Tổng hợp đề thi thử ĐH môn Toán các khối Đề 26
lượt xem 9
download
Tham khảo đề thi - kiểm tra 'tổng hợp đề thi thử đh môn toán các khối đề 26', tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Tổng hợp đề thi thử ĐH môn Toán các khối Đề 26
- TRƯỜNG THPT THUẬN THÀNH SÔ 1 ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LUYỆN THI ĐẠI HỌC LẦN 1 - NĂM HỌC 2012-2013 Ngày kiểm tra:06/1/2013 Môn: TOÁN Thời gian làm bài : 180 phút PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7 điểm) 4 Câu I (2 điểm) Cho hàm số y = x 3 (3 m) x 2 mx 4 3 1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số khi m 0 . 2) Tìm các giá trị của m để hàm số đồng biến trên khoảng (0:+ ). Câu II (2 điểm) 1) Giải phương trình cos x cos 3x 1 2 sin 2 x 4 2) Giải phương trình sau : 5 x x 2 6 x 1 x 2 2 x 7 13(2 x 1) . ( x R). 10 Câu III (1 điểm) Tính tích phân x 2 x 1 5 x2 dx Câu IV (1 điểm) Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A,AC=a, BC =2a. Mặt phẳng (SAC) tạo với mặt đáy (ABC) góc 600. Hình chiếu H của S trên mf(ABC) là trung điểm cạnh BC.Tính thể tích khối chóp S.ABC và khoảng cách giữa hai đường thẳng HA và SB theo a. Câu V (1 điểm) Cho các số thực dương a, b, c . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức sau: 2 3 P . a ab 3 abc abc PHẦN RIÊNG (3 điểm) Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần A hoặc phần B) A) Theo chương trình chuẩn Câu VI.a (2 điểm) 1) Trong mặt phẳng Oxy, cho hình chữ nhật ABCD có diện tích bằng 12 và tâm I là giao điểm của hai đường thẳng d1 : x y 3 0; d 2 : x y 6 0 . Trung điểm của AD là giao điểm của d1 và trục Ox. Tìm tọa độ các đỉnh của hình chữ nhật ABCD . 2) Trong không gian tọa độ Oxyz, cho hình chóp tam giác đều S.ABC có điểm A(5;3;-1), B(2;3;-4), C(1;2;0), cạnh bên có độ dài 7 . Viết phương trình mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC biết S có tung độ
- HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM Câu ý Nội dung Điểm Khảo sát sự biến thiên, vẽ đồ thị hàm số y x 3 3 x 2 4 1,0 Câu I - TXĐ : R x 0 y ' 3 x 2 6 x 0 x 2 0,25 - Hàm số đông biến trên mỗi khoảng (;0);(2; ) - Hàm số ngịch biến trên khoảng (0; 2) - Cực trị : Hàm số đạt CĐ tại x1 0; yCD 4 , hàm số đạt CT tại x2 2; yCT 0 - Giới hạn : lim ( x3 3 x 2 2) ; lim ( x3 3 x 2 2) ; 0,25 x x - Hàm số không có tiệm cận. - BBT : x 0 2 y’ + 0 0 + 4 0,25 1 y 0 - Đồ thị 6 4 2 0,25 -10 -5 5 10 -2 -4 2 Tìm các giá trị của m để hàm số đồng biến trên khoảng (0;+ ) 1,0 4 y’= 3x2- 2(3-m)x+ m. Hàm số đồng biến trên khoảng (0;+ ) khi y ' 0, x 0 3 0,25 y’ là tam thức bậc 2 có hệ số a > 0, ' m2-10m +9 . y ' 0, x 0 có 2 trường hợp
- TH1: ' 0 m 1;9 Khi đó y’ 0, x 0,25 0 m 2 10m 9 0 TH2: Tam thức có hai nghiệm phân biệt x1 < x2 0 S 0 3 m 0 P 0 m 0 0,25 m9 Từ 2 trường hợp trên ta có m 1; thỏa mãn yêu cầu bài toán. Chú ý : Học sinh có thể sử dụng hàm số để gải bài toán trên. 0,25 9 x 2 18 x Điều kiện y ' 0, x 0 2m g ( x ), x 0 Max g ( x) 2m 3x 2 x 0 Câu II Giải phương trình cos x cos 3x 1 2 sin 2 x 1,0 4 Ta có: cos x cos 3x 1 2 sin 2 x 2 cos x cos 2 x 1 sin 2 x cos 2 x 4 0,25 2 2 cos x 2 sin x cos x 2 cos x cos 2 x 0 2 cos x cos x sin x (cos 2 x sin 2 x) 0 cos x (cos x sin x)(1 sin x cos x) 0 0,25 cos x 0 x k 2 1 cos x sin x 0 tan x 1 0,25 cos x sin x 1 cos x 1 4 2 x 2 k x k , k Z 0,25 4 x k 2 2 Giải phương trình : 5( x x 2 6 ( x 1) x 2 2 x 7 ) 13(2 x 1) . ( x R). 1,0 u x 2 6 2 x 1 v 2 u 2 Đặt: v 2 u 2 1 , u, v 0 0,25 2 v x 2 x 7 x 2 Ta có: Pt (1) thành: v2 u 2 1 v2 u 2 1 5 u 5 1v 13(v 2 u 2 ) 2 2 0,25 u v (a ) 5(v u ) v u 2 1 26(u v )(v u ) 2 5(u v) 26(u v ) 5 0 (b) 0,25
- 1 (a) x 2 6 x 2 2x 7 x 2 u v 5 Xét (b) . Nhưng ta có: u+v = x 2 6 x 2 2 x 7 5 , dáu bằng xảy ra u v 1 5 0,25 1 1 khi x = . Vậy phương trình đã cho có nghiệm duy nhất x= 2 2 Câu 10 x 2 x 1 III Tính tích phân : dx 1,0 5 x2 2udu dx x : 5 10 Đặt u x 1 u 2 x 1 2 , đổi cận : 0,25 x u 1 u: 2 3 3 3 3 (u 2 3)u.2udu 4 1 du Ta có : I 2 2. (u 2 4 2 )du 2( u 3 4u ) 3 8 2 2 0,25 2 u 1 2 u 1 3 2 u 1 3 62 1 1 62 u 1 3 62 3 I 4 ( )du 4 ln 2 I 4 ln 0,5 3 2 u 1 u 1 3 u 1 3 2 Câu IV Tính thể tích khối chóp S.ABC và khoảng cách từ B tới mặt phẳng (SAC) theo a. 1,0 - - ABC vuông tại A có BC = 2a; AC = a khi đó S - Góc B = 300, C = 600. Gọi N là hình chiếu của H trên AC thì N cũng là trung điểm Của AC. Khi đó ta có AC vuông góc với (SNH) nên góc giữa (SAC) và (ABC) là góc SNH = 600 a 3 Trong tam giác vuông SHN ta tính được HN = 2 0,25 3a H Và SH là C B 2 N - M A 1 a2 3 - Diện tích tam giác ABC là S = ABAC 2 2 0,25 1 a3 3 - Thể tích khối chóp S.ABC là V = SH .S 3 4 Qua B kẻ đường thẳng a song song với AH, gọi M là hình chiếu của H trên a và K là hình chiếu của H trên SM. Ta có AH //(SBM) và K là hình chiếu của H trên (SBM) 0,25 Nên khoảng cách giữa SB và AH bằng độ dài đoạn HK
- a 3 Ta có tam giác ACH đều nên góc HBM bằng 600 HM HB sin 60 0 2 1 1 1 4 4 16 3a Trong tam giác vuông SHM có: 2 2 2 2 2 2 HK 0,25 HK HM HS 3a 9a 9a 4 3a Vậy khoảng cách gữa hai đường thẳng AH và SB là . 4 Câu V 2 3 P . 1,00 a ab 3 abc abc Áp dụng bất đẳng thức Côsi ta có 1 a 4b 1 a 4b 16c 4 a ab 3 abc a . . a b c . 2 2 4 3 3 0,25 Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi a 4b 16c . 3 3 Suy ra P Đặt t a b c, t 0 . Khi đó ta có: 2a b c abc 3 3 0,25 P 2t t 3 3 3 3 Xét hàm số f t với t 0 ta có f ' t 2. 2t t 2t t 2t 3 3 f ' t 0 2 0 t 1 2t t 2t Đặt Bảng biến thiên t 0 1 f ' t 0 + f t 0,25 0 3 2 3 Do đó ta có min f t khi và chỉ khi t 1 t 0 2 16 a 21 a b c 1 4 đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi b . 0,25 a 4b 16c 21 1 c 21
- 3 16 4 1 Vậy giá trị nhỏ nhất của P là khi và chỉ khi a,b,c , , . 2 21 21 21 Câu Tìm tọa độ các đỉnh của hình chữ nhật ABCD. 1,0 VI.a 9 3 Tọa độ I ( ; ) ,M là trung điểm AD thì M (3;0) 2 2 3 AA BB Ta có IM 2 và AB 2 IM 3 2 0,25 2 MM Vì S ABCD AB. AD 12 AD 2 2 III BD CC 1 AD đi qua M (3;0) và vuông góc với IM nên có phương trình x y 3 0 x 2 A(2;1) 0,25 Gọi A( x; x 3) ta có MA 2 x 4 A(4; 1) - Với A(2;1) ta có D (4; 1); C (7;2); B(5;4) 0,25 - Với A(4; 1) ta có D (2;1) và B(7;2); C (5; 4) Vậy A(2;1) ; B(5; 4); C (7; 2); D(4; 1) hoặc A(4; 1) ; B(7;2); C (5; 4) ; D (2;1) 0,25 Viết phương trình mặt cầu… 1,0 8 8 5 AB=AC=BC= 2 3 , G ; ; là trọng tâm của tam giác ABC.Do S.ABC đều nên G 3 3 3 0,25 2 2 là hình chiếu của S trên mf(ABC). AG = 2, SG = SA AG 3 AB, AC 3;15;3 nên SG có véc tơ chỉ phương là u(1;5;1 khi đó SG có phương 8 x 3 t 8 8 8 5 1 0,25 trình: y 5t S t; 5t ; t . Từ SG = 3 t , vì S có tung độ 2 3 3 3 3 3 5 z 3 t lớn hơn 2 nên S(3;1;-2) Phương trình mặt phẳng trung trực của SA là (P): 4x + 4y +2z – 21 =0, Tâm I của mặt 5 7 3 0,25 cầu là giao của (P) và SG. Tìm được I ; ; 2 2 2 2 2 2 5 7 3 27 Bán kính R = IS. Tìm được phương trình mặt cầu: x y z 0,25 2 2 2 4 Câu Tính xác suất VII.a Kí hiệu: A ,2...,9, mỗi số có 3 chữ số khác nhau và khác 0 tương ứng với một chỉnh 1 3 hợp chập 3 của 9 phần tử trong A. Vậy không gian mẫu có số phần tử là: A9 504 0,25 Kí hiệu A1 = 3,6,9 , A2 = ,4,7 , A3 = 2,5,8 1 Số lập được chia hết cho 3 nên tổng các chữ số của số đó chia hết cho 3. TH1: Cả 3 chữ số đều chia hết cho 3, mỗi số lập được ứng với 1 hoán vị của 3 phần tử 0,25 thuộc A1 nên có 3! Số TH2: Cả 3 chữ số đều chia 3 dư 1 tương tự ta có 3! Số
- TH3: Cả 3 chữ số đều chia 3 dư 2 tương tự ta có 3! Số TH4: Có 1 chữ số chia hết cho 3 (có 3 cách chọn), 1 chữ số chia 3 dư 1(có 3 cách chọn), 1chữ số chia 3 dư 2 (có 3 cách chon). Theo quy tắc nhân có 27 bộ số rồi mỗi bộ số lập 0,25 được 3! Số. Từ 4 trường hợp trên ta có 30x 3! = 180 số M : ‘ Số được chọn là số chia hết cho3 có 3 chữ số khác nhau và khác 0’ 180 5 0,25 Xác suất của biến cố M là : P = 504 14 Câu 1,0 VI.b BC đi qua B(1;5) và vuông góc AH nên BC có pt - 2x + y – 3 = 0 2 x y 3 0 Toạ độ C là nghiệm của hpt C (4;5) 0,25 x y 1 0 Gọi A’ là điểm đối xứng B qua đường phân giác x y 1 0(d ), BA d K Đường thẳng KB đi qua B và vuông góc d nên KB có pt: x + y – 6 = 0 1 x y 6 0 7 5 0,25 Toạ độ điểm K là nhgiệm của hpt K ( ; ) Suy ra A’ (6;0) , x y 1 0 2 2 Pt A’C :x – 2y – 6 = 0 x 2 y 6 0 0,25 Do A CA ' AH nên toạ độ A là nhgiêm của hpt A(4;1) x 2 y 2 0 Trung điểm I của AC có toạ độ là I(0;-3) đồng thời I là trung điêm BD nên D(-1;-11) 0,25 1,0 r uu r uu r Giả sử nQ là một vecto pháp tuyến của (Q). Khi đó nQ nP 1; 1; 1 Mặt phẳng (Q) cắt hai trục Oy và Oz tại M 0; a;0 , N 0;0; b phân biệt sao cho 0,25 a b 0 OM = ON nên a b a b 0 uuuu r r uu r r uu r r uu r Nếu a = b thì MN 0; a; a // u 0; 1;1 và nQ u nên nQ u, nP 2;1;1 . 2 0,25 Khi đó mặt phẳng (Q): 2 x y z 2 0 và Q cắt Oy, Oz tại M 0; 2;0 và N 0;0;2 (thỏa mãn) uuuu r r uu r r uu r r uu r Nếu a = - b thì MN 0; a; a // u 0;1;1 và nQ u nên nQ u, nP 0;1; 1 . 0,25 Khi đó mặt phẳng (Q): y z 0 Q cắt Oy, Oz tại M 0;0;0 và N 0;0;0 (loại). Vậy Q : 2 x y z 2 0 . 0,25 Câu log3 x log3 x 2x VII.b Giải phương trình: 10 1 10 1 3 . 1,0 Điều kiện : x > 0 log3 x log3 x 2 - Ta có phương trinhg tương đương với: 10 1 10 1 .3log3 x 3 0,5
- log 3 x log 3 x 10 1 10 1 2 - 3 3 3 log3 x 10 1 Đặt t 3 (t > 0). Phương trình trỏ thành: 1 10 t 0,5 3 1 2 2 t 3t 2t 3 0 1 10 ( loại) t 3 t 3 1 10 Với t = ta giải được x = 3. Vậy phương trình đã cho có nghiệm duy nhất x =3. 3 - Chú ý : HS làm cách khác, đúng giáo viên chấm vẫn cho điểm bình thường. Cảm ơn cô Thúy (thuy79@gmail.com) gửi tới www.laisac.page.tl
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Tổng hợp đề thi thử ĐH môn Hóa học khối A, B
5 p | 227 | 75
-
Tổng hợp đề thi thử ĐH môn Hóa
5 p | 138 | 17
-
Tổng hợp đề thi thử ĐH môn Toán các khối Đề 3
1 p | 81 | 11
-
Tổng hợp đề thi thử ĐH môn Toán các khối Đề 10
7 p | 78 | 10
-
Tổng hợp đề thi thử ĐH môn Toán các khối Đề 14
7 p | 93 | 9
-
Tổng hợp đề thi thử ĐH môn Toán các khối Đề 15
9 p | 82 | 9
-
Tổng hợp đề thi thử ĐH môn Toán các khối Đề 7
1 p | 92 | 9
-
Tổng hợp đề thi thử ĐH môn Toán các khối Đề 4
1 p | 91 | 9
-
Tổng hợp đề thi thử ĐH môn Toán các khối Đề 16
7 p | 63 | 8
-
Tổng hợp đề thi thử ĐH môn Toán các khối Đề 17
7 p | 96 | 8
-
Tổng hợp đề thi thử ĐH môn Toán các khối Đề 13
5 p | 62 | 8
-
Tổng hợp đề thi thử ĐH môn Toán các khối Đề 11
5 p | 68 | 8
-
Tổng hợp đề thi thử ĐH môn Toán các khối Đề 9
6 p | 57 | 8
-
Tổng hợp đề thi thử ĐH môn Toán các khối Đề 8
20 p | 71 | 8
-
Tổng hợp đề thi thử ĐH môn Toán các khối Đề 5
6 p | 69 | 8
-
Tổng hợp đề thi thử ĐH môn Toán các khối Đề 12
4 p | 60 | 6
-
Tổng hợp đề thi thử ĐH môn Toán các khối Đề 6
7 p | 68 | 6
-
Tổng hợp đề thi thử ĐH môn hóa Mã đề thi 95
4 p | 76 | 6
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn