intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Tổng hợp đề thi thử ĐH môn Toán các khối Đề 10

Chia sẻ: Phung Tuyet | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:7

79
lượt xem
10
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tham khảo đề thi - kiểm tra 'tổng hợp đề thi thử đh môn toán các khối đề 10', tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Tổng hợp đề thi thử ĐH môn Toán các khối Đề 10

  1. TRƯỜNG THPT CHUYÊN VĨNH PHÚC  KỲ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN II NĂM HỌC 2012­2013  Môn: Toán 12. Khối A­B  Đề chính thức  (Đề thi gồm 01 trang) Thời gian làm bài: 180 phút (Không kể thời gian giao đề)  PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (8,0 điểm)  2 x - m  Câu I. (2,0 điểm) Cho hàm số  y = (  m là tham số ) (1  .  )  mx + 1  1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị ( C )  của hàm số khi  m = 1  .  2.Chứng  minh  rằng  với  mọi  m ¹ 0 ,đồ  thị  của  hàm  số (1  cắt  đường  thẳng  )  d : y = 2 x - 2  tại hai điểm phân biệt  A, B .Đường thẳng  d cắt các trục  Ox, Oy lần lượt  m tại các điểm  M , N .  Tìm  m  để  S DOAB = 3  DOMN  .  S Câu II. (2,0 điểm)  1.  Giải phương trình:  3sin 4 x + 2 cos 2 3x + cos 3x = 3cos 4  x - cos x + 1  ì( x - y ) ( x 2 + xy + y 2 + 3 ) = 3 ( x 2 + y 2 ) + 2  ï 2.  Giải hệ phương trình: í ( x, y Î ¡  )  ï î 4 x + 2 + 16 - 3 y = x 2  + 8  2  8 x  - cos 5 x  Câu III. (1,0 điểm) Tìm giới hạn:  L =  lim  x  0  ® x 2  Câu IV.  (2,0 điểm)Cho hình chóp  S .  ABCD  có đáy là  hình chữ nhật  ABCD có  AB = 2  , a AD = 4a, SA ^ ( ABCD )  và góc giữa đường thẳng  SC và mặt phẳng ( ABCD )  bằng  30  .  0  1.  Tính thể tích của khối chóp  S . ABCD .  2.  Gọi  H , M  lần lượt là trung điểm của  AB, BC ; N  ở trên cạnh  AD  sao cho  DN = a .  Tính thể tích khối chóp  S .  AHMN  và tính khoảng cách giữa hai đường thẳng  MN và  SB .  Câu V. (1,0 điểm) . So sánh hai số thực  a,  biêt rằng chúng đồng thời thoả mãn các điều  b  kiện sau đây. 7 a + 5b = 13  (1  và  8a + 11b = 18  ( 2 ) .  a )  b PHẦN RIÊNG (2,0 điểm).Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần A hoặc B)  A. Theo chương trình Chuẩn  Câu  VI.a.  (1,0  điểm)  Trong  mặt  phẳng  với  hệ  trục  toạ  độ  Oxy ,  cho  đường  thẳng ( d ) : x - y = 0  và  điểm M ( 2;1  .Tìm  phương  trình  đường  thẳng ( D ) cắt  trục  hoành  tại  A ,  )  cắt đường thẳng ( d ) tại  B  sao cho tam giác  AMB  vuông cân tại  M .  Câu VII.a. (1,0 điểm) . Tìm số nguyên dương  n  lớn hơn  4 biết rằng : 2Cn0 + 5C n + 8C n2  + L + ( 3n + 2 ) Cn  = 1600  1 n  B. Theo chương trình Nâng cao  Câu VI.b. (1,0 điểm)  Trong mặt phẳng với hệ trục toạ độ  Oxy , cho hình chữ nhật  ABCD  có cạnh  AB : x - 3 y + 5 = 0 , đường chéo  BD : x - y - 1 = 0  và đường chéo  AC đi qua điểm M ( -  2 ) .Tìm toạ độ các đỉnh của hình chữ nhật.  9; Câu VIIb. (1,0 điểm)  2 2  Giải phương trình: 2log 3 ( x 2  - 4 ) + 3 log 3 ( x + 2 ) - log 3  ( x - 2 )  = 4  ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­Hết­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­  Ghi chú:  ­ Thí sinh không được sử dụng bất cứ tài liệu gì!  ­ Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm!  Họ và tên thí sinh: ……….…………………… Số báo danh: ………………...  Cảm ơn thầy Nguyễn Duy Liên (lientoanvp@vinhphuc.edu.vn) đã gửi tới www.laisac.page.tl  0 
  2. ĐÁP ÁN ­ THANG ĐIỂM  KỲ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG THI ĐẠI HỌC ­ CAO ĐẲNG NĂM HỌC 2012­2013  Môn: Toán; Khối:A+B  (Đáp án – thang điểm:  gồm 06 trang)  Câu  Đáp án  Điêm  I  å 2,0 2 x - 1  1/ Khi  m = 1  .hàm số trở thành :  y = 1,00  x + 1  a)  TXĐ. D = ¡ \ {-1  }  b)  Sự biến thiên.  3  0,25  + Chiều biến thiên.: y ,  = 2  > 0"x ¹ -1  ( x + 1  )  Hàm số đồng biến trên các khoảng ( -¥; -  )  và (1; +¥ )  1 +Hàm số không có cực trị.  +Giới hạn­ tiệm cận:  2 x - 1  lim y = lim = 2  nên  y = 2  là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số.  0,25  x ®±¥ x ®±¥ x +  1  2x -1 2 x - 1  lim y = lim + + = -¥; lim y = lim  - - = +¥ nên  x = -  là TCĐ  1  x ®-1 x ®-1 x + 1 x ®-1 x ®-1  x +  1  BBT.  x -¥  -1 +¥  y +  || +  0,25  y ,  +¥  ||  2  ||  2  || -¥  c)Đồ thị .( Tự vẽ)  æ 1  ö Giao điểm của đồ thị với trục  Ox  là  ç ;0 ÷ è 2 ø  0,25  Giao điểm của đồ thị với trục  Oy  là ( 0; -  )  1 Vẽ đồ thị.  Nhận xét:Đồ thị nhận giao điểm của hai tiệm cận  I (-  1;2) làm tâm đối xứng  2/ lần lượt tại các điểm  M , N .  Tìm  m  để  SDOAB = 3  DOMN  .  S 1,00  2 x - m  PT hoành độ giao điểm của ( C ) & (d ) là :  = 2 x - 2  m  mx + 1  ì 1  ì 1  ï x ¹ - m  ï x ¹ - Ûí Ûí m  ï F ( x ) = m ( 2 x - 2mx - m ) = 0  ï f ( x ) = 2 x 2  - 2 mx - 1 = 0(*)  2  0,25 î î  ìD ' = m 2  + 2 > 0"m ¹ 0  ï Xét pt (*) có:  í æ 1 ö 2  Û ( d ) Ç ( C ) = { A ¹ B} "m ¹ 0  ï f ç - ÷ = 1 + 2  ¹ 0"m ¹ 0  î è mø m 1 
  3. ì x A + xB  = m  ï ï x A × x  = - 1  ï B  Theo định lí Viet  í 2  ï y A = 2 x A  - 2 m  0,25 ï ï y B = 2 xB  - 2  î m 2 2 2  2  AB = ( x A - xB ) + ( y A - yB ) = 5  xA - xB  )  = 5. ( ( xA + xB )  - 4 xA xB  m  -2  2  h = d ( O, d ) = m ; AB = 5 m 2  + 2, M ( m;0 ) , N ( 0; -  m )  = 2  5 5  1 1  Þ SOAB = h. AB = m . m 2 + 2, S DOMN  = OM .  = m 2  ON 0,50  2 2  1  SDOAB = 3S DOMN  Û m2  + 2 = 3 m Û m = ±  2  II  2,00  4 2 4  1/Giải phương trình:  3sin x + 2cos 3 x + cos3 x = 3cos x - cos x + 1  1,00  Pt Û 3 ( sin 4 x - cos 4 x ) + ( 2 cos 2  3 x - 1) + ( cos3 x + cos x ) = 0  Û -3cos 2 x + cos 6 x + 2cos 2 x cos x = 0 Û 4cos3  2 x - 6 cos 2 x + 2cos 2 x cos x = 0  0,25 é cos 2 x = 0 (* ) Û cos 2 x ( 2 cos 2  2 x + cos x - 3) = 0 Û ê 0,25  ê 2cos 2 x + cos x - 3 = 0 (** )  2  ë  p k p Pt(*)  x = + , k Î ¢  4 2  0,25 ì1 - cos 2 2 x = 0 ìcos 2  x = 1  Pt(**) Û (1 - cos x ) + 2 (1 - cos 2 x ) = 0 Û í 2  Ûí î1 - cos x = 0 î  x = 1  cos Û cos x = 1 Û x = k 2  ( k Î ¢ ) ( thử lại nghiệm đúng Pt)  p p k p 0,25  Vậy Pt có hai họ nghiệm;  x = + , k Î ¢  và x = k 2  ( k Î ¢ )  p 4 2  ì( x - y ) ( x 2 + xy + y 2 + 3 ) = 3 ( x 2 + y 2 ) + 2 (1  ï ) 2/ Giải hệ phương trình: í 1,00  ï4 x + 2 + 16 - 3 y = x + 8 ( 2 )  2  î  16  Đ/K  x ³ -2, y £  3  Từ phương trình (1) Þ x 3 - 3 x 2 + 3x - 1 = y 3 + 3 y 2  + 3 y + 1  3 3  ( x - 1) = ( y + 1)  Û x - 1 = y + 1 Û  y = x - 2  (3) ,thế (3) vào (2) ta được 0,25 4 x + 2 + 16 - 3 ( x - 2 )  = x 2  + 8 Û  4 x + 2 + 22 - 3 x = x 2  + 8  ( ) ( Û ( x 2  - 4 ) + 4 2 - x + 2 + 4 - 22 - 3x = 0  )  é 4 3  ù Û ( x - 2 ) ê( x + 2 ) - + = 0  0,25 ë 2 + x + 2 4 + 22 - 3  ú x û  2 
  4. é x = 2 Þ y = 0  Ûê 4 3  (*)  ê x + 2 - + = 0  ê ë  2 + x + 2 4 + 22 - 3  x 4 3  é 22 ù Giải(*) xét hàm số f ( x ) = x + 2 - + trên đoạn  ê -2;  ú 2 + x + 2 4 + 22 - 3  x ë 3û 2 9 æ 22 ö f ' ( x ) = 1 + 2 + 2  > 0"x Î ç -2;  ÷ x+2 2+ 2+ x ( ) 2 22 - 3x 4 + 22 - 3  x è ( 3  ø )  0,25  é 22 ù é 22 ù Þ hàm số f ( x )  liên tục và đồng biến trên đoạn  ê -2;  ú mà  -1 Î ê -2;  ú ë 3 û  ë 3 û  và f ( -1) = 0  từ đó phương trình (*) Û f ( x ) = f ( -1) Û x = -  Þ y = -  1  3  ( do(3))  Vậy hệ phương trình có hai nghiệm ( x; y ) = ( 2; 0 )  và ( x; y ) = ( -1; -  )  3  0,25  2  8 x  - cos 5 x  å1, 0 III  Tìm giới hạn:  L =  lim  x  0  ® x 2  L = lim (8 2  x  ) - 1 + (1 - cos 5  )  x  = lim 8 x  - 1 2  + lim  1 - cos 5 x  = L1 + L  0,25  2  x ®0 x2 x® 0 x 2 x ®0  x 2  2 x 2  2  8x - 1 e ln 8 - 1 æ e x  ln8  - 1 ö Tính  L  = lim 2 = lim 1  = lim ç 2  ÷ ln 8 = ln 8  0,25  x ®0 x x ®0 x2 x ® 0  è x ln 8  ø  2  1 - cos5 x 1 - cos 2  5 x æ sin 5 x ö 25 25  Tính L  = lim 2  = lim 2  = lim ç ÷ = 0,25  x ®0 x 2 x ®0 x (1 + cos 5 x ) x  0  ® è 5 x ø  (1 + cos 5 x )  2  25  Vậy  L = ln 8 +  0,25  2  IV  Cho  hình  chóp  S .  ABCD  có  đáy  là  hình  chữ  nhật  ABCD có  AB = 2  , a å 2,0 AD = 4a, SA ^ ( ABCD )  và ( SC , ( ABCD ) ) = 30 .  0  1/Tính thể tích của khối chóp  S .  ABCD .  1,0  S  E 0,25  A  L  N  D  K  H  J  B  M  C  Ta có  SW ABCD  = AB. AD = 8  2  a SA ^ ( ABCD ) Þ SC có hình chiếu trên mặt phẳng ( ABCD )  là  AC 0,25  · · ·  Þ ( SC , ( ABCD ) ) = ( SC , AC ) = SCA = 30  0  SCA vuông tại  A  có  AC = AB 2 + BC 2 = 4 a 2 + 16a 2  = 2 5  D  a 0  2 15  0,50  Þ SA = AC tan 30  =  a 3  3 
  5. 1 1 2 15 16 15  3  Vậy  VABCD = SA.SW ABCD  = . a.8  2 = a a 3 3 3 9  2/ Tính thể tích S . AHMN  ,tính khoảng cách giữa hai đường thẳng  MN và  SB . ( a + 2a ) 2 a  = 4 a 2  1,00  S AHMN = S ABCD - S BHM - SCDMN  = 8a 2 - a 2 - 2  1 1 2 15a  2 8 15  3  0,25  VS . AHMN = SA.S AHMN  = × a × 4  = × a 3 3 3 9  Lấy điểm  L ΠAD sao cho  AL = a ÞY  BMNL là hình bình hành Þ MN / / BL Þ MN / / ( SBL ) Þ d ( MN , SB ) = d ( MN , ( SBL ) ) = d ( N , ( SBL ) ) = 2d ( A, ( SBL ) )  0,25 d ( N , ( SBL ) ) LN  do = = 2  d ( A, ( SBL ) )  LA uuu uuur æ uuu 1 uuur ö uuu uuur r r r uuu 2 1 uuur 2  r è 4 ø ( 4  )  BL. AC = ç BA + AD ÷ AB + AD = - AB + AD = -4 a 2 + 4a 2  = 0 Þ BL ^ AC = K BL ^ ( SAC ) Þ ( SBL ) ^ ( SAC ) = SK ,  0,25  Hạ AE ^ SK Þ AE ^ ( SBL ) Þ AE = d ( A, ( SBL ) )  Trong tam giác vuông  SAK  đường cao  1 1 1 1 9 1 1 84  AE Þ 2 = 2+ 2 + 2 = 2 + 2 + 2 =  AE SA AB AL 60a 4a a 60  2  a 0,25  a  35  2a  35  Þ AE = Þ d ( MN , SB ) = 2 d ( A, ( SBL ) ) = 2 AE =  7  7  V  Cho  a, b Î ¡ . 7 + 5 = 13  (1  và  8 + 11 = 18  ( 2 ) .Em hãy so sánh  a, b  a b a )  a b b å  0 1, Giả sử  a > b Þ 5b < 5a ,11b 13 Þ ç ÷ + ç ÷ > 1 > + (*)  è 13 ø è 13 ø  13 13  a a  a a  0,25  æ 7 ö æ 5  ö æ7ö 7 æ5ö 5  Xét h/s f ( a ) = ç ÷ + ç ÷ trên tập  ¡ , f ' ( a ) = ç ÷ ln + ç ÷ ln < 0  è 13 ø è 13 ø  è 13 ø 13 è 13 ø 13  Þ  f ( a ) nghịch  biến trên tập  ¡  từ  (*) f ( a ) > 1 > f (1) Û a  1  (3)  0,25  Từ (1),(2) và (3) ta thấy mâu thuẫn vậy điều giả sử là sai vậy  b > a .  VIA  …Tìm  phương  trình  đường  thẳng ( D ) cắt  trục  hoành  tại  A ,  cắt  đường  thẳng 1,00 ( d ) tại  B . sao cho tam giác  AMB  vuông cân tại  M .  A Î Ox Þ A ( a; 0 ) , B Î d : x - y = 0 Þ B ( b; b ) Þ uuur uuur  0,25 MA = ( a - 2; -1) , MB = ( b - 2; b - 1  )  4 
  6. uuur uuur  ì MA.MB = 0  ì( a - 2 )( b - 2 ) - ( b - 1) = 0  ï ï MAB vuông cân tại  M : í D  Ûí 2 2 2  ï MA = MB  î ï ( a - 2 ) + 1 = ( b - 2 ) + ( b - 1  î )  b - 1  từ pt (1)  Þ b ¹ 2 & a - 2 = thế vào phương trình hai ta được. b - 2  2  é( b - 2 )2 + ( b - 1  2 ù )û æ b - 1 ö )  ë 2 2  2 2  ç ÷ + 1 = ( b - 2 ) + ( b - 1  Û 2  = ( b - 2 ) + ( b - 1  )  è b - 2 ø ( b - 2 ) 0,25 2  Þ ( b - 2 )  = 1 Þ b = 3; b = 1  b = 3 Þ a = 4 Þ ( D ) º ( AB ) : 3 x + y - 4 = 0  0,50  b = 1 Þ a = 2 Þ ( D ) º ( AB ) : x + y - 2 = 0  VIIA  Tìm số nguyên dương  n lớn hơn  4 biết rằng : 1,00  2Cn0 + 5Cn + 8Cn2  + L + ( 3n + 2 ) Cn  = 1600  1 n  Xét số hạng tổng quát : ( 3k + 2 ) C nk = 3kCnk + 2Cnk = 3nCnk--1  + 2  n  1  C k  "k = 1, 2,..., n 0,25  gt Û 3n ( Cn0-1 + Cn -1 + L + Cnn-1  ) + 2 ( Cn0 + Cn + L + Cn  ) = 1600  1 -1 1  n  n -1  n  0,25  Û 3n (1 + 1) + 2 (1 + 1)  = 1600 Û 3n.2 n-1 + 2.2 n +1  = 1600  Û 2n -1 ( 3n + 4 ) = 1600  chia hai vế cho 16  ta được 2 n -5  ( 3n + 4 ) = 100(*)  nếu  n ³ 8 Þ VT* chia hết cho 8 còn VP* không chia hết cho 8 (loại)  0,25  từ đó  5 £ n £ 7  thử các giá trị  n = 5,6,7 vào (*) chỉ có  n = 7  thoả mãn  Vậy  n = 7  thì ta có: 2Cn0 + 5Cn + 8Cn2  + L + ( 3n + 2 ) Cn  = 1600  1 n  0,25  VIB  … M ( -  2 ) .Tìm toạ độ các đỉnh của hình chữ nhật.  9; 1,00  ìx - 3y + 5 = 0 ì x = 4  Toạ độ điểm  B là nghiệm hpt: í Ûí Û B ( 4;3  )  îx - y -1 = 0 î y = 3  0,25 BC ^ AB Þ BC : 3 ( x - 4 ) + ( y - 3) = 0 Û 3 x + y - 15 = 0  D Î BD Þ D ( d ; d - 1  Þ  pt AD : 3 x + y - 4d + 1 = 0  )  ì x - 3 y + 5 = 0  æ 6d - 4 2d + 7 ö 0,25  Þ A = AD Ç  AB nên toạ độ  A : í Þ A ç ;  ÷ î  x + y - 4d + 1 = 0  3 è 5 5  ø æ d + 4 d + 2 ö Gọi  I là tâm hình chữ nhật  Þ I là trung điểm của  BD Þ I ç ;  ÷ è 2 2  ø  uu r uuu r  7 d - 28 - d + 4  0,25  Vì ba điểm  A, I , M  thẳng hàng nên ta có:  IA = k IM Þ = d + 22 d - 2  d = -1; d = 4  Nếu  d = 4 Þ D(4;3) º B loại  æ 3 1 ö Nếu d = -1 Þ D ( -1; -2 ) , A ( -2;1) , I ç ; ÷ Þ C ( 5; 0 )  0,25  è 2 2 ø  Vậy A ( -2;1) , B ( 4;3 ) , C ( 5;0 ) , D ( -1; -  )  2  VIIB  Giải phương trình: 2log x 2  - 4 + 3 log x + 2 2 - log x - 2 2  = 4  3( ) 3( ) 3  ( )  1,00  ì x 2  - 4 > 0, ( x + 2 )2 > 0; ( x - 2 )2  > 0  ì x > 2"x < -2  é x > 2  ï ï Đ/K í Þí 2  Ûê ï( x + 2 )  ³ 1  2  ïlog 3  ( x + 2 ) ³ 0  î  î ë x < -3  0,25 5 
  7. 2  Khi đó bpt Û log  ( x  - 4 ) 2  2  +3 log 3 ( x + 2 )  - 4 = 0  3  2  ( x - 2 )  0,25 é log ( x + 2 ) = 1  2  3  Û log 3 ( x + 2 ) + 3 log 3  ( x + 2 ) - 4 = 0 Û ê 2 2  ê 2  ê log 3  ( x + 2 ) = -4 (VN )  ë  2 2  é x + 2 = 3  log 3 ( x + 2 ) = 1 Û ( x + 2 )  = 3 Û ê Û x = -2 -  3 (TM Đ/K)  0,25  ê x + 2 = - 3  ë  Vậy nghiệm của phương trình là  x = -2 -  3  0,25  Lưu ý khi chấm bài:  ­Đáp án trình bày một cách giải gồm các ý bắt buộc phải có trong bài làm của học sinh.  Khi chấm nếu học sinh bỏ qua bước nào thì không cho điểm bước đó.  ­Nếu học sinh giải cách khác, giám khảo căn cứ các ý trong đáp án để cho điểm.  ­Trong bài làm, nếu ở một bước nào đó bị sai thì các phần sau có sử dụng kết quả sai đó  không được điểm.  ­Điểm toàn bài tính đến 0,25 và không làm tròn.  ­­­­­­­­­­ Hết ­­­­­­­­­­ 6 
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
8=>2