3
4
5
C
H
1'
2'
3'
4'
5' 6'
R
I - IX
1'
2'
3'
4'
5' 6'
R
R=H; 2'-OH; 4'-OH;
4'-(CH3)2N;4'-F; 2'-Cl;
4'-Cl; 3'-NO2; 4'-NO2
6
(R=H (I); 2'-OH (II); 4'-OH(III);
4'-(CH3)2N (IV); 4'-F (V); 2'-Cl (VI);
4'-Cl(VII); 3'-NO2(VIII); 4'-NO2(IX))
N
H
N
O
O
C
H
CH2-NR1R2
HN R2
R1
+
R
1'
2'
3'
4'
5' 6'
12
3
4
5
I(a-d) - IX(a-d)
6
+ HCHO
NR1
R2
NO
(a)
N(b)
NR1
R2
NN (c)
CH3
HN (d)
CH3
NR1
R2
NR1
R2
(R=H (I); 2'-OH (II); 4'-OH(III); 4'-(CH3)2N(IV); 4'-F(V);
2'-Cl(VI); 4'-Cl(VII); 3'-NO2(VIII); 4'-NO2(IX))
3.1.1 Tng hp các dn cht 5-arylidenhydantoin (I-IX)