intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2017 môn Toán - THPT Phạm Phú Thứ - Mã đề 120

Chia sẻ: Tuyensinhlop10 Hoc247 | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:5

35
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời các bạn học sinh tham khảo Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2017 môn Toán - THPT Phạm Phú Thứ - Mã đề 120 tài liệu tổng hợp nhiều đề thi khác nhau nhằm giúp các em ôn tập và nâng cao kỹ năng giải đề. Chúc các em ôn tập hiệu quả và đạt được điểm số như mong muốn!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2017 môn Toán - THPT Phạm Phú Thứ - Mã đề 120

  1. SỞ GD & ĐT QUẢNG NAM ĐỀ THI THỬ THPTQG NĂM 2017 TRƯỜNG THPT PHẠM PHÚ  Bài thi: TOÁN THỨ Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề  Họ, tên thí sinh:.................................................................................................. Mã đề thi  Số báo danh:....................................................................................................... 120 Câu 1: Tìm số phức z biết : z − (2 + i) = 10  ,  z.z = 25 A. z = 5; z = 3 – 4i. B. z = ­5 ; z = 3 – 4i. C. z = ­5; z = 3 + 4i D. z = 5; z = 3 + 4i Câu 2: Nguyên hàm của hàm số  y = x sin x  là: x A.  − x.cos x + s inx + C B.  x 2 s in +C 2 C.  − x.cos x + C D.  − x.s inx + cos x + C Câu 3: Phần ảo của số phức  z  thỏa mãn  z + 2 z = ( 2 − i ) ( 1 − i )  là: 3 A.  9 . B.  13 . C.  −9 . D.  −13 . Câu 4: Với các số thực dương a, b bất kì.. Mệnh đề nào dưới đây đúng? �2a 3 � �2a 3 � 1 A.  log 2 � �= 1 + 3log 2 a − log 2 b B.  log 2 � �= 1 + log 2 a − log 2 b �b � �b � 3 �2a 3 � 1 �2a 3 � C.  log 2 � �= 1 + log 2 a + log 2 b D. log 2 � �= 1 + 3log 2 a + log 2 b   �b � 3 �b � Câu 5: Cho  log 2 5 = a và  log 2 7 = b thì  log 2 175 theo a, b là: A. 2a+b B. a + b C. a+2b D. 3a + 2b 2 xdx 1 Câu 6: Biết tích phân   I = = lnb  . Chọn đáp án đúng: −1 x2 + 2 a A. a =b B. 2a – b = 1 C. a > b D. ab=6 Câu 7: Một hình nón có đường sinh bằng  l  và bằng đường kính đáy. Bán kính mặt cầu ngoại  tiếp hình nón là: 3 . 3 1  . 2  . l l l l A.  4 B.  3 C.  3 D.  6 Câu 8:  Đồ  thị  hàm số  y =   x 3 + 3 x + 1   và đường thẳng d: y=kx+1 có  một điểm chung duy  nhất khi và chỉ khi: A.  k 3 B.  k −3 C.  k > −3 D.  k < 3 Câu 9:  Cho hình chóp   S . ABCD có đáy  ABCD  là hình vuông cạnh   a . Biết   SA ⊥ ABCD   và  ( ) SA = a 3 . Tính thể tích của khối chóp  S . ABCD . 3 3 3 A.  a3 3. B.  a . C.  a 3 . D.  a 3 . 4 3 12 Câu 10: Hàm số y =  x 4 + 2 x 2 + 1 có số điểm cực trị là: A. 1 B. 2 C. 3 D. 0 Câu 11: Cho số  phức  z = a + bi ,  ( a, b R )  thỏa mãn hệ  thức  5 z − z = 8 − 6i . Khi đó  a + b   bằng: A.  −1 B.  −2 C.  2 D.  1                                                Trang 1/5 ­ Mã đề thi 120
  2. Câu 12: Thể tích khối tứ diện đều cạnh a là a3 3 a3 3 a3 2 a3 2 A.  B.  C.  D.  6 12 6 12 Câu   13:  Trong   không   gian   với   hệ   tọa   độ   Oxyz,   cho   A(2;1; 0), B (1; 2; 2), C (1;1;0),   ( P ) : x + y + z − 20 = 0 . Tọa độ D thuộc AB sao cho CD song song với (P) là 5 1 5 1 −5 −1 −5 1 A.  D( ; ;1)          B.  D( ; ; −1)                C.  D ( ; ; −1)        D.  D ( ; ; −1) 2 2 2 2 2 2 2 2 1 3 Câu 14: Hàm số y =  x + x 2 − 3 x + 1 nghịch biến trên khoảng nào ? 3 A. (­ ∞;3) B. (1;+ ∞) C. (1;2) D. (­3;0) x = 5+ 2t x = 9 − 2t d Câu 15: Cho hai đường thẳng  1 : y = 1− t d  và  2 : y =t . Mặt phẳng chứa cả  d1  và  d2   z = 5− t z = −2 + t có phương trình là: A.  3x + 5y + z − 25 = 0 . B.  3x − 5y + z − 25 = 0 . C.  3x − 5y − z + 25 = 0 . D.  3x + y + z − 25 = 0 . Câu 16: Đạo hàm của hàm số  y = log x  là: ln10 x 1 1 A.  y ' = B.  y ' = C.  y ' = D.  y ' = x ln10 x x ln10 Câu 17: Trong không gian với hệ trục tọa độ  Oxyz, cho tam giác ABC  có  A ( 1;1;0 ) , B ( 0; 2;1)  và  trọng tâm  G ( 0; 2; −1) . Phương trình đường thẳng  ∆  đi qua điểm C và vuông góc với mặt phẳng  ( ABC )  là x = −1 + 2t x = −1 + t x = −1 x = −1 + t A.  ∆ : y = 3 + t B.  ∆ : y = 3 + t . C.  ∆ : y = 3 − t . D.  ∆ : y = 3 − 2t . z = −4 z = −4 z = −4 − t z = −4 + t 1 3 Câu 18: Hàm số y =  x + mx 2 + ( m 2 + m) x + 2 đồng biến trên R khi tham số m là: 3 A. 0
  3. a Câu 23: Cho  log 9 a = log12 b = log16 ( a + 3b) . Tính tỉ số   bằng: b 2 13 + 3 3 13 − 3 A.  B.  C.  D.  3 2 2 2 Câu   24:  Cho   tứ   diện ABCD .   Gọi   B '   và   C'   lần   lượt   là   trung   điểm   của   AB   và   AC .  khi đó tỉ số thể tích của khối tứ diện  AB ' C ' D  và khối tứ diện ABCD  bằng 1 1 1 1 A.  . B.  . C.  . D.  . 8 2 4 6 Câu 25: Bạn An muốn mua một chiếc máy tính xách tay trị giá 15 triệu đồng. Để có tiền mua   máy, hàng tháng bạn An tiết kiệm và gởi vào ngân hàng một số tiền như nhau theo chính sách  lãi kép với lãi suất 5% trên  một năm, kỳ  hạn một tháng. Hỏi sau một năm để  có đủ  15 triệu   đồng mua máy, bạn An cần gởi vào ngân hàng mỗi tháng số tiền là bao nhiêu ? 62500 A. 62500 ( đồng ) B.  5 5  ( đồng ) (1 + %)[(1+ %)12 − 1] 12 12 62500 62500 C.   ( đồng ) D.  5 5  ( đồng ) 12 (1 + %)[(1+ %).12 − 1] 12 12 3− x Câu 26: Hàm số y =  có đường tiệm cận ngang là: x+2 A. x = 3 B. x = ­2 C. y = 3 D. y = ­1 Câu 27: Một hình trụ có bán kính đáy bằng  4 cm , thiết diện qua trục là hình vuông. Tính diện  tích xung quanh của hình trụ đã cho. A.  32π cm 2 . B.  64π cm 2 . C.  16π cm2 . D.  24π cm 2 . Câu 28: Cho hàm số   y = ax 3 + bx 2 + cx + d  có đồ  thị  như  hình vẽ . Mệnh đề nào dưới đây đúng? A.  a < 0, b > 0, c < 0, d < 0 . B.  a < 0, b < 0, c > 0, d < 0 . C.  a < 0, b > 0, c > 0, d < 0 . D.  a > 0, b < 0, c < 0, d > 0 .     Câu 29: Cho hình chóp đều S.ABC, có AB = a và góc giữa cạnh bên và mặt đáy bằng 300. Khi  đó độ dài đường cao hạ từ đỉnh S bằng: a 2a a a A.  . B.  . C.  . D.  . 4 3 2 3 Câu 30: Kí hiệu  ( H )  là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số  y = x − x 2  và trục hoành. Tính thể  tích  V  của khối tròn xoay thu được khi quay hình  ( H )  xung quanh trục hoành. 1 3 16 1 A.  V = π. B.  V = π . C.  V = π. D.  V = π . 30 4 15 6 Câu 31: Trong không gian với hệ  tọa độ  Oxyz, bán kính của mặt cầu tâm  I (3;3; −4)  tiếp xúc  với trục Oy bằng 5 A. 4 B.  C.  5 D. 5 2                                                Trang 3/5 ­ Mã đề thi 120
  4. Câu 32: Cho hàm số  f ( x) = ( x − 1) 2 ( x + 2) . Mệnh đề nào sau đây sai ? A. Điểm cực tiểu của hàm số là x= 1 B. Hàm số có cả cực đại và cực tiểu C. Hàm số có cực đại và không có cực tiểu D. Điểm cực đại của hàm số là x= ­1 Câu 33: Bảng biến thiên như hình vẽ bên là bảng biến thiên của hàm số nào trong các hàm số  sau: x−2 x−2 x +∞ A.  y = B.  y = ­∞ 1 −x +1 x −1 ­ ­ y' −x + 2 x+2 C.  y = D.  y = y ­1 +∞ x +1 x −1 ­1 ­∞ 1 Câu 34: Biế tích phân  I = ( 2x + 1) e− x dx  = a + b . Kết quả  a.b   là 0 e A.  15 B.  −15 C.  10 D.  −10 1 + cos 4 x Câu 35: Nguyên hàm của dx là: 2 x 1 x 1 x 1 x 1 A.  + sin 2 x + C B.  + sin 4 x + C C.  + sin 4 x + C D.  + sin 4 x + C 2 8 2 2 2 8 2 4 Câu 36: Trong không gian với hệ  tọa độ  Oxyz, cho ba điểm  A(2;1; −1),   B (−1;0; 4),   C (0; −2; −1).   Phương trình mặt phẳng đi qua A và vuông góc với BC là A.  2 x + y + z + 7 = 0. B.  x − 3 y + 5 z + 1 = 0. C.  2 x − y + 5 z − 5 = 0. D.  x − 2 y − 5 z − 5 = 0. Câu 37: Số phức nào trong các số phức sau có môđun bằng  3. A.  z = 2 + i B.  z = 5 + 2i C.  z = 13 − 2i D.  z = 4i − 1 Câu 38: Trong không gian với hệ trục tọa độ  Oxyz, cho các mặt phẳng  ( P ) : x + 2 y + 3z + 4 = 0   và   ( Q ) : 3 x + 2 y − z + 1 = 0 . Phương trình mặt phẳng   ( R)   đi qua điểm   A(1;1;1) và vuông góc với  hai mặt phẳng ( P ) , ( Q )  là A.  ( R ) : −4 x − 5 y + 2z + 7 = 0 . B.  ( R ) : 4 x − 5 y − 2z + 1 = 0 . C.  ( R ) : 4 x + 5 y + 2z − 11 = 0 . D.  ( R ) : 4 x − 5 y + 2z − 1 = 0 . 3x − 1 3 Câu 39: Tập nghiệm của bất phương trình  log 4 ( 3 − 1) .log 1 x  là: 4 16 4 A.  S = [ 1;2] B.  S = ( 1;2 ) C.  S = ( 0;1] �[ 2; +�) ;1] D.  S = ( −�� [ 2; +�) Câu 40: Gọi  z1 ,  z 2 là hai nghiệm phức của phương trình:  z 2 − 6z + 10 = 0 . Tính  z1 − z2 A. 4 B. 2 C. 6 D.  5 Câu 41:  Tìm tập hợp tất cả  các giá trị  của tham số  thực   m  để  hàm số   y = ln( x 2 + 1) − mx +1   đồng biến trên khoảng   (− ; + ). A.  ( − ; −1]. B.  [1;+ ). C.  ( − ; −1). D.  [­1;1]. Câu   42:  Trong   không   gian   với   hệ   toa   độ  Oxyz,   cho   điểm   A(2;1;1)   và   mặt   phẳng  ( P ) : 2 x − y + 2 z + 1 = 0.  Phương trình mặt cầu tâm A tiếp xúc với mặt phẳng  ( P )  là                                                Trang 4/5 ­ Mã đề thi 120
  5. A.  ( x − 2 ) + ( y − 1) + ( z − 1) = 5. B.  ( x − 2 ) + ( y − 1) + ( z − 1) = 4. 2 2 2 2 2 2 C.  ( x − 2 ) + ( y − 1) + ( z − 1) = 3. D.  ( x − 2 ) + ( y − 1) + ( z − 1) = 9. 2 2 2 2 2 2 Câu 43: Tìm cặp số thực  ( x; y )  thỏa mãn điều kiện:  ( x + y ) + (3 x + y )i = (3 − x) + (2 y + 1)i . �4 7� �4 7� �4 7 � �4 7� A.  �− ; � B.  �− ;− � C.  � ; � D.  � ; − � �5 5� �5 5� �5 5 � �5 5� a x +1 Câu 44: Biết  tích phân  dx = e . Giá trị của a là ? 1 x A.  a = ln 2 B.  a = e2 C.  a =e D.  a = ln 5 Câu 45: Phương trình  log 2 (5 − 2 ) = 2 − x có nghiệm là: x A. x = 4 B. x = 1 C. x = 0 hoặc x = 2 D. Vô nghiệm Câu   46:  Trong   không   gian   với   hệ   tọa   độ  Oxyz,   cho   điểm   A ( 1;1;1)   và   đường   thẳng  x = 6 − 4t d : y = −2 − t .  Hình chiếu của A trên d có tọa độ là z = −1 + 2t A.  ( 2;3;1) . B.  ( 2; −3;1) . C.  ( 2; −3; −1) . D.  ( −2;3;1) . Câu 47: Hàm số nào sau đây nghịch biến trên R π 1 x A.  y = ( )x B.  y =πx C.  y = ( 3) x D.  y =( ) 2 2 Câu 48: Một hình trụ có bán kính đáy  a 3 , chiều cao  2a 3  . Thể tích của khối cầu ngoại tiếp   khối trụ là: 4pa 3 6 . B.  4pa 3 3 C.  8pa 3 6 . D.  6pa 3 6 . A.  3 x +1 Câu 49: Số giao điểm của đồ thị hàm số y=2x­1 và  y =  là: x −1 A. 2 B. 1 C. 3 D. 0 ln x Câu 50: Đồ thị hàm số  y=  có tọa độ điểm cực đại là (a; b). Khi đó a.b bằng: x A. 1                                  B. e                               C. 2e                             D. ­1 ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­ ­­­­­­­­­­­ HẾT ­­­­­­­­­­                                                Trang 5/5 ­ Mã đề thi 120
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
13=>1