Tổng hợp kiến thức Vật lý 10 chương trình chuẩn - Trường THPT Phan Bội Châu
lượt xem 69
download
Nhằm giúp các bạn củng cố lại kiến thức đã học và có thêm tài liệu học tập và ôn thi môn Vật lý 10, mời các bạn cùng tham khảo tài liệu "Tổng hợp kiến thức Vật lý 10 chương trình chuẩn" dưới đây. Hy vọng nội dung tài liệu giúp các bạn đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Tổng hợp kiến thức Vật lý 10 chương trình chuẩn - Trường THPT Phan Bội Châu
- KIẾN THỨC LÝ 10 CHƯƠNG TRÌNH CHUẨN – GV: LÂM VĂN BÌNH – TRƯỜNG THPT PHAN BỘI CHÂU A. HỆ THỐNG LÝ THUYẾT g : Gia tốc rơi tụ do : g =9.8 m/s2 PHẦN MỘT : CƠ HỌC CHƯƠNG I : ĐỘNG HỌC CHẤT ĐIỂM IV. CHUYỂN ĐỘNG TRÒN ĐỀU I. CHUYỂN ĐỘNG THẲNG ĐỀU s * Tốc độ dài : v = s t * Tốc độ trung bình : vtb = t s : Độ dài cung tròn vật đi được (m) s: quãng đường đi được ( m) t : Thời gian đi hềt s (s) t: thời gian đi được ( s ) α * Tốc độ góc : ω = vtb : vận tốc trung bình (m/s) t * Định nghĩa : chuyển động thẳng đều là chuyển động có : Góc mà đường nối vật với tâm quét được trong thời quỹ đạo là đường thẳng và có tốc độ gian t ( rad ) trung bình như nhau trên mọi quãng đường ω : Tốc độ góc ( rad/s ) * Vận tốc trong chuyển động thẳng đều : chú ý:1800 = rad ; 900 = /2 rad ; 600 = /3 rad... s * Chu kỳ : Là thời gian để vật đi được một vòng . v= = cosnt ; vận tốc là đại lượng vectơ : v = const t 2π chú ý : v > 0 : vật chuyển động cùng chiều dương T = ( đơn vị T : s ) v < 0 : vật chuyển động ngược chiều dương ω * Tần số : Số vòng vật đi được trong 1 giây * Phương trình chuyển động thẳng đều : x = x0 + v(t – t0) 1 ω f = = ( đơn vị f : vòng/s hoặc Hz) x0 : Tọa độ ban đầu của vật ở thời điểm t0 T 2π x : Tọa độ của vật ở thời điểm t * Công thức liên hệ : v = ωr + nếu t0 = 0 thì x = x0 + vt r : bán kính quỹ đạo (m) * Phương trình đường đi của vật : v2 s = x − x0 = vt * Gia tốc hướng tâm : a = = rω 2 ( đơn vị m/s2) r II. CHUYỂN ĐỘNG THẲNG BIẾN ĐỔI ĐỀU V. CÔNG THỨC CỘNG VẬN TỐC ∆s 1: Vật chuyển động ; 2: Hệ quy chiếu chuyển động * Vận tốc tức thời : v = 3 : Hệ quy chiếu đứng yên ∆t → → → ∆s : Quãng đường đi rất nhỏ (m) v 1,3 = v 1, 2 + v 2,3 ∆t : khoảng thời gian rất nhỏ (s) → ∆v v − v0 v 1,3 : Vận tốc tuyệt đối ( Vận tốc của vật so với hệ quy * Gia tốc : a = = ( với t0 = 0 ) ∆t t chiếu đứng yên) → v0 : vận tốc đầu (m/s) v 1, 2 : Vận tốc tương đối ( vận tốc vật đối với hệ quy chiếu v : vận tốc sau (m/s) chuyển động ) a: gia tốc (m/s2) → Chú ý : Chuyển động nhanh dần đều : a.v > 0 v 2,3 : Vận tốc kéo theo ( Vận tốc của hệ quy chiếu chuyển Chuyển động chậm dần đều : a.v
- KIẾN THỨC LÝ 10 CHƯƠNG TRÌNH CHUẨN – GV: LÂM VĂN BÌNH – TRƯỜNG THPT PHAN BỘI CHÂU ω: tốc độ góc (rad/s); bán kính quỹ đạo ( m) CHƯƠNG II: ĐỘNG LỰC HỌC CHẤT ĐIỂM * Điêu kiện cân bằng của chất điểm : CHƯƠNG III: CÂN BẰNG VÀ CHUYỂN ĐỘNG CỦA VẬT RẮN ΣF = 0 ⇔ F1 + F2 + ... + Fn = 0 * Vật rắn ở trạng thái cân bằng khi : * Định luật I Niuton: nếu một vật không chịu tác dụng của lực nào hoặc chịu tác dụng của các lực có hợp lực bằng ΣF = 0 ⇔ F1 + F2 + ... + Fn = 0 không thì vật đang d8ứng yên sẽ tiếp tục đừng yên , đang * Cân bằng của một vật chịu tác dụng của 2 lực : Hai lực chuyển động thẳng đều sẽ tiếp tục chuyển động thẳng đều cùng giá, ngược chiều, cùng độ lớn * Định luật II Niuton : Gia tốc của một vật cùng hướng → → F1 + F2 = 0 ⇔ F1 = − F2 với lực tác dụng lên vật . Độ lớn của gia tốc tỉ lệ thuận với độ lớncủa lực và tỉ lệ nghịch với khối lượng của vật *Cân bằng của một vật chịu tác dụng của 3 lực không F ΣF song song : a = nếu vật chịu tác dụng của nhiều lực : a = •Ba lực đó phải có giá đồng phẳng và đồng quy m m • Hợp lực của hai lực phải cân bằng với lực thứ 3 m: khối lượng của vật (kg) → → * Định luật III Niuton: Trong mọi trường hợp khi vật A F1 + F2 + F3 = 0 ⇔ F1 + F2 = − F3 tác dụng lên vật B một lực thì vật B cũng tác dụng lại vật A một lực . Hai lực này cùng giá , cùng độ lớn nhưng ngược *Moment lực : M =F.d chiều . F: độ lớn của lực tác dụng (N) d: cánh tay đòn (m) : khoảng cách từ trục quay đến giá của FBA = − FAB lực * Các lực cơ học : * Điều kiện cân bằng của vật rắn có trục quay cố định + Trọng lực : Lực của trái đất tác dụng lên vật (Quy tắc moment): P = mg ΣM = ΣM / • Trọng lượng : Độ lớn của trọng lực ΣM : Tổng moment lực làm vật quay cùng chiều kim đồng P =mg (đơn vị là N) hồ + Lực hấp dẫn : Lực hút nhau giữa các vật ΣM / : Tổng moment lực làm vật quay ngược chiều kim mm đồng hồ Fhd = G 1 2 2 ; m1, m2 : khối lượng 2 vật (kg ) chú ý: Quy tắc moment lực còn được áp dụng cho vật r có rục quay tạm thời r: khoảng cách giữa hai vật (m) * Quy tắc hợp lực song song cùng chiều G =6,67.10-11Nm2/kg2 Công thức chỉ đúng cho chất điểm và các quả cầu đồng chất F1 d 2 = ( chia trong); F = F1 + F2 • Trọng lực là trường hợp riêng của lực hấp dẫn F2 d1 GM * Ngẫu lực : hệ hai lực song song , ngược chiều có độ lớn • Gia tốc rơi tự do ở độ cao h : g = ( R + h) 2 bằng nhau và cùng tác dụng vào một vật M = F 1 d1 + F 2 d2 GM • Ở gần mặt đất : ( h
- KIẾN THỨC LÝ 10 CHƯƠNG TRÌNH CHUẨN – GV: LÂM VĂN BÌNH – TRƯỜNG THPT PHAN BỘI CHÂU A A.HỆ THỐNG LÝ THUYẾT P= t CHƯƠNG IV : CÁC ĐỊNH LUẬT BẢO TOÀN A: công (J) : t: thời gian thực hiện công (s) I. ĐỘNG LƯỢNG – ĐỊNH LUẬT BẢO TOÀN ĐỘNG LƯỢNG P : công suất (W) → 1KW =1000W; 1HP = 736W 1. Động lượng : Động lượng p của một vật là một Chú ý: Có thể tính công suất bằng công thức : véc tơ cùng hướng với vận tốc và được xác định bởi P = F.v với F: Độ lớn lực tác dụng (N) → công thức p = m v → v1 + v 2 v= : vận tốc trung bình 2 Đơn vị động lượng là kgm/s III. ĐỊNH LUẬT BẢO TOÀN CƠ NĂNG Nếu hệ có nhiều vật : p hệ = p1 + p 2 + ... + p n 1. Động năng : Động năng là dạng năng lượng mà vật 2.Xung lượng của lực : có được do nó đang chuyển động. → → ∆p = F ∆t 1 Wđ = mv2 Đơn vị của xung lượng của lực là N.s 2 3.Định luật bảo toàn động lượng : m : Khối lượng vật (kg) v: vận tốc ( m/s) * Hệ cô lập : là hệ vật mà không có ngoại lực tác dụng lên hệ . Wđ : Động năng (J) * Hệ vật được xem là hệ cô lập : 2. Định lý động năng : ΣA = Wđ 2 − Wđ 1 + Σ ngoại lực = 0 Khi ΣA > 0 :động năng tăng. + Σ nội lực >> Σ ngoại lực Khi ΣA < 0 động năng giảm. * Định luật bảo toàn động lượng :động lượng của 3.Thế năng trọng trường : Thế năng trọng trường của hệ cô lập là một đại lượng được bảo toàn một vật là dạng năng lượng tương tác giữa Trái Đất và Σp t = Σp s vật ; nó phụ thuộc vào vị trí của vật trong trọng trường. Wt = mgz Với Σpt : Tổng động lượng của hệ trước tương tác m : khối lượng của vật (kg); g : gia tốc trọng trường (m/s2) Σp s : Tổng động lượng của hệ sau tương tác z : Độ cao của vật so với gốc thế năng (m) Chú ý : Định luật bảo toàn động lượng chỉ nghiệm đúng * Công của trọng lực: AP = Wt1 – Wt2 trong hệ cô lập . * Khi vật giảm độ cao, thế năng của vật giảm thì trọng II. CÔNG – CÔNG SUẤT lực sinh công dương. Ngược lại khi vật tăng độ cao, → 1. Công : Nếu lực không đổi F tác dụng lên một vật và thế năng của vật tăng thì trọng lực sinh công âm. điểm đặt của lực đó chuyển dời một đoạn s thì công 4. Thế năng đàn hồi : Thế năng đàn hồi là dạng năng → lượng của một vật chịu tác dụng của lực đàn hồi. của lực F được tính theo công thức : 1 A = Fscosα Wt = k(∆l)2 2 F: Độ lớn lực tác dụng (N) k : Độ cứng vật đàn hồi (N/m); ∆l : Độ biến dạng (m) S: Đoạn đường vật dịch chuyển (m) Wt : Thế năng đàn hồi (J) A: Công (J) 5. Định luật bảo toàn cơ năng : W1 = W2 1kJ = 1000J ; 1Wh = 3600J ; 1KWh = 3600KJ Hay Wt1 + Wđ1= Wt2 + Wđ2 α : góc hợp bởi hướng của lực với hướng chuyển dời Trường hợp vật chuyển động chỉ dưới tác dụng của của vật 1 1 * Khi α là góc nhọn cosα > 0, suy ra A > 0 ; khi đó A trọng lực : : mv12 + mgz1 = mv22 + mgz2 2 2 gọi là công phát động. → Trường hợp vật chịu tác dụng của lực đàn hồi : * Khi α = 90o, cosα = 0, suy ra A = 0 ; khi đó lực F 1 1 1 1 không sinh công. mv12+ k(∆l1)2= mv22+ k(∆l2)2 2 2 2 2 * Khi α là góc tù thì cosα < 0, suy ra A < 0 ; khi đó A Chú ý : * Định luật bảo toàn cơ năng chỉ nghiệm đúng gọi là công cản. khi vật chịu tác dụng của trọng lực, lực đàn hồi ( gọi là lực 2. Công suất : Công suất là đại lượng đo bằng công thế ) sinh ra trong một đơn vị thời gian. * Nếu vật còn chịu tác dụng của lực ma sát , lực cản , lực kéo …( gọi là lực không thế ) thì : ALực không thế = W2 - W1
- KIẾN THỨC LÝ 10 CHƯƠNG TRÌNH CHUẨN – GV: LÂM VĂN BÌNH – TRƯỜNG THPT PHAN BỘI CHÂU * Đường đẳng áp : Đường biểu diễn sự biến thiên của thể tích theo nhiệt độ khi áp suất không đổi gọi là đường đẳng áp CHƯƠNG V : CHẤT KHÍ 1. Định luật Bôilơ- Mariôt * Quá trình đẳng nhiệt : Quá trình biến đổi trạng thái trong đó nhiệt độ được giữ không đổi gọi là quá trình đẳng nhiệt. * Định luật Bôilơ- Mariôt: Trong quá trình đẳng nhiệt của một khối lượng khí xác định, áp suất tỉ lệ nghịch 4. Phương trình trạng thái khí lý tưởng với thể tích. pV p1V1 p 2V2 = hằng số Hay = 1 T T1 T2 p∼ hay pV = hằng số V B. PHƯƠNG PHÁP GIẢI MỘT SỐ DẠNG BÀI p1 V2 TẬP Hay = p 2 V1 * Bảo toàn động lượng : * Đường đẳng nhiệt. - Xác định hệ kín Đường biểu diễn sự biến thiên của áp suất theo thể - Tìm động lượng của các vật trong hệ trước tương tác tích khi nhiệt độ không đổi gọi là đường đẳng nhiệt - Tìm động lượng của các vật trong hệ sau tương tác - Áp dụng định luật bảo toàn động lượng : Σp t = Σp s - Chuyển phương trình vectơ sang phương trình độ lớn ( có thể dùng hai phương pháp) : + dùng toán hình học + dùng phép chiếu vectơ 2. Định luật Saclơ * Nhiệt độ tuyệt đối : T(K) = t0(C) + 273 * Quá trình đẳng tích: Quá trình đẳng tích là quá trình biến đổi trạng thái khi thể tích không đổi. * Định luật saclơ : Trong quá trình đẳng tích của một lượng khí nhất định, áp suất tỉ lệ thuận với nhiệt độ tuyệt đối. p p1 T1 = hằng số hay = T p 2 T2 * Đường đẳng tích 3. Định luật Gay- Luyxác * Quá trình đẳng áp : Quá trình đẳng áp là quá trình biến đổi trạng thái khi áp suất không đổi. * Định luật Gay- Luyxác : Trong quá trình đẳng áp của một lượng khí nhất định, thể tích tỉ lệ thuận với nhiệt độ tuyệt đối. V V1 T1 = hằng số. Hay = T V2 T2
- KIẾN THỨC LÝ 10 CHƯƠNG TRÌNH CHUẨN – GV: LÂM VĂN BÌNH – TRƯỜNG THPT PHAN BỘI CHÂU
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Tổng hợp các phương pháp giải bài tập Vật lý 12
113 p | 3692 | 1866
-
Tổng hợp lý thuyết môn Vật lý 12
79 p | 864 | 289
-
Hướng dẫn "Thực hiện chuẩn kiến thức, kĩ năng quy định trong chương trình của chương trình, sách giáo khoa phổ thông cấp trung học cơ sở và cấp trung học phổ thông môn Vật lý lớp 8"
21 p | 798 | 171
-
Tổng hợp công thức Vật lý 12 - DAO ĐỘNG CƠ
19 p | 788 | 153
-
Tổng hợp bài tập Vật lý 11 chương 1 Điện tích, điện trường
41 p | 3511 | 135
-
Kiến thức Vật lý lớp 12 Cơ bản
11 p | 421 | 103
-
Tổng hợp kiến thức và công thức vật lý lớp 12
9 p | 461 | 91
-
Tóm tắt kiến thức Vật lý 12 - Cơ bản
26 p | 594 | 62
-
Tổng hợp đề thi vật lý lớp 12 của sở GD&ĐT Thanh Hóa
13 p | 111 | 8
-
5 đề ôn tập tổng hợp kiến thức môn Vật lý 12
27 p | 87 | 5
-
Tổng hợp kiến thức Vật lý 12
67 p | 47 | 5
-
Chuyên đề Vật lý 11 - Đề ôn luyện tổng hợp: Phần Quang học – Số 2 (Có đáp án)
6 p | 52 | 4
-
Chuyên đề Vật lý 11 - Đề ôn luyện tổng hợp: Phần Quang học – Số 5 (Có đáp án)
4 p | 95 | 3
-
Chuyên đề Vật lý 11 - Đề ôn luyện tổng hợp: Phần Quang học – Số 1 (Có đáp án)
5 p | 52 | 3
-
Chuyên đề Vật lý 11 - Đề ôn luyện tổng hợp: Phần Quang học – Số 3 (Có đáp án)
5 p | 55 | 2
-
Chuyên đề Vật lý 11 - Đề ôn luyện tổng hợp: Phần Quang học – Số 4 (Có đáp án)
5 p | 49 | 2
-
Hệ thống kiến thức Vật lý trung học phổ thông
8 p | 16 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn