intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi thử THPT Quốc gia môn Địa lí năm 2018 lần 3 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 485

Chia sẻ: Thị Trang | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:6

23
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời các bạn học sinh tham khảo Đề thi thử THPT Quốc gia môn Địa lí năm 2018 lần 3 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 485 tài liệu tổng hợp nhiều đề thi khác nhau nhằm giúp các em ôn tập và nâng cao kỹ năng giải đề. Chúc các em ôn tập hiệu quả và đạt được điểm số như mong muốn!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi thử THPT Quốc gia môn Địa lí năm 2018 lần 3 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 485

  1. SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC KỲ THI THỬ THPTQG LẦN 3 NĂM HỌC 2017 ­ 2018 TRƯỜNG THPT YÊN LẠC 2 ĐỀ THI MÔN: ĐỊA LÍ —————— Thời gian làm bài 50 phút, không kể thời gian giao đề. Đề thi gồm: 5 trang. ——————— Mã đề thi 485 Câu 41: Cà phê, cao su, hồ tiêu là các cây công nghiệp chủ lực của nước ta do A. khí hậu mang tính nhiệt đới ẩm gió mùa. B. địa hình chủ yếu là đồi núi. C. đất trồng phân hóa đa dạng. D. khí hậu có sự phân hóa đa dạng. Câu 42: Đâu không phải là vấn đề quan trọng trong việc sử dụng tài nguyên nước hiện nay ở  nước ta? A. Nhiễm mặn ở một số vùng ven biển. B. Thiếu nước vào mùa khô. C. Ngập lụt vào mùa mưa. D. Ô nhiễm môi trường nước. Câu 43: Ý nào sau đây không đúng với đặc điểm phân bố dân cư ở nước ta hiện nay? A. Mật độ dân số thành thị cao hơn nông thôn. B. Dân cư tập trung chủ yếu ở đồng bằng. C. Dân cư tập trung chủ yếu ở thành thị. D. Dân cư phân bố chưa hợp lí giữa các vùng. Câu 44: Nguyên nhân nào sau đây dẫn đến tình trạng ngập lụt ở Đồng bằng sông Cửu Long? A. Diện mưa bão rộng, lũ nguồn về. B. Có đê sông, đê biển bao bọc. C. Nhiều vùng trũng, mật độ xây dựng cao. D. Mưa lớn, triều cường. Câu 45: Điểm giống nhau chủ yếu nhất giữa địa hình bán bình nguyên và đồi trung du là A. được nâng lên yếu trong vận động tân kiến tạo. B. nằm chuyển tiếp giữa miền núi và đồng bằng. C. có cả đất phù sa cổ lẫn đất badan. D. được hình thành do tác động của dòng chảy chia cắt các thềm phù sa cổ. Câu 46: Phát minh nào dưới đây không phải là của Trung Quốc? A. La bàn. B. Bảng chữ cái. C. Kĩ thuật in. D. Thuốc súng. Câu 47: Là thành viên của ASEAN, Việt Nam có thách thức nào sau đây cần vượt qua? A. Hợp tác về kinh tế, khoa học. B. Hợp tác về văn hoá, giáo dục. C. Chênh lệch về văn hoá, giáo dục. D. Chênh lệch về trình độ phát triển kinh tế. Câu 48: Căn cứ  vào Atlat Địa lí Việt Nam trang  17, hãy cho biết khu kinh tế cửa khẩu  Mộc Bài   thuộc tỉnh, thành nào sau đây? A. Quảng Ninh. B. Long An. C. Tây Ninh. D. Hà Nội. Câu 49: Ý nào sau đây không đúng với cơ cấu lao động phân theo thành phần kinh tế ở nước ta  hiện nay? A. Tỉ trọng kinh tế Nhà nước thấp nhất. B. Tỉ trọng kinh tế ngoài Nhà nước cao nhất. C. Tỉ trọng kinh tế ngoài Nhà nước có sự biến động. D. Tỉ trọng kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài ngày càng tăng. Câu 50: Hệ quả của quá trình xâm thực mạnh ở miền đồi núi là A. tạo thành nhiều phụ lưu. B. tổng lượng bùn cát lớn. C. dòng chảy mạnh. D. hệ số bào mòn nhỏ. Câu 51: Ý nào sau đây không đúng về hậu quả cua biên đôi khi hâu toan câu? ̉ ́ ̉ ́ ̣ ̀ ̀                                                Trang 1/6 ­ Mã đề thi 485
  2. A. Thiên tai ngay cang nhiêu va kho l ̀ ̀ ̀ ̀ ́ ường. B. Băng ở 2 cực va cac vung nui cao tan chay. ̀ ́ ̀ ́ ̉ C. Suy giảm của các nguồn tài nguyên thiên nhiên. D. Nươc biên dâng gây chim ngâp cac vung thâp, trung ven biên. ́ ̉ ̀ ̣ ́ ̀ ́ ̃ ̉ Câu 52: Tỉ lệ thời gian lao động được sử dụng ở nông thôn nước ta ngày càng tăng nhờ A. việc thực hiện công nghiệp hóa nông thôn. B. việc đa dạng hóa cơ cấu kinh tế nông thôn. C. thanh niên nông thôn ra thành thị tìm việc làm. D. chất lượng lao động ở nông thôn ngày càng được nâng lên. Câu 53: Nửa sau mùa đông, gió mùa Đông Bắc thổi vào nước ta có tính chất lạnh ẩm vì A. gió càng gần về phía nam. B. gió di chuyển về phía đông. C. gió thổi qua lục địa Trung Hoa rộng lớn. D. gió thổi lệch về phía sông, qua biển. Câu 54: Nhận định đúng nhất về tài nguyên rừng của nước ta trong thời gian qua là A. tổng diện tích rừng đang được phục hồi nhưng chất lượng vẫn tiếp tục suy giảm. B. chất lượng rừng đã được phục hồi nhưng diện tích rừng đang giảm sút nhanh. C. tài nguyên rừng đang tiếp tục bị suy giảm cả về số lượng lẫn chất lượng. D. tài nguyên rừng của nước ta đang được phục hồi cả về số lượng lẫn chất lượng. Câu 55: Giả sử một tàu biển đang ngoài khơi, có vị trí cách đường cơ sở 35 hải lí, vậy con tàu  đó cách ranh giới ngoài của vùng tiếp giáp lãnh hải theo đường chim bay là bao nhiêu? A. 42 596 m. B. 20 372 m. C. 22 224 m. D. 64 820 m. Câu 56: Cho bảng số liệu: Dân số thành thị và dân số nông thôn của nước ta giai đoạn 2005 ­ 2015  (Đơn vị: nghìn người) Năm 2005 2007 2009 2011 2013 2015 Thành Thị 22 332 23 746 25 585 27 719 28 875 31 132 Nông Thôn 60 060 60 472 60 440 60 141 60 885 60 582 Để so sánh số dân thành thị và dân số nông thôn của nước ta giai đoạn 2005 ­ 2015, biểu đồ  thích hợp nhất là A. biểu đồ đường. B. biểu đồ cột ghép. C. biểu đồ kết hợp. D. biểu đồ miền. Câu 57: ASEAN chính thức ra đời năm A. 1976 tại Thái Lan. B. 1967 tại Thái Lan. C. 1976 tại In­đô­nê­xi­a. D. 1967 tại In­đô­nê­xi­a. Câu 58: Căn cứ  vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, hãy xác định vùng khí hậu nào dưới đây  chịu tác động mạnh nhất của gió Tây khô nóng? A. Vùng khí hậu Tây Nguyên. B. Vùng khí hậu Bắc Trung Bộ. C. Vùng khí hậu Bắc Trung Bộ. D. Vùng khí hậu Nam Trung Bộ. Câu 59: Biểu hiện nào sau đây chứng tỏ trình độ đô thị hóa ở nước ta hiện nay còn thấp? A. Cơ sở hạ tầng đô thị còn lạc hậu. B. Tỉ lệ dân thành thị ngày càng tăng. C. Phân bố đô thị không đều giữa các vùng. D. Chức năng đô thị đa dạng. Câu 60: Tác động mạnh nhất của đô thị hoá đến phát triển kinh tế của nước ta là A. tạo ra nhiều việc làm cho nhân dân. B. tăng cường cơ sở vật chất kĩ thuật. C. tạo ra sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế. D. thúc đẩy công nghiệp và dịch vụ phát triển. Câu 61: Khó khăn lớn nhất đối với việc phát triển ngành chăn nuôi ở nước ta là                                                Trang 2/6 ­ Mã đề thi 485
  3. A. nguồn thức ăn chưa được đảm bảo. B. các dịch vụ về giống chưa phát triển. C. dịch bệnh hại gia súc, gia cầm diễn biến phức tạp. D. người dân còn ít kinh nghiệm về chăn nuôi. Câu 62:  Trong cơ  cấu giá trị  sản xuất của ngành trồng trọt từ  những năm 1990 đến 2005,   nhóm cây có tỉ trọng tăng mạnh nhất là A. cây ăn quả. B. cây rau đậu. C. cây lương thực. D. cây công nghiệp. Câu 63: Đặc điểm nào sau đây không đúng khi nói về ảnh hưởng của Biển Đông đối với khí   hậu nước ta? A. Biển Đông mang lại một lượng mưa lớn. B. Biển Đông làm giảm độ lục địa của các vùng phía tây đất nước. C. Biển Đông làm tăng độ lạnh của gió mùa Đông Bắc. D. Biển Đông làm tăng độ ẩm tương đối của không khí. Câu 64: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 11, hãy cho biết đất mặn phân bố chủ yếu  ở  khu vực nào của Đồng bằng sông Cửu Long? A. Vành đai ven biển Đông và vịnh Thái Lan. B. Dải đất dọc sông Tiền và sông Hậu. C. Đồng Tháp Mười, Hà Tiên và vùng trũng Cà Mau. D. Tứ giác Long Xuyên và hạ lưu sông Vàm Cỏ. Câu 65: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4­5, hãy cho biết tỉnh tiếp giáp Campuchia ở vị  trí thứ 5 theo chiều Bắc ­ Nam là A. Tây Ninh. B. Kon Tum. C. Kiên Giang. D. Bình Phước. Câu 66: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, hãy cho biết vùng nào sau đây có mật độ  dân số phổ biến dưới 100 người/km2? A. Đồng bằng sông Cửu Long. B. Đông Nam Bộ. C. Tây Nguyên. D. Đồng bằng sông Hồng. Câu 67: Cho biểu đồ về GDP phân theo khu vực kinh tế của Hoa Kì năm 1990 và 2010 Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây? A. Quy mô, cơ cấu dân số theo khu vực kinh tế của Hoa Kì năm 1990 và năm 2010. B. Quy mô, cơ cấu tổng thu nhập theo khu vực kinh tế của Hoa Kì năm 1990 và 2010. C. Số lượng tổng thu nhập theo khu vực kinh tế của Hoa Kì năm 1990 và năm 2010. D. Số lượng dân số theo khu vực kinh tế của Hoa Kì năm 1990 và năm 2010. Câu 68: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, hãy cho biết khu kinh tế ven biển nào sau   đây không thuộc vùng Bắc Trung Bộ? A. Vân Phong. B. Nghi Sơn. C. Hòn La. D. Vũng Áng.                                                Trang 3/6 ­ Mã đề thi 485
  4. Câu 69: Dựa vào bảng số liệu: Diện tích, sản lượng lương thực có hạt của nước ta giai đoạn 2000 ­ 2010 Năm 2000 2005 2007 2009 2010 Diện tích (nghìn ha) 8 396,5 8 381,8 8 303,5 8 526,4 8 615,1 Sản lượng (nghìn tấn) 34 538,9 39 621,6 40 247,4 43 323,4 44 632,2 Nhận xét nào sau đây đúng về diện tích, sản lượng lương thực có hạt của nước ta giai đoạn  2000 ­ 2010? A. Sản lượng tăng mạnh hơn diện tích. B. Sản lượng tăng gấp gần 1,03 lần. C. Diện tích tăng gấp gần 1,3 lần. D. Diện tích tăng mạnh hơn sản lượng. Câu 70: Cho biểu đồ về sản lượng than, dầu thô và điện của nước ta giai đoạn 1995 ­ 2014 Triệu tấn Tỉ KWh 50 141,3 150 41,1 40 120 34,1 30 90 20 18,5 17,4 60 16,3 11,6 52,1 10 8,4 7,6 30 26,7 14,7 0 0 1995 2000 2005 2014 Năm Than Dầu thô Điện Nhận xét nào sau đây không đúng về sản lượng một số sản phẩm của ngành công nghiệp  năng lượng ở nước ta giai đoạn 1995 ­ 2014? A. Sản lượng điện tăng nhanh hơn hai sản phẩm còn lại. B. Sản lượng than tăng nhanh hơn sản lượng dầu thô. C. Sản lượng dầu thô tăng liên tục qua các năm. D. Sản lượng dầu thô tăng trong giai đoạn 1995 ­ 2005. Câu 71: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang  19, hãy cho biết tỉnh nào sau đây có diện tích  lúa cao nhất? A. Đồng Tháp. B. Kiên Giang. C. Long An. D. An Giang. Câu 72: Cho bảng số liệu: Cơ cấu GDP các ngành kinh tế của các nhóm nước, năm 2010                                                                                                              (đơn vi: %) ̣                                      Nganh ̀ Nông ­ lâm ­  Công nghiệp Dịch vụ Nhom n ́ ươć ngư nghiệp ­ xây dựng Các nước thu nhập thấp 25 25 50 Các nước thu nhập trung bình 10 35 55 Các nước thu nhập cao 1 24 75                                                Trang 4/6 ­ Mã đề thi 485
  5. Nhận xét nào sau đây đúng về cơ cấu GDP của nhóm nước thu nhập thấp so với các nhóm khác? A. Tỉ trọng ngành nông ­ lâm ­ ngư nghiệp thấp nhất, dịch vụ cao nhất. B. Tỉ trọng ngành nông ­ lâm ­ ngư nghiệp trung bình, dịch vụ cao nhất. C. Tỉ trọng ngành nông ­ lâm ­ ngư nghiệp cao nhất, dịch vụ thấp nhất. D. Tỉ trọng ngành nông ­ lâm ­ ngư nghiệp thấp nhất, dịch vụ thấp nhất. Câu 73: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4­5, hãy cho biết Biển Đông có bao nhiêu quốc  gia ven biển trong khu vực Đông Nam Á? A. 10. B. 9. C. 11. D. 8. Câu 74: Từ những năm 1980, Nhật Bản phải điều chỉnh lại chiến lược phát triển kinh tế vì A. cơ cấu kinh tế hai tầng không còn hiệu quả. B. Nhật Bản không còn được sự giúp để của Hoa Kì. C. sự vươn lên cạnh tranh của NICs châu Á. D. cuộc khủng hoảng năng lượng thế giới. Câu 75: Ở nước ta, tỉ lệ gia tăng dân số giảm nhưng quy mô dân số vẫn ngày càng lớn là do A. cơ cấu dân số trẻ. B. quy mô dân số đông. C. chính sách dân số chưa hợp lí. D. tỉ lệ gia tăng tự nhiên cao. Câu 76: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 12, hãy cho biết ý nào sau đây thể hiện thứ tự  các vườn quốc gia theo chiều Nam ­ Bắc? A. Tràm Chim, Chư Mom Ray, Bến En, Ba Bể. B. Cát Tiên, Bạch Mã, Xuân Thủy, Núi Chúa. C. Bù Gia Mập, Kon Ka Kinh, Hoàn Liên, Vũ Quang. D. Cát Bà, Pù Mát, Yok Đôn, Cát Tiên. Câu 77: Mục đích lớn nhất của việc đẩy mạnh sản xuất cây công nghiệp ở Đông Nam Á là A. cung cấp nguyên liệu cho ngành công nghiệp chế biến. B. phục vụ nhu cầu tiêu dùng ngày càng lớn trong khu vực. C. phục vụ xuất khẩu để thu ngoại tệ. D. giải quyết việc làm cho nhân dân vùng trung du, miền núi. Câu 78:  Tại các thung lũng khuất gió như: Yên Châu, Sông Mã (Sơn La), Lục Ngạn (Bắc   Giang), mùa khô kéo dài từ A. 2 ­ 3 tháng. B. 4 ­ 5 tháng. C. 5 ­ 6 tháng. D. 3 ­ 4 tháng. Câu 79: Căn cứ  vào Atlat Địa lí Việt Nam trang  16, hãy cho biết dân tộc Tày, Thái phân bố  chủ yếu ở vùng nào sau đây? A. Duyên hải Nam Trung Bộ. B. Tây Nguyên. C. Bắc Trung Bộ. D. Trung du và miền núi Bắc Bộ. Câu 80:  Ở nước ta, miền Bắc ở độ cao trên 600 ­ 700 m, còn miền Nam phải trên 900 ­ 1000   m mới có khí hậu á nhiệt, lí do chính là vì A. địa hình miền Bắc cao hơn miền Nam. B. miền Bắc mưa nhiều hơn miền Nam. C. nhiệt độ trung bình năm miền Nam cao hơn miền Bắc. D. miền Nam có nhiều cao nguyên xếp tầng hơn miền Bắc. ­­­­­­­­­­­ HẾT ­­­­­­­­­­ Học sinh được sử dụng Atlat địa lí Việt Nam để làm bài                                                Trang 5/6 ­ Mã đề thi 485
  6. Họ tên thí sinh:…………………………………………………. Số báo danh:……………….                                                Trang 6/6 ­ Mã đề thi 485
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2