intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Trắc nghiệm môn Kinh tế học có đáp án

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:33

212
lượt xem
8
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tài liệu "Trắc nghiệm môn Kinh tế học" có kèm theo đáp án dành cho các bạn sinh viên chuyên ngành tham khảo để củng cố và ôn tập nội dung kiến thức môn học Kinh tế học. Mời các bạn cùng tham khảo.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Trắc nghiệm môn Kinh tế học có đáp án

  1. KINH TẾ HỌC EL53 1. Biện pháp nào sau đây có hiệu quả trong việc giảm thất nghiệp chu kỳ? a. Thực hiện chính sách tài khoá và tiền tệ mở rộng. (Đ) b. Trợ cấp cho các chương trình đào tạo lại và hỗ trợ cho công nhân đến làm việc ở các  vùng xa và vùng sâu. c. Tăng tiền lương tối thiểu. d. Tăng trợ cấp thất nghiệp 2. Biến nào sau đây có thể thay đổi mà không gây ra sự dịch chuyển của đường tổng cầu? a. Thuế suất b. Cung tiến c. Mức giá (Đ) d. Lãi suất 3. Biện pháp nào sau đây có hiệu quả trong việc giảm tỉ lệ thất nghiệp tự nhiên? a. Tăng trợ cấp thất nghiệp b. Trợ cấp cho các chương trình đào tạo lại và hỗ trợ cho công nhân đến làm việc ở các  vùng xa và vùng sâu. (Đ) c. Tăng tiền lương tối thiểu d. Thực hiện chính sách tài khoá và tiền tệ mở rộng 4. Bộ phận của kinh tế học nghiên cứu các quyết định của hãng và hộ gia đình được gọi là a. Kinh tế chuẩn tắc b. Kinh tế vĩ mô c. Kinh tế thực chứng d. Kinh tế vi mô (Đ)
  2. 5. Cho biết yếu tố nào sau đây không phải là tính chất của GDP thực tế? a. Đo lường toàn bộ sản lượng cuối cùng mà nền kinh tế sản xuất ra. b. Tính theo giá thị trường hiện hành. (Đ) c. Không tính giá trị sản phẩm trung gian. d. Thường tính cho thời hạn một năm. 6. Chọn câu trả lời đúng nhất. Trong mô hình AD ­ AS đường tổng cầu phản ảnh mối quan  hệ giữa: a. Tổng lượng cầu và mức giá chung. (Đ) b. GDP danh nghĩa và mức giá chung. c. Thu nhập thực tế và GDP thực tế. d. Tổng chỉ tiêu dự kiến và GDP thực tế. 7. Giả sử số người có việc làm là 41,6 triệu, số người thất nghiệp là 0,9 triệu. Tổng dân số  là 82 triệu người. Số người ngoài tuổi lao động chiếm 45% dân số. Với dữ liệu này, hãy cho  biết số người trong độ tuổi lao động bằng: a. Không đủ dữ liệu. b. 45,1 triệu (Đ) c. 36,9 triệu d. 42,5 triệu 8. GDP danh nghĩa: a. Được sử dụng để phản ánh sự thay đổi của phúc lợi kinh tế theo thời gian. b. Được tính theo giá của năm gốc c. Được tính theo giá hiện hành (Đ) d. Được tính theo giá cố định 9. Khi chính phủ giảm thuế đánh vào các đầu vào nhập khẩu.
  3. a. Đường tổng cầu dịch chuyển sang trái. b. Đường tổng cung dịch chuyển sang trái. c. Đường tổng cầu dịch chuyển sang phải. d. Đường tổng cung dịch chuyển sang phải. (Đ) 10. Khi Chính phủ giảm chi tiêu cho quốc phòng thì: a. Mức giá chung tăng và GDP giảm b. Mức giá chung tăng và GDP tăng c. Mức giá chung giảm và GDP tăng d. Mức giá chung giảm và GDP giảm (Đ) 11. Khi chính phủ tăng thuế đánh vào hàng tiêu dùng nhập khẩu. a. Đường tổng cung dịch chuyển sang trái. b. Đường tổng cầu dịch chuyển sang trái. c. Đường tổng cầu dịch chuyển sang phải. (Đ) d. Đường tổng cung dịch chuyển sang phải. 12. Khi đầu tư của nước ngoài vào Việt Nam giảm thì a. Đầu tư nước ngoài gián tiếp ở Việt Nam tăng b. Lạm phát cao c. GDP của Việt Nam sẽ tăng nhanh hơn GNP d. GDP của Việt Nam sẽ tăng chậm hơn GNP (Đ) 13. Không giống các trung gian tài chính khác: a. Các ngân hàng thương mại tạo ra phương tiện cất trữ giá trị. b. Các ngân hàng thương mại tạo ra một phương tiện trao đổi (Đ) c. Các ngân hàng có khả năng phát hành tiền
  4. d. Các ngân hàng thương mại thực hiện hoạt động cho vay 14. Lý do làm cho đường tổng cầu có độ dốc âm là? a. Giống với lý do làm cho đường cầu đối với một hàng hóa có độ dốc âm. b. Mọi người tìm thấy những hàng hóa thay thế khi giá cả của một mặt hàng mà họ đang  tiêu dùng tăng. c. Dân cư trở nên khá giả hơn khi mức giá giảm và do đó sẵn sàng mua nhiều hàng hơn. (Đ) d. Khi mức giá tăng mọi người sẽ chuyển từ tiêu dùng hàng ngoại sang tiêu dùng hàng sản  xuất trong nước. 15. Lực lượng lao động: a. Không bao gồm những người đang tìm việc. b. Chỉ bao gồm những đang làm việc c. Bao gồm những người trưởng thành có nhu cầu làm việc. (Đ) d. Bao gồm những người trưởng thành có khả năng lao động. 16. Lạm phát do chi phí đẩy sẽ làm: a. Thất nghiệp giảm và lạm phát tăng b. Thất nghiệp giảm và lạm phát giảm c. Thất nghiệp tăng và lạm phát giảm d. Thất nghiệp tăng và lạm phát tăng (Đ) 17. Ngân hàng trung ương tăng cung tiền thì: a. Thất nghiệp sẽ tăng và lạm phát sẽ giảm b. Thất nghiệp sẽ giảm và lạm phát sẽ giảm c. Thất nghiệp sẽ giảm và lạm phát sẽ tăng (Đ) d. Thất nghiệp sẽ tăng và lạm phát sẽ tăng
  5. 18. Nguồn lực lao động tăng thì: a. Mức giá chung giảm và GDP giảm b. Mức giá chung giảm và GDP tăng (Đ) c. Mức giá chung tăng và GDP giảm d. Mức giá chung tăng và GDP tăng 19. NHTW tăng tỉ lệ dự trữ bắt buộc sẽ dẫn đến a. Lãi suất giảm và GDP giảm b. Lãi suất giảm và GDP tăng (Đ) c. Lãi suất tăng và GDP tăng d. Lãi suất tăng và GDP giảm 20. Sự kiện nào sau đây sẽ làm dịch chuyển đường tổng cung ngắn hạn nhưng không làm  dịch chuyển đường tổng cung dài hạn? a. Sự thay đổi cung về lao động. b. Sự thay đổi công nghệ (Đ) c. Sự thay đổi tiền lương danh nghĩa. d. Sự thay đổi khối lượng tư bản 21. Sản phẩm bình quân của tư bản là: a. Độ dốc của đường tổng sản phẩm b. Tổng sản phẩm chia cho số lượng tư bản (Đ) c. Độ dốc của đường sản phẩm bình quân d. Bằng phần tăng lên của tổng sản phẩm chia cho phần tăng thêm của tư bản 22. Tỷ lệ thất nghiệp bằng: a. Số người thất nghiệp chia cho dân số.
  6. b. Số người thất nghiệp chia cho số người trưởng thành. c. Số người thất nghiệp chia cho số người trong lực lượng lao động. (Đ) d. Số người thất nghiệp chia cho số người có việc. 23. Trong ngắn hạn, nếu nguyên nhân là lạm phát do cầu kéo thì mối quan hệ giữa lạm phát  và thất nghiệp là? a. Thuận chiều b. Không có mối quan hệ c. Cả thuận chiều, nghịch chiều và không có mối quan hệ (tùy nguyên nhân và thời gian  nghiên cứu) d. Nghịch chiều (Đ) 24. Trong ngắn hạn, nếu nguyên nhân là lạm phát do chi phí thì mối quan hệ giữa lạm phát  và thất nghiệp là? a. Cả thuận chiều, nghịch chiều và không có mối quan hệ (tùy nguyên nhân và thời gian  nghiên cứu) b. Không có mối quan hệ c. Nghịch chiều d. Thuận chiều (Đ) 25. Trong mô hình AD ­ AS sự dịch chuyển sang trái của đường AD có thể gây ra bởi: a. Tăng cung tiền danh nghĩa. b. Giảm chỉ tiêu chính phủ. (Đ) c. Tăng niềm tin của người tiêu dùng và các doanh nghiệp. d. Giảm thuế. 26. Tổng sản phẩm quốc dân (GNP. của Việt Nam đo lường thu nhập: a. Của khu vực dịch vụ trong nước
  7. b. Do người Việt Nam tạo ra cả ở trong nước và nước ngoài (Đ) c. Tạo ra trên lãnh thổ Việt Nam d. Do người Việt Nam và người nước ngoài tạo ra ở trong nước 27. Thuế để sản xuất ra hàng hoá X tăng lên sẽ làm cho: a. Đường cầu dịch chuyển lên trên. b. Đường cung dịch chuyển xuống dưới. c. Đường cung dịch chuyển lên trên. (Đ) d. Cả đường cung và cầu đều dịch chuyển lên trên. 28. Xét một nền kinh tế nhập khẩu dầu ở trạng thái cân bằng tại mức sản lượng tự nhiên.  Giá dầu thô tăng mạnh trên thị trường thế giới. Điều gì sẽ xảy ra với mức giá và sản lượng  trong ngắn hạn? a. Mức giá giảm sản lượng tăng. b. Mức giá tăng sản lượng không thay đổi. c. Mức giá tăng sản lượng giảm. (Đ) d. Mức giá không đổi sản lượng tăng. 29. Yếu tố nào sau đây không phải là yếu tố chi phí sản xuất? a. Tiền lương của người lao động. b. Thu nhập của chủ sở hữu doanh nghiệp. c. Trợ cấp cho kinh doanh. (Đ) d. Tiền thuê đất đai 30. Đường Phillips biểu diễn: a. Mối quan hệ giữa mức tiền lương và mức thất nghiệp b. Mối quan hệ giữa mức giá và mức thất nghiệp c. Mối quan hệ giữa tốc độ tăng giá và tỉ lệ thất nghiệp (Đ)
  8. d. Mối quan hệ giữa sự thay đổi của tỉ lệ lạm phát và sự thay đổi của tỉ lệ thất nghiệp 31. Điều nào sau đây không phải là nguyên nhân gây ra thất nghiệp tự nhiên? a. Sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế vùng và ngành. b. Phụ nữ trước đây làm nội trợ bắt đầu tham gia vào thị trường lao động. c. Nền kinh tế suy thoái. (Đ) d. Tiền công bị ấn định cao hơn mức cân bằng. 32. Đường Phillips phản ánh mối quan hệ đánh đổi giữa tỉ lệ lạm phát và tỉ lệ thất nghiệp: a. Trong ngắn hạn & Khi nền kinh tế phi đối phó với các cú sốc từ phía tổng cầu (Đ) b. Khi nền kinh tế phi đối phó với các cú sốc từ phía tổng cung c. Khi nền kinh tế phi đối phó với các cú sốc từ phía tổng cầu d. Trong ngắn hạn 33. Đường Phillips minh hoạ: a. Mối quan hệ thuận chiều giữa sản lượng và thất nghiệp b. Sự đánh đổi giữa sản lượng và thất nghiệp. c. Sự đánh đổi giữa lạm phát và thất nghiệp trong ngắn hạn (Đ) d. Mối quan hệ thuận chiều giữa lạm phát và thất nghiệp 34. Điều nào sau đây là nguyên nhân gây ra lạm phát do cầu kéo: a. Giá dầu thế giới tăng b. Tăng thuế giá trị gia tăng (VAT) c. Tăng chi tiêu chính phủ bằng cách phát hành tiền (Đ) d. Giảm xu hướng tiêu dùng cận biên của các hộ gia đình 35. Để kiềm chế lạm phát, NHTƯ cần:
  9. a. Mua trái phiếu trên thị trường mở b. Giảm tốc độ tăng của cung tiền (Đ) c. Tăng tốc độ tăng của cung tiền d. Giảm lãi suất ngân hàng 1. Bộ phận của kinh tế học nghiên cứu các quyết định của hãng và hộ gia đình được gọi là a. Kinh tế chuẩn tắc b. Kinh tế vĩ mô c. Kinh tế thực chứng d. Kinh tế vi mô (Đ) 2. Các tổ chức nào sau đây được xếp vào trung gian tài chính: a. Ngân hàng đầu tư phát triển, Công ty tài chính và Công ty chứng khoán (Đ) b. Ngân hàng đầu tư phát triển c. Công ty tài chính d. Công ty chứng khoán 3. Chi phí nào trong các chi phí dưới đây càng thấp khi sản lượng càng tăng a. Chi phí cận biên b. Chi phí biến đổi trung bình c. Tổng chi phí trung bình d. Chi phí cố định trung bình (Đ) 4. Giá thay đổi sẽ gây ra: a. Ảnh hưởng thay thế và ảnh hưởng thu nhập (Đ) b. Ảnh hưởng làm giảm lượng hàng hóa tiêu dùng c. Ảnh hưởng làm tăng lợi ích cận biên
  10. d. Ảnh hưởng làm tăng tổng lợi ích 5. Giả sử hệ thống NHTM phải duy trì tỷ lệ dữ trữ bắt buộc ở mức 10% và một ngân hàng  thành viên nhận được khoản tiền gửi dưới dạng tiền mặt là 5000 triệu đồng. Lượng tiền  tối đa mà hệ thống NHTM đó có thể tạo thêm ra là? a. 50000 b. 45000 (Đ) c. 55000 d. 40000 6. Giả sử hệ thống NHTM phải duy trì tỷ lệ dữ trữ bắt buộc ở mức 10% và một ngân hàng  thành viên nhận được khoản tiền gửi dưới dạng tiền mặt là 1000 triệu đồng. Lượng tiền  tối đa mà hệ thống NHTM đó có thể tạo thêm ra là? a. 1100 b. 90 c. 10000 d. 9000 (Đ) 7. Hoạt động mua trái phiếu trên thị trường mở của NHTW sẽ dẫn đến: a. Lãi suất có xu hướng tăng và sản lượng tăng b. Lãi suất có xu hướng giảm và sản lượng giảm c. Lãi suất có xu hướng giảm và sản lượng tăng (Đ) d. Lãi suất có xu hướng tăng và sản lượng giảm 8. Hoạt động mua trái phiếu trên thị trường mở của NHTW sẽ dẫn đến: a. Tăng dự trữ của NHTM và lãi suất có xu hướng giảm. b. Tăng mức cung tiền và tăng nợ quốc gia (Đ) c. Hạn chế các khoản tiền vay và lãi suất có xu hướng tăng. d. Tỉ lệ dự trữ của các NHTM giảm và số nhân tiền tăng.
  11. 9. Hệ thống tài chính nối kết: a. Người xuất khẩu và người nhập khẩu. b. Người tiết kiệm và người đi vay. (Đ) c. Người sản xuất và người tiêu dùng. d. Công nhân và chủ doanh nghiệp 10. Hành vi tiêu dùng để tăng tổng lợi ích khi a. MU > 0 nên tăng sản lượng (Đ) b. MU = 0 nên tăng sản lượng c. MU > 0 nên giảm sản lượng d. MU 
  12. c. Hàng hoá tự do d. Hàng hóa xa xỉ (Đ) 14. Khi giá hàng hoá biểu diễn trên trục tung giảm xuống, độ dốc đường ngân sách sẽ a. Dịch chuyển song song vào bên trong b. Dịch chuyển song song ra bên ngoài c. Giảm d. Tăng (Đ) 15. Một nền kinh tế hỗn hợp bao gồm a. Các ngành đóng và mở b. Cả cơ chế thực chứng và chuẩn tắc c. Cả cơ chế mệnh lệnh và thị trường (Đ) d. Cả nội thương và ngoại thương 16. Một doanh nghiệp tối đa hóa lợi nhuận bằng cách sản xuất mức sản lượng tại đó chi phí  cận biên bằng a. Chi phí cố định bình quân b. Tổng chi phí bình quân c. Doanh thu cận biên (Đ) d. Chi phí biến đổi bình quân 17. NHTW tăng tỉ lệ dự trữ bắt buộc sẽ dẫn đến a. Lãi suất giảm và GDP giảm b. Lãi suất giảm và GDP tăng (Đ) c. Lãi suất tăng và GDP tăng d. Lãi suất tăng và GDP giảm
  13. 18. Nếu cam và táo (hàng hoá thay thế. cùng bán trên một thị trường. Điều gì xảy ra khi giá  cam tăng lên. a. Cầu với táo giảm xuống b. Cầu với táo tăng lên (Đ) c. Cầu với cam giảm xuống d. Giá táo giảm xuống 19. Nếu ATC giảm thì MC phải: a. Bằng ATC b. Tăng c. Nhỏ hơn ATC (Đ) d. Giảm 20. NHTW giảm tỉ lệ dự trữ bắt buộc sẽ dẫn đến a. Mức cung tiền tăng và lãi suất tăng b. Mức cung tiền tăng và lãi suất giảm (Đ) c. Mức cung tiền giảm và lãi suất tăng d. Mức cung tiền giảm và lãi suất giảm 21. NHTW bán trái phiếu sẽ dẫn đến a. Lãi suất tăng và GDP giảm (Đ) b. Lãi suất tăng và GDP tăng c. Lãi suất giảm và GDP tăng d. Lãi suất giảm và GDP giảm 22. Nghiên cứu hàm sản xuất trong ngắn hạn là
  14. a. Giả sử một đầu vào biến đổi còn các đầu vào khác cố định (Đ) b. Tất cả đầu vào đều cố định c. Tất cả đầu vào đều biến đổi d. Chỉ qui mô nhà xưởng là cố định 23. Phát biểu nào sau đây là không chính xác: a. AC giảm tức là MC dưới AC b. MC tăng tức là AC tăng (Đ) c. ATC thấp hơn MC tức là AC đang tăng d. MC thấp hơn AC tức là AC đang giảm 24. Sản phẩm bình quân của tư bản là: a. Độ dốc của đường tổng sản phẩm b. Tổng sản phẩm chia cho số lượng tư bản (Đ) c. Độ dốc của đường sản phẩm bình quân d. Bằng phần tăng lên của tổng sản phẩm chia cho phần tăng thêm của tư bản 25. Sự lựa chọn của người tiêu dùng bị giới hạn bởi: a. Kỳ vọng của họ. b. Thị hiếu của họ. c. Đường ngân sách của họ. (Đ) d. Công nghệ sản xuất. e. . 26. Sự khan hiếm bị loại trừ bởi a. Cạnh tranh b. Cơ chế thị trường
  15. c. Không điều nào ở trên (Đ) d. Sự hợp tác 27. Sự tăng lên của tỉ lệ dự trữ bắt buộc do NHTW quy định sẽ: a. Tạm thời trao cho các NHTM những khoản dự trữ dư thừa b. Dẫn tới việc vay được ít hơn và dự trữ tiền mặt tăng lên. (Đ) c. Không tác động đến những NHTM không có dự trữ dư thừa d. Dẫn tới việc mở rộng các khoản tiền gửi và cho vay 28. Thuế để sản xuất ra hàng hoá X tăng lên sẽ làm cho: a. Đường cầu dịch chuyển lên trên. b. Đường cung dịch chuyển xuống dưới. c. Đường cung dịch chuyển lên trên. (Đ) d. Cả đường cung và cầu đều dịch chuyển lên trên. 29. Tất cả vấn đề nào dưới đây thuộc kinh tế vi mô ngoại trừ a. Tiền công và thu nhập b. Sự khác biệt thu nhập của quốc gia (Đ) c. Tiêu dùng d. Sự thay đổi công nghệ 30. Trên thị trường tài chính, chủ thể đi vay bao gồm: a. Các công ty b. Các hãng kinh doanh, chính phủ, hộ gia đình và người nước ngoài (Đ) c. Các hộ gia đình d. Các công ty và chính phủ
  16. 31. Trong nền kinh tế thị trường các định chế tài chính cơ bản bao gồm: a. Trung gian tài chính và thị trường tài chính (Đ) b. Công ty phát hành trái phiếu c. Các doanh nghiệp d. Các ngân hàng 32. Trung gian tài chính là người đứng giữa? a. Người mua và người bán b. Vợ và chồng c. Công đoàn và doanh nghiệp d. Người đi vay và người cho vay (Đ) 33. Trong dài hạn: a. Tất cả đầu vào đều cố định b. Chỉ qui mô nhà xưởng là cố định c. Tất cả đầu vào đều biến đổi (Đ) d. Tất cả đều đúng 34. Điều nào dưới đây không được coi là bộ phận của chi phí cơ hội của việc đi học đại  học a. Học phí b. Chi phí ăn uống (Đ) c. Thu nhập lẽ ra có thể kiếm được nếu không đi học d. Chi phí mua sách 35. Điều nào dưới đây không làm dịch chuyển đường cầu đối với thịt bò: a. Thu nhập của người tiêu dùng tăng lên.
  17. b. Giá thịt bò giảm xuống. (Đ) c. Giá hàng hoá thay thế cho thịt bò tăng lên. d. Thị hiếu đối với thịt bò thay đổi. 36. Nền kinh tế Việt Nam là: a. Nền kinh tế mệnh lệnh b. Nền kinh tế thị trường c. Nền kinh tế đóng cửa d. Nền kinh tế hỗn hợp (Đ) 37. Vấn đề khan hiếm tồn tại a. Chỉ khi con người không tối ưu hoá hành vi b. Chỉ trong các nền kinh tế thị trường c. Trong tất cả các nền kinh tế (Đ) d. Chỉ trong các nền kinh tế chỉ huy 38. Một mô hình kinh tế được kiểm định bởi a. Hội các nhà kinh tế b. So sánh sự mô tả của mô hình với thực tế c. So sánh các dự đoán của mô hình với thực tế (Đ) d. Xem xét tính thực tế của các giả định của mô hình 39. Bạn A có thể chọn đi xem phim hoặc đi chơi tennis. Nếu như Hoa quyết định đi xem  phim thì giá trị của việc chơi tennis là a. Lớn hơn giá trị của xem phim b. Bằng giá trị của xem phim c. Không so sánh được với giá trị của xem phim
  18. d. Là chi phí cơ hội của việc xem phim (Đ) 40. Khi chính phủ quyết định sử dụng nguồn lực để xây dựng một con đê, nguồn lực đó sẽ  không còn để xây đường cao tốc. Điều này minh họa khái niệm a. Kinh tế vĩ mô b. Chi phí cơ hội (Đ) c. Kinh tế đóng d. Cơ chế thị trường 41. Bộ phận của kinh tế học nghiên cứu các quyết định của hãng và hộ gia đình được gọi là a. Kinh tế vĩ mô b. Kinh tế thực chứng c. Kinh tế chuẩn tắc d. Kinh tế vi mô (Đ) 42. Sự khan hiếm bị loại trừ bởi a. Không điều nào ở trên (Đ) b. Cơ chế thị trường c. Cạnh tranh d. Sự hợp tác 43. Tất cả vấn đề nào dưới đây thuộc kinh tế vi mô ngoại trừ a. Tiền công và thu nhập b. Tiêu dùng c. Sự khác biệt thu nhập của quốc gia (Đ) d. Sự thay đổi công nghệ
  19. 44. Tất cả các điều sau đây đều là mục tiêu của chính sách ngoại trừ a. Tài năng kinh doanh (Đ) b. Công bằng c. Ổn định d. Hiệu quả Phản hồi 45. Chi phí đầu vào để sản xuất ra hàng hoá X tăng lên sẽ làm cho: a. Đường cung dịch chuyển lên trên. (Đ) b. Đường cầu dịch chuyển lên trên. c. Đường cung dịch chuyển xuống dưới. d. Cả đường cung và cầu đều dịch chuyển lên trên. 46. Cung hàng hoá thay đổi khi: a. Thị hiếu của người tiêu dùng thay đổi. b. Sự xuất hiện của người tiêu dùng mới. c. Công nghệ sản xuất thay đổi. (Đ) d. Cầu hàng hoá thay đổi. 47. Điều nào dưới đây không làm dịch chuyển đường cầu đối với thịt bò: a. Giá hàng hoá thay thế cho thịt bò tăng lên. b. Thu nhập của người tiêu dùng tăng lên. c. Thị hiếu đối với thịt bò thay đổi. d. Giá thịt bò giảm xuống. (Đ) 48. Điều gì chắc chắn gây ra sự gia tăng của giá cân bằng: a. Sự tăng lên của cầu kết hợp với sự giảm xuống của cung. (Đ)
  20. b. Cả cung và cầu đều giảm. c. Sự giảm xuống của cầu kết hợp với sự tăng lên của cung. d. Cả cung và cầu đều tăng. 49. Hạn hán có thể sẽ a. Gây ra cầu tăng làm cho giá lúa gạo cao hơn. b. Gây ra sự vân động dọc theo đường cung lúa gạo tới mức giá cao hơn. c. Làm cho cầu đối với lúa gạo giảm xuống d. Làm cho đường cung đối với lúa gạo dịch chuyển lên trên sang bên trái. (Đ) 50. Nếu A và B là hai hàng hoá bổ xung trong tiêu dùng và chi phí nguồn lực để sản xuất ra  hàng hoá A giảm xuống, thì giá của: a. Cả A và B đều giảm. b. Cả A và B đều tăng. c. A sẽ giảm và B sẽ tăng. (Đ) d. A sẽ tăng và B sẽ giảm. 51. Trong nền kinh tế thị trường, giá cân bằng được xác định bởi a. Cầu hàng hoá b. Tương tác giữa cung và cầu (Đ) c. Chi phí sản xuất hàng hóa d. Cung hàng hoá 52. Điều gì chắc chắn gây ra sự gia tăng của sản lượng cân bằng: a. Cả cung và cầu đều giảm b. Cả cung và cầu đều tăng (Đ) c. Sự tăng lên của cầu kết hợp với sự giảm xuống của cung.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2