intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Tổng hợp đề thi thử THPT quốc gia môn: Toán

Chia sẻ: Công Luy | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:111

100
lượt xem
8
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm giúp các bạn có thêm tài liệu tham khảo trong quá trình học tập và ôn thi môn Toán, mời các bạn cùng tham khảo tài liệu "Tổng hợp đề thi thử THPT quốc gia môn: Toán" dưới đây. Tài liệu cung cấp cho các bạn hệ thống các đề thi có đáp án môn Toán giúp các bạn củng cố lại kiến thức đã học và làm quen với dạng đề thi.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Tổng hợp đề thi thử THPT quốc gia môn: Toán

  1. Së gD&®T th¸i nguyªn ®Ò thi thö kú thi thpt quèc gia n¨m 2015 Tr­êng thpt l­¬ng ngäc quyÕn M«n: To¸n Thêi gian lµm bµi: 180 phót, kh«ng kÓ thêi gian ph¸t ®Ò x  m Câu 1 (2,0 điểm). Cho hàm số y  (Cm) x2 a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số khi m=1. b) Tìm các giá trị thực của tham số m để đường thẳng d: 2x+2y -1= 0 cắt đồ thị (Cm) tại hai điểm phân biệt A, B sao cho tam giác OAB có diện tích bằng 1 (O là gốc toạ độ). Câu 2 (1,0 điểm). x2  x  1 1  a) Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số f(x)  trên đoạn  ;2  . x 1 2  0 dx b) Tính tích phân: I   (x  1) .  1 3  2x  x 2 2 Câu 3 (2,0 điểm). Giải các phương trình sau: a) log 3  x  1  log 2 x  1  2 . 2 3 3sin 2x  2 sin x b) 2. sin 2x cos x Câu 4 (1,0 điểm). 1 i a) Cho số phức z thỏa mãn: (2  i)z   5  i. Tính mô đun của số phức w  z  z 2 . 1 i b) Mét líp häc cã 20 häc sinh nam vµ 15 häc sinh n÷. ThÇy gi¸o chñ nhiÖm chän ra 5 häc sinh ®Ó lËp mét tèp ca h¸t chµo mõng ngµy thµnh lËp Qu©n ®éi nh©n d©n ViÖt Nam(22 th¸ng 12). TÝnh x¸c suÊt sao cho trong ®ã cã Ýt nhÊt mét häc sinh n÷. Câu 5 (1,0 điểm). Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a, mặt bên SAB là tam giác vuông cân tại đỉnh S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy. Tính theo a thể tích khối chóp S.ABC và khoảng cách giữa hai đường thẳng SB và AC.  11  Câu 6 (1,0 điểm). Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho hình vuông ABCD. Điểm F  ;3  là 2  trung điểm của cạnh AD. Đường thẳng EK có phương trình 19x  8y  18  0 với E là trung điểm của cạnh AB, điểm K thuộc cạnh DC và KD = 3KC. Tìm tọa độ điểm C của hình vuông ABCD biết điểm E có hoành độ nhỏ hơn 3. Câu 7 (1,0 điểm). Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho mặt phẳng  P  : 2x  2y  z  4  0 và mặt cầu S : x 2  y 2  z 2  2x  4y  6z  11  0 . Chứng minh rằng mặt phẳng (P) cắt mặt cầu (S) theo một đường tròn. Xác định toạ độ tâm và tính bán kính của đường tròn đó. Câu 8 (1,0 điểm). Cho a, b, c là ba số thực dương. Chứng minh rằng: a2  1 b2  1 c2  1 1 1 1 2  2  2    . 4b 4c 4a ab bc ca -------------------------------- HÕt ------------------------------ Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm. Hä vµ tªn thÝ sinh: ………………………………………………. Sè b¸o danh: ………………………………
  2. Së gi¸o dôc vµ ®µo t¹o th¸i nguyªn H­íng dÉn chÊm Tr­êng thpt l­¬ng ngäc quyÕn thi thö kú thi thpt quèc gia n¨m 2015 m«n To¸n Lưu ý khi chấm bài: - Đáp án chỉ trình bày một cách giải bao gồm các ý bắt buộc phải có trong bài làm của học sinh. Khi chấm nếu học sinh bỏ qua bước nào thì không cho điểm bước đó. - Nếu học sinh giải cách khác, giám khảo căn cứ các ý trong đáp án để cho điểm. - Trong bài làm, nếu ở một bước nào đó bị sai thì các phần sau có sử dụng kết quả sai đó không được điểm. - Học sinh được sử dụng kết quả phần trước để làm phần sau. - Trong lời giải câu 5, nếu học sinh không vẽ hình hoặc vẽ sai hình thì không cho điểm. - Điểm toàn bài tính đến 0,25 và không làm tròn. C©u Néi dung §iÓm I. PhÇn chung cho tÊt c¶ thÝ sinh (7,0 ®iÓm) x  m Cho hàm số y  (Cm) x2 C©u 1 a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số khi m=1. b) Tìm các giá trị thực của tham số m để đường thẳng d: 2x+2y -1= 0 cắt đồ thị (Cm) tại hai điểm phân biệt A, B sao cho tam giác OAB có diện tích bằng 1 (O là gốc toạ độ). a. 1,0 x 1 b. 1,0 a) y  , TXĐ: D  \ 2 x2 -Giới hạn : lim y  1 ; lim y  1 . Đường thẳng y = -1 là tiệm cân ngang của đồ x  x  thị hàm số 0,25 lim  y   ; lim    . Đường thẳng x = -2 là tiệm cận đứng của đồ thị hàm x   2  x   2  số 3 -Chiều biến thiên y '   0 x  2 ( x  2) 2 Hàm số nghịch biến trên mỗi khoảng (; 2) và (2; ) 0,25 Hàm số không có cực trị Bảng biến thiên x - ¥ -2 +¥ y' - || - y - 1 +¥ 0,25 - ¥ - 1 Đồ thị 1
  3. *Giao với trục Ox tại 8 A(1;0) 6 *Giao với trục Oy tại 1 4 B(0; ) 2 2 * Đồ thị nhận I(-2;-1) giao 15 10 5 -2 O 5 10 15 -1 của hai tiệm cận làm tâm 2 đối xứng 4 6 0,25 8 x  m 1  x  2 b) Phương trình hoành độ giao điểm:  x    2 x2 2 2 x  x  2m  2  0 (1) Đường thẳng (d) cắt (Cm) tại 2 điểm A,B  (1) có hai nghiệm phân biệt x  2 0,25  17    1  8(2m  2)  0 17  16m  0 m  0,25  2   16  2.(2)  (2)  2m  2  0 m  2 m  2  1  1 A  x1 ;  x1   , B  x 2 ;  x 2   trong đó x1; x2 là hai nghiệm phân biệt của  2  2  1  x1  x 2  phương trình (1), theo viet ta có  2  x1.x 2  m  1 0,25 2 2 2 2(17  16m) AB  (x 2  x1 )  (x1  x 2 )  2 (x 2  x1 )  4x1x 2   2 1 1 1 1 2(17  16m) 47 d  O, d   ; S OAB  AB.d(O, d)  . . 1 m  (t/m) 2 2 2 2 2 2 2 16 47 0,25 Vậy: m  16 x2  x  1 1  a) Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số f(x)  trên đoạn  2 ;2  . x 1   C©u 2 0 dx b) Tính tích phân: I   (x  1) .  1 3  2x  x 2 2 a) 0,5 1 b) 0,5 a) Hàm số f(x) liên tục trên đoạn  ;2  . 2   1  2  x  0   2 ; 2 x  2x   +) f '( x)  2 , f '( x)  0   ( x  1)  1  0,25  x  2   ; 2   2  2
  4. 1 7 7 +) f    ; f (2)  2 6 3 7 1 7 0,25 Vậy: min f ( x)  khi x  ; m axf ( x)  khi x=2. 1  x ;2 6 2 1  x ;2 3 2  2  0 0 0 dx dx dx b) I   (x  1)   (x  1)   2 1 3  2x  x 1 (x  1)(3  x) 1 3x  2  2  2 (x  1)2 x 1 3x dx 1 1 Đặt: t   2   tdt . Đổi cận: x    t  7;x  0  t  3. 0,25 x 1 (x  1) 2 2 3 1 1 I 2  dt  2  7 3  7 0,25 Giải các phương trình sau: 2 a) log 3  x  1   log 3  2x  1  2 (1) . C©u 3 3sin 2x  2 sin x b)  2 (2). sin 2x cos x a) 1,0 x  1 b) 1,0 a) §k:  1  x  2 0,25 (1)  2log3 x  1  2log3  2x  1  2  log3 x  1  2x  1  log3 3 0,25  x  1  2x  1  3  1 0,25  2  x  1 2 2x  3x  4  0(vn) hoac x 1 2x 2  3x  2  0   x  2 (thỏa mãn điều kiện) Vậy: x=2 0,25 k b) ĐK: sin 2x  0  x  (k  ) 0,25 2 (2)  3sin2x -2sinx = 2sin2x.cosx  2(1- cosx)(sin2x- sinx) =0 0,25  x  k2  cos x  1     sin 2x  sin x  x    k2   3 3 0,25 Đối chiếu với điều kiện  Vậy : phương trình có nghiệm x    k 2 0,25 3 1 i a) Cho số phức z thỏa mãn: (2  i)z   5  i. Tính mô đun của số phức 1 i C©u 4 w  z  z 2 (3). b) Mét líp häc cã 20 häc sinh nam vµ 15 häc sinh n÷. ThÇy gi¸o chñ nhiÖm chän ra 5 häc sinh ®Ó lËp mét tèp ca h¸t chµo mõng ngµy thµnh lËp Qu©n ®éi nh©n d©n 3
  5. ViÖt Nam(22 th¸ng 12). TÝnh x¸c suÊt sao cho trong ®ã cã Ýt nhÊt mét häc sinh n÷. a) 0,5 a) (3)  (2  i)z  5  z  2  i 0,25 b) 0,5 w  5  5i  w  5 2 0,25 b) Chän ngÉu nhiªn 5 häc sinh trong 35 häc sinh cña líp, cã   C355 (c¸ch) Gäi A lµ biÕn cè: ‘‘Chän ®­îc 5 häc sinh trong ®ã cã Ýt nhÊt mét em n÷’’ Suy ra A lµ biÕn cè: “Chän ®­îc 5 häc sinh trong ®ã kh«ng cã hs n÷ nµo” 0,25 Ta cã sè kÕt qu¶ thuËn lîi cho A lµ C205 5 5 C20 C20 2273   P A  5 C35  P   A  1  P A  1    5  C35 2387  0,95224 0,25 Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a, mặt bên SAB là tam giác C©u 5 vuông cân tại đỉnh S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy. Tính theo a thể tích khối chóp S.ABC và khoảng cách giữa hai đường thẳng SB và AC. 1.0 S A C K H d J B 0,25  SH  ( ABC ) +) Theo bài ta có:  a  SH  2 a2 3 a3 3 +) S ABC   V S . ABC  4 24 0,25 +) Dựng đường thẳng d đi qua B và d // AC  d ( AC , SB )  d ( A;( SB, d ))  2d ( H ; ( SB; d )) 0,25 Kẻ đoạn thẳng HJ sao cho HJ  d, J  d ; Kẻ đoạn thẳng HK sao cho HK  SJ, K  SJ +) d ( H ;( SB, d ))  HK 1 1 1 28 a 3 2  2  2  2  HK  HK HJ SH 3a 2 7 3 0,25  d ( AC , SB)  2 HK  a 7 4
  6. Ghi chú : học sinh có thể giải bằng cách tọa độ hóa bài toán 11 Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho hình vuông ABCD. Điểm F  ;3  là C©u 6 2  trung điểm của cạnh AD. Đường thẳng EK có phương trình 19x  8y  18  0 với E là trung điểm của cạnh AB, điểm K thuộc cạnh DC và KD = 3KC. Tìm tọa độ điểm C của hình vuông ABCD biết điểm E có hoành độ nhỏ hơn 3. 1.0 A E B I H F P D K C 5a 2 +) Gọi AB=a (a>0)  S EFK  S ABCD  S AEF  S FDK  S KCBE  16 1 25 a 17 S EFK  FH.EK , FH  d(F, EK)  ; EK  a5 0,25 2 2 17 4 5 2 ABCD là hình vuông cạnh bằng 5  EF  2  x  2  11  2 25   x    ( y  3)  2   x  58 (loai)  5 +) Tọa độ E là nghiệm:  2 2   17  E  2;  19 x  8 y  18  0   2  5 0,25 y   2 +) AC qua trung điểm I của EF và AC  EF  AC: 7 x  y  29  0  10  x 7 x  y  29  0  3  10 17  Có : AC  EK   P     P ;  19  8 y  18  0 0,25  y  17  3 3  3  9  Ta xác định được: IC  IP  C (3;8) 0,25 5 Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho mặt phẳng  P  : 2x  2y  z  4  0 và mặt C©u 7 cầu S : x 2  y 2  z 2  2x  4y  6z  11  0 . Chứng minh rằng mặt phẳng (P) cắt mặt cầu (S) theo một đường tròn. Xác định toạ độ tâm và tính bán kính của đường tròn đó. 5
  7. 1,0 Mặt cầu (S) có tâm I(1;2;3), bán kính R=5 2.1  2.2  3  4 d(I, (P))  3 0,25 4  4 1 Vì d(I,(P))
  8. TRƯỜNG THPT MARIE CURIE ĐỀ LUYỆN TẬP – KỲ THI THPT QUỐC GIA 2015 MÔN TOÁN Thời gian làm bài: 180 phút. Câu 1. (2,0 điểm) Cho hàm số y  2 x 3  6 x 2  4 . a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C ) của hàm số đã cho. b) Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C ) , biết tiếp tuyến song song với đường thẳng d :15x  2 y  0 và tiếp điểm có hoành độ dương. Câu 2. (1,0 điểm) a) Giải phương trình:  2sin x  1 3cos4 x  2sin x  4   4cos2 x  3 . b) Tìm số phức z thỏa hệ thức: z 2  z  2 và z  2 . Câu 3. (0,5 điểm) Giải phương trình: log2  x  2   2log4  x  5  log 1 8  0 . 2   Câu 4. (1,0 điểm) Giải phương trình: 5 1  1  x 3  x 2  4 x 2  25x  18 .  1  x e  dx . ln 4 Câu 5. (1,0 điểm) Tính tích phân: I  x 0 Câu 6. (1,0 điểm) Cho hình chóp S. ABCD có đáy là hình thang vuông tại A và B , AB  BC  a và AD  2a . Hình chiếu vuông góc của S trên đáy là trung điểm H của đoạn AB . Cạnh bên SC tạo với mặt đáy một góc bằng 600 . Tính theo a thể tích khối chóp S. ABCD và khoảng cách từ điểm H đến mặt phẳng  SCD  . Câu 7. (1,0 điểm) Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho hình thang ABCD vuông tại A và B , có BC  2 AD , đỉnh A  3;1 và trung điểm M của đoạn BC nằm trên đường thẳng d : x  4 y  3  0 . Tìm tọa độ các đỉnh còn lại của hình thang ABCD , biết H  6; 2  là hình chiếu vuông góc của B trên đường thẳng CD . x y 1 z 1 Câu 8. (1,0 điểm) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng d :   và điểm 1 2 1 A  5;4; 2  . Tìm tọa độ điểm H trên đường thẳng d sao cho AH vuông góc với d và viết phương trình mặt cầu đi qua điểm A và có tâm là giao điểm của d với mặt phẳng Oxy . Câu 9. (0,5 điểm) Gọi S là tập hợp các số tự nhiên gồm 4 chữ số khác nhau được chọn từ các số 0; 1; 2; 3; 4; 5. Chọn ngẫu nhiên một số từ tập S , tính xác suất để số được chọn có mặt ít nhất chữ số 1 hoặc chữ số 2. Câu 10. (1,0 điểm) Cho a , b , c là 3 số thực dương và thỏa 21ab  2bc  8ca  12 . Tìm giá trị nhỏ nhất 1 2 3 của biểu thức: S    . a b c ----------HẾT----------
  9. HƯỚNG DẪN Câu Nội dung Điểm 1a Học sinh tự làm (1,0đ) Gọi M  x0 ; y0  là tiếp điểm  x0  0 . 15 1 9 1b f   x0   6 x02  12 x0   x0   y0   (1,0đ) 2 2 4 15 Phương trình tiếp tuyến y  x  6 2 2a  2sin x  13cos4 x  2sin x  4  4cos2 x  3 (0,5đ)   2sin x  1 3cos4 x  2sin x  4   1  4sin 2 x   2sin x  1 3cos4 x  3  0  7  x  k 2 hay x   k 2 hay x  k với k  Z . 6 6 2 2b Giả sử z  x  yi với x, y  R . (0,5đ) z  2  x2  y 2  4 . z 2  z  2   x 2  y 2  x    2 xy  y   4 2 2   x 2  y 2    x 2  y 2   6 xy 2  2 x3  4 2   4   4  6 x  4  x 2   2 x3  4 2  8x3  24 x  16  0 x  1  y   3  .  x  2  y  0 Vậy z  2 hay z  1  3i . 3 Điều kiện: x  5 . (0,5đ) log2  x  2   2log4  x  5  log 1 8  0  log2  x  2   log2  x  5  log2 8 2 x  6   x  2  x  5  8   .  x  3 So với điều kiện, phương trình có nghiệm x  6 . 4 Điều kiện: x  1 . (1,0đ)   5 1  1  x 3  x 2  4 x 2  25x  18  5  5 1  x 3  4 x 4  25x 3  18x 2  25x3  25  5 1  x3  4 x 4  18 x 2  20  25  x 3  1  5 1  x 3   4 x 4  16 x 2  16   2 x 2  4    5 1 x  2 x2  4  2 x2  4 2 2  5 1  x3 3 (1) Hàm số f  t   t 2  t đồng biến trên 0;  nên   (1)  f 5 1  x 3  f  2 x 2  4   5 1  x3  2  x2  2  5  x  1  x 2  x  1  2  x  1   x 2  x  1 (2)
  10. Đặt: u  x  1  0 và v  x 2  x  1  0 u u u v  2 2 (2) thành: 5uv  2  u 2  v 2   2    5    2  0   v v u  1  v 2 u  x  1 Với  2 : x  1  2 x 2  x  1   2 vô nghiệm. v  4 x  5 x  3  0 u 1  x  1 5  37 Với  : 2 x  1  x 2  x  1   2 x . v 2  x  5x  3  0 2 5  37 Phương trình có hai nghiệm: x  . 2   5 ln 4 ln 4 x (1,0đ) I 0 1  x e x dx  ln 4  0 xe 2 dx .  2e dx  2 x  ln 4 x ln 4 ln 4 x ln 4  xe dx  2 x  e 4 e  4ln 4  4 . 2 x 2 x x Ta có: e 0 0 0 0 Vậy I  4  3ln 4 . 6  SH  ( ABCD)  hc ABCD  SC  HC (1,0đ)   SC,( ABCD)    SC, HC   SCH  600 S 1 3a 2  S ABCD  ( AD  BC ) AB  2 2 a 5  HC  BC 2  BH 2  K , 2 A D a 15 SH  HC tan 600  0 60 H B C 2 M 3 a 15  VS . ABCD  (đvtt) I 4  Vẽ HM  DC tại M  DC  ( SHM ) Vẽ HK  SM tại K  HK  ( SCD)  HK  d ( H ,( SCD))  Gọi I  AB  DC  BC là đường trung bình của tam giác AID  B là trung điểm AI .  Ta có AC  CD HM IH 3 3 3a 2  HM / / AC     HM  AC  AC IA 4 4 4 1 1 1 3a 65  2  2  2  d ( H ,( SCD))  HK  . HK SH HM 26 7  Từ giả thiết ta có ABMD là hình chữ nhật. (1,0đ) Gọi (C ) là đường tròn ngoại tiếp ABMD . H  BH  DH  H  (C )  HA  HM (*)  M  d : x  4 y  3  0  M  4m  3 ; m  D A  AH   9; 3 , HM   4m  3 ; m  2   Ta có: (*)  AH .HM  0  9  4m  3  3  m  2  0  m  1 I Suy ra: M  7;1 . C B M  ADCM là hình bình hành  DC đi qua H  6; 2  và có một vectơ chỉ phương AM  10;0
  11.  Phương trình DC : y  2  0 .  D  DC : y  2  0  D  t ; 2   AD   t  3 ; 3 , MD   t  7 ; 3 t  2  D  2; 2   AD  DM  AD.MD  0   t  3 t  7   9  0   t  6  D  6; 2   H (loaïi)  Gọi I  AM  BD  I là trung điểm AM  I  2;1  I là trung điểm BD  B  6;4   M là trung điểm BC  C 8; 2   Vậy: B  6;4  , C 8; 2  , D  2; 2  . 8  H  d  H  t;1  2t; 1  t  với t  R (1,0đ)  AH   t  5;2t  3; t  1  d có một vectơ chỉ phương a  1;2; 1  AH  d  AH .a  0  t  2  Vậy: H  2;5; 3  Gọi I là tâm mặt cầu  S  cần tìm, ta có:  x y 1 z 1    I  d  Oxy  I :  1 2 1  I  1; 1;0   z  0   S  đi qua A  bán kính R  IA  65  Phương trình  S  :  x  1   y  1  z 2  65 . 2 2 9  Số các số tự nhiên gồm 4 chữ số khác nhau được chọn từ 0; 1; 2; 3; 4; 5 là: (0,5đ) 5. A3  300 (số).5  Số các số tự nhiên gồm 4 chữ số khác nhau được chọn từ 0; 3; 4; 5 là: 3.P3  18 (số).  Số các số tự nhiên được chọn có mặt ít nhất chữ số 1 hoặc chữ số 2 là: 300  18  282 (số). 282 47  Xác suất cần tìm:  . 300 50 10 1 1 1 (1,0đ)  Đặt x  , y  , z   x , y , z > 0, 2 x  8 y  21z  12 xyz và S  x  2 y  3z . a b c  2x  8 y  2x  8 y  z z   12 xy  21  2 x  8 y  21z  12 xyz  z (12 xy  21)  2 x  8 y   12 xy  21   12 xy  21  0 x  7   4y 2x  8 y  Ta có: S  x  2 y  . 4 xy  7 2x  8 y  7   Xét hàm số f ( x )  x  2 y  trên  ;   4 xy  7  4y  14  32 y 2 7 32 y 2  14  7  f ( x )  1  0x    ;    4 xy  7  2 4y 4y  4y   Lập bảng biến thiên cho hàm số y  f ( x ) ta có:
  12.  7 32 y 2  14  9 32 y 2  14 S  f ( x)  f     2 y    4y 4y  4y 4y   9 32 y 2  14  Xét hàm số g ( y )  2 y   trên  0;  4y 4y g ( y )  8 y 2  9  32 y 2  14  28 0 y 5   0;   4y 2 32 y  14 2 4  Lập bảng biến thiên cho hàm số z  g ( y ) ta có:  5  15 S  g( y)  g    4 2 15 1 4 3  Vậy min S  khi a  , b  , c  . 2 3 5 2
  13. SỞ GD - ĐT NGHỆ AN ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN I NĂM 2015 TRƯỜNG THPT CHUYÊN PHAN BỘI CHÂU MÔN VẬT LÝ Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề) Mã đề thi 132 Câu 1: Tại Hà Nội, một máy đang phát sóng điện từ. Xét một phương truyền có phương thẳng đứng hướng lên. Vào thời điểm t, tại điểm M trên phương truyền, vectơ cảm ứng từ đang có độ lớn cực đại và hướng về phía Nam. Khi đó vectơ cường độ điện trường có A. độ lớn cực đại và hướng về phía Đông. B. độ lớn cực đại và hướng về phía Bắc. C. độ lớn cực đại và hướng về phía Tây. D. độ lớn bằng không. Câu 2: Một vật dao động tắt dần có các đại lượng giảm liên tục theo thời gian là A. li độ và tốc độ. B. biên độ và tốc độ. C. biên độ và năng lượng. D. biên độ và gia tốc. Câu 3: Một dây đàn có chiều dài l = 90cm, hai đầu cố định. Sóng dừng trên dây có bước sóng dài nhất bằng A. 180cm. B. 45cm. C. 90cm. D. 22,5cm. Câu 4: Lần lượt đặt điện áp xoay chiều u = U0cosωt (U0 và ω không đổi) vào hai đầu điện trở R, hai đầu cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L, hai đầu tụ điện có điện dung C thì cường độ hiệu dụng của dòng điện qua chúng lần lượt là 3A, 4A, 5A. Nếu mắc nối tiếp các phần tử trên vào điện áp này thì cường độ hiệu dụng của dòng điện qua mạch có giá trị gần nhất với giá trị là A. 1,41A. B. 6A. C. 2,71A. D. 2,44A. Câu 5: Cùng một nốt La nhưng phát ra từ đàn ghi ta và đàn violon nghe khác nhau là do A. chúng có độ cao khác nhau. B. chúng có năng lượng khác nhau . C. chúng có độ to khác nhau. D. chúng có âm sắc khác nhau. Câu 6: Nếu ánh sáng huỳnh quang có màu lam thì ánh sáng kích thích có thể là A. màu đỏ. B. màu lục. C. màu cam. D. màu chàm. Câu 7: Một con lắc đơn có chiều dài 1m, đầu trên cố định đầu dưới gắn với vật nặng có khối lượng m. Điểm treo cách mặt đất 2,5m. Ở thời điểm ban đầu đưa con lắc lệch khỏi vị trí cân bằng một góc  = 0,09 rad rồi thả nhẹ khi con lắc vừa qua vị trí cân bằng thì sợi dây bị đứt. Bỏ qua mọi lực cản, lấy g = 10 m/s2. Tốc độ của vật nặng ở thời điểm t = 0,55s có giá trị gần với giá trị nào nhất A. 5,5 m/s B. 1 m/s C. 0,28 m/s D. 0,57m/s Câu 8: Môt vật dao động điều hòa với biên độ A và tần số f. Thời gian ngắn nhất để vật đi được quãng đường có độ dài bằng A là: f A. . B. 1 . C. 1 . D. 1 . 4 3f 6f 4f Câu 9: Một mạch dao động gồm có cuộn dây thuần cảm L và tụ điện C. Nếu gọi Imax là dòng điện cực đại trong mạch thì hệ thức liên hệ điện tích cực đại trên bản tụ Qmax và Imax là C LC 1 A. Qmax  I . B. Qmax  I max . C. Qmax  LC I max . D. Qmax  I max .  L max  LC Câu 10: Cho đoạn mạch gồm điện trở thuần R nối tiếp với tụ điện có điện dung C. Khi dòng điện xoay chiều có tần số góc  chạy qua thì tổng trở của đoạn mạch là 2 2  1   1  C. R 2   C  . D. R 2   C  . 2 2 A. R   2  . B. R 2    .  C   C  Câu 11: Mạch điện xoay chiều như hình vẽ. Hộp X chứa các C1 R1 M phần tử R2, L, C2 mắc nối tiếp. Đặt điện áp xoay chiều vào hai A B đầu mạch AB có tần số 50Hz và giá trị hiệu dụng 220V thì cường X độ dòng điện trong mạch có giá trị hiệu dụng . Biết R1  40 và nếu tại thời điểm t(s) cường độ dòng  1  điện i = 2A thì ở thời điểm  t   s, điện áp uAB = 0(V) và đang giảm. Công suất của đoạn mạch MB  400  bằng A. 400W. B. 200W. C. 120W. D. 140W. Câu 12: Một mạch điện RLC nối tiếp có C = (ω2L)-1 được nối với nguồn xoay chiều có U0 xác định. Nếu ta tăng dần giá trị của C thì A. công suất của mạch tăng lên rồi giảm. B. công suất của mạch tăng. Trang 1/5 - Mã đề thi 132
  14. C. công suất của mạch không đổi. D. công suất của mạch giảm. Câu 13: Một vật dao động điều hòa có phương trình x = Acos(t + ). Gọi v và a lần lượt là vận tốc và gia tốc của vật. Hệ thức đúng là v2 a 2 v2 a 2 v2 a 2 ω2 a 2 B. 2  4  A . D. 2  4  A . 2 2 A. 4  2  A 2 . C. 2  2  A 2 . ω ω v ω ω ω . ω ω Câu 14: Dựa vào tác dụng nào sau đây của tia tử ngoại mà người ta có thể tìm được vết nứt trên bề mặt sản phẩm bằng kim loại ? A. kích thích phát quang. B. nhiệt. C. hủy diệt tế bào. D. gây ra hiện tượng quang điện. Câu 15: Một con lắc đơn khi dao động với biên độ góc 1  300 thì lực căng dây lúc gia tôc cực tiểu là T1, khi dao động với biên độ góc  2  600 thì lực căng dây lúc gia tốc cực tiểu là T2. Tỉ số T1/T2 là A. 0,79. B. 1,27. C. 7,9. D. 9,7. Câu 16: Trong thí nghiệm giao thoa sóng mặt nước, 2 nguồn sóng S1 và S2 cách nhau 11 cm và dao động điều hòa theo phương vuông góc với mặt nước có cùng phương trình u1 = u2 = 5cos(100πt) mm.Tốc độ truyền sóng v = 0,5 m/s và biên độ sóng không đổi khi truyền đi. Chọn hệ trục xOy thuộc mặt phẳng mặt nước khi yên lặng, gốc O trùng với S1, Ox trùng S1S2. Trong không gian, phía trên mặt nước có 1 chất điểm chuyển động mà hình chiếu (P) của nó với mặt nước chuyển động với phương trình quỹ đạo y = x + 2 và có tốc độ . Trong thời gian t = 2 (s) kể từ lúc (P) có tọa độ x = 0 thì (P) cắt bao nhiêu vân cực đại trong vùng giao thoa của sóng? A. 22. B. 15. C. 13. D. 14. Câu 17: Một mạch dao động LC gồm một cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L = 2/π(mH) và một tụ điện có điện dung C = 0,8/ π(μF). Tần số riêng của dao động trong mạch là A. 25kHz. B. 2,5kHz. C. 50kHz. D. 12,5kHz. Câu 18: Nguồn sóng ở O dao động với tần số 10Hz. Dao động truyền đi với vận tốc 0.4m/s trên dây dài, trên phương này có hai điểm P và Q với PQ=15cm, P ở giữa O và Q, Cho biên độ sóng a=10mm và biên độ không thay đổi khi sóng truyền đi. Nếu tại thời điểm nào đó P có li độ 0,5cm di chuyển theo chiều dương thì li độ tại Q là A. - 8.66mm. B. - 10mm. C. 8.66mm. D. -5mm. Câu 19: Cho một con lắc lò xo có khối lượng không đáng kể có độ cứng k và vật nhỏ có khối lượng m, dao động điều hòa với biên độ A. Vào thời điểm động năng của con lắc bằng 3 lần thế năng thì độ lớn vận tốc của vật được tính bằng biểu thức k k 3k k A. v = A . B. v = A . C. v = A . D. v = A . 4m 2m 4m 8m Câu 20: Cho một mạch dao động gồm một tụ điện phẳng có điện dung C và một cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L. Trong mạch có dao động điện từ tự do với chu kì T. Khi cường độ dòng điện trong mạch cực đại thì người ta điều chỉnh khoảng cách giữa các bản tụ điện sao cho độ giảm của cường độ dòng điện trong mạch sau đó so với ban đầu tỉ lệ thuận với bình phương thời gian. Chọn gốc thời gian là lúc bắt đầu điều chỉnh, bỏ qua điện trở dây nối. Kể từ lúc bắt đầu điều chỉnh thì cường độ dòng điện trong mạch bằng không sau một khoảng thời gian là T T T T 2 A. t  B. t  . C. t  . D. t  2. π 2 π π . Câu 21: Chiếu một chùm sáng trắng hẹp qua lăng kính, chùm tia ló gồm nhiều chùm sáng có màu sắc khác nhau . Hiện tượng đó gọi là A. phản xạ ánh sáng. B. tán sắc ánh sáng. C. giao thoa ánh sáng. D. khúc xạ ánh sáng. Câu 22: Một máy phát điện xoay chiều một pha kiểu cảm ứng có p cặp cực quay đều với tần số góc n (vòng/phút), với số cặp cực bằng số cuộn dây của phần ứng thì tần số của dòng điện do máy tạo ra f (Hz). Biểu thức liên hệ giữa n, p và f là 60f 60p 60n A. n  . B. f = 60 np. C. n  . D. f  . p f p Câu 23: Cho mạch điện xoay chiều không phân nhánh AD gồm hai đoạn AM và MD. Đoạn mạch AM gồm 2 cuộn dây điện trở thuần R = 40 3  và độ tự cảm L = H. Đoạn MD là một tụ điện có điện dung thay 5 Trang 2/5 - Mã đề thi 132
  15. đổi được, C có giá trị hữu hạn khác không. Đặt vào hai đầu mạch điện áp xoay chiều uAD = 240cos100πt (V). Điều chỉnh C để tổng điện áp (UAM + UMD) đạt giá trị cực đại. Giá trị cực đại đó là A. 120 V. B. 240 2 V. C. 120 2 V. D. 240 V. Câu 24: Trong dao động điều hoà con lắc đơn thì phát biểu nào sau đây là đúng: A. Khi vật đến vị trí cân bằng thì lực căng dây bằng trọng lực. B. Khi vật đến vị trí cân bằng thì gia tốc của vật bằng không. C. Lực căng sợi dây luôn lớn hơn hoặc bằng trọng lực. D. Khi vật đến vị trí biên thì véc tơ gia tốc tiếp tuyến với quỹ đạo chuyển động.  Câu 25: Một dòng điện xoay chiều chạy trong một động cơ điện có biểu thức i = 2cos(100t + ) (A) (với t 2 tính bằng giây) thì A. tần số góc của dòng điện bằng 50 rad/s. B. cường độ hiệu dụng của dòng điện bằng 2A C. chu kì dòng điện bằng 0,02 s. D. tần số dòng điện bằng 100 Hz. Câu 26: Một lò xo nhẹ có độ cứng k, đầu trên treo vào điểm cố định, đầu dưới gắn với quả nặng có khối lượng m. Khi vật ở vị trí cân bằng thì lò xo bị dãn một đoạn Δl. Kích thích cho quả nặng dao động điều hòa theo phương thẳng đứng xung quanh vị trí cân bằng của nó với chu kì T. Xét trong một chu kì dao động thì thời gian mà độ lớn gia tốc của quả nặng lớn hơn gia tốc rơi tự do g tại nơi treo con lắc là 2T/3. Biên độ dao động A của quả nặng m là A. . B. . C. . D. . Câu 27: Trong thí nghiệm giao thoa với hai nguồn sóng A, B giống nhau trên mặt nước. Hai sóng truyền đi có bước sóng 2cm. Tại điểm M trên miền gặp nhau của hai sóng có hiệu đường đi bằng 3,2cm sóng dao động với biên độ a. M’ là điểm đối xứng với M qua trung điểm của đoạn AB. Trên khoảng MM’ số điểm dao động với biên độ bằng a là A. 5 B. 3. C. 4 . D. 6. Câu 28: Đặt điện áp u = U0cost vào hai đầu cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Tại thời điểm điện áp giữa hai đầu cuộn cảm có độ lớn cực đại thì cường độ dòng điện qua cuộn cảm bằng U0 U U0 A. . B. 0. C. 0 . D. . 2 L L 2L Câu 29: Khi sóng ngang truyền qua một môi trường vật chất đàn hồi, các phần tử vật chất của môi trường sẽ : A. chuyển động theo phương truyền sóng với vận tốc bằng vận tốc sóng. B. chuyển động theo phương vuông góc phương truyền sóng với vận tốc bằng vận tốc sóng. C. dao động theo phương truyền sóng với vận tốc bằng vận tốc dao động của nguồn sóng. D. dao động theo phương vuông góc phương truyền sóng với tần số bằng tần số dao động của nguồn sóng.   Câu 30: Một vật dao động điều hoà theo phương trình: x  4 cos 5t   ( x tính bằng cm, t tính bằng s),  3 tần số của dao động bằng A. 2,5(Hz). B. 4(Hz). C. 5π(Hz). D. 5(Hz). Câu 31: Người ta truyền tải điện năng đến một nơi tiêu thụ bằng đường dây một pha có điện trở R. Nếu điện áp hiệu dụng đưa lên hai đầu đường dây là U = 220 V thì hiệu suất truyền tải điện năng là 60%. Để hiệu suất truyền tải tăng đến 90% mà công suất truyền đến nơi tiêu thụ vẫn không thay đổi thì điện áp hiệu dụng đưa lên hai đầu đường dây bằng A. 359,26 V. B. 330 V. C. 134,72 V. D. 146,67 V. Câu 32: Môt sóng cơ truyền theo một đường thẳng có bước sóng (, tần số góc ω và biên độ a không đổi, trên phương truyền sóng có hai điểm A, B cách nhau một đoạn 10 . Tại một thời điểm nào đó, tốc độ dao động 3 của A bằng ωa, lúc đó tốc độ dao động của điểm B bằng a 2a 3a A. . B. 0. C. . D. 2 2 2 . Câu 33: Đặt một điện áp xoay chiều u  U 0 cos  t (V ) vào hai đầu mạch điện AB mắc nối tiếp theo thứ tự gồm điện trở R, cuộn dây không thuần cảm (L, r) và tụ điện C với R  r . Gọi N là điểm nằm giữa điện trở R và cuộn dây, M là điểm nằm giữa cuộn dây và tụ điện. Điện áp tức thời uAM và uNB vuông pha với nhau và có cùng một giá trị hiệu dụng là 30 5 V . Giá trị của U0 bằng Trang 3/5 - Mã đề thi 132
  16. A. 120 2 V. B. 120 V. C. 60 2 V. D. 60 V. Câu 34: Trong thí nghiệm I-âng: D = 2m, a = 1mm. Khe S được chiếu bởi ánh sáng có ba bức xạ λ1=0,48μm, λ2 = 0,60μm, λ3 =0,72μm. Biết ba bức xạ này trùng khít lên nhau cho ánh sáng màu hồng. Trên trường giao thoa bề rộng L=6cm có số vân sáng màu hồng là A. 4 vân. B. 3 vân. C. 5 vân. D. 6 vân. Câu 35: Biết vận tốc cực đại của một vật dao động điều hòa là vm và gia tốc cực đại của nó là am. Chu kì dao động của vật này là vm 2a m am 2v m A. B. C. D. 2a m vm 2v m am Câu 36: Đặt điện áp xoay chiều u  U 2 cos  2 ft  ( U, f không đổi) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần L và tụ điện có điện dung C thay đổi được. Ban đầu điều chỉnh điện dung đến giá trị C1 thì công suất tiêu thụ trong mạch là P1 , sau đó điều chỉnh điện dung đến giá trị C2 thì công suất tiêu thụ trong mạch là P2  1, 7 P1 . Khi đó hệ số công suất của mạch đã A. giảm 30,4%. B. tăng 30,4 %. C. tăng 69,6 %. D. giảm 69,6% Câu 37: Phép đo độ dài quãng đường s cho giá trị trung bình là . Với sai số phép đo tính được là ∆s = 0,0042 m thì sai số ở đây có mấy chữ số có nghĩa A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 38: Thí nghiệm giao thoa I- âng với ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ, khoảng cách giữa hai khe a = 1 mm. Ban đầu, tại M cách vân trung tâm 5,25 mm người ta quan sát được vân sáng bậc 5. Giữ cố định màn chứa hai khe, di chuyển từ từ màn quan sát ra xa và dọc theo đường thẳng vuông góc với mặt phẳng chứa hai khe một đoạn 0,75 m thì thấy tại M chuyển thành vân tối lần thứ hai. Bước sóng λ có giá trị là A. 0,60 m. B. 0,50 m. C. 0,70 m. D. 0,64 m. Câu 39: Công thức xác định vị trí vân sáng trên màn so với vân trung tâm trong hiện tượng giao thoa ánh sáng là D D D D A. x  (k  1) B. x  k C. x  k  D. x  2k  . a . 2a . a . a Câu 40: Hiện tượng nào sau đây khẳng định ánh sáng có tính chất sóng? A. Hiện tượng giao thoa ánh sáng. B. Hiện tượng quang điện ngoài. C. Hiện tượng quang điện trong. D. Hiện tượng quang phát quang. Câu 41: Một con lắc lò xo nằm ngang gồm một vật nhỏ khối lượng 100g và lò xo nhẹ có độ cứng 0,01N/cm. Ban đầu giữ vật ở vị trí lò xo dãn 10cm rồi buông nhẹ cho vật dao động. Trong quá trình dao động lực cản tác dụng lên vật có độ lớn không đổi 10-3 N. Lấy π2 = 10. Sau 13,4s dao động, tốc độ lớn nhất của vật chỉ có thể là A. 72πmm/s. B. 74πmm/s. C. 75πmm/s. D. 73πmm/s. Câu 42: Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng. Lần thứ nhất, ánh sáng dùng trong thí nghiệm có 2 loại bức xạ λ1= 0,56 μm và λ2 với 0,67 μm < λ2 < 0,74 μm , thì trong khoảng giữa hai vạch sáng gần nhau nhất cùng màu với vạch sáng trung tâm có 6 vân sáng màu đỏ λ2 . Lần thứ 2, ánh sáng dùng trong thí nghiệm 7 có 3 loại bức xạ λ1, λ2 và λ3 , với λ3 =  2 , khi đó trong khoảng giữa 2 vạch sáng gần nhau nhất và cùng 12 màu với vạch sáng trung tâm còn có bao nhiêu vạch sáng đơn sắc khác ? A. 25. B. 23. C. 21. D. 19. Câu 43: Khi điện áp xoay chiều giữa hai đầu đoạn mạch RLC mắc nối tiếp sớm pha  / 4 so với dòng diện trong mạch thì A. tổng trở của mạch bằng hai lần điện trở thuần R của mạch. B. điện áp giữa hai đầu điện trở sớm pha  / 4 so với điện áp giữa hai đầu tụ điện. C. hiệu số giữa cảm kháng và dung kháng bằng điện trở thuần của mạch. D. tần số của dòng điện trong mạch nhỏ hơn giá trị cần xảy ra hiện tượng cộng hưởng. Câu 44: Một anten parabol đặt tại điểm O trên mặt đất, phát ra một sóng điện từ truyền theo phương làm với mặt phẳng ngang một góc 450 hướng lên cao. Sóng này phản xạ trên tầng điện ly, rồi trở lại gặp mặt đất ở điểm M. Coi Trái đất là hình cầu có bán kính R = 6400km. Tầng điện li coi như một lớp cầu ở độ cao 100km so với mặt đất. Cho 1 phút=3.10-4 rad. Độ dài cung OM bằng A. 452,4 km. B. 201,6 km. C. 965,5 km. D. 640 km. Câu 45: Nếu chiếu một chùm tia hồng ngoại vào tấm kẽm tích điện âm, thì: Trang 4/5 - Mã đề thi 132
  17. A. tấm kẽm mất dần điện tích dương. B. Tấm kẽm mất dần điện tích âm. C. Tấm kẽm trở nên trung hoà về điện. D. điện tích âm của tấm kẽm không đổi. Câu 46: Khi chiếu chùm tia tử ngoại vào một ống nghiệm đựng dung dịch fluorexêin thì thấy dung dịch này phát ra ánh sáng màu lục. Đó là hiện tượng A. phản xạ ánh sáng. B. quang - phát quang. C. hóa - phát quang. D. tán sắc ánh sáng. Câu 47: Khi truyền trong chân không, ánh sáng đỏ có bước sóng λ1 = 720 nm, ánh sáng tím có bước sóng λ2 = 400 nm. Cho hai ánh sáng này truyền trong một môi trường trong suốt thì chiết suất tuyệt đối của môi trường đó đối với hai ánh sáng này lần lượt là n1 = 1,33 và n2 = 1,34. Khi truyền trong môi trường trong suốt trên, tỉ số năng lượng của phôtôn có bước sóng λ1 so với năng lượng của phôtôn có bước sóng λ2 bằng A. 5/9. B. 9/5. C. 133/134. D. 134/133. Câu 48: Trong mạch dao động LC lí tưởng có dao động điện từ tự do thì A. năng lượng điện trường tập trung ở cuộn cảm. B. năng lượng từ trường tập trung ở tụ điện. C. năng lượng điện từ của mạch được bảo toàn. D. năng lượng điện trường và năng lượng từ trường luôn không đổi. Câu 49: Cho ba chất điểm (1), (2) và (3) dao độn theo phương thẳng đứng trên cùng một hệ trục toạ độ với  π  π phương trình dao động của (1) và (2) tương ứng là x 1  4cos 5t - cm và x 2  2cos 5t  cm . Biết  2  6 trong quá trình dao động chất điểm (2) luôn cách đều chất điểm (1) và (3) và 3 chất điểm luôn thẳng hàng. Phương trình dao động chất điểm thứ 3 là  π  π A. x 3  4cos 5t  cm . B. x 3  4 3cos 5t  cm .  3  3  2π   2π  C. x 3  4cos 5t - cm . D. x 3  4 3cos 5t  cm .  3   3  Câu 50: Một đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn mạch AM gồm biến trở R mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần có độ tự cảm L, đoạn mạch MB là tụ điện có điện dung C. Đặt điện áp xoay chiều u = U 2 cos 2 ft (U không đổi, tần số f thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch AB. Khi tần số là f1 thì điện áp hiệu dụng trên R đạt cực đại. Khi tần số là f2 thì điện áp hiệu dụng giữa hai điểm AM không thay đổi khi điều chỉnh R. Hệ thức liên hệ giữa f1 và f2 là f 3 3 4 A. f2 = 1 B. f2 = f1. C. f2 = f1. D. f2 = f1. 2 4 2 3 ----------- HẾT ---------- Trang 5/5 - Mã đề thi 132
  18. TRƯỜNG ĐH SP HÀ NỘI ĐỀ THI THỬTHPT QUỐC GIA LẦN 4 NĂM 2O15 TRƯỜNG THPT CHUYÊN MÔN: VẬT LÍ Thời gian làm bài: 90 phút. Mã đề thi : 143 6 Câu 1. Đoạn mạch AB gồm điện trở R = 40 Ω, cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L  H và 10 tụ điện C mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch đó một điện áp xoay chiều   u AB  160 cos  100t   V thì công suất tiêu thụ trên đoạn mạch đó bằng 320 W. biểu thức điện  6 áp trên hai đầu tụ điện là :     A. u C  240 cos 100t   V B. u C  120 2 cos  100t   V  3  3     C. u C  120 2 cos  100t   V D. u C  240 cos  100t   V  2  3 Câu 2. Chọn câu Sai khi nói về lực kéo về trong dao động điều hòa : A. Đối với con lắc lò xo, lực kéo về không phụ thuộc vào khối lượng vật. B. Lực kéo về luôn hướng về vị trí cân bằng. C. Đối với con lăc đơn, lực kéo về phụ thuộc vào khối lượng vật. D. Lực kéo về có độ lớn nhỏ nhất khi vật ở biên. Câu 3. Đoạn mạch AB gồm một cuộn dây có điện trở thuần mắc nối tiếp với một tụ điện. Khi đặt vào hai đầu AB một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi thì điện áp giữa hai đầu cuộn dây có giá trị hiệu dụng U1 và sớm pha π/12 so với cường độ dòng điện trong mạch. Điện áp giữa hai đầu tụ điện có giá trị hiệu dụng bằng U1. Hệ số công suất của đoạn mạch AB bằng : A. 0,707. B. 0,259. C. 0,793. D. 0,766. Câu 4. Cho hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, có biên độ dao động lần lượt là A1 = 5 cm, A2 = 3 cm. Biên độ dao động tổng hợp của hai dao động đó có thể là : A. 6 cm. B. 1,5 cm. C. 10 cm. D. 9 cm. Câu 5. Ở mặt thoáng của một chất lỏng có hai nguồn sóng A và B dao động theo phương thẳng đứng với phương trình lần lượt là uA = a.cos(ωt) và uB = 2a.cos(ωt). Bước sóng trên mặt chất lỏng là λ. Coi biên độ sóng không đổi khi sóng truyền đi. Điểm M ở mặt chất lỏng không nằm trên đường AB cách nguồn A, B những đoạn lần lượt là 18,25λ và 9,75λ. Biên độ dao động của điểm M là : A. 3a. B. 2a. C. a. D. a 5 Câu 6. Khi chiếu vào mặt bên của một lăng kính có góc chiết quang A nhỏ (A < 100) một tia sáng dưới góc tới nhỏ thì tia ló ra khỏi lăng kính bị lệch về phía đáy lăng kính, theo phương tạo với phương của tia sáng một góc D = (n – 1).A (trong đó n là chiết suất của thủy tinh làm lăng kính đối với ánh sáng nói trên). Chiếu một chùm ánh sáng trắng song song hẹp vào cạnh bên của một lăng kính có A = 90 theo phương vuông góc với mặt phẳng phân giác của góc chiết quang. Chiết suất của lăng kinh đối với tia đỏ là nđ = 1,61 và tia tím là nt = 1,68. Trên màn E, đặt song song và cách mặt phẳng phân giác của góc chiết quang 1m thu được dải quang phổ có bề rộng : A. 9,5 mm. B. 8,4 mm. C. 1,4 mm. D. 1,1 mm.
  19. Câu 7. Một con lắc đơn treo vào trần một thang máy có thể chuyển động thẳng đứng tại nơi có g = 10 m/s2. Khi thang máy đứng yên, cho con lắc dao động điều hòa với biên độ góc α0 và cơ năng E.Khi vật có li độ α = + α0 thì đột ngột cho thang máy chuyển động lên trên nhanh dần đều với gia tốc a = 2 m/s2. Con lắc vẫn dao động điều hòa nhưng với biên độ góc mới β0 và cơ năng mới E’. Hệ thức nào sau đây đúng ? A. β0 = 1,2.α0; E’ = 5E/6. B. β0 = α0; E’ = 1,2E C. β0 = 1,2.α0; E’ = E. D. β0 = α0; E’ = E. Câu 8. Trong thí nghiệm I – âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe a = 2 mm, khoảng cách từ hai khe đến màn quan sát D = 2m. Chiếu sáng hai khe bằng ánh sáng trắng (380 nm ≤ λ ≤ 760 nm). Quan sát điểm M trên màn ảnh, cách vân sáng trung tâm 3,3 mm. Tại M bức xạ cho vân tối có bước sóng dài nhất bằng : A. 750 nm. B. 648 nm. C. 690 nm. D. 733 nm. Câu 9. Nối hai cực của nguồn điện một chiều có suất điện động 6V, điện trở trong 0,5 Ω vào hai đầu của một khung dao động LC lí tưởng. Khi ngắt nguồn ra khỏi khung, trong khung có dao động điện từ điều hòa với tần số 636,6 kHz. Điện tích cực đại của một bản tụ là : A. 3,0.10-6 C. B. 2,4.10-6C. C. 2,0.10-6C. D. 4,8.10-6C. Câu 10. Trong một môi trường vật chất đàn hồi có hai nguồn kết hợp A và B cách nhau 10 cm, cùng tần số. Khi đó tại vùng giữa hai nguồn người ta quan sát thấy xuất hiện 10 dãy dao động cực đại và cắt đoạn AB thành 11 đoạn mà hai đoạn gần các nguồn chỉ dài bằng một nửa các đoạn còn lại. Biết tốc độ truyền sóng trong môi trường đó là 50 cm/s. Tần số dao động của hai nguồn là : A. 30 Hz. B. 15 Hz. C. 25 Hz. D. 40 Hz. Câu 11. Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình x = 8cos(πt + π/4) (x tính bằng cm, t tính bằng s) thì : A. chu kì dao động của chất điểm là 4s. B. độ dài quỹ đạo của chất điểm là 8 cm. C. Khi qua vị trí cân bằng, tốc độ của chất điểm là 8 cm/s. D. Lúc t = 0, chất điểm chuyển động theo chiều âm. Câu 12. Trong nguyên tử Hidro, khi electron ở quỹ đạo dừng thứ n thì năng lượng cảu nguyên tử A được xác định bở công thức E n   2 (J) (với a là một hằng số, n = 1, 2, 3..). Khi electron nhảy n từ quỹ đạo M về quỹ đạo L thì nguyên tử phát ra photon ứng với bước sóng λ0. Nếu electron nhảy từ quỹ đạo L về quỹ đạo k thì nguyên tử phát ra photon ứng với bước sóng bằng : 5 5 1 A. 0 B.  0 C. 0 D. 0 27 7 15 Câu 13. Máy phát điện xoay chiều tạo nên suất điện động e = 220 2 cos 100t  V , t tính bằng giấy. Tốc độ quay của rô to là 600 vòng/phút. Biết rằng ứng với mỗi cặp cực có một cặp cuộn dây, mỗi cuộn dây có 5000 vòng dây, các cuộn dây được mắc nối tiếp với nhau. Từ thông cực đại gửi qua một vòng dây bằng : A. 99,0 (µWb). B. 39,6 (µWb) C. 198 (µWb). D. 19,8 (µWb). 3 Câu 14. Một cuộn có điện trở thuần R = 100 3  và độ tự cảm L  H mắc nối tiếp với một  đoạn mạch X có tổng trở ZX rồi mắc vào điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 120 V, tần số 50 Hz thì thấy đong điện qua mạch có cường độ dòng điện hiệu dụng bằng 0,3 A và chậm pha π/6 so với điện áp giữa hai đầu mạch. Công suất tiêu thụ đoạn mạch X bằng :
  20. A. 18 3 W B. 30 W. C. 40 W. D. 9 3 W Câu 15. Quang phổ vạch phát xạ là một quang phổ gồm : A. Một số vạch sáng riêng biệt cách nhau bằng những khoảng tối. B. Các vạch tối nằm trên quang phổ liên tục. C. Một vạch sáng nằm trên nền tối. D. các vạch từ đỏ tới tím cách nhau bằng những khoảng tối. Câu 16. Trong công nghiệp cơ khí, dựa vào tính chất nào sau đây của tia tử ngoại mà người ta sử dụng để tìm vết nứt trên bề mặt các vật kim loại ? A. Làm ion hóa không khí và nhiều chất khác. B. Kích thích phát quang nhiều chất. C. Tác dụng lên phim ảnh. D. Kích thích nhiều phản ứng hóa học. Câu 17. Trong thí nghiệm I – âng về giao thoa ánh sáng đơn sắc, khoảng cách từ mặt phẳng chứa 2 khe tới màn là D. Trên đoạn thẳng AB thuộc màn quan sát (vuông góc với các vân giao thoa) có 9 vân sáng, tại A và B là các vân sáng. Nếu tịnh tiến màn ra xa mặt phẳng chưa hai khe một đoạn 40 cm thì số vân sáng trên đoạn thẳng AB là 7, tại A và B vẫn là các vân sáng. Giá trị của D là : A. 1,20 m. B. 0,90 m. C. 0,80 m. D. 1,50 m. Câu 18. Phát biểu nào sau đây không đúng ? A. Công thoát electron của kim loại lớn hơn công cần thiết để giải phóng các electron liên kết trong chất bán dẫn. B. ánh sáng nhìn thấy có thể bứt electron khỏi một số kim loại kiềm và kiềm thổ. C. tia hồng ngoại có thể gây ra hiện tượng quang điện đối với một số kim loại. D. Phần lớn quang trở (LDR) hoạt động được với ánh sáng hồng ngoại. Câu 19. Khi nói về dao động điều hòa, phát biểu nào sau đây là đúng ? A. Nếu ma sát nhỏ đến mức bỏ qua được thì dao động của con lắc đơn là dao động điều hòa. B. Khi một vật dao động điều hòa thì lực tổng hợp tác dụng lên vật luôn hướng về vị trí cân bằng. C. Chu kì dao động điều hòa của con lắc lò xo không phụ thuộc khối lượng của nó. D. Năng lượng của vật dao động điều hòa tỉ lệ với biên độ dao động. Câu 20. Đoạn mạch điện xoay chiều AB chỉ chứa một trong các phần tử : điện trở thuần, cuộn dây hoặc tụ điện. Khi đặt điện áp u = U0.cos(ωt – π/6) V vào hai đầu A và B thì dòng điện trong mạch có biểu thức i = I0.cos(ωt + π/3) (A). Đoạn mạch AB chứa : A. cuộn dây thuần cảm. B. cuộn dây có điện trở thuần. C. điện trở thuần. D. tụ điện. Câu 21. Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi và tần số thay đổi được. Khi tần số là f1 thì hệ số công suất của đoạn mạch bằng 0,4 và công suất tiêu thụ của nó bằng 160W. Khi tần số là f2 thì công suất tiêu thụ của đoạn mạch bằng 360W. Hệ số công suất của mạch khi đó là : A. 0,8. B. 0,60 C. 0,90. D. 1. Câu 22. Đoạn mạch AB mắc nối tiếp gồm điện trở R = 300 Ω, cuộn cảm thuần có độ tự cảm 1 104 L H và tụ điện dung C  F . Đặt vào hai đầu A, B điện áp xoay chiều  
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2