Tổng ôn tính chất hóa vô cơ và hữu cơ qua các phản ứng hóa học
lượt xem 3
download
Tài liệu trình bày các phản ứng quan trọng liên quan tới halogen; các phản ứng quan trọng liên quan tới Oxi – lưu huỳnh; các phản ứng quan trọng liên quan tới Nito – Photpho; các phản ứng quan trọng liên quan tới Cacbon – Silic; các phản ứng quan trọng liên quan tới Hidrocacbon; các phản ứng quan trọng liên quan tới chất có vòng Benzen...
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Tổng ôn tính chất hóa vô cơ và hữu cơ qua các phản ứng hóa học
- Thầy Nguyễn Ngọc Anh – Dạy Hóa học online tại Hocmai.vn Liên hệ học off luyện thi chuyên Hóa , luyện thi HSG THPT, luyện thi THPTQG theo số 0984963428 Facebook : thaygiaoXman TỔNG ÔN TÍNH CHẤT HÓA VÔ CƠ VÀ HŨU CƠ QUA CÁC PHẢN ỨNG HÓA HỌC 1.1 Những phản ứng trọng tâm cần nhớ CÁC PHẢN ỨNG QUAN TRỌNG LIÊN QUAN TỚI HALOGEN 2F2 2NaOH 2NaF H2 O OF2 (NaOH loãng lạnh) 2F2 2H2O 4HF O2 SiO2 4HF SiF4 2H2O SiO2 2F2 SiF4 O2 S 3F2 4H2O H2SO4 6HF 5F2 Br2 6H2O 2HBrO3 10HF Cl2 H2 O HCl HCl NaHCO3 CO2 NaCl H2O 3Cl2 6KOH 5KCl KClO3 3H2O o t Cl2 2KOH KCl KClO H2O o t thêng Cl2 2NaOH NaCl NaClO H2O o t thêng 5Cl2 I2 6H2O 2HIO3 10HCl 5Cl2 Br2 6H2O 2HBrO3 10HCl 2Cl2 2Ca OH 2 dungdÞch CaCl2 Ca(OCl)2 2H2O Cl2 Ca OH 2 V«i s÷a CaOCl2 H2 O Cl2 SO2 2H2O 2HCl H2SO4 4Cl2 H2S 4H2O 8HCl H2SO4 MnO2 4HCl MnCl2 Cl2 2H2O K2Cr2O7 14HCl 3Cl2 2KCl 2CrCl3 7H2O 2KMnO4 16HCl 2KCl 2MnCl2 8H2O 5Cl2 KClO3 6HCl KCl 3H2O 3Cl2 NaClO3 6HCl NaCl 3H2O 3Cl2 2HCl NaClO NaCl Cl2 H2O 2CaOCl2 CO2 H2O CaCO3 CaCl2 2HClO CaOCl2 2HCl CaCl2 Cl2 H2O NaBr H 2SO4 NaHSO4 HBr NaI H 2SO4 NaHSO4 HI 0 0 ®Æc,t ®Æc,t 2HBr H 2SO4 SO2 Br2 2H 2 O 8HI H 2SO4 H 2S 4I 2 4H 2 O 0 0 ®Æc,t ®Æc,t NaCl H2SO4 NaHSO4 HCl 0 ®Æc,t 8HI H2SO4 H2S 4I2 4H2O 0 ®Æc,t
- Thầy Nguyễn Ngọc Anh – Dạy Hóa học online tại Hocmai.vn Liên hệ học off luyện thi chuyên Hóa , luyện thi HSG THPT, luyện thi THPTQG theo số 0984963428 Facebook : thaygiaoXman PBr3 3H2O H3 PO3 3HBr 2AgBr ¸nh s¸ng 2Ag Br2 PI3 3H2O H3 PO3 3HI O3 2HI I2 O2 H2O NaClO CO2 H2O NaHCO3 HClO Na 2SO3 Br2 H2O Na 2SO4 2HBr Na 2SO3 6HI 2NaI S 2I 2 3H2O 2NaCl 2H2O dpdd / mn 2NaOH H2 Cl 2 4HBr O2 2H2O 2Br2 Na 2SO3 Cl2 H2O Na 2SO4 2HCl CÁC PHẢN ỨNG QUAN TRỌNG LIÊN QUAN TỚI OXI – LƯU HUỲNH 0 0 Ag 2S O2 t 2Ag SO2 HgS O2 t Hg SO2 0 ZnS 1,5O2 t ZnO SO2 O3 2HI I2 O2 H2O MnO2 ,t 0 3 KClO3 KCl O2 2Ag O3 Ag2O O2 2 2KMnO4 K2 MnO4 MnO2 O2 2H2O2 2H2O O2 0 t 2KI O3 H2O I2 2KOH O2 H2O2 KNO2 H2O KNO3 H2O2 Ag 2O H2O 2Ag O2 H2O2 Ag 2O H2O 2Ag O2 2H2O2 2H2O O2 H2O2 KNO2 H2O KNO3 5H2O2 2KMnO4 3H2SO4 2MnSO4 5O2 K2SO4 8H2O H2O2 2KI I2 2KOH MnO2 :t 0 3 9 KClO3 KCl O2 4KClO3 t 3KClO4 KCl 2 1 SO2 Br2 2H2O 2HBr H2SO4 SO2 O2 SO3 H2O2 2KI I2 2KOH 2 H2S Cl2 (khÝ) 2HCl S 2H2S O2 2S 2H2O 2H2S 3O2 2SO2 2H2O SO2 Cl2 2H2O 2HCl H2SO4 H2S 4Cl2 4H2O 8HCl H2SO4 H2S 4Br2 4H2O 8HBr H2SO4
- Thầy Nguyễn Ngọc Anh – Dạy Hóa học online tại Hocmai.vn Liên hệ học off luyện thi chuyên Hóa , luyện thi HSG THPT, luyện thi THPTQG theo số 0984963428 Facebook : thaygiaoXman 5SO2 2KMnO4 2H2O K2SO4 2MnSO4 2H2SO4 SO2 Ca(OH)2 CaSO3 H2O SO2 H2S 3S 2H2O H2S Pb(NO3 )2 PbS 2HNO3 S 3F2 SF6 H2S CuCl2 CuS+2HCl H2S CuSO4 CuS +H2SO4 2AgNO3 H2S Ag2S 2HNO3 Na 2SO3 Br2 H2O Na 2SO4 2HBr Na 2SO3 6HI 2NaI S 2I 2 3H2O 4 K2Cr2O7 7 H2S 9H2SO4 4 K2SO4 4 Cr2 SO4 3 16H2O SO2 Fe2 SO4 3 2H2O 2FeSO4 2H2SO4 S 4HNO3 SO2 4NO2 2H2O SO2 2Mg S 2MgO 0 t 0 S 6HNO3 t H2SO4 6NO2 2H 2O Na 2S 2O3 H2SO4 (loang) Na 2SO4 S SO2 H2O Na 2SO3 H2SO4 Na 2SO4 SO2 H2O H2SO4 3H 2S 4S 4H 2O 3H2SO4 H 2S 4SO2 4H 2O S 2H2SO4 3SO2 2H2O 2FeS 10H2SO4 Fe2 SO4 3 9SO2 10H2O 2FeCO3 4H2SO4 Fe2 SO4 3 SO2 2CO2 4H2O 2Fe3O4 10H2SO4 3Fe2 SO4 3 SO2 10H2O 2FeO 4H2SO4 Fe2 SO4 3 SO2 4H2O 2Fe OH 2 4H2SO4 Fe2 SO4 3 SO2 6H2O SO2 Cl2 2H2O H2SO4 2HCl SO2 Br2 2H2O H2SO4 2HBr H2S 4Cl2 4H2O H2SO4 8HCl H2S CuSO4 CuS H2SO4 3SO2 2 HNO3 2 H2O 2 NO 3 H2SO4 H2S 8HNO3 H2SO4 8NO2 4H2O S 6HNO3 H2SO4 6NO2 2H2O H2S 4Br2 4H2O H2SO4 8HBr 3 Fe2 SO4 3 3H2O dien phan dd 2Fe 3H2SO4 O2 2
- Thầy Nguyễn Ngọc Anh – Dạy Hóa học online tại Hocmai.vn Liên hệ học off luyện thi chuyên Hóa , luyện thi HSG THPT, luyện thi THPTQG theo số 0984963428 Facebook : thaygiaoXman 1 CuSO4 H 2O dp Cu H 2SO4 O2 2 SO3 H2O H2SO4 C 2H2SO4 CO2 2SO2 2H2O Cu 2S 6H2SO4 (d / n) 2CuSO4 5SO2 6H2O 2Fe 6H2SO4 (d / n) Fe2 SO4 3 3SO2 6H2O 2Ag 2H2SO4 (d / n) Ag 2SO4 SO2 2H2O 0 FeSO4 H2SO4 (d / n) t Fe2 (SO4 )3 SO2 H 2O CÁC PHẢN ỨNG QUAN TRỌNG LIÊN QUAN TỚI NITO – PHOTPHO 1 N 2 6Li 2Li3 N NO O2 NO2 2 1 KNO3 t0 KNO2 O2 6HNO3 S H2SO4 6NO2 2H2O 2 4H NO3 3e NO 2H2O NH4 OH NH3 H2O 4HNO3 3e 3NO3 NO 2H2O NaNO3 H2SO4 NaHSO4 HNO3 0 t NH4Cl NaNO2 N 2 2H2O NaCl 0 t 2NH3 3Cl2 N 2 6HCl 1 2NO2 O2 H2O 2HNO3 2 3NO2 H2O 2HNO3 NO 2NO2 2NaOH NaNO3 NaNO2 H2O NH4 NO2 N 2 2H2O 0 t NH4 NO3 N2 O 2H2O 0 t 1 NaNO3 t0 NaNO2 O2 2 2NH3 3CuO 3Cu N 2 3H2O 0 t NH4 2 CO3 CO2 2NH3 H2O 0 t H2SO4 (®Æc) NaNO3 (r¾n) NaHSO4 HNO3 HCl 0 50 C6 H5 NH2 HNO2 HCl C 6 H5 N 2Cl 2H2O H2 NCH2COOH HNO2 HO CH2COOH N 2 H2O 4NH3 3O2 2N 2 6H2O 4NH3 5O2 4NO 6H2O 0 0 t t ;xt 2NH4Cl Ca OH 2 2NH3 CaCl2 2H2O 0 t
- Thầy Nguyễn Ngọc Anh – Dạy Hóa học online tại Hocmai.vn Liên hệ học off luyện thi chuyên Hóa , luyện thi HSG THPT, luyện thi THPTQG theo số 0984963428 Facebook : thaygiaoXman 1 NH4Cl NH3 HCl NH4 2 SO4 2NH3 SO2 H 2O 0 0 t t O2 2 Cu(NO3 )2 CuO 2NO2 0,5.O2 0 t Điều chế ure: CO2 2NH3 NH2 2 CO H2O 0 200 C,200atm NH2 2 CO 2H2O NH4 2 CO3 Sản xuất supephotphat đơn: Ca3 PO4 2 2H2SO4 Ca(H2 PO4 )2 2CaSO4 Sản xuất supephotphat kép : Ca 3 PO4 2 3H 2SO4 2H3 PO4 3CaSO4 Ca 3 PO4 2 4H3 PO4 3Ca H 2 PO4 2 0 3Ca 2P t Ca 3P2 Ca 3P2 6HCl 3PH3 3CaCl2 Ca3 PO4 2 3SiO2 5C 3CaSiO3 2P 5CO 0 Điều chế P trong công nghiệp : t 0 2P 5H2SO4 (d / n) t 2H3PO4 5SO2 2H2O Phân amophot là hỗn hợp : NH4H2PO4 và NH4 2 HPO4 Phân nitrophotka là hỗn hợp KNO3 và NH4 2 HPO4 CÁC PHẢN ỨNG QUAN TRỌNG LIÊN QUAN TỚI CACBON – SILIC C H2O CO H2 C 2H2O CO2 2H2 CO2 Na 2SiO3 H2O H2SiO3 Na 2CO3 HCOOH H2 SO4 / dac CO H2O 2Mg CO2 2MgO C 2Mg SO2 2MgO S 2H CO32 CO2 H2O H HCO3 CO2 H2 O OH HCO3 CO32 H2O CO2 Na 2CO3 H2O 2NaHCO3 Na 2CO3 2HCl 2NaCl CO2 H2O C 2CuO CO2 2Cu C 4HNO3 CO2 4NO2 2H2O 0 t C 2H2SO4 CO2 2SO2 2H2O 0 t 3C 2KClO3 2KCl 3CO2 0 t C CO2 2CO 0 t
- Thầy Nguyễn Ngọc Anh – Dạy Hóa học online tại Hocmai.vn Liên hệ học off luyện thi chuyên Hóa , luyện thi HSG THPT, luyện thi THPTQG theo số 0984963428 Facebook : thaygiaoXman Mg Si Mg2Si 0 t 0 SiO2 2NaOH(nãng ch¶y) t Na 2SiO3 H2O 0 SiO2 Na 2CO3 (nãng ch¶y) t Na 2SiO3 CO2 SiO2 2C Si 2CO SiO2 2Mg Si 2MgO 0 t Si 2NaOH H2O Na 2SiO3 2H2 Na 2SiO3 2HCl H2SiO3 2NaCl CÁC PHẢN ỨNG QUAN TRỌNG LIÊN QUAN TỚI HIDROCACBON 2CH4 CH CH 3H2 o 1500 C,ln n C4 H10 cracking CH4 C3H6 Al4C3 12H2O 4Al(OH)3 3CH4 0 CH3COONa NaOH CaO,t CH4 Na 2CO3 2F2 CH4 C 4HF CH2 CH2 Br2 CH2 Br CH2Br 0 CH 2 CH CH3 Cl2 CH 2 CH CH 2 Cl HCl as/ t t0 CH 2 CH CH 2Cl H 2O CH 2 CH CH 2 OH HCl 3CH2 CHCH3 2KMnO4 4H2O 3CH2 OH CH OH CH3 2MnO2 2KOH 3CH2 CH2 2KMnO4 4H2O 3CH2 OH CH2 OH 2MnO2 2KOH 3C6 H5 CH CH2 2KMnO4 4H2O 3C6 H5 CH OH CH2OH 2MnO2 2KOH 0 CH3 CH2 Br KOH ancol,t CH2 CH2 KBr H2O CaC2 2H2O Ca OH 2 CH CH CAg CAg 2HCl CH CH 2HCl ankin KMnO4 MnO2 2 CH CH H2O Hg CH3CHO 3C2H2 + 8KMnO4 + 4H2O → 3 HOOC – COOH + 8MnO2 + 8KOH CÁC PHẢN ỨNG QUAN TRỌNG LIÊN QUAN TỚI CHẤT CÓ VÒNG BENZEN C6 H5Cl 2NaOH C 6H5ONa NaCl H2O HCOOC6 H5 2NaOH C6 H5ONa HCOONa H2O C6 H5 NH3Cl NaOH C6 H5 NH2 NaCl H2O OH C6 H4 CH3 NaOH ONa C6H4 CH3 H2O
- Thầy Nguyễn Ngọc Anh – Dạy Hóa học online tại Hocmai.vn Liên hệ học off luyện thi chuyên Hóa , luyện thi HSG THPT, luyện thi THPTQG theo số 0984963428 Facebook : thaygiaoXman C6 H5 OH NaOH C6H5 ONa H2O C6 H5COOCH3 NaOH C6 H5COONa CH3OH HO C6 H4 OH 2NaOH NaO C6H4 ONa 2H2O C6 H5 NH3Cl NaOH C6 H5 NH2 NaCl H2O C6 H5ONa CO2 H2O C 6H5OH NaHCO3 C6 H5 NH2 HCl C 6H5NH3Cl 1 C 6 H5 OH Na C 6 H5 ONa H2 2 C 6 H5OH 3Br2 Br 3 C 6 H 2OH 3HBr (Tr¾ng) C6 H5OH 3HNO3 C6 H2OH NO2 3 3H2O C6 H5OH CH3CO 2 O CH3COOC 6H5 CH3COOH C6 H5OH CH3COCl CH3COOC6H5 HCl HCOOCH2 C6 H5 NaOH HOCH2 C6 H5 HCOONa CH3COOC6 H5 NaOH CH3COONa C6 H5 OH Điều chế phenol và axeton C6 H5CH CH3 2 (cumen) CH2 CHCH3 / H C6 H6 O2 kk;H2 SO4 C 6 H5OH CH3COCH3 C6 H5 NH2 3Br2 Br 3 C6 H2 NH2 3HBr C6 H5 CH CH2 Br2 C6 H5 CHBr CH2 Br HO C6 H4 CH3 2Br2 HO C6H2 CH3 (Br)2 2HBr (6).o-crezol H3C C6 H4OH 3Br2 Br 3 C6 H1 (CH3 )OH 3HBr CÁC PHẢN ỨNG QUAN TRỌNG LIÊN QUAN TỚI ANCOL – ANDEHIT – AXIT – ESTE CO 2H2 ZnO,CrO3 CH3OH CH3Cl NaOH CH3OH NaCl 0 t HCHO H2 Ni CH3OH CH2 CH CH2Cl H2O CH2 CH CH2OH HCl 0 t C6 H12O6 len men 2CO2 2C2 H5OH CH3OH CuO HCHO Cu H2 O 0 t C2 H5OH CuO CH3CHO Cu H2O 0 t 3CH2 CH2 2KMnO4 4H2O 3CH2 (OH) CH2 (OH) 2MnO2 2KOH
- Thầy Nguyễn Ngọc Anh – Dạy Hóa học online tại Hocmai.vn Liên hệ học off luyện thi chuyên Hóa , luyện thi HSG THPT, luyện thi THPTQG theo số 0984963428 Facebook : thaygiaoXman 1 C 2 H5OH Na C 2 H5ONa H2 2 C2 H5OH CH3COOH CH3COOC2H5 H2O RCHO 2Cu OH 2 NaOH RCOONa Cu 2O 3H2O 0 t RCHO 2 Ag NH3 2 OH RCOONH4 2Ag 3NH3 H2O 1 CH3CHO O2 xt,t 0 CH3COOH 2 CH4 O2 xt HCHO H2O C2 H5OH CuO CH3CHO Cu H2O 0 t CH3OH CuO HCHO Cu H2 O 0 t 2 CH CH H2O CH3CHO 0 Hg / 80 C 2CH2 CH2 O2 PdCl2 ;CuCl2 2CH3CHO CH3COOCH CH2 NaOH CH3COONa CH3CHO 1 RCH 2 OH O2 xt RCHO H 2 O 2 RCH 2 OH O2 xt RCOOH H 2 O CH2 CHCl NaOH CH2 CH OH CH3CHO CH3 CHCl2 NaOH CH3 CH(OH)2 CH3 CHO CH3COOCH CH2 NaOH CH3COONa CH3CHO CH2 C(CH3 )CHO 2Br2 H2O CH2Br BrC(CH3 )COOH 2HBr HCOOH AgNO3 / NH3 Ag HCOOCH3 AgNO3 / NH3 Ag HCHO H2 Ni CH3OH RCHO H2 Ni RCH2OH RCHO Br2 H2O RCOOH 2HBr Glucozo AgNO3 / NH3 Ag HCOONa AgNO3 / NH3 Ag C 2 H5OH O2 men giÊm CH3COOH H2O CH3COOC2 H5 5O2 chay 4CO2 4H2O CH3OH CO CH3COOH 0 xt,t CH3COOCH3 3,5O2 chay 3CO2 3H2O C 4 H10 2,5O2 2CH3COOH H2O 0 xt,t HCOOCH3 2O2 chay 2CO2 2H2O 1 Mn2 CH3CHO O2 CH3COOH 2 CH3COOC3H7 6,5O2 chay 5CO2 5H2O
- Thầy Nguyễn Ngọc Anh – Dạy Hóa học online tại Hocmai.vn Liên hệ học off luyện thi chuyên Hóa , luyện thi HSG THPT, luyện thi THPTQG theo số 0984963428 Facebook : thaygiaoXman CH3CH2COOH NaOH CH3CH2COONa H2O CH3COOCH3 NaOH CH3COONa CH3OH CH3COOCH3 NaOH CH3COONa CH3OH R X R C N RCOOH 0 KCN H ,t CH3COOCH2CH2Cl 2NaOH CH3COONa NaCl HOCH2CH2OH ClH3 N CH2COOH 2NaOH H2 N CH2COONa NaCl 2H2O CH3CCl3 3NaOH CH3C(OH)3 CH3COOH CH3COONa CH3COOC(Cl)2 CH3 NaOH CH3COONa NaCl 2CH3COOH Cu OH 2 CH3COO2 Cu 2H2O HOOC CH2 4 COOH Axit adipic CH3COOH NaOH CH3COONa H2O CH2 CH COOH Br2 CH2 Br CHBr COOH HCOOH Br2 CO2 2HBr CaC2 2H2O Ca OH 2 CH CH CH3COONa NaOH CH4 Na 2CO3 0 CaO.t CH3COOH KHCO3 CH3COOK CO2 H2O CH3COOH NaClO CH3COONa HClO CH3COOH CH3OH CH3COOCH3 H2O 2CH3COOH Mg CH3COO 2 Mg H2 2CH3COOH Cu OH 2 CH3COO2 Cu 2H2O 2CH3COOH CaCO3 CH3COO 2 Ca CO2 H2O CH3COOH CH CH CH2 CHOOCCH3 Nhớ 4 loại axit béo quan trọng sau : Axit panmitic: C15H31COOH M=256 Axit stearic : C17H35COOH M=284 Axit oleic : C17H33COOH M=282 Axit linoleic : C17H31COOH M=280 C17H35COO3 C3H5 3NaOH 3C17H35COONa C3H5 OH 3 C6H7O2 OH 3 2 CH3CO 2 O HO C6H7O2 OOCCH3 2 2CH3COOH C6H7O2 OH 3 3 CH3CO 2 O C6H7O2 OOCCH3 3 3CH3COOH CÁC PHẢN ỨNG QUAN TRỌNG LIÊN QUAN TỚI KIM LOẠI KIỀM THỔ 2 Ca CO32 CaCO3 OH HCO3 CO32 H2O Ca 2 CO32 CaCO3
- Thầy Nguyễn Ngọc Anh – Dạy Hóa học online tại Hocmai.vn Liên hệ học off luyện thi chuyên Hóa , luyện thi HSG THPT, luyện thi THPTQG theo số 0984963428 Facebook : thaygiaoXman Ca 2 PO34 Ca3 PO4 2 Mg2 CO32 MgCO3 Ca 2 CO32 CaCO3 Ca 2 PO34 Ca3 PO4 2 Mg2 PO34 Mg3 PO4 2 Ba 2 CO32 BaCO3 Ba 2 SO24 BaSO4 OH HCO3 CO32 H2O Ba 2 CO32 BaCO3 2H CO32 CO2 H2O H SO24 HCO3 Ba 2 BaSO4 CO2 H2O Ca HCO3 2 CaCO3 CO2 H2O 0 t Na 2CO3 2HCl 2NaCl CO2 H2O Na 2SO3 2HCl 2NaCl SO2 H2O Ca 2 HCO3 OH CaCO3 H2O H HCO3 CO2 H2O Ca 2 Ba 2 2HCO3 2OH CaCO3 BaCO3 2H2O CÁC PHẢN ỨNG QUAN TRỌNG LIÊN QUAN TỚI NHÔM – CROM Al 3OH Al OH 3 3 Al OH 3 OH AlO2 2H2O AlO2 thuy phan OH Al3 thuy phan H 3Na 2CO3 2AlCl3 3H2O 2Al(OH)3 3CO2 6NaCl 3Na 2S 2AlCl3 6H2O 6NaCl 2Al(OH)3 3H2S CO2 NaAlO2 2H2O Al OH 3 NaHCO3 Ba 2H2O Ba OH 2 H2 Ba OH 2 Al2O3 Ba(AlO2 )2 H2O 3 Al NaOH H2O NaAlO2 H2 2 3 Al OH H2O AlO2 H2 2 Al2O3 2NaOH H2O 2NaAlO2 2H2O NH3 H2 O OH Al3 3OH Al OH 3 8Al 30HNO3 8Al NO3 3 3NH4 NO3 9H2O AlO2 H H2O Al OH 3 Al4 C 3 12H2O 4Al OH 3 3CH4 8Al 5OH 3NO3 2H2O 8AlO2 3NH3 2Al2 O3 9C Al4C3 6CO
- Thầy Nguyễn Ngọc Anh – Dạy Hóa học online tại Hocmai.vn Liên hệ học off luyện thi chuyên Hóa , luyện thi HSG THPT, luyện thi THPTQG theo số 0984963428 Facebook : thaygiaoXman Al 3H Al3 1,5H2 2CrO3 2NH3 Cr2O3 N2 3H2O K 2Cr2O7 S Cr2O3 K 2SO4 NH4 2 Cr2O7 0 t Cr2O3 N2 4H2O 3CuO 2NH3 3Cu N2 3H2O 2Cr 3 3Br2 16OH 2CrO24 6Br 8H2O 2CrO24 2H Cr2O72 H 2O (mµu vµng) (mµu da cam) Trong môi trường axit Zn dễ khử muối Cr+3 về Cr+2. Zn 2Cr 3 2Cr 2 Zn2 K2Cr2O7 2KOH 2K2Cr2O4 H2O 3CrO3 2H2O H2CrO4 H2Cr2O7 K2Cr2O7 6KI 7H2SO4 Cr2 SO4 3 4K2SO4 3I 2 7H2O K2Cr2O7 6FeSO4 7H2SO4 Cr2 SO4 3 3Fe2 SO4 3 K2SO4 3I2 7H2O 2CrO3 2NH3 Cr2O3 N 2 3H2O CÁC PHẢN ỨNG QUAN TRỌNG LIÊN QUAN TỚI SẮT SO2 Fe2 SO4 3 2H2O 2FeSO4 2H2SO4 FeS 2 2HCl FeCl2 S H2S FeS 2 18HNO3 Fe NO3 3 2H2SO4 15NO2 7H2O FeS 2HCl FeCl2 H2S Fe2O3 3H2SO4 dac/ nong Fe2 SO4 3 3H2O Na 2S FeCl2 FeS 2NaCl Fe2 Ag Fe3 Ag Fe3 2I Fe2 I 2 FeCl3 2KI 2KCl FeCl2 I2 FeCl3 2HI FeCl2 I2 2HCl Fe2O3 6HI 2FeI2 I2 3H2O 2Fe 6H2SO4 (d / n) Fe2 SO4 3 3SO2 6H2O 2FeS 2 14H2SO4 Fe2 SO4 3 15 SO2 14H2O 2FeS 10H2SO4 Fe2 SO4 3 9SO2 10H2O 2FeCO3 4H2SO4 Fe2 SO4 3 2CO2 SO2 4H2O 2Fe OH 2 4H2SO4 Fe2 SO4 3 SO2 6H2O 2FeO 4H2SO4 Fe2 SO4 3 SO2 4H2O 2Fe3O4 10H2SO4 3Fe2 SO4 3 SO2 10H2O 2FeSO4 2H2SO4 Fe2 SO4 3 SO2 2H2O
- Thầy Nguyễn Ngọc Anh – Dạy Hóa học online tại Hocmai.vn Liên hệ học off luyện thi chuyên Hóa , luyện thi HSG THPT, luyện thi THPTQG theo số 0984963428 Facebook : thaygiaoXman 2NH3 2H2O Fe OH 2 NH4 2 SO4 Fe Cu2 Fe2 Cu 2Fe3 Cu 2Fe2 Cu2 Fe 2H Fe2 H2 Fe 2Fe3 3Fe2 3Na 2CO3 2FeCl3 3H2O 2Fe(OH)3 3CO2 6NaCl 3CO32 2Fe3 3H2O 2Fe OH 3 3CO2 Fe3 3OH Fe OH 3 Fe2 2OH Fe OH 2 FeS 2H Fe2 H2S 2Fe2 Br2 2Fe3 2Br 2Fe3 H2S 2Fe2 S 2H 7 2FeS O2 Fe2O3 2SO2 2 11 2FeS 2 O2 t0 Fe2O3 4SO2 5Fe2 MnO4 8H 5Fe3 Mn2 4H2O 2 1 3 FeCl 2 Cl 2 FeCl3 Fe Cl2 FeCl3 2 2 2Fe(NO3 )2 Fe2O3 4NO2 0,5O2 0 t 2Fe(NO3 )3 Fe2O3 6NO2 1,5O2 0 t FeCO3 2HCl FeCl2 CO2 H2O 2Fe3 S 2 2Fe2 S 3Fe2 NO3 4H 3Fe3 NO 2H2O Fe2 S 2 FeS Fe2 2NH3 2H2O Fe OH 2 2NH4 Fe3 3NH3 3H2 O Fe OH 3 3NH4 FeCl2 3AgNO3 Fe NO3 3 2AgCl Ag 0 0 t 570 t 570 Fe H2O FeO H2 3Fe 4H2O Fe3O4 4H2 10FeSO4 2KMnO4 8H2SO4 5Fe2 SO4 3 2MnSO4 K2SO4 8H2O 1.2 Những về đề cần chú ý về lý thuyết hóa học hữu cơ a. Những chất làm mất màu dung dịch nước brom,cộng H2 Trong chương trình hóa học PTTH các chất phổ biến làm mất màu nước brom là: (1).Những chất có liên kết không bền (đôi, ba) trong gốc hidrocacbon (2).Những chất chứa nhóm – CHO (3).Phenol, anilin, ete của phenol (4).Xicloankan vòng 3 cạnh. (5). H2 có thể cộng mở vòng 4 cạnh nhưng Br2 thì không.
- Thầy Nguyễn Ngọc Anh – Dạy Hóa học online tại Hocmai.vn Liên hệ học off luyện thi chuyên Hóa , luyện thi HSG THPT, luyện thi THPTQG theo số 0984963428 Facebook : thaygiaoXman b. Hợp chất chứa N.Các loại muối của amin với HNO3, H2CO3, Ure Với những hợp chất đơn giản và thường gặp như amin, aminoaxit hay peptit các bạn sẽ dễ dàng nhân ra ngay. Bởi vì đề bài thường cho CTPT nên rất nhiều bạn sẽ gặp không ít lúng túng khi gặp phải các hợp chất là : + Muối của Amin và HNO3 ví dụ CH3 NH3 NO3 ,CH3CH2 NH3 NO3 CH3 NH3 2 CO3 + Muối của Amin và H2CO3 ví dụ : CH3 NH3HCO3 CH NH CO NH 3 3 3 4 c. Các hợp chất tác dụng với AgNO3/NH3. + Ankin đầu mạch + Andehit và các hợp chất chứa nhóm – CHO như (HCOOR, Glucozo, Mantozo…) Ag Chú ý : Với loại hợp chất kiểu CH C R CHO AgNO3 / NH3 CAg C R COONH 4 Phản ứng tạo kết tủa với phản ứng tráng gương là khác nhau. d. Những chất phản ứng được với Cu(OH)2 +Ancol đa chức và các chất có nhóm – OH gần nhau tạo phức màu xanh lam với Cu(OH)2 Ví dụ: etylen glycol C2H4(OH)2 và glixerol C3H5(OH)3 Những chất có nhóm –OH gần nhau: Glucôzơ, Fructozơ, Saccarozơ, Mantozơ + Axit cacboxylic + Đặc biệt: Những chất có chứa nhóm chức anđehit khi cho tác dụng với Cu(OH)2/NaOH nung nóng sẽ cho kết tủa Cu2O màu đỏ gạch + Peptit và protein Peptit: Trong môi trường kiềm, peptit tác dụng với Cu(OH)2 cho hợp chất màu tím Đó là màu của hợp chất phức giữa peptit có từ 2 liên kết peptit trở lên với ion đồng Protein: Có phản ứng màu biure với Cu(OH)2 cho hợp chất màu tím e. Những chất phản ứng được với NaOH + Dẫn xuất halogen + Phenol + Axit cacboxylic + este + muối của amin R – NH3Cl + NaOH → R – NH2 + NaCl + H2O + amino axit + muối của nhóm amino của amino axit HOOC – R – NH3Cl + 2NaOH → NaOOC – R – NH2 + NaCl + 2H2O f. Những chất phản ứng được với HCl Tính axit sắp xếp tăng dần:Phenol < axit cacbonic < axit cacboxylic < HCl Nguyên tắc: axit mạnh hơn đẩy axit yếu hơn ra khỏi muối + Phản ứng cộng của các chất có gốc hiđrocacbon không no. Điển hình là gốc: vinyl CH2 = CH –
- Thầy Nguyễn Ngọc Anh – Dạy Hóa học online tại Hocmai.vn Liên hệ học off luyện thi chuyên Hóa , luyện thi HSG THPT, luyện thi THPTQG theo số 0984963428 Facebook : thaygiaoXman + muối của phenol + muối của axit cacboxylic + Amin + Aminoaxit + Muối của nhóm cacboxyl của axit NaOOC – R – NH2 + 2HCl → HOOC – R – NH3Cl + NaCl g. Những chất làm quỳ tím chuyển sang màu xanh, màu đỏ, không đổi màu + Những chất làm quỳ tím chuyển sang màu đỏ ( thông thường là tính chất của axit ) gồm: + Axit cacboxylic + Aminoaxit: x(H2N)R(COOH)y ( y > x ) + Muối của các bazơ yếu và axit mạnh + Những chất làm quỳ tím chuyển sang màu xanh ( thông thường là tính chất của bazơ ) gồm: + Amin ( trừ anilin ) + Aminoaxit: x(H2N)R(COOH)y ( x > y ) + Muối của axit yếu và bazơ mạnh
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA 10 - CHƯƠNG I: NGUYÊN TỬ
4 p | 1426 | 338
-
Tổng hợp kiến thức cơ bản môn Hóa lớp 12
22 p | 1091 | 200
-
ĐỀ THI HOÁ VÔ CƠ HỌC SINH GIỎI TỈNH AN GIANG
6 p | 223 | 26
-
Ôn thi hóa học lớp 9 - BÀI 17: HOẠT ĐỘNG HOÁ HỌC
4 p | 154 | 19
-
Bài 10: Ôn tập truyện kí Việt Nam - Giáo án Ngữ văn 8
5 p | 583 | 18
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn