intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Tổng ôn tính chất hóa vô cơ và hữu cơ qua các phản ứng hóa học

Chia sẻ: Le Huutuan | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:14

22
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tài liệu trình bày các phản ứng quan trọng liên quan tới halogen; các phản ứng quan trọng liên quan tới Oxi – lưu huỳnh; các phản ứng quan trọng liên quan tới Nito – Photpho; các phản ứng quan trọng liên quan tới Cacbon – Silic; các phản ứng quan trọng liên quan tới Hidrocacbon; các phản ứng quan trọng liên quan tới chất có vòng Benzen...

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Tổng ôn tính chất hóa vô cơ và hữu cơ qua các phản ứng hóa học

  1. Thầy Nguyễn Ngọc Anh – Dạy Hóa học online tại Hocmai.vn Liên hệ học off luyện thi chuyên Hóa , luyện thi HSG THPT, luyện thi THPTQG theo số 0984963428 Facebook : thaygiaoXman TỔNG ÔN TÍNH CHẤT HÓA VÔ CƠ VÀ HŨU CƠ QUA CÁC PHẢN ỨNG HÓA HỌC 1.1 Những phản ứng trọng tâm cần nhớ CÁC PHẢN ỨNG QUAN TRỌNG LIÊN QUAN TỚI HALOGEN 2F2  2NaOH  2NaF  H2 O  OF2 (NaOH loãng lạnh) 2F2  2H2O  4HF  O2 SiO2  4HF  SiF4  2H2O SiO2  2F2  SiF4  O2 S  3F2  4H2O  H2SO4  6HF 5F2  Br2  6H2O  2HBrO3  10HF Cl2  H2 O  HCl  HCl  NaHCO3  CO2  NaCl  H2O 3Cl2  6KOH  5KCl  KClO3  3H2O o t Cl2  2KOH   KCl  KClO  H2O o t th­êng Cl2  2NaOH   NaCl  NaClO  H2O o t th­êng 5Cl2  I2  6H2O  2HIO3  10HCl 5Cl2  Br2  6H2O  2HBrO3  10HCl 2Cl2  2Ca  OH 2  dungdÞch  CaCl2  Ca(OCl)2  2H2O Cl2  Ca  OH 2  V«i s÷a  CaOCl2  H2 O Cl2  SO2  2H2O  2HCl  H2SO4 4Cl2  H2S  4H2O  8HCl  H2SO4 MnO2  4HCl  MnCl2  Cl2  2H2O K2Cr2O7  14HCl  3Cl2  2KCl  2CrCl3  7H2O 2KMnO4  16HCl  2KCl  2MnCl2  8H2O  5Cl2 KClO3  6HCl  KCl  3H2O  3Cl2 NaClO3  6HCl  NaCl  3H2O  3Cl2 2HCl  NaClO  NaCl  Cl2  H2O 2CaOCl2  CO2  H2O  CaCO3  CaCl2  2HClO CaOCl2  2HCl  CaCl2  Cl2  H2O  NaBr  H 2SO4   NaHSO4  HBr  NaI  H 2SO4   NaHSO4  HI 0 0 ®Æc,t ®Æc,t   2HBr  H 2SO4   SO2  Br2  2H 2 O 8HI  H 2SO4   H 2S  4I 2  4H 2 O 0 0   ®Æc,t ®Æc,t NaCl  H2SO4   NaHSO4  HCl 0 ®Æc,t 8HI  H2SO4   H2S  4I2  4H2O 0 ®Æc,t
  2. Thầy Nguyễn Ngọc Anh – Dạy Hóa học online tại Hocmai.vn Liên hệ học off luyện thi chuyên Hóa , luyện thi HSG THPT, luyện thi THPTQG theo số 0984963428 Facebook : thaygiaoXman PBr3  3H2O  H3 PO3  3HBr 2AgBr  ¸nh s¸ng  2Ag  Br2 PI3  3H2O  H3 PO3  3HI O3  2HI  I2  O2  H2O NaClO  CO2  H2O  NaHCO3  HClO Na 2SO3  Br2  H2O  Na 2SO4  2HBr Na 2SO3  6HI  2NaI  S  2I 2  3H2O 2NaCl  2H2O  dpdd / mn  2NaOH  H2  Cl 2 4HBr  O2  2H2O  2Br2 Na 2SO3  Cl2  H2O  Na 2SO4  2HCl CÁC PHẢN ỨNG QUAN TRỌNG LIÊN QUAN TỚI OXI – LƯU HUỲNH 0 0 Ag 2S  O2  t  2Ag  SO2 HgS  O2  t  Hg  SO2 0 ZnS  1,5O2  t  ZnO  SO2 O3  2HI  I2  O2  H2O MnO2 ,t 0 3 KClO3   KCl  O2 2Ag  O3  Ag2O  O2 2 2KMnO4   K2 MnO4  MnO2  O2 2H2O2  2H2O  O2  0 t 2KI  O3  H2O  I2  2KOH  O2 H2O2  KNO2  H2O  KNO3 H2O2  Ag 2O  H2O  2Ag  O2 H2O2  Ag 2O  H2O  2Ag  O2 2H2O2  2H2O  O2  H2O2  KNO2  H2O  KNO3 5H2O2  2KMnO4  3H2SO4  2MnSO4  5O2  K2SO4  8H2O H2O2  2KI  I2  2KOH MnO2 :t 0 3 9 KClO3   KCl  O2 4KClO3  t  3KClO4  KCl 2 1 SO2  Br2  2H2O  2HBr  H2SO4 SO2  O2  SO3 H2O2  2KI  I2  2KOH 2 H2S  Cl2 (khÝ)  2HCl  S 2H2S  O2  2S  2H2O 2H2S  3O2  2SO2  2H2O SO2  Cl2  2H2O  2HCl  H2SO4 H2S  4Cl2  4H2O  8HCl  H2SO4 H2S  4Br2  4H2O  8HBr  H2SO4
  3. Thầy Nguyễn Ngọc Anh – Dạy Hóa học online tại Hocmai.vn Liên hệ học off luyện thi chuyên Hóa , luyện thi HSG THPT, luyện thi THPTQG theo số 0984963428 Facebook : thaygiaoXman 5SO2  2KMnO4  2H2O  K2SO4  2MnSO4  2H2SO4 SO2  Ca(OH)2  CaSO3  H2O SO2  H2S  3S  2H2O H2S  Pb(NO3 )2  PbS  2HNO3 S  3F2  SF6 H2S  CuCl2  CuS+2HCl H2S  CuSO4  CuS  +H2SO4 2AgNO3  H2S  Ag2S  2HNO3 Na 2SO3  Br2  H2O  Na 2SO4  2HBr Na 2SO3  6HI  2NaI  S  2I 2  3H2O 4 K2Cr2O7  7 H2S  9H2SO4  4 K2SO4  4 Cr2  SO4 3  16H2O SO2  Fe2  SO4 3  2H2O  2FeSO4  2H2SO4 S  4HNO3  SO2  4NO2  2H2O SO2  2Mg   S  2MgO 0 t 0 S  6HNO3  t  H2SO4  6NO2  2H 2O Na 2S 2O3  H2SO4 (loang)  Na 2SO4  S  SO2  H2O Na 2SO3  H2SO4  Na 2SO4  SO2  H2O H2SO4  3H 2S  4S  4H 2O 3H2SO4  H 2S  4SO2  4H 2O S  2H2SO4  3SO2  2H2O 2FeS  10H2SO4  Fe2  SO4 3  9SO2  10H2O 2FeCO3  4H2SO4  Fe2  SO4 3  SO2  2CO2  4H2O 2Fe3O4  10H2SO4  3Fe2  SO4 3  SO2  10H2O 2FeO  4H2SO4  Fe2  SO4 3  SO2  4H2O 2Fe  OH 2  4H2SO4  Fe2  SO4 3  SO2  6H2O SO2  Cl2  2H2O  H2SO4  2HCl SO2  Br2  2H2O  H2SO4  2HBr H2S  4Cl2  4H2O  H2SO4  8HCl H2S  CuSO4  CuS  H2SO4 3SO2  2 HNO3  2 H2O  2 NO  3 H2SO4 H2S  8HNO3  H2SO4  8NO2  4H2O S  6HNO3  H2SO4  6NO2  2H2O H2S  4Br2  4H2O  H2SO4  8HBr 3 Fe2  SO4 3  3H2O  dien phan dd  2Fe  3H2SO4  O2 2
  4. Thầy Nguyễn Ngọc Anh – Dạy Hóa học online tại Hocmai.vn Liên hệ học off luyện thi chuyên Hóa , luyện thi HSG THPT, luyện thi THPTQG theo số 0984963428 Facebook : thaygiaoXman 1 CuSO4  H 2O  dp  Cu  H 2SO4  O2 2 SO3  H2O  H2SO4 C  2H2SO4  CO2  2SO2  2H2O Cu 2S  6H2SO4 (d / n)  2CuSO4  5SO2  6H2O 2Fe  6H2SO4 (d / n)  Fe2  SO4 3  3SO2  6H2O 2Ag  2H2SO4 (d / n)  Ag 2SO4  SO2  2H2O 0 FeSO4  H2SO4 (d / n)  t  Fe2 (SO4 )3  SO2  H 2O CÁC PHẢN ỨNG QUAN TRỌNG LIÊN QUAN TỚI NITO – PHOTPHO 1 N 2  6Li  2Li3 N NO  O2  NO2 2 1 KNO3  t0  KNO2  O2 6HNO3  S  H2SO4  6NO2  2H2O 2 4H  NO3  3e  NO  2H2O NH4  OH  NH3  H2O 4HNO3  3e  3NO3  NO  2H2O NaNO3  H2SO4   NaHSO4  HNO3  0 t NH4Cl  NaNO2   N 2  2H2O  NaCl 0 t 2NH3  3Cl2  N 2  6HCl 1 2NO2  O2  H2O  2HNO3 2 3NO2  H2O  2HNO3  NO 2NO2  2NaOH  NaNO3  NaNO2  H2O NH4 NO2   N 2  2H2O 0 t NH4 NO3   N2 O  2H2O 0 t 1 NaNO3  t0  NaNO2  O2 2 2NH3  3CuO  3Cu  N 2  3H2O 0 t  NH4 2 CO3   CO2  2NH3  H2O 0 t H2SO4 (®Æc)  NaNO3 (r¾n)  NaHSO4  HNO3  HCl 0  50  C6 H5 NH2  HNO2  HCl  C 6 H5 N 2Cl  2H2O H2 NCH2COOH  HNO2  HO  CH2COOH  N 2  H2O 4NH3  3O2   2N 2  6H2O 4NH3  5O2   4NO  6H2O 0 0 t t ;xt 2NH4Cl  Ca  OH 2   2NH3  CaCl2  2H2O 0 t
  5. Thầy Nguyễn Ngọc Anh – Dạy Hóa học online tại Hocmai.vn Liên hệ học off luyện thi chuyên Hóa , luyện thi HSG THPT, luyện thi THPTQG theo số 0984963428 Facebook : thaygiaoXman 1 NH4Cl   NH3  HCl  NH4 2 SO4   2NH3  SO2  H 2O  0 0 t t O2 2 Cu(NO3 )2   CuO  2NO2  0,5.O2 0 t Điều chế ure: CO2  2NH3    NH2 2 CO  H2O 0 200 C,200atm  NH2 2 CO  2H2O   NH4 2 CO3 Sản xuất supephotphat đơn: Ca3  PO4 2  2H2SO4  Ca(H2 PO4 )2  2CaSO4  Sản xuất supephotphat kép : Ca 3  PO4 2  3H 2SO4  2H3 PO4  3CaSO4  Ca 3  PO4 2  4H3 PO4  3Ca  H 2 PO4 2 0 3Ca  2P  t  Ca 3P2 Ca 3P2  6HCl  3PH3  3CaCl2 Ca3  PO4 2  3SiO2  5C   3CaSiO3  2P  5CO 0 Điều chế P trong công nghiệp : t 0 2P  5H2SO4 (d / n)  t  2H3PO4  5SO2  2H2O Phân amophot là hỗn hợp : NH4H2PO4 và  NH4 2 HPO4 Phân nitrophotka là hỗn hợp KNO3 và  NH4 2 HPO4 CÁC PHẢN ỨNG QUAN TRỌNG LIÊN QUAN TỚI CACBON – SILIC C  H2O  CO  H2 C  2H2O  CO2  2H2 CO2  Na 2SiO3  H2O  H2SiO3   Na 2CO3 HCOOH  H2 SO4 / dac  CO  H2O 2Mg  CO2  2MgO  C 2Mg  SO2  2MgO  S 2H  CO32   CO2  H2O H  HCO3  CO2  H2 O OH  HCO3  CO32   H2O CO2  Na 2CO3  H2O  2NaHCO3 Na 2CO3  2HCl  2NaCl  CO2  H2O C  2CuO  CO2  2Cu C  4HNO3   CO2  4NO2  2H2O 0 t C  2H2SO4   CO2  2SO2  2H2O 0 t 3C  2KClO3   2KCl  3CO2 0 t C  CO2   2CO 0 t
  6. Thầy Nguyễn Ngọc Anh – Dạy Hóa học online tại Hocmai.vn Liên hệ học off luyện thi chuyên Hóa , luyện thi HSG THPT, luyện thi THPTQG theo số 0984963428 Facebook : thaygiaoXman Mg  Si   Mg2Si 0 t 0 SiO2  2NaOH(nãng ch¶y)  t  Na 2SiO3  H2O 0 SiO2  Na 2CO3 (nãng ch¶y)  t  Na 2SiO3  CO2 SiO2  2C  Si  2CO SiO2  2Mg   Si  2MgO 0 t Si  2NaOH  H2O  Na 2SiO3  2H2  Na 2SiO3  2HCl  H2SiO3  2NaCl CÁC PHẢN ỨNG QUAN TRỌNG LIÊN QUAN TỚI HIDROCACBON 2CH4   CH  CH  3H2 o 1500 C,ln n C4 H10  cracking CH4  C3H6 Al4C3  12H2O  4Al(OH)3  3CH4 0 CH3COONa  NaOH  CaO,t  CH4   Na 2CO3 2F2  CH4  C  4HF CH2  CH2  Br2  CH2 Br  CH2Br  0 CH 2  CH  CH3  Cl2   CH 2  CH  CH 2 Cl  HCl as/ t  t0 CH 2  CH  CH 2Cl  H 2O    CH 2  CH  CH 2  OH  HCl 3CH2  CHCH3  2KMnO4  4H2O  3CH2  OH   CH  OH  CH3  2MnO2  2KOH 3CH2  CH2  2KMnO4  4H2O  3CH2  OH   CH2  OH   2MnO2  2KOH 3C6 H5  CH  CH2  2KMnO4  4H2O  3C6 H5  CH  OH   CH2OH  2MnO2  2KOH 0 CH3  CH2 Br  KOH  ancol,t  CH2  CH2  KBr  H2O CaC2  2H2O  Ca  OH 2  CH  CH CAg  CAg  2HCl  CH  CH  2HCl ankin  KMnO4 MnO2  2 CH  CH  H2O  Hg  CH3CHO 3C2H2 + 8KMnO4 + 4H2O → 3 HOOC – COOH + 8MnO2 + 8KOH CÁC PHẢN ỨNG QUAN TRỌNG LIÊN QUAN TỚI CHẤT CÓ VÒNG BENZEN C6 H5Cl  2NaOH  C 6H5ONa  NaCl  H2O HCOOC6 H5  2NaOH  C6 H5ONa  HCOONa  H2O C6 H5  NH3Cl  NaOH  C6 H5  NH2  NaCl  H2O OH  C6 H4  CH3  NaOH  ONa  C6H4  CH3  H2O
  7. Thầy Nguyễn Ngọc Anh – Dạy Hóa học online tại Hocmai.vn Liên hệ học off luyện thi chuyên Hóa , luyện thi HSG THPT, luyện thi THPTQG theo số 0984963428 Facebook : thaygiaoXman C6 H5  OH  NaOH  C6H5  ONa  H2O C6 H5COOCH3  NaOH  C6 H5COONa  CH3OH HO  C6 H4  OH  2NaOH  NaO  C6H4  ONa  2H2O C6 H5  NH3Cl  NaOH  C6 H5  NH2  NaCl  H2O C6 H5ONa  CO2  H2O  C 6H5OH  NaHCO3 C6 H5 NH2  HCl  C 6H5NH3Cl 1 C 6 H5  OH  Na  C 6 H5  ONa  H2 2 C 6 H5OH  3Br2   Br 3 C 6 H 2OH  3HBr (Tr¾ng) C6 H5OH  3HNO3  C6 H2OH  NO2 3   3H2O C6 H5OH   CH3CO 2 O  CH3COOC 6H5  CH3COOH C6 H5OH  CH3COCl  CH3COOC6H5  HCl HCOOCH2  C6 H5  NaOH  HOCH2  C6 H5  HCOONa CH3COOC6 H5  NaOH  CH3COONa  C6 H5  OH Điều chế phenol và axeton  C6 H5CH  CH3 2 (cumen)   CH2  CHCH3 / H C6 H6  O2 kk;H2 SO4  C 6 H5OH  CH3COCH3 C6 H5 NH2  3Br2   Br 3 C6 H2 NH2  3HBr C6 H5  CH  CH2  Br2  C6 H5  CHBr  CH2 Br HO  C6 H4  CH3  2Br2  HO  C6H2  CH3 (Br)2  2HBr (6).o-crezol H3C  C6 H4OH  3Br2   Br 3 C6 H1 (CH3 )OH  3HBr CÁC PHẢN ỨNG QUAN TRỌNG LIÊN QUAN TỚI ANCOL – ANDEHIT – AXIT – ESTE CO  2H2  ZnO,CrO3  CH3OH CH3Cl  NaOH   CH3OH  NaCl 0 t HCHO  H2  Ni  CH3OH CH2  CH  CH2Cl  H2O   CH2  CH  CH2OH  HCl 0 t C6 H12O6  len men 2CO2  2C2 H5OH CH3OH  CuO   HCHO  Cu  H2 O 0 t C2 H5OH  CuO   CH3CHO  Cu  H2O 0 t 3CH2  CH2  2KMnO4  4H2O  3CH2 (OH)  CH2 (OH)  2MnO2  2KOH
  8. Thầy Nguyễn Ngọc Anh – Dạy Hóa học online tại Hocmai.vn Liên hệ học off luyện thi chuyên Hóa , luyện thi HSG THPT, luyện thi THPTQG theo số 0984963428 Facebook : thaygiaoXman 1 C 2 H5OH  Na  C 2 H5ONa  H2 2 C2 H5OH  CH3COOH CH3COOC2H5  H2O RCHO  2Cu  OH 2  NaOH   RCOONa  Cu 2O  3H2O 0 t RCHO  2 Ag  NH3 2  OH  RCOONH4  2Ag  3NH3  H2O 1 CH3CHO  O2  xt,t 0  CH3COOH 2 CH4  O2  xt  HCHO  H2O C2 H5OH  CuO   CH3CHO  Cu  H2O 0 t CH3OH  CuO   HCHO  Cu  H2 O 0 t 2 CH  CH  H2O   CH3CHO 0 Hg / 80 C 2CH2  CH2  O2  PdCl2 ;CuCl2  2CH3CHO CH3COOCH  CH2  NaOH  CH3COONa  CH3CHO 1 RCH 2 OH  O2  xt  RCHO  H 2 O 2 RCH 2 OH  O2  xt  RCOOH  H 2 O CH2  CHCl  NaOH  CH2  CH  OH  CH3CHO CH3  CHCl2  NaOH  CH3  CH(OH)2  CH3  CHO CH3COOCH  CH2  NaOH  CH3COONa  CH3CHO CH2  C(CH3 )CHO  2Br2  H2O  CH2Br  BrC(CH3 )COOH  2HBr HCOOH  AgNO3 / NH3  Ag HCOOCH3  AgNO3 / NH3  Ag HCHO  H2  Ni  CH3OH RCHO  H2  Ni  RCH2OH RCHO  Br2  H2O  RCOOH  2HBr Glucozo  AgNO3 / NH3  Ag HCOONa  AgNO3 / NH3  Ag C 2 H5OH  O2  men giÊm  CH3COOH  H2O CH3COOC2 H5  5O2  chay  4CO2  4H2O CH3OH  CO   CH3COOH 0 xt,t CH3COOCH3  3,5O2  chay 3CO2  3H2O C 4 H10  2,5O2   2CH3COOH  H2O 0 xt,t HCOOCH3  2O2  chay  2CO2  2H2O 1 Mn2  CH3CHO  O2   CH3COOH 2 CH3COOC3H7  6,5O2  chay 5CO2  5H2O
  9. Thầy Nguyễn Ngọc Anh – Dạy Hóa học online tại Hocmai.vn Liên hệ học off luyện thi chuyên Hóa , luyện thi HSG THPT, luyện thi THPTQG theo số 0984963428 Facebook : thaygiaoXman CH3CH2COOH  NaOH  CH3CH2COONa  H2O CH3COOCH3  NaOH  CH3COONa  CH3OH CH3COOCH3  NaOH  CH3COONa  CH3OH  R  X   R  C  N   RCOOH 0 KCN H ,t CH3COOCH2CH2Cl  2NaOH  CH3COONa  NaCl  HOCH2CH2OH ClH3 N  CH2COOH  2NaOH  H2 N  CH2COONa  NaCl  2H2O CH3CCl3  3NaOH  CH3C(OH)3  CH3COOH  CH3COONa CH3COOC(Cl)2  CH3  NaOH  CH3COONa  NaCl 2CH3COOH  Cu  OH 2   CH3COO2 Cu  2H2O HOOC  CH2 4  COOH Axit adipic CH3COOH  NaOH  CH3COONa  H2O CH2  CH  COOH  Br2  CH2 Br  CHBr  COOH HCOOH  Br2  CO2  2HBr CaC2  2H2O  Ca  OH 2  CH  CH CH3COONa  NaOH   CH4  Na 2CO3 0 CaO.t CH3COOH  KHCO3  CH3COOK  CO2  H2O CH3COOH  NaClO  CH3COONa  HClO CH3COOH  CH3OH CH3COOCH3  H2O 2CH3COOH  Mg   CH3COO 2 Mg  H2 2CH3COOH  Cu  OH 2   CH3COO2 Cu  2H2O 2CH3COOH  CaCO3   CH3COO 2 Ca  CO2  H2O CH3COOH  CH  CH  CH2  CHOOCCH3 Nhớ 4 loại axit béo quan trọng sau : Axit panmitic: C15H31COOH M=256 Axit stearic : C17H35COOH M=284 Axit oleic : C17H33COOH M=282 Axit linoleic : C17H31COOH M=280  C17H35COO3 C3H5  3NaOH  3C17H35COONa  C3H5  OH 3 C6H7O2  OH 3  2  CH3CO 2 O  HO  C6H7O2  OOCCH3 2  2CH3COOH C6H7O2  OH 3  3 CH3CO 2 O  C6H7O2  OOCCH3 3  3CH3COOH CÁC PHẢN ỨNG QUAN TRỌNG LIÊN QUAN TỚI KIM LOẠI KIỀM THỔ 2 Ca  CO32   CaCO3  OH  HCO3  CO32   H2O Ca 2   CO32   CaCO3 
  10. Thầy Nguyễn Ngọc Anh – Dạy Hóa học online tại Hocmai.vn Liên hệ học off luyện thi chuyên Hóa , luyện thi HSG THPT, luyện thi THPTQG theo số 0984963428 Facebook : thaygiaoXman Ca 2   PO34  Ca3  PO4 2  Mg2   CO32   MgCO3  Ca 2   CO32   CaCO3  Ca 2   PO34  Ca3  PO4 2  Mg2   PO34  Mg3  PO4 2  Ba 2   CO32   BaCO3  Ba 2   SO24   BaSO4 OH  HCO3  CO32   H2O Ba 2   CO32   BaCO3  2H  CO32   CO2  H2O H  SO24   HCO3  Ba 2   BaSO4  CO2  H2O Ca  HCO3 2   CaCO3  CO2  H2O 0 t Na 2CO3  2HCl  2NaCl  CO2  H2O Na 2SO3  2HCl  2NaCl  SO2  H2O Ca 2   HCO3  OH  CaCO3  H2O H  HCO3  CO2  H2O Ca 2  Ba 2  2HCO3  2OH  CaCO3  BaCO3  2H2O CÁC PHẢN ỨNG QUAN TRỌNG LIÊN QUAN TỚI NHÔM – CROM Al  3OH  Al  OH 3  3 Al  OH 3  OH  AlO2  2H2O AlO2  thuy phan  OH Al3  thuy phan  H 3Na 2CO3  2AlCl3  3H2O  2Al(OH)3  3CO2  6NaCl 3Na 2S  2AlCl3  6H2O  6NaCl  2Al(OH)3  3H2S CO2  NaAlO2  2H2O  Al  OH 3  NaHCO3 Ba  2H2O  Ba  OH 2  H2 Ba  OH 2  Al2O3  Ba(AlO2 )2  H2O 3 Al  NaOH  H2O  NaAlO2  H2 2 3 Al  OH   H2O  AlO2  H2  2 Al2O3  2NaOH  H2O  2NaAlO2  2H2O NH3  H2 O  OH Al3  3OH  Al  OH 3  8Al  30HNO3  8Al  NO3 3  3NH4 NO3  9H2O AlO2  H  H2O  Al  OH 3 Al4 C 3  12H2O  4Al  OH 3  3CH4 8Al  5OH  3NO3  2H2O  8AlO2  3NH3 2Al2 O3  9C  Al4C3  6CO
  11. Thầy Nguyễn Ngọc Anh – Dạy Hóa học online tại Hocmai.vn Liên hệ học off luyện thi chuyên Hóa , luyện thi HSG THPT, luyện thi THPTQG theo số 0984963428 Facebook : thaygiaoXman Al  3H  Al3  1,5H2 2CrO3  2NH3  Cr2O3  N2  3H2O K 2Cr2O7  S  Cr2O3  K 2SO4  NH4 2 Cr2O7  0 t  Cr2O3  N2  4H2O 3CuO  2NH3  3Cu  N2  3H2O 2Cr 3  3Br2  16OH  2CrO24   6Br   8H2O 2CrO24  2H  Cr2O72  H 2O (mµu vµng) (mµu da cam) Trong môi trường axit Zn dễ khử muối Cr+3 về Cr+2. Zn  2Cr 3  2Cr 2  Zn2 K2Cr2O7  2KOH  2K2Cr2O4  H2O 3CrO3  2H2O  H2CrO4  H2Cr2O7 K2Cr2O7  6KI  7H2SO4  Cr2  SO4 3  4K2SO4  3I 2  7H2O K2Cr2O7  6FeSO4  7H2SO4  Cr2  SO4 3  3Fe2  SO4 3  K2SO4  3I2  7H2O 2CrO3  2NH3  Cr2O3  N 2  3H2O CÁC PHẢN ỨNG QUAN TRỌNG LIÊN QUAN TỚI SẮT SO2  Fe2  SO4 3  2H2O  2FeSO4  2H2SO4 FeS 2  2HCl  FeCl2  S  H2S FeS 2  18HNO3  Fe  NO3 3  2H2SO4  15NO2  7H2O FeS  2HCl  FeCl2  H2S Fe2O3  3H2SO4  dac/ nong  Fe2  SO4 3  3H2O Na 2S  FeCl2  FeS  2NaCl Fe2   Ag  Fe3  Ag Fe3  2I   Fe2   I 2 FeCl3  2KI  2KCl  FeCl2  I2 FeCl3  2HI  FeCl2  I2  2HCl Fe2O3  6HI  2FeI2  I2  3H2O 2Fe  6H2SO4 (d / n)  Fe2  SO4 3  3SO2  6H2O 2FeS 2  14H2SO4  Fe2  SO4 3  15 SO2  14H2O 2FeS  10H2SO4  Fe2  SO4 3  9SO2  10H2O 2FeCO3  4H2SO4  Fe2  SO4 3  2CO2  SO2  4H2O 2Fe  OH 2  4H2SO4  Fe2  SO4 3  SO2  6H2O 2FeO  4H2SO4  Fe2  SO4 3  SO2  4H2O 2Fe3O4  10H2SO4  3Fe2  SO4 3  SO2  10H2O 2FeSO4  2H2SO4  Fe2 SO4 3  SO2  2H2O
  12. Thầy Nguyễn Ngọc Anh – Dạy Hóa học online tại Hocmai.vn Liên hệ học off luyện thi chuyên Hóa , luyện thi HSG THPT, luyện thi THPTQG theo số 0984963428 Facebook : thaygiaoXman 2NH3  2H2O  Fe  OH 2   NH4 2 SO4 Fe  Cu2   Fe2   Cu 2Fe3  Cu  2Fe2   Cu2  Fe  2H  Fe2  H2  Fe  2Fe3  3Fe2  3Na 2CO3  2FeCl3  3H2O  2Fe(OH)3  3CO2  6NaCl 3CO32   2Fe3  3H2O  2Fe  OH 3  3CO2 Fe3  3OH  Fe  OH 3  Fe2   2OH  Fe  OH 2  FeS  2H  Fe2   H2S 2Fe2   Br2  2Fe3  2Br  2Fe3  H2S  2Fe2   S  2H 7 2FeS  O2  Fe2O3  2SO2 2 11 2FeS 2  O2  t0  Fe2O3  4SO2 5Fe2   MnO4  8H  5Fe3  Mn2   4H2O 2 1 3 FeCl 2  Cl 2  FeCl3 Fe  Cl2  FeCl3 2 2 2Fe(NO3 )2   Fe2O3  4NO2  0,5O2 0 t 2Fe(NO3 )3   Fe2O3  6NO2  1,5O2 0 t FeCO3  2HCl  FeCl2  CO2  H2O 2Fe3  S 2   2Fe2   S  3Fe2   NO3  4H  3Fe3  NO  2H2O Fe2  S 2  FeS  Fe2  2NH3  2H2O  Fe  OH 2  2NH4 Fe3  3NH3  3H2 O  Fe  OH 3  3NH4 FeCl2  3AgNO3  Fe  NO3 3  2AgCl  Ag  0 0 t 570 t 570 Fe  H2O   FeO  H2  3Fe  4H2O   Fe3O4  4H2  10FeSO4  2KMnO4  8H2SO4  5Fe2  SO4 3  2MnSO4  K2SO4  8H2O 1.2 Những về đề cần chú ý về lý thuyết hóa học hữu cơ a. Những chất làm mất màu dung dịch nước brom,cộng H2 Trong chương trình hóa học PTTH các chất phổ biến làm mất màu nước brom là: (1).Những chất có liên kết không bền (đôi, ba) trong gốc hidrocacbon (2).Những chất chứa nhóm – CHO (3).Phenol, anilin, ete của phenol (4).Xicloankan vòng 3 cạnh. (5). H2 có thể cộng mở vòng 4 cạnh nhưng Br2 thì không.
  13. Thầy Nguyễn Ngọc Anh – Dạy Hóa học online tại Hocmai.vn Liên hệ học off luyện thi chuyên Hóa , luyện thi HSG THPT, luyện thi THPTQG theo số 0984963428 Facebook : thaygiaoXman b. Hợp chất chứa N.Các loại muối của amin với HNO3, H2CO3, Ure Với những hợp chất đơn giản và thường gặp như amin, aminoaxit hay peptit các bạn sẽ dễ dàng nhân ra ngay. Bởi vì đề bài thường cho CTPT nên rất nhiều bạn sẽ gặp không ít lúng túng khi gặp phải các hợp chất là : + Muối của Amin và HNO3 ví dụ CH3 NH3 NO3 ,CH3CH2 NH3 NO3  CH3 NH3 2 CO3  + Muối của Amin và H2CO3 ví dụ : CH3 NH3HCO3 CH NH CO NH  3 3 3 4 c. Các hợp chất tác dụng với AgNO3/NH3. + Ankin đầu mạch + Andehit và các hợp chất chứa nhóm – CHO như (HCOOR, Glucozo, Mantozo…) Ag Chú ý : Với loại hợp chất kiểu CH  C  R  CHO AgNO3 / NH3   CAg  C  R  COONH 4 Phản ứng tạo kết tủa với phản ứng tráng gương là khác nhau. d. Những chất phản ứng được với Cu(OH)2 +Ancol đa chức và các chất có nhóm – OH gần nhau tạo phức màu xanh lam với Cu(OH)2 Ví dụ: etylen glycol C2H4(OH)2 và glixerol C3H5(OH)3 Những chất có nhóm –OH gần nhau: Glucôzơ, Fructozơ, Saccarozơ, Mantozơ + Axit cacboxylic + Đặc biệt: Những chất có chứa nhóm chức anđehit khi cho tác dụng với Cu(OH)2/NaOH nung nóng sẽ cho kết tủa Cu2O màu đỏ gạch + Peptit và protein Peptit: Trong môi trường kiềm, peptit tác dụng với Cu(OH)2 cho hợp chất màu tím Đó là màu của hợp chất phức giữa peptit có từ 2 liên kết peptit trở lên với ion đồng Protein: Có phản ứng màu biure với Cu(OH)2 cho hợp chất màu tím e. Những chất phản ứng được với NaOH + Dẫn xuất halogen + Phenol + Axit cacboxylic + este + muối của amin R – NH3Cl + NaOH → R – NH2 + NaCl + H2O + amino axit + muối của nhóm amino của amino axit HOOC – R – NH3Cl + 2NaOH → NaOOC – R – NH2 + NaCl + 2H2O f. Những chất phản ứng được với HCl Tính axit sắp xếp tăng dần:Phenol < axit cacbonic < axit cacboxylic < HCl Nguyên tắc: axit mạnh hơn đẩy axit yếu hơn ra khỏi muối + Phản ứng cộng của các chất có gốc hiđrocacbon không no. Điển hình là gốc: vinyl CH2 = CH –
  14. Thầy Nguyễn Ngọc Anh – Dạy Hóa học online tại Hocmai.vn Liên hệ học off luyện thi chuyên Hóa , luyện thi HSG THPT, luyện thi THPTQG theo số 0984963428 Facebook : thaygiaoXman + muối của phenol + muối của axit cacboxylic + Amin + Aminoaxit + Muối của nhóm cacboxyl của axit NaOOC – R – NH2 + 2HCl → HOOC – R – NH3Cl + NaCl g. Những chất làm quỳ tím chuyển sang màu xanh, màu đỏ, không đổi màu + Những chất làm quỳ tím chuyển sang màu đỏ ( thông thường là tính chất của axit ) gồm: + Axit cacboxylic + Aminoaxit: x(H2N)R(COOH)y ( y > x ) + Muối của các bazơ yếu và axit mạnh + Những chất làm quỳ tím chuyển sang màu xanh ( thông thường là tính chất của bazơ ) gồm: + Amin ( trừ anilin ) + Aminoaxit: x(H2N)R(COOH)y ( x > y ) + Muối của axit yếu và bazơ mạnh
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2