intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Tổng hợp đề thi thử ĐH môn Toán các khối Đề 16

Chia sẻ: Phung Tuyet | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:7

64
lượt xem
8
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tham khảo đề thi - kiểm tra 'tổng hợp đề thi thử đh môn toán các khối đề 16', tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Tổng hợp đề thi thử ĐH môn Toán các khối Đề 16

  1. SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC  KỲ KSCL THI ĐẠI HỌC NĂM HỌC 2012­2013 LẦN 1  ĐỀ THI MÔN: TOÁN ­ KHỐI D  Thời gian làm bài: 180 phút, không kể thời gian giao đề  I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7,0 điểm)  Câu I ( 2,0 điểm).  Cho hàm số  y = - x 4 + 2mx 2  - 4  có đồ thị ( C  ) . ( m là tham số thực)  m  1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số khi m =2.  2. Tìm tất cả các giá trị của m  để các điểm cực trị của đồ thị ( C  ) nằm trên các trục tọa độ.  m  Câu II (2,0 điểm).  ( 1. Giải phương trình: sin x tan 2 x + 3 sin x - 3 tan 2 x = 3 3 . )  3 + x  2. Giải bất phương trình:  x  +  < 1 .  3 - x  ì 2 x 2 + 3 y - y 2  + 8 x  - 1 = 0  ï Câu III (1,0 điểm). Giải hệ phương trình: í ï x ( x + 8 ) + y ( y + 3) - 13 = 0  î  Câu IV (1,0 điểm). Cho hình lập phương ABCD.A'B'C'D' có đoạn thẳng nối hai tâm của hai mặt bên kề  nhau  có độ dài  bằng a.  Tính theo  a  thể  tích  khối  lập  phương ABCD.A'B'C'D'  và  khoảng  cách  giữa  hai  đường thẳng  AC'  và  B'D'.  Câu V (1,0 điểm). Cho ba số thực dương  x, y , z  thay đổi. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:  æ x2 2 ö æ y2 2 ö æ z 2  2  ö P = xç + ÷+ yç + ÷ + z ç + ÷ .  è 3 yz ø è 3 zx ø è 3  xy ø  II.PHẦN RIÊNG (3,0 điểm): Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần A hoặc B)  A.Theo chương trình Chuẩn  Câu  VI.a  (1,0  điểm).  Trong  mặt  phẳng  với  hệ  trục  tọa  độ  Oxy,  cho  đường  thẳng (d)  có phương  trình  x - y = 0  và điểm M(2;1). Lập phương trình đường thẳng ( D ) cắt trục hoành tại A, cắt đường thẳng  (d)  tại B sao cho tam giác AMB vuông cân tại M.  Câu  VII.a  (1,0  điểm).  Trong  mặt  phẳng  với  hệ  trục tọa độ  Oxy,  cho đường  tròn (C1)  có phương  trình  x 2 + y 2  = 25 , điểm M(1; ­2). Đường tròn (C2) có bán kính bằng  2 10 . Tìm tọa độ tâm của (C2) sao cho  (C2) cắt (C1) theo một dây cung qua M có độ dài nhỏ nhất.  12 3 1  2  Câu VIII.a (1,0 điểm).  Giải bất phương trình:  C x - 3 Ax ³ A x  - 81.  ( x ΠN * )  2 2  x 2  B. Theo chương trình Nâng cao  Câu  VI.b  (1,0  điểm).  Trong  mặt  phẳng  với  hệ  trục  tọa  độ  Oxy,  cho  điểm  P(­7;8)  và  hai  đường  thẳng ( d1 ) : 2 x + 5 y + 3 = 0,  ( d 2 ) : 5 x - 2 y - 7 = 0  cắt nhau tại A. Viết phương trình đường thẳng (d) đi qua  29  P  và tạo với  (d1 ),(d  )  một tam giác cân tại A và có diện tích bằng  2  .  2  Câu VII.b (1,0 điểm). Trong mặt phẳng  với  hệ trục toạ độ  Oxy, cho đường thẳng (d) có phương trình  x + y + 2 = 0  và  đường  tròn  (C1)  có  phương  trình:  x 2 + y 2  - 4 x + 2 y + 4 = 0 .  Đường  tròn  (C2)  có  tâm  thuộc (d), (C2) tiếp xúc ngoài với (C1) và có bán kính gấp đôi bán kính của (C1). Viết phương trình của  đường tròn (C2).  x 2  + mx + 3  Câu VIII.b (1,0 điểm). Cho hàm số  y  = .Tìm tất cả các giá trị của m để hàm số có cực đại,  x + 1  cực tiểu đồng thời hai điểm cực đại, cực tiểu của đồ thị nằm về hai phía của đường thẳng (d): 2x+y­1=0.  ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­ Hết ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­  Cảm ơn thầy Nguyễn Duy Liên (lientoancvp@vinhphuc.edu.vn) đã gửi tới  www.laisac.page.tl
  2. HƯỚNG DẪN CHẤM  KSCL THI ĐẠI HỌC NĂM 2012­2013 LẦN 1  MÔN TOÁN ­KHỐI D  ( Đáp án có 06 trang: từ trang 1 đến trang 6   )  Câu  Đáp án  Điểm  I  1. Khảo sát hàm số  với m = 2.  1,00  Với m = 2, hàm số trở thành:  y = - x 4 + 4x 2  - 4 0,25  * TXĐ:  R  * Sự biến thiên của hàm số:  Giới hạn vô cực và các đường tiệm cận:  lim y = -¥; lim  y = -¥  0,25  x ®+¥ x ®-¥ ­ Bảng biến thiên:  éx = 0 +  Ta có: y ' = -4 x 3 + 8 x; y ' = 0 Û ê ë x = ± 2 + Bảng biến thiên:  x  ­ ¥ - 2  0 2  + ¥  y’  +       0  ­  0      +         0  ­  0  0  y  0,25  ­¥  ­4  ­¥  ­ Hàm số đồng biến trên mỗi khoảng -¥; - 2  và 0; 2  ( ) ( )  ­ Hàm số nghịch biến trên khoảng ( - 2; 0 ) và ( 2; +¥ ) ­ Điểm cực đại của đồ thị là ( - 2; 0 ) , ( 2; 0 ) điểm cực tiểu của đồ thị  B(0;­4)  * Đồ thị:  + Đồ thị cắt trục tung tại ( 0; -  )  và cắt trục hoành tại điểm -  2; 0 và 4 ( )  ( )  2; 0  + Nhận xét: Đồ thị  (C) nhận trục tung làm trục đối xứng.  0,25  f x) =  ( ­x  +4×x  ) ­4  ( 4  2 2 ­5  5  10  ­2 ­4 ­6 ­8  2. Tìm m  để tất cả các cực trị của hàm số ( C  ) nằm trên các trục tọa độ.  m  1,00  é x  = 0  0,25  Ta có: y ' = -4 x 3 + 4mx = 4 x ( - x 2  + m ) ; y ' = 0 Û ê 2  ë x = m Nếu  m £ 0 thì ( C  )  chỉ có một điểm cực trị và đó là điểm cực đại  nằm trên trục  m  0,25  tung.  Nếu  m > 0  thì ( C  )  có 3 điểm cực trị . Một cực tiểu nằm trên trục tung và hai  m  0,25 điểm cực đại có tọa độ  ( - m ; m 2  - 4) ,  ( m ; m 2  - 4) .  Để hai điểm  này nằm trên trục hoành thì  m 2  - 4 = 0 Û m = ±  . Vì  m > 0  nên chọn m = 2.  2 
  3. Vậy m Î ( -¥;0] È {2  là những giá trị cần tìm thỏa mãn yêu cầu bài toán.  }  0,25  1. Giải phương trình lượng giác  1,00  p p II  ­ Đk.  cos 2x ¹ 0 Û x ¹ + m , m ΠZ.  4 2 Ta có:  sin x tan 2 x + 3(sin x - 3 tan 2 x  = 3 3 ) 0,25  Û (sin x tan 2 x + 3 sin x ) - (3 tan 2 x + 3 3) = 0 Û sin x (tan 2 x + 3) - 3(tan 2 x + 3) = 0 Û (tan 2 x + 3)(sin x - 3) = 0  0,25  -p -p k  p Û tan 2 x = - 3 Û 2 x = + kp Û x = + ( k ΠZ ).  (thỏa mãn)  0,25  3 6 2  p p  Vậy pt có một họ nghiệm :  x = - + k , k Î Z .  0,25  6 2 2. Giải bất phương trình  1,00  + Đk:  x ³ 0; x ¹ 3. 0,25  3 + x  Bất phương trình  Û x < 1 - 3 - x ì -2x  0,25  ï 3 - x  > 0  ï -2x ï 4x 2  Û x< Û í x < 2  3- x ï (3 - x)  ïx ³ 0 ï î  ì x Î (3; +¥ )  Û í 2  0,25  î  - 10x + 9 < 0 x ì x Î (3; +¥ )  0,25  Ûí Û x Î (3;9)  (Thỏa mãn điều kiện)  î  Î (1;9) x Vậy tập nghiệm của bpt là : (3;9)  Giải hệ phương trình...  1,00  + Điều kiện:  x 2 + 3 y ³ 0, y 2  + 8 x ³ 0  III  0,25  Đặt u = x 2 + 3 y , v = y 2  + 8 x    ( u , v ³ 0 )  ì 2u - v = 1ìv = 2u - 1 ìv = 2u - 1  + Ta được:  í 2 2 Ûí 2 2 Ûí 2 2  îu + v = 13 îu + v = 13 î  + (2u - 1) = 13 u 0,25  ìv = 2u - 1  ìv = 2u - 1  ï ìu = 2  ï éu = 2  Û í 2  Û íê Ûí î5u - 4u - 12 = 0  ï êu = -6 (loai  îv = 3  )  ïë î  5 2  ì 4 - x  y = ì ï x 2  + 3 y  = 2  ì x 2  + 3 y = 4  ï ï ï 3  + Khi đó  í Û í 2  Ûí 2  2  0,25 ï î y 2  + 8 x  = 3  ï y + 8 x = 9  ïæ 4 - x  ö + 8 x = 9  î ïç 3 ÷ è ø î 
  4. ì 4 - x 2  ï y  = Ûí 3  ï x 4 - 8 x 2  + 72 x - 65 = 0 î  ì 4 - x 2  é ì x = 1  2  ì 4 - x  ï y  = êí ï y  = ï 3  î y  = 1  Ûí 3  Ûí Ûê ê ì x = -5  0,25  ï( x - 1)( x + 5)( x 2  - 4 x + 13) = 0  ï é x = 1  êí î ïëê x = -5  î ê î y = -7  ë  Kết hợp với điều kiện ban đầu ta thu được tập hợp nghiệm của hệ phương trình  là: S = {(1;1),( -5; -  }  7)  Tính thể tích ….  1,00  IV  B                                 C  0,25  A                                      D  M                       K  N  B'  C'  I  A'                                  D'  + Gọi M,N lần lượt là 2 tâm của 2 hình vuông ABB'A'; ADD'A'  1  Þ MN = B' D ' Þ B' D ' = 2a Þ A 'B' = a 2  2 ( )  2  V ABCDA ' B ' C ' D '  = AA  S A ' B ' C ' D '  = a 2  a  2  = 2  2  3  (đvtt)  '.  a  0,25  + Gọi I là giao của B'D' và A'C'  Trong (AA'C') kẻ  IK ^  AC  ; K Î AC  '  '  AA' ^ B  D '  ü '  0,25  Vì  ý Þ ( AA C ) ^ B  D  Þ IK  ^ B  D  '  '  '  '  '  A C ' ^ B  D þ '  '  '  Vậy:  d ( AC ' , B  D  ) = IK  '  '  D  IK đồng dạng với D  'AA ' .  C' C IK C 'I AA '.C 'I a 2.a a  Þ = Þ IK  = = =  0,25  AA ' C ' A C 'A  a 2. 3 3 a  Kết luận:  Khoảng cách giữa hai đường thẳng AC’ và B’D’ bằng  .  3  Tìm GTNN của biểu thức….  1,00  V  3  æ x  + y  + z  ö 3  3  x  + y  + z  2  2  2  Ta có:  P = ç ç ÷ + 2  ÷ è ø 3 xyz  2  2  2  2  2  0,25 Áp dụng bđt:  a + b  ³ 2  ,  a  b Þ x  + y  + z  ³ xy + yz + zx .  ab  " ,  Đẳng thức xảy ra khi x = y = z. 3  3  3  3  x  + y  + z  xy + yz + zx  æ x  2 ö æ y 3  2 ö æ z 3  2 ö Þ  P ³ + 2  Þ P ³ ç + ç 3  ÷+ç + ÷+ç + ÷ 3  xyz  è x ÷ ç 3  y ÷ ç 3  ø è ø è z ÷ ø
  5. t 3 2  + Xét hàm số  f (  ) =  t  + với  t  > 0 ;  0,25  3  t  2  t 4  - 2  f ' (  ) = t 2  - 2  = 2  ;  f ' (  ) = 0 Û t = 4  2  t  t  t  t  + BBT  t  0  4  2 +¥ -  0 + 0,25  f / ( t )  +¥ +¥  f ( t )  8  34 2  0,25  Vậy  P ³ 4 4  8 Đẳng thức xảy ra khi  x =  y  = z  = 4  2 .  Hay  P  = 4 4  8  min  Chương trình chuẩn  VI  a. Viết phương trình đường thẳng….  1,00  uuur uuur  A Î Ox Þ A(a; 0), B Î d Þ B(b; b ) ,  M (2;1) Þ MA = ( a - 2; -1), MB = (b - 2; b - 1) .  Tam giác ABM vuông cân tại M nên:  0,25  uuuu uuur  r ì MA.MB = 0  ï( a - 2)(b - 2) - (b - 1) = 0  ï ì í Ûí 2 2 2  ï MA = MB  î ï (a - 2) + 1 = (b - 2) + (b - 1)  î Nhận xét b=2 không thỏa mãn hệ phương trình này.  ì b - 1  ì b - 1  ïa - 2 = b - 2  0,25  ï a - 2 = ï Ta có : í b - 2  Ûí 2  ï(a - 2) 2 + 1 = (b - 2)2 + (b - 1)  2  ïæ b - 1 ö + 1 = (b - 2)2 + (b - 1)  2  î ïç b - 2 ÷ î è ø ì b - 1  é ìa = 2  ï a - 2 = êí ï b - 2  îb = 1  Ûí Ûê ê ï é (b - 2)2 + (b - 1)2 ù . é 1  - 1ù = 0  ê ìa = 4  ïë û ê (b - 2)  ú 2  í î ë û ê îb = 3 ë  ì a = 2  Với  í đường thẳng D qua A,B có phương trình  x + y - 2 = 0  b î  = 1  0,25  ì a = 4  Với  í đường thẳng D qua A,B có phương trình  3 x + y - 12 = 0  0,25  b î  = 3  Vậy có hai đường thẳng thỏa mãn:  x + y - 2 = 0  và  3 x + y - 12 = 0 .  VII  a. Tìm tọa độ tâm đường tròn…  1,00  (C1)  A  (C2)  O       M    I  B  +(C1) có tâm O(0;0), bán kính R=5 OM (1 -  ) Þ OM  = 5 Þ OM  < R Þ M nằm trong đường tròn (C1)  ;  2  0,25 + Giả sử (C2) cắt (C1) tại A và B. Gọi H là trung điểm đoạn AB.  AB = 2 AH  = 2  OA  - OH 2  = 2  25 - OH 2  . Mà OH lớn nhất khi H trùng với  2  M. 
  6. Vậy AB nhỏ nhất khi M là trung điểm của AB. AB qua M và vuông góc với OM.  + Phương trình của AB: x – 2y – 5 = 0. Tọa độ của A,B là nghiệm hệ: 0,25  ì x - 2 y - 5 = 0  í 2  . Giải hệ được hai nghiệm(5;0);(­3;­4).  î x  + y 2  = 25  + Giả sử A(5;0); B(­3;­4). Phương trình của OM: 2x + y = 0.  0,25  Gọi I là tâm của (C2); Do  I ΠOM  Þ I (  ;  2  ) .  t  - t  2 2  Mà IA  =  2  10 =>  (  - t  + 4  = 40 .Giải ra: t = ­1 hoặc t = 3.  5  )  t  0,25  t = -1 Þ I(-  2) ;  t = 3 Þ I (  ,  6  1, 3 - )  Vậy tâm của (C2) có tọa độ (­1 ; 2) hoặc (3, ­6).  a. Tìm nghiệm của BPT….  1,00  VIII  + Đk :  x Î N  x ³ 3  ; 0,25  12 x  !  3 x  .  !  1  (  x  2  )!  bpt Û  .  - ³ .  - 81  x  3 ( x - 3  ( x - 2  2  (  x - 2  !  )!  )!  2  )!  Û 2  x - 2  x - 1  - 3  x - 1  x ³ x  2 x - 1  - 81  (  )(  )  (  )  (  )  0,25  - 17  Û 3  2 + 2 x - 85 £ 0 Û x  £ x £ 5  0,25  3  + Kết hợp điều kiện ta được x Î  3;  ;  } { 4 5 .  0,25  Vậy tập nghiệm của pt là {3 4 5  ;  ;  }  Chương trình nâng cao  b. Viết phương trình….  1,00  VI  d2  d1  A  0,25  d  B  P  H  C  Ta có  A = d1 Ç d 2  Þ tọa độ của A là nghiệm của hệ ì2 x + 5 y + 3 = 0 ì x = 1  í Ûí Þ A (1; -1  )  î5 x - 2 y - 7 = 0 î y = -1  Phương trình các đường phân giác của các góc tạo bởi  d1 , d 2 là ( D1 ) : 7 x + 3 y - 4 = 0, ( D 2 ) : 3 x - 7 y - 10 = 0 .  Vì  d  tạo với  d1 , d  một tam giác cân tại A nên  2  é d ^ D1 é3 x - 7 y + C  = 0  1  0,25  ê d ^ D Þ ê 7 x + 3 y + C  = 0 . Mặt khác  P(-7;8) Π d  nên  C1 = 77, C2  = 25 .  ( ) ë 2 ë  2  éd :3x - 7 y + 77 = 0  Suy ra: ê ë  :7x + 3y + 25 = 0  d Gọi  B = d1 Ç d , C = d 2  Ç d . Thấy  (d1 ) ^ (d 2 ) Þ  tam giác ABC vuông cân tại A  1 1 29  nên:  S DABC  = AB. AC = AB 2  = Þ AB =  29  và  BC = AB 2 =  58  2 2 2  29  0,25 2  S  2  DABC  58  Suy ra:  AH  = = 2  =  BC 58  2 
  7. 3.1 - 7(-1) + 77  87 58  Với  d : 3x - 7 y + 77 = 0 , ta có  d ( A; d ) = = ¹ AH = (loại)  32 + (-  2  7)  58  2  7.1 + 3( -1) + 25  29 58  0,25  Với  d : 7 x + 3 y + 25 = 0 ta có  d ( A; d ) = = = = AH (t/mãn).  2 7 + 3  2  58  2  Vậy  d : 7 x + 3 y + 25 = 0  b. Viết phương trình …  1,00  (C1) có tâm I(2 ;­1); bán kính R1 = 1.Vậy (C2) có bán kính R2 = 2  0,25  VII  Gọi J là tâm của (C2). Do J Î d  Þ J (t  -t  - 2  ; )  2  (C1) tiếp xúc ngoài với (C2) nên IJ = R1  + R2  = 3 hay IJ  = 9. 0,25  ét  = 2  t  )  )2  Û (  - 2  2  + (- t - 1  = 9 Û t 2  - t - 2 = 0 Û ê 0,25  ët  = -1  + t = -1 Þ J (- 1 -1  Þ (  2 ) : (  + 1  + ( y + 1  = 4  ;  )  C  2  x  )  ) 2  + t = 2 Þ J (2 -4  Þ (  2 ) : ( x - 2  + ( y + 4  = 4  ;  )  C  2  2  )  )  0,25  Vậy có 2 đường tròn (C   ) thỏa mãn là:  ( x + 1  2 + ( y + 1  2  = 4  2 )  )  và  ( x - 2  2 + ( y + 4  2  = 4  )  )  b. Tìm m để…  1,00  VIII  2  x + 2 x + m - 3  0,25  Ta có y ' = 2  ( x + 1  )  Hàm số có CĐ, CT khi pt  y'=0 có 2 nghiệm phân biệt khác ­1.  Û x 2  + 2 x + m - 3 = 0  có hai nghiệm phân biệt khác – 1  ì D ' = 4 - m > 0  Ûí Û m < 4  m î  - 4 ¹ 0  Giả sử đồ thị có điểm CĐ,CT là A ( x1 ; y1 ) , B ( x2 ; y  ) . Khi đó pt đường thẳng đi  2  qua 2 điểm CĐ,CT là y = 2x+m. Suy ra  y1 = 2 x1 + m;  y2 = 2 x2  + m .  0,25  Hai điểm A, B nằm về hai phía của đường thẳng (d) khi ( 2 x1 + y1 - 1)( 2 x2 + y2 - 1) < 0 Û ( 4 x1 + m - 1)( 4 x2  + m - 1) < 0  0,25  2  Û 16 x1 x2 + 4 ( m - 1)( x1 + x2  ) + ( m - 1) 
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
9=>0