Trắc nghiệm môn Phát triển kỹ năng cá nhân 1 có đáp án
lượt xem 32
download
Tài liệu "Trắc nghiệm môn Phát triển kỹ năng cá nhân 1 có đáp án" sau đây với 200+ câu hỏi trắc nghiệm tổng hợp các kiến thức của môn Phát triển kỹ năng cá nhân được dùng trong các trường đại học giúp sinh viên làm bài tập tham khảo. Mời bạn đọc tham khảo.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Trắc nghiệm môn Phát triển kỹ năng cá nhân 1 có đáp án
- PHÁT TRIỂN KỸ NĂNG CÁ NHÂN 1 EG35 Câu 1: Khi trả lời câu hỏi của nhà tuyển dụng, bạn nên: a) Trả lời với âm lượng lớn b) Trả lời với âm lượng vừa đủ nghe (Đ) c) Trả lời với âm lượng nhỏ d) Trả lời nhát gừng Câu 2: Ứng viên nên làm gì trong khâu chuẩn bị trước khi phỏng vấn? a) Nên dự đoán trước các câu hỏi và luyện tập nhiều lần với người thân đã có kinh nghiệm (Đ) b) Không cần luyện tập vì bạn bè hoàn toàn khác với nhà tuyển dụng c) Chỉ cần luyện tập 5 phút trước khi đi phỏng vấn là đủ d) Không cần luyện tập vì ứng viên có quyền từ chối trả lời những câu hỏi khó Câu 3: Nếu bạn được phỏng vấn bởi một hội đồng, ánh mắt của bạn sẽ như thế nào? a) Trong khi lắng nghe và chờ đợi câu hỏi, bạn nên nhìn vào mắt người vừa đặt câu hỏi. b) Khi được hỏi bạn nên nhìn thẳng vào mắt người hỏi và khi trả lời nên lần lượt nhìn qua những người khác trong hội đồng phỏng vấn. (Đ) c) Nhìn lên trần nhà bạn sẽ không phải đối mặt với những ánh mắt đáng sợ. d) Tai vừa nghe người hỏi, mắt nhìn lần lượt qua những người khác trong hội đồng. Câu 4: Điều gì bạn nên TRÁNH trả lời nếu được hỏi trong cuộc phỏng vấn? a) Sở thích cá nhân của bạn b) Tình trạng hôn nhân của bạn c) Triết lý về cuộc sống của bạn d) Nhược điểm của sếp cũ của bạn (Đ)
- Câu 5: Khi được hội đồng phỏng vấn yêu cầu tự đánh giá mức độ phù hợp của bản thân với vị trí tuyển dụng, bạn KHÔNG nên làm gì? a) Nhấn mạnh các kinh nghiệm kiến thức, kỹ năng đã có b) Thể hiện sự nhiệt tình quan tâm đến công việc c) Thể hiện rằng bạn đã tìm hiểu về công việc và tự tin sẽ có thể đảm nhiệm nó d) Thú nhận bạn không biết bản thân có phù hợp với công việc hay không (Đ) Câu 6: Bạn nên mặc gì tới cuộc phỏng vấn? a) Tìm hiểu đồng phục công ty và mặc tương tự. Nó chứng tỏ bạn có thể phù hợp với công ty b) Chọn một bộ quần áo bất kỳ khiến bạn thoải mái vì như vậy cuộc phỏng vấn sẽ diễn ra tốt đẹp hơn c) Mặc trang phục công sở để thể hiện sự chuyên nghiệp (Đ) d) Mặc bộ quần áo may mắn của bạn Câu 7: Sau buổi phỏng vấn bạn biết mình đã thất bại, bạn nên: a) Nộp hồ sơ vào một công ty khác b) Viết một bản đánh giá nguyên nhân thất bại (Đ) c) Chẳng làm gì cả d) Công ty này đã không nhận mình, họ đã thiếu một nhân tài như mình Câu 8: Khi phỏng vấn, bạn được hỏi “Điểm yếu của bạn là gi?”, bạn sẽ: a) Bạn trả lời “Thực sự mà nói tôi là người không có điểm yếu” b) Thành thật nói về những điểm yếu của bạn và những cách bạn đã làm để khắc phục điểm yếu này (Đ) c) Thành thật kể hết mọi điểm yếu của bạn một cách chi tiết. d) Tôi không có điểm yếu nào cả
- Câu 9: Dấu hiệu của một buổi phỏng vấn thành công: a) Thời gian phỏng vấn kéo dài hơn bình thường b) Nhà tuyển dụng chia sẻ thông tin c) Nhà tuyển dụng liên tục ghi chú và nhìn đồng hồ d) Thời gian phỏng vấn kéo dài hơn bình thường và nhà tuyển dụng chia sẻ thông tin (Đ) Câu 10: Thời gian bạn đến nơi phỏng vấn thường: a) Sớm hơn 1 giờ b) Sớm hơn 30 phút c) Sớm hơn 10 phút (Đ) d) Đúng giờ Câu 11: Trong buổi phỏng vấn, ứng viên KHÔNG nên làm gì? a) Tập trung trình bày những ý chính về kinh nghiệm cá nhân. b) Nhấn mạnh những năng lực của bản thân liên quan đến yêu cầu của công việc. c) Trình bày chi tiết những điểm đã viết trong CV (Đ) d) Nêu một vài kinh nghiệm mà bản thân tự rút ra Câu 12: Tìm phương án đúng nhất. Tại buổi phỏng vấn, ứng viên nên đặt câu hỏi cho hội đồng phỏng vấn như thế nào? a) Sau mỗi phần trả lời, đặt ngay câu hỏi cho các thành viên Hội đồng phỏng vấn b) Sau mỗi câu trả lời với chủ đề rộng, hỏi ngay ý kiến của Hội đồng phỏng vấn c) Đặt 1 đến 2 câu hỏi đã chuẩn bị trước đối với Hội đồng phỏng vấn khi được mời đặt câu hỏi (Đ) d) Tránh không đặt câu hỏi đối với Hội đồng phỏng vấn Câu 13: Trong khi phỏng vấn, ứng viên nên sử dụng điện thoại như thế nào để gây thiện cảm với hội đồng tuyển dụng?
- a) Đặt điện thoại ở chế độ chuông nhằm không bỏ lỡ các cuộc gọi đến b) Đặt điện thoại ở chế độ im lặng nhưng để trước mặt để luôn luôn kiểm soát các tin nhắn và cuộc gọi đến c) Để điện thoại ở chế độ rung, cất trong túi, chỉ sử dụng khi có cuộc gọi đến d) Không sử dụng điện thoại trong suốt quá trình phỏng vấn (Đ) Câu 14: Trong quá trình phỏng vấn, ứng viên KHÔNG nên: a) Hỏi để hiểu rõ về công việc, chức năng, nhiệm vụ của vị trí ứng tuyển b) Hỏi về mức lương của các vị trí tương quan trong doanh nghiệp (Đ) c) Tìm hiểu xem đây là vị trí tuyển mới hay thay thế d) Trình bày về sự phù hợp của bản thân với vị trí ứng tuyển Câu 15: Tìm phương án đúng nhất. Những phẩm chất nào của ứng viên sẽ dễ dàng gây ấn tượng với nhà tuyển dụng? a) Sự thông minh, khôn ngoan, lanh lợi b) Sự trung thực, cẩn trọng, chu đáo c) Sự linh hoạt, láu cá, sắc sảo d) Sự thông minh, sự trung thực và sự linh hoạt (Đ) Câu 16: Thông thương, nêu môt ng ̀ ́ ̣ ười qua đê y đên măt yêu cua minh thi ng ́ ̉ ́ ́ ̣ ́ ̉ ̀ ̀ ười đo se tr ́ ̃ ở nên a) Tự tin hơn b) Tự ti hơn (Đ) ̉ c) Dung cam h ̃ ơn ̣ ̃ ơn d) Manh me h ́ ̣ ̣ ̉ Câu 17: Xac đinh luân điêm SAI bàn về mối quan hệ giữa nghề nghiệp và uy tín của con người
- ̣ a) Môt ng ươi co nghê nghiêp, công viêc ôn đinh thi luôn tao đ ̀ ́ ̀ ̣ ̣ ̉ ̣ ̀ ̣ ược sự tin tưởng trong giao tiêp ́ (Đ) b) Ngươi không co nghê nghiêp, công viêc ôn đinh thi không dê tao s ̀ ́ ̀ ̣ ̣ ̉ ̣ ̀ ̃ ̣ ự tin tưởng cho ngươi ̀ khać ̣ c) Môt ng ươi du co nghê nghiêp, công viêc ôn đinh thi cung ch ̀ ̀ ́ ̀ ̣ ̣ ̉ ̣ ̀ ̃ ưa thê lam cho ng ̉ ̀ ười khac tin ́ tưởng ́ ̀ ̣ ̀ ̣ ̉ ̣ ̀ ̣ ưu thê lam cho ng d) Co nghê nghiêp va công viêc ôn đinh la môt ́ ̀ ươi khac tin t ̀ ́ ưởng minh ̀ Câu 18: Tìm phương án SAI. Hình thức giao tiếp phi ngôn từ có vai trò: a) Truyền thông điệp cho đối tượng giao tiếp b) Biểu lộ cảm xúc, tình cảm của chủ thể giao tiếp c) Thay thế lời nói chỉ khi không diễn đạt được bằng lời (Đ) d) Làm tăng ý nghĩa của lời nói ́ ̣ ̣ ̉ Câu 19: Xac đinh luân điêm đung nhât. ́ ́ ̃ ươi co tinh cach khac nhau nên phong cach ăn măc cung khac nhau a) Môi ng ̀ ́ ́ ́ ́ ́ ̣ ̃ ́ b) Nhưng ng ̃ ươi co phong cach ăn măc giông nhau thi tinh cach cung giông nhau ̀ ́ ́ ̣ ́ ̀ ́ ́ ̃ ́ c) Nhưng ng ̃ ươi co phong cach ăn măc giông nhau nh ̀ ́ ́ ̣ ́ ưng tinh cach vân co thê khac nhau (Đ) ́ ́ ̃ ́ ̉ ́ d) Nhưng ng ̃ ươi không ăn măc giông nhau thi tinh cach cung không thê giông nhau ̀ ̣ ́ ̀ ́ ́ ̃ ̉ ́ Câu 20: Để giao tiếp thành công thì vấn đề xác định cự li và phương pháp giao tiếp nên được tiến hành như thế nào? a) Vơi moi ng ́ ̣ ươi đêu s ̀ ̀ ử dung ph ̣ ương phap va c ́ ̀ ự li giao tiêp nh ́ ư nhau ̀ ́ ̣ b) Không cân xac đinh c ự li hay phương phap giao tiêp v ́ ́ ới từng người vi v ̀ ơi bât ki ai minh ́ ́ ̀ ̀ ̃ ̣ ̀ cung nên tân tinh chu đao ́ ́ ̣ c) Nên xac đinh c ự li va ph ̀ ương phap giao tiêp v ́ ́ ới từng đôi t ́ ượng cu thê đê co cach ̣ ̉ ̉ ́ ́ ứng xử ̀ ợp (Đ) phu h ̣ ́ ơi ng d) Viêc giao tiêp v ́ ươi khac nh ̀ ́ ư thê nao tuy thuôc vao hoan canh cu thê nên không cân ́ ̀ ̀ ̣ ̀ ̀ ̉ ̣ ̉ ̀ ́ ̣ xac đinh tr ước
- Câu 21: Tim ph ̀ ương an đung nhât. Con ng ́ ́ ́ ười cân tim kiêm thông tin, tăng c ̀ ̀ ́ ường đê tai noi ̀ ̀ ́ ̣ chuyên đê:̉ ̣ ự linh hoat, sang tao, hâp dân trong giao tiêp (Đ) a) Tao s ̣ ́ ̣ ́ ̃ ́ ̉ ̣ b) Thê hiên ca tinh trong giao tiêp ́ ́ ́ ́ ởi đâu tôt đep trong cac môi quan hê giao tiêp c) Co kh ̀ ́ ̣ ́ ́ ̣ ́ ̉ d) Ban thân thu được nhưng kinh nghiêm qui gia ̃ ̣ ́ ́ Câu 22: Không gian giao tiếp giữa hai người được duy trì trong khoảng từ 0,5 – 1,5 mét được xếp vào vùng nào? a) Vùng mật thiết b) Vùng xã giao c) Vùng riêng tư (Đ) d) Vùng công cộng Câu 23: Tim ph ̀ ương an đung nhât ́ ́ ́ a) Giao tiêp la cach th ́ ̀ ́ ưc con ng ́ ươi tao lâp cac môi liên hê v ̀ ̣ ̣ ́ ́ ̣ ới những người khac trong xa hôi ́ ̃ ̣ (Đ) b) Giao tiêp la cach th ́ ̀ ́ ưc con ng ́ ươi trao đôi thông tin v ̀ ̉ ới nhau c) Giao tiêp la cach th ́ ̀ ́ ưc con ng ́ ươi trao đôi tâm t ̀ ̉ ư tinh cam v ̀ ̉ ới nhau d) Giao tiêp la cach th ́ ̀ ́ ưc con ng ́ ươi trao đôi tri th ̀ ̉ ức cho nhau ́ ới những ngươi khac, nêu môt ng Câu 24: Trong qua trinh giao tiêp v ́ ̀ ̀ ́ ́ ̣ ười chi chu tâm đên l ̉ ́ ́ ợi ̉ ̉ ̀ ươi đo se: ich cua ban thân minh thi ng ́ ̀ ̀ ́ ̃ ̣ ược nhiêu thiên cam v a) Tao đ ̀ ̣ ̉ ơi cac đôi tac ́ ́ ́ ́ ̣ ́ ơn v b) Tao uy tin l ́ ơi cac đôi tac ́ ́ ́ ́ ̣ ự bât tin nhiêm cua cac đôi tac (Đ) c) Tao s ́ ́ ̣ ̉ ́ ́ ́
- ̣ ựng được môi quan hê lâu dai v d) Tao d ́ ̣ ̀ ới cac đôi tac ́ ́ ́ Câu 25: Tim ph ̀ ương an SAI. Đê thanh công trong giao tiêp, tr ́ ̉ ̀ ́ ước hêt môi chu thê giao tiêp ́ ̃ ̉ ̉ ́ câǹ ̉ ược cam xuc cua ban thân a) Lam chu đ ̀ ̉ ́ ̉ ̉ ̀ ược trang thai cân băng tâm ly b) Duy tri đ ̣ ́ ̀ ́ c) Tự y th ́ ưc vê s ́ ̀ ự tôn tai cua ban thân minh ̀ ̣ ̉ ̉ ̀ d) Tự do bôc lô cam xuc cua minh (Đ) ̣ ̣ ̉ ́ ̉ ̀ ̀ ̉ ơi đung nhât. Nhin vao cac môi quan hê Câu 26: Tim câu tra l ̀ ́ ́ ̀ ̀ ́ ́ ̣ ứng xử trong nôi bô doanh ̣ ̣ ̣ ́ ̉ ́ nghiêp co thê đanh gia: ́ a) Phong cach ng ́ ươi lanh đao doanh nghiêp ̀ ̃ ̣ ̣ ́ ̉ ̣ ̣ b) Văn hoa cua môt doanh nghiêp (Đ) ̣ ́ ̉ ̣ c) Vi thê cua môi thanh viên trong doanh nghiêp ̃ ̀ d) Sự dân chu trong doanh nghiêp ̉ ̣ Câu 27: Trong trương h ̀ ợp cu thê, khi câp trên đ ̣ ̉ ́ ưa ra nhưng quyêt đinh không nh ̃ ́ ̣ ư mong đợi ̉ ̣ cua ban nh ưng lai co ve phu h ̣ ́ ̉ ̀ ợp vơi cac đông nghiêp khac, ban nên lam gi? ́ ́ ̀ ̣ ́ ̣ ̀ ̀ a) Gặp cấp trên bày tỏ quan điểm của mình và tuân thủ trên cơ sở hiểu rõ và đồng tình với quyết định. (Đ) ̣ ̉ ̣ b) Tranh luân đên cung đê thuyêt phuc câp trên theo ph ́ ̀ ́ ́ ương an mong muôn cua minh ́ ́ ̉ ̀ ́ ̉ ̉ ưng băng cach bât h c) Chan nan, phan ́ ̀ ́ ́ ợp tać ̣ ̉ ưc xuc v d) Tao diên đan chia se b ̃ ̀ ́ ́ ơi cac đông nghiêp khac ́ ́ ̀ ̣ ́ ́ ươi đ Câu 28: Khi nhân viên câp d ́ ược câp trên giao môt nhiêm vu năm ngoai pham vi nh ́ ̣ ̣ ̣ ̀ ̀ ̣ ưng ̃ ̣ ương lam (không trong danh muc cac công viêc đ công viêc th ̀ ̀ ̣ ́ ̣ ược ta khi phân công trach ̉ ́ ̣ ̀ ́ ưới nên phan nhiêm) thi câp d ̉ ứng như thê nao? ́ ̀ a) Nhiệt tình nhận nhiệm vụ và trao đổi với cấp trên các phương án thực hiện. (Đ) b) Tư chôi thăng th ̀ ́ ̉ ừng
- ̣ ̣ c) Nhân viêc nhưng không hao h ̀ ưng ́ ̉ ̣ d) Đây viêc sang nhân viên khac ́ Câu 29: Tim ph ̀ ương an đung nhât. Ng ́ ́ ́ ười lanh đao doanh nghiêp gi ̃ ̣ ̣ ữ vai tro quan trong trong ̀ ̣ ̣ viêc xây dựng i trương giao tiêp ̀ ́ ứng xử tôt đep trong doanh nghiêp cua minh vi: ́ ̣ ̣ ̉ ̀ ̀ a) Ngươi lanh đao la ng ̀ ̃ ̣ ̀ ươi chiu trach nhiêm va đai diên cho doanh nghiêp tr ̀ ̣ ́ ̣ ̀ ̣ ̣ ̣ ước xa hôi va ̃ ̣ ̀ ̣ phap luât ́ b) Ngươi lanh đao la ng ̀ ̃ ̣ ̀ ươi điêu hanh toan bô hoat đông cua doanh nghiêp ̀ ̀ ̀ ̀ ̣ ̣ ̣ ̉ ̣ c) Ngươi lanh đao la ng ̀ ̃ ̣ ̀ ươi co thê đ ̀ ́ ̉ ưa ra những qui đinh vê giao tiêp ̣ ̀ ́ ứng xử va yêu câu moi ̀ ̀ ̣ ̣ ̉ ̉ ưng quy đinh đo (Đ) thanh viên trong doanh nghiêp phai tuân thu nh ̀ ̃ ̣ ́ d) Ngươi lanh đao g ̀ ̃ ̣ ương mâu trong giao tiêp ̃ ́ ứng xử se la tâm g ̃ ̀ ́ ương cho moi thanh viên ̣ ̀ ̣ doanh nghiêp noi theo Câu 30: Tim ph ̀ ương an SAI. Khi cân tuyên chon nhân viên bên ngoai vao môt sô vi tri trong ́ ̀ ̉ ̣ ̀ ̀ ̣ ́ ̣ ́ ̀ ̉ công ty, nha quan ly cân: ́ ̀ a) Đưa ra chinh sach tuyên dung ro rang ́ ́ ̉ ̣ ̃ ̀ ̉ ̣ ươc vê kê hoach tuyên dung b) Thao luân tr ́ ̀ ́ ̣ ̉ ̣ ̣ ́ ử nam nữ c) Tranh phân biêt đôi x ́ ́ ́ ̣ ̉ ̣ ̣ ̣ d) Thông bao kê hoach tuyên dung trong nôi bô công ty (Đ) ̣ ược giao co nh Câu 31: Khi công viêc đ ́ ưng thay đôi đang kê vê pham vi va câp đô, xuât hiên ̃ ̉ ́ ̉ ̀ ̣ ̀ ́ ̣ ́ ̣ nguy cơ qua tai khiên không thê đam đ ́ ̉ ́ ̉ ̉ ương được công viêc thi câp d ̣ ̀ ́ ưới cân lam gi? ̀ ̀ ̀ ̣ ̀ ̀ ̀ ́ ̃ ̣ ̀ ́ ̉ a) Im lăng, không lam gi vi câp trên đa giao viêc thi chăc phai biêt vân đê ́ ́ ̀ ̀ ược đên đâu thi lam b) Buông xuôi, lam đ ́ ̀ ̀ ̉ ̣ ̀ ́ ới câp trên vê ph c) Chu đông đê xuât v ́ ̀ ương an th ́ ực hiên va noi ro gi ̣ ̀ ́ ̃ ới han kha năng cua ̣ ̉ ̉ minh (Đ) ̀ ̣ ̉ ưc xuc v d) Tao diên đan chia se b ̃ ̀ ́ ́ ơi cac đông nghiêp khac ́ ́ ̀ ̣ ́ Câu 32: Khi mơi đ ́ ược tuyên dung vao lam viêc, nhân viên câp d ̉ ̣ ̀ ̀ ̣ ́ ưới KHÔNG nên:
- ̣ ̉ ̀ ơi lam viêc, cac môi quan hê công viêc a) Chiu kho tim hiêu vê n ́ ̀ ̀ ̣ ́ ́ ̣ ̣ ̀ ̉ ́ ́ ̣ ́ b) Tò mò tim hiêu cac môi quan hê ca nhân (Đ) ̉ ̣ ̣ c) Thê hiên tinh thân trach nhiêm v ̀ ́ ới công viêc đ ̣ ược giao d) Ở lai lam thêm gi ̣ ̀ ơ cung cac đông nghiêp ̀ ̀ ́ ̀ ̣ ̉ ơi đung nhât. i tr Câu 33: Tim câu tra l ̀ ̀ ́ ́ ường lam viêc thân thiên, môi quan hê lanh manh trong ̀ ̣ ̣ ́ ̣ ̀ ̣ ̣ ́̉ doanh nghiêp co anh h ưởng tich c ́ ực đên kha năng sang tao, năng l ́ ̉ ́ ̣ ực lam viêc... cua ng ̀ ̣ ̉ ươi lao ̀ ̣ đông vi: ̀ a) Con ngươi la nhân tô quan trong nhât trong moi tô ch ̀ ̀ ́ ̣ ́ ̣ ̉ ức ̉ ́ ̉ b) Ban chât cua con ng ươi bi anh h ̀ ̣ ̉ ưởng bởi điêu kiên hoan canh bên ngoai ̀ ̣ ̀ ̉ ̀ ̀ ̉ c) Vê ban chât, con ng ́ ươi chi co thê phat huy đ ̀ ̉ ́ ̉ ́ ược tôt nhât năng l ́ ́ ực sang tao cua minh khi ́ ̣ ̉ ̀ được ở trong môt i tr ̣ ương thoai mai, thich h ̀ ̉ ́ ́ ợp (Đ) ̉ d) Ban năng con ng ươi bao gi ̀ ơ cung thich đ ̀ ̃ ́ ược tự do, thoai mai, vui ve ̉ ́ ̉ ́ ́ ưởng muôn đê xuât v Câu 34: Khi co y t ́ ̀ ́ ới câp trên đê hoan thiên công viêc, hoan thiên tô ́ ̉ ̀ ̣ ̣ ̀ ̣ ̉ chưc, v.v. ban nên lam gi? ́ ̣ ̀ ̀ ̣ ́ ̀ ̣ a) Im lăng, luc nao tiên thi noi ̀ ́ b) Nhơ đông nghiêp đê xuât hô ̀ ̀ ̣ ̀ ́ ̣ ̀ ́ ưởng môt luc c) Đê xuât qua nhiêu y t ̀ ́ ́ ̣ ́ ̣ ̣ ́ ưởng đê xuât phu h d) Cân nhăc, chon loc y t ́ ̀ ́ ̀ ợp (Đ) Câu 35: Trong i trương lam viêc, cac đông nghiêp cua ban th ̀ ̀ ̣ ́ ̀ ̣ ̉ ̣ ương co tinh cach va s ̀ ́ ́ ́ ̀ ở thich ́ ̀ ́ ̣ không hoan toan giông nhau. Ban se lam gi? ̀ ̃ ̀ ̀ a) Công kich nh ́ ưng ng ̃ ươi bât đông quan điêm, s ̀ ́ ̀ ̉ ở thich, v.v. ́ ́ ưng ng b) Lôi keo nh ̃ ươi cung quan điêm vao môt nhom đê tao s ̀ ̀ ̉ ̀ ̣ ́ ̉ ̣ ự đôi lâp ́ ̣ ̣ ̉ ̀ ở thich cua t c) Tôn trong quan điêm va s ́ ̉ ưng ng ̀ ươi (Đ) ̀ ̣ d) Yêu câu moi ng ̀ ươi phai lam theo mong muôn cua minh ̀ ̉ ̀ ́ ̉ ̀
- 1. Theo mô hình cửa sổ Johari, cách thức mà con người tương tác với người khác để hiểu về bản thân mình là gì? a. Chân thành lắng nghe ý kiến góp ý từ người khác b. Tiếp nhận thông tin nhiều chiều từ bên ngoài c. Tự bộc lộ và đón nhận thông tin phản hồi (Đ) d. Tích cực giao lưu hợp tác với người khác 2. Tìm câu trả lời đúng nhất. Vì sao con người cần phải kiểm soát cảm xúc của bản thân? a. Vì nếu phản ứng một cách không kiểm soát với những điều xảy ra trái ý mình thì sẽ dễ dẫn đến những hậu quả khó lường (Đ) b. Vì đó là cách mà con người giữ gìn hình ảnh, uy tín của mình c. Vì người trưởng thành cần phải chịu trách nhiệm về thái độ, lời nói, hành động của mình d. Vì sống trong xã hội, bất cứ ai cũng cần phải tôn trọng những quy tắc, quy định chung, không được hành động theo bản năng, bột phát 3. Theo mô hình cửa sổ Johari, để phát triển bản thân thì con người cần chú trọng mở rộng phần nào? a. Phần không biết/ Unknow b. Phần che giấu/ Hidden c. Phần mù/Blind d. Phần công khai/ Open (Đ) ̣ ̣ 4. Môt cuôc đam phan diên ra nh ̀ ́ ̃ ư môt cuôc đâu tri, trong đo cac bên cung đ ̣ ̣ ́ ́ ́ ́ ̀ ưa ra những chiêu thưc ap đao đôi ph ́ ́ ̉ ́ ương đê đat đ ̉ ̣ ược muc đich cua minh. Co thê goi đây la cuôc đam phan ̣ ́ ̉ ̀ ́ ̉ ̣ ̀ ̣ ̀ ́ ̉ kiêu: ̀ ́ ̉ a. Đam phan kiêu mêm ̀ ̀ ́ ̉ b. Đam phan kiêu nguyên tăc ́ c. Đàm phán kiểu tự do ̀ ́ ̉ ứng (Đ) d. Đam phan kiêu c 5. Phương án nao sau đây không phai la đăc điêm cua kiêu đam phan nguyên tăc? ̀ ̉ ̀ ̣ ̉ ̉ ̉ ̀ ́ ́ ̣ ̉ ̣ a. Tach biêt cam xuc va công viêc ́ ́ ̀ ̉ ̉ ̉ ̣ ựa vao nh b. Kêt qua cua thoa thuân d ́ ̀ ưng tiêu chuân khach quan ̃ ̉ ́
- ̣ ̀ ợi ich th c. Hai bên tâp trung vao l ́ ực sự chư không cô gi ́ ́ ữ lây lâp tr ́ ̣ ường ̉ ưa ra môt ph d. Chi đ ̣ ương an duy nhât đê l ́ ́ ̉ ựa chon (Đ) ̣ 6. Tim ph ̀ ương an đung nhât. Tr ́ ́ ́ ươc khi tiên hanh đam phan, nên s ́ ́ ̀ ̀ ́ ử dung ph ̣ ương phap phân ́ tich SWOT đê: ́ ̉ ̀ ̉ a. Tim hiêu thực lực cua cac bên tiên hanh đam phan (Đ) ̉ ́ ́ ̀ ̀ ́ ̉ ́ ơ hôi va thach th b. Tim hiêu cac c ̀ ̣ ̀ ́ ưc đôi v ́ ́ ới qua trinh đam phan ́ ̀ ̀ ́ ̉ c. Tim hiêu th ̀ ực lực cua đôi tac ̉ ́ ́ ̉ d. Tim hiêu th ̀ ực lực cua ban thân ̉ ̉ 7. Tìm câu trả lời đúng nhất. Vì sao để thành công, mỗi cá nhân cần chú ý xây dựng nhân hiệu của mình? a. Vì con người cần khẳng định những giá trị, truyền bá những thông điệp của bản thân mình b. Vì đó là cách con người dành được sự tôn trọng từ người khác c. Vì con người cần được thỏa mãn nhu cầu tự khẳng định bản thân d. Vì đó chính là cách tạo dựng hình ảnh, uy tín của cá nhân đối với xã hội (Đ) 8. Tìm phương án đúng nhất. Chỉ số nào có ảnh hưởng lớn nhất đến sự thành công và hạnh phúc của con người? a. Chỉ số đam mê (PQ) b. Chỉ số thông minh xã hội (SQ) c. Chỉ số thông minh cảm xúc (EQ) (Đ) d. Chỉ số thông minh trí tuệ (IQ) 9. Các kỹ năng cá nhân được xếp vào loại kỹ năng nào? a. Kỹ năng mềm (Đ) b. Kỹ năng chuyên môn c. Kỹ năng nghề nghiệp d. Kỹ năng cứng 10. Một tập thể muốn duy trì được sự bền vững thì nó cần: a. Biết kết hợp hài hòa lợi ích của cá nhân với lợi ích tập thể (Đ)
- b. Yêu cầu các cá nhân hy sinh vì lợi ích tập thể c. Chú trọng lợi ích của các cá nhân d. Quan tâm đến lợi ích của đa số cá nhân trong tập thể 11. Yếu tố quan trọng nhất để liên kết hoặc chia rẽ các cá nhân trong một tập thể là: a. Nhu cầu b. Hứng thú c. Sở thích d. Lợi ích (Đ) 12. Tìm câu trả lời đúng nhất. Khi một người chú trọng xây dựng nhân hiệu thì sẽ đạt được ích lợi gì? a. Tạo sự khác biệt với những người khác b. Đạt được thành công bền vững nhờ có uy tín và nhân cách tốt đẹp (Đ) c. Có thể truyền bá những thông điệp của bản thân, d. Khắng định những giá trị cá nhân 13. Tìm câu trả lời đúng nhất. Một người có nhân hiệu tốt tức là có uy tín và hình ảnh tốt thì sẽ dễ dàng đạt được điều gì? a. Có nhiều bạn bè b. Được nhiều người tín nhiệm c. Được giao nhiều trọng trách d. Thành công trong công việc và cuộc sống (Đ) 14. Tìm phương án đúng nhất. Luận điểm nào dưới đây nhận định đúng về mổi quan hệ giữa cá nhân và xã hội a. Sống trong xã hội, mỗi cá nhân có tính cách, năng lực quan điểm riêng b. Mỗi cá nhân là một thành viên của xã hội, mang bản chất xã hội và không thể sống ngoài xã hội. (Đ) c. Mỗi cá nhân có đời sống của riêng mình sống độc lập với những người khác trong xã hội d. Sự tồn tại và phát triển của một cá nhân không ảnh hưởng gì đến sự phát triển của xã hội 15. Tìm câu trả lời đúng nhất. Xã hội sẽ phát triển khi từng cá nhân nỗ lực phát triển bản thân mình bởi vì:
- a. Thoả mãn ngày càng tốt hơn nhu cầu và lợi ích chính đáng của cá nhân là mục tiêu và động lực thúc đẩy sự phát triển của xã hội. b. Xã hội muốn phát triển thì cần phải có sự đóng góp sức lực của từng cá nhân có nhân cách tốt, có trách nhiệm vì mục tiêu chung của xã hội. (Đ) c. Xã hội càng phát triển thì cá nhân càng có điều kiện để tiếp nhận ngày càng nhiều những giá trị vật chất và tinh thần d. Mỗi cá nhân có nhân cách tốt thì thúc đẩy xã hội phát triển 16. Nhân cách của một con người được quyết định nhiều nhất bởi yếu tố nào? a. Nhu cầu của bản thân b. Tiền đề sinh học và tư chất di truyền học c. Thế giới quan cá nhân d. Môi trường xã hội (Đ) 17. Tìm phương án đúng nhất. Một người được coi là biết kiểm soát cảm xúc của bản thân khi người đó: a. Kiềm chế sự bốc đồng, giữ bình tĩnh khi sự việc bất ngờ xảy ra (Đ) b. Biết che giấu những cảm xúc khó chịu bên trong c. Giữ vẻ mặt bình thản trước mọi hoàn cảnh d. Tự do bộ lộ cảm xúc của mình trong mọi hoàn cảnh 18. Tìm câu trả lời đúng nhất. Vì sao con người cần nhận thức được điểm mạnh và điểm yếu của bản thân mình? a. Vì con người cần sự tôn trọng từ những người khác b. Vì con người cần so sánh năng lực của mình với những người xung quanh c. Vì con người chỉ có thể tự tin khi biết được điểm mạnh của bản thân để phát triển nó và biết điểm yếu của bản thân để khắc phục nó (Đ) d. Vì con người cần che dấu những điểm yếu của bản thân và bộc lộ những điểm mạnh của bản thân 19. Tìm câu trả lời đúng nhất. Vì sao con người cần hiểu biết năng lực của bản thân mình? a. Vì việc nhận biết về bản thân sẽ quy định thái độ trong quan hệ giao tiếp với mọi người xung quanh.
- b. Vì con người cần biết đâu là điểm mạnh và điểm yếu của mình để thành công trong cuộc sống c. Vì con người cần phát huy những điểm mạnh và tìm cách khắc phục những điểm yếu để tự hoàn thiện mình d. Vì đó là tiền đề quan trọng để con người xây dựng nhân hiệu, tạo dựng hình ảnh và uy tín cá nhân hướng đến sự thành công trong công việc và cuôc sống (Đ) 20. Tìm phương án đúng nhất. Một người được coi là thực sự có khả năng kiểm soát cảm xúc của bản thân khi người đó: a. Kiềm chế sự bốc đồng của bản thân b. Dằn vặt bản thân, đau đầu mất ngủ c. Giữ bình tĩnh trước mọi bất ngờ xảy ra (Đ) d. Giữ bề ngoài bình thản, cố gắng sự khó chịu bên trong 21. Một người tự tin về bản thân thì sẽ phản ứng như thế nào khi được yêu cầu trình bày quan điểm của mình? a. Nói ra những quan điểm của mình và sẵn sàng bảo vệ niềm tin về những gì là đúng (Đ) b. Nghe ngóng các ý kiến xung quanh để hùa theo ý kiến số đông c. Im lặng trong mọi trường hợp d. Che giấu cảm xúc, tìm cách lảng tránh câu hỏi trực tiếp 22. Một người tự tin về khả năng và giá trị về bản thân thì sẽ có những biểu hiện như thế nào? a. Dáng đi thất thểu, quần áo xộc xệch b. Ngồi thong tay, khuôn mặt ủ rũ c. Mắt nhìn lấm lét hoặc lảng tránh d. Tư thế ngay ngắn, ung dung, mắt nhìn thẳng (Đ) 23. Tìm câu trả lời đúng nhất. Vì sao con người cần phải tự tin vào bản thân mình? a. Vì khi con người có sự tự tin mạnh mẽ thì họ có thể thu hút và truyền cảm hứng tự tin cho những người xung quanh b. Vì những người tự tin có thể dễ dàng giải quyết công việc, vượt qua những thách thức c. Vì đó là điều kiện cần thiết để con người làm chủ bản thân, chủ động thực hiện những mục tiêu mà mình đã đề ra. (Đ)
- d. Vì sự tự tin mang lại cho con người sự chắc chắn cần thiết để tiến lên phía trước 24. Phương án nào sau đây không phải là ý nghĩa tích cực của việc phân công trách nhiệm cá nhân trong khi làm việc nhóm? a. Giúp từng thành viên nhận thức rõ hơn về lợi ích cá nhân trong khi làm việc nhóm (Đ) b. Giúp các thành viên chủ động trong cách ứng xử với các sự kiện tích cực và tiêu cực trong quá trình làm việc c. Giúp các thành viên tập trung hơn vào công việc được giao d. Giúp thay đổi quan niệm cho rằng trách nhiệm làm việc nhóm là của nhóm trưởng 25. Tìm phương án xác định đúng trình tự các giai đoạn phát triển của nhóm a. Giai đoạn hình thành – giai đoạn hoạt động – giai đoạn xung đột – giai đoạn chuẩn hóa b. Giai đoạn hình thành – giai đoạn xung đột – giai đoạn chuẩn hóa – giai đoạn phát triển (Đ) c. Giai đoạn hình thành – giai đoạn phát triển – giai đoạn xung đột – giai đoạn biến động d. Giai đoạn hình thành – giai đoạn chuẩn hóa – giai đoạn xung đột – giai đoạn phát triển 26. Hành động nào dưới đây sẽ làm giảm tác dụng của hoạt động nhóm trong môi trường học tập? a. Bàn bạc cùng nhau vượt qua khó khăn hướng đến mục tiêu chung của nhóm b. Hỗ trợ kiến thức cho nhau để giảm áp lực học một mình c. Dựa dẫm, ỷ lại vào thành quả học tập của người khác trong nhóm (Đ) d. Chia sẻ kinh nghiệm, phương pháp học tập cho nhau 27. Tìm phương án đứng nhất: a. Thực hiện những dự án lớn cần nhiều người tham gia b. Giảm thiểu những vướng mắc trong sự phối hợp giữa các cá nhân, các bộ phận của doanh nghiệp (Đ) c. Thực hiện tốt các mục tiêu lớn trong những điều kiện cụ thể d. Thực hiện các quy trình làm việc, kết nối liên phòng ban, liên công ty, 28. Một thành viên nhóm nên ứng xử thế nào khi không hoàn thành công việc được giao? a. Quy trách nhiệm cho nhóm trưởng b. Tìm gặp cấp trên để giãi bày
- c. Thành khẩn nhận lỗi và tìm mọi cách khắc phục sai sót (Đ) d. Đổ lỗi cho thành viên khác trong nhóm 29. Tìm phương án đúng nhất. Con người cần hợp tác với nhau, làm việc theo nhóm bởi vì: a. Bản năng của con người là muốn tồn tại, làm việc cùng nhau b. Con người luôn sợ sự cô đơn c. Con người không thể tồn tại biệt lập hoặc làm việc một mình d. Làm việc theo nhóm sẽ tập hợp được khả năng của từng người, giúp họ bổ sung các khiếm khuyết cho nhau (Đ) 30. Trong giai đoạn xung đột, khi các thành viên trong nhóm phát triển ở các mức độ khác nhau, nảy sinh những kỳ vọng không thực tế, trong nhóm bắt đầu hình thành các phe phái, v.v. thì người lãnh đạo nhóm cần làm gì? a. Gặp gỡ từng thành viên, thuyết phục tuân theo quan điểm của người lãnh đạo b. Ngăn chặn những ý kiến bất đồng, thiết lập kỷ luật của nhóm c. Khuyến khích các thành viên đưa ra những quan điểm khác nhau, cho phép có xung đột (Đ) d. Loại trừ những thành viên không đồng thuận ra khỏi nhóm. ́ ̣ 31. Xac đinh một luân điêm đung nhât trong s ̣ ̉ ́ ́ ố các luận điểm dưới đây bàn về tính cách và trang phục của con người. a. Nhưng ng ̃ ươi co phong cach ăn măc giông nhau thi tinh cach cung giông nhau ̀ ́ ́ ̣ ́ ̀ ́ ́ ̃ ́ b. Nhưng ng ̃ ươi co phong cach ăn măc giông nhau nh ̀ ́ ́ ̣ ́ ưng tinh cach vân co thê khac nhau (Đ) ́ ́ ̃ ́ ̉ ́ ̃ ươi co tinh cach khac nhau nên phong cach ăn măc cung khac nhau c. Môi ng ̀ ́ ́ ́ ́ ́ ̣ ̃ ́ d. Nhưng ng ̃ ươi không ăn măc giông nhau thi tinh cach cung không thê giông nhau ̀ ̣ ́ ̀ ́ ́ ̃ ̉ ́ 32. Xác định một luận điểm thể hiện cách hiểu đúng nhất về khái niệm giao tiếp trong các phương án dưới đây: a. Giao tiêp la cach th ́ ̀ ́ ưc con ng ́ ươi tao lâp cac môi liên hê v ̀ ̣ ̣ ́ ́ ̣ ới những người khac trong xa hôi ́ ̃ ̣ (Đ) b. Giao tiêp la cach th ́ ̀ ́ ưc con ng ́ ươi trao đôi thông tin v ̀ ̉ ới nhau c. Giao tiêp la cach th ́ ̀ ́ ưc con ng ́ ươi trao đôi tri th ̀ ̉ ức cho nhau d. Giao tiêp la cach th ́ ̀ ́ ưc con ng ́ ươi trao đôi tâm t ̀ ̉ ư tinh cam v ̀ ̉ ới nhau
- 33. Tìm câu trả lời đúng nhất. Những người là đôi tac thân thi ́ ́ ết cua nhau cân c ̉ ̀ ư xử thế nào ̉ ̣ ̀ ới nhau? đê duy tri môi quan hê lâu dai v ̀ ́ ́ ̀ ̀ ̣ ỡ đâu tiên thi cac đôi tac m a. Nêu la lân găp g ̀ ̀ ́ ́ ́ ới cân phai gi ̀ ̉ ữ lê nghia, khoang cach v ̃ ̃ ̉ ́ ới nhau ́ ̉ ̀ ữ lê nghia khoang cach v b. Đa la đôi tac thân thiêt cua nhau thi không cân gi ̃ ̀ ́ ́ ̀ ̃ ̃ ̉ ́ ới nhau ̀ ̀ ̣ c. Du la thân cân đên mây thi cac đôi tac cung nên gi ́ ́ ̀ ́ ́ ́ ̃ ữ lê nghia, khoang cach nhât đinh, không ̃ ̃ ̉ ́ ́ ̣ được suông sa v ̀ ̃ ơi nhau (Đ) ́ ̀ ̀ ̀ ̣ ỡ đâu tiên thi cac đôi tac cung không cân gi d. Du la lân găp g ̀ ̀ ́ ́ ́ ̃ ̀ ữ lê nghia, khoang cach v ̃ ̃ ̉ ́ ới nhau ́ ̀ ́ ới những ngươi khac, nêu môt ng 34. Trong qua trinh giao tiêp v ̀ ́ ́ ̣ ười chi chu tâm đên l ̉ ́ ́ ợi ich ́ ̉ ̉ ̀ ươi đo se: cua ban thân minh thi ng ̀ ̀ ́ ̃ ̣ ́ ơn v a. Tao uy tin l ́ ơi cac đôi tac ́ ́ ́ ́ ̣ ựng được môi quan hê lâu dai v b. Tao d ́ ̣ ̀ ơi cac đôi tac ́ ́ ́ ́ ̣ ược nhiêu thiên cam v c. Tao đ ̀ ̣ ̉ ơi cac đôi tac ́ ́ ́ ́ ̣ ự bât tin nhiêm cua cac đôi tac (Đ) d. Tao s ́ ́ ̣ ̉ ́ ́ ́ ̉ 35. Đê giao tiêp thanh công thi con ng ́ ̀ ̀ ươi cân xac đinh c ̀ ̀ ́ ̣ ự li va ph ̀ ương phap giao tiêp v ́ ́ ới ngươi khac nh ̀ ́ ư thê nao? ́ ̀ ̀ ́ ̣ a. Không cân xac đinh c ự li hay phương phap giao tiêp v ́ ́ ới từng người vi v ̀ ơi bât ki ai minh ́ ́ ̀ ̀ ̃ ̣ ̀ cung nên tân tinh chu đao ́ ́ ̣ b. Nên xac đinh c ự li va ph ̀ ương phap giao tiêp v ́ ́ ới từng đôi t ́ ượng cu thê đê co cach ̣ ̉ ̉ ́ ́ ứng xử ̀ ợp (Đ) phu h ̣ ́ ơi ng c. Viêc giao tiêp v ́ ươi khac nh ̀ ́ ư thê nao tuy thuôc vao hoan canh cu thê nên không cân ́ ̀ ̀ ̣ ̀ ̀ ̉ ̣ ̉ ̀ ́ ̣ xac đinh tr ước d. Vơi moi ng ́ ̣ ươi đêu s ̀ ̀ ử dung ph ̣ ương phap va c ́ ̀ ự li giao tiêp nh ́ ư nhau 1. Tìm phương án đúng nhất. Chỉ số nào có ảnh hưởng lớn nhất đến sự thành công và hạnh phúc của con người? Chọn một câu trả lời: a. Chỉ số thông minh trí tuệ (IQ) b. Chỉ số thông minh cảm xúc (EQ) c. Chỉ số thông minh xã hội (SQ) d. Chỉ số đam mê (PQ)
- Đáp án đúng là: Chỉ số thông minh cảm xúc (EQ) 2. Tìm câu trả lời đúng nhất. Vì sao để thành công, mỗi cá nhân cần chú ý xây dựng nhân hiệu của mình? Chọn một câu trả lời: a. Vì đó chính là cách tạo dựng hình ảnh, uy tín của cá nhân đối với xã hội b. Vì đó là cách con người dành được sự tôn trọng từ người khác c. Vì con người cần được thỏa mãn nhu cầu tự khẳng định bản thân d. Vì con người cần khẳng định những giá trị, truyền bá những thông điệp của bản thân mình Đáp án đúng là: Vì đó chính là cách tạo dựng hình ảnh, uy tín của cá nhân đối với xã hội 3. Một tập thể muốn duy trì được sự bền vững thì nó cần: Chọn một câu trả lời: a. Biết kết hợp hài hòa lợi ích của cá nhân với lợi ích tập thể b. Quan tâm đến lợi ích của đa số cá nhân trong tập thể c. Chú trọng lợi ích của các cá nhân d. Yêu cầu các cá nhân hy sinh vì lợi ích tập thể Đáp án đúng là: Biết kết hợp hài hòa lợi ích của cá nhân với lợi ích tập thể 4. Tìm phương án đúng nhất. Luận điểm nào dưới đây nhận định đúng về mổi quan hệ giữa cá nhân và xã hội Chọn một câu trả lời: a. Sự tồn tại và phát triển của một cá nhân không ảnh hưởng gì đến sự phát triển của xã hội b. Mỗi cá nhân là một thành viên của xã hội, mang bản chất xã hội và không thể sống ngoài xã hội. c. Mỗi cá nhân có đời sống của riêng mình sống độc lập với những người khác trong xã hội d. Sống trong xã hội, mỗi cá nhân có tính cách, năng lực quan điểm riêng
- Đáp án đúng là: Mỗi cá nhân là một thành viên của xã hội, mang bản chất xã hội và không thể sống ngoài xã hội. 5.Yếu tố quan trọng nhất để liên kết hoặc chia rẽ các cá nhân trong một tập thể là: Chọn một câu trả lời: a.Lợi ích b. Nhu cầu c. Sở thích d. Hứng thú Đáp án đúng là: Lợi ích 6. Tìm phương án đúng nhất. Chỉ số nào có ảnh hưởng lớn nhất đến sự thành công và hạnh phúc của con người? Chọn một câu trả lời: a. Chỉ số thông minh trí tuệ (IQ) b. Chỉ số thông minh xã hội (SQ) c. Chỉ số đam mê (PQ) d. Chỉ số thông minh cảm xúc (EQ) Đáp án đúng là: Chỉ số thông minh cảm xúc (EQ) 7. Theo hình cửa sổ Johari, cách thức mà con người tương tác với người khác để hiểu về bản thân mình là gì? Chọn một câu trả lời: a. Chân thành lắng nghe ý kiến góp ý từ người khác b. Tiếp nhận thông tin nhiều chiều từ bên ngoài c. Tự bộc lộ và đón nhận thông tin d. Tích cực giao lưu hợp tác với người khác
- Đáp án đúng là: Tự bộc lộ và đón nhận thông tin 8. Tìm câu trả lời đúng nhất. Vì sao con người cần nhận thức được điểm mạnh và điểm yếu của bản thân mình? Chọn một câu trả lời: a. Vì con người cần so sánh năng lực của mình với những người xung quanh b. Vì con người cần che dấu những điểm yếu của bản thân và bộc lộ những điểm mạnh của bản thân c. Vì con người cần sự tôn trọng từ những người khác d. Vì con người chỉ có thể tự tin khi biết được điểm mạnh của bản thân để phát triển nó và biết điểm yếu của bản thân để khắc phục nó Đáp án đúng là: Vì con người chỉ có thể tự tin khi biết được điểm mạnh của bản thân để phát triển nó và biết điểm yếu của bản thân để khắc phục nó. 9. Tìm câu trả lời đúng nhất. Vì sao con người cần phải tự tin vào bản thân mình? Chọn một câu trả lời: a. Vì những người tự tin có thể dễ dàng giải quyết công việc, vượt qua những thách thức b. Vì đó là điều kiện cần thiết để con người làm chủ bản thân, chủ động thực hiện những mục tiêu mà mình đã đề ra. c. Vì sự tự tin mang lại cho con người sự chắc chắn cần thiết để tiến lên phía trước d. Vì khi con người có sự tự tin mạnh mẽ thì họ có thể thu hút và truyền cảm hứng tự tin cho những người xung quanh Đáp án đúng là: Vì đó là điều kiện cần thiết để con người làm chủ bản thân, chủ động thực hiện những mục tiêu mà mình đã đề ra. 10. Tìm phương án đúng nhất. Một người được coi là biết kiểm soát cảm xúc của bản thân khi người đó: Chọn một câu trả lời: a. Kiềm chế sự bốc đồng, giữ bình tĩnh khi sự việc bất ngờ xảy ra b. Biết che giấu những cảm xúc khó chịu bên trong
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bài tập trắc nghiệm sinh học 12
89 p | 465 | 107
-
Trắc nghiệm sinh học: Sinh trưởng và phát triển
22 p | 453 | 83
-
Câu hỏi trắc nghiệm tổng hợp môn Lập trình web
36 p | 530 | 43
-
Trắc nghiệm môn Phát triển kỹ năng cá nhân 2 có đáp án
35 p | 366 | 30
-
320 câu hỏi trắc nghiệm GDCD có đáp án
49 p | 82 | 8
-
Sáng kiến kinh nghiệm THPT: Rèn luyện một số kỹ năng giải nhanh bài toán trắc nghiệm phần cực trị của hàm số nhằm nâng cao chất lượng đại trà trong kỳ thi TN THPT Quốc gia
48 p | 20 | 6
-
Sáng kiến kinh nghiệm THPT: Góp phần hình thành và phát triển năng lực Toán học cho học sinh thông qua dạy học chủ đề tích phân hàm ẩn
49 p | 29 | 6
-
Sáng kiến kinh nghiệm THPT: Một số kinh nghiệm trong hướng dẫn học sinh trả lời các dạng câu hỏi trắc nghiệm bài tập kỹ năng trong ôn thi THPT quốc gia môn Địa lý theo hướng phát triển phẩm chất và năng lực
33 p | 25 | 6
-
Sáng kiến kinh nghiệm: Rèn luyện kĩ năng, phát triển tư duy sáng tạo cho học sinh THPT qua việc xây dựng một số bài toán trắc nghiệm nguyên hàm không sử dụng máy tính cầm tay
12 p | 51 | 5
-
Sáng kiến kinh nghiệm THPT: Rèn luyện kỹ năng giải một số dạng bài tập trắc nghiệm về đơn điệu, cực trị của hàm số hợp thông qua giả lập hàm số f'(x)
54 p | 25 | 5
-
Tài liệu tập huấn: Phương pháp thiết kế câu hỏi trắc nghiệm khách quan môn Toán lớp 12 theo chuẩn kiến thức, kỹ năng và phát triển năng lực học sinh
20 p | 28 | 4
-
Câu hỏi, bài tập theo định hướng phát triển năng lực môn Hóa học 11 - Bài: Axitnitric (Trường THPT Lương Thúc Kỳ)
2 p | 55 | 4
-
Sáng kiến kinh nghiệm THPT: Một số phương pháp hướng dẫn học sinh tự học và ôn thi Phần 1: Lịch sử thế giới hiện đại từ năm 1945 đến năm 2000 theo định hướng phát triển năng lực (Chương trình Lịch sử lớp 12, THPT)
54 p | 60 | 3
-
Đề cương ôn tập môn Tiếng Anh lớp 10
4 p | 61 | 3
-
Sáng kiến kinh nghiệm THPT: Giúp giáo viên 6x, 7x, 8x tự vẽ biểu đồ phục vụ cho việc soạn câu hỏi trắc nghiệm phần kỹ năng Địa lí
44 p | 18 | 3
-
Bài tập trắc nghiệm Giáo dục công dân 12 - Bài 10: Pháp luật với hòa bình và sự phát triển tiến bộ của nhân loại
2 p | 20 | 2
-
Sáng kiến kinh nghiệm: Một số thủ thuật giải quyết nhanh chóng và chính xác câu hỏi trắc nghiệm phần đại số và giải tích trong chương trình toán lớp 11
21 p | 54 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn