intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

TRẮC NGHIỆM ÔN THI VẬT LÝ 11

Chia sẻ: Paradise6 Paradise6 | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:23

91
lượt xem
11
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

*Sử dụng dữ kiện sau: Một khung dy hình chữ nhật, kích thước 40cm x 60cm, gồm 200 vịng dy, được đặt trong một từ trường đều cĩ cảm ứng từ 0,2T. Trục đối xứng của khung dy vuơng gĩc với từ trường. Khung dy quay quanh trục đối xứng đĩ với vận tốc 120vịng/pht. Trả lời cc cu hỏi 307, 308, 309, 310. 307. Tần số của suất điện động cĩ thể nhận gi trị no trong cc gi trị sau?

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: TRẮC NGHIỆM ÔN THI VẬT LÝ 11

  1. B. TRẮC NGHIỆM TỐN *Sử dụng dữ kiện sau: Một khung dy hình chữ nhật, kích thư ớc 40cm x 60cm, gồm 200 vịng dy, được đặt trong một từ trường đều cĩ cảm ứng từ 0,2T. Trục đối xứng của khung dy vuơng gĩc với từ trường. Khung dy quay quanh trục đối xứng đĩ với vận tốc 120vịng/pht. Trả lời cc cu hỏi 307, 308, 309, 310. 307. Tần số của suất điện động cĩ thể nhận gi trị no trong cc gi trị sau? A. f = 20Hz B. f = 10Hz C. f = 2Hz D. f = 4Hz 308. Chọn thời điểm t = 0 l lc mặt phẳng khung dy vu ơng gĩc với đường cả m ứng từ. Biểu thức suất điện động cảm ứng trong khung dy đng l biểu thức no sau đy? A. e = 120 2 sin4 p t (V) B. e = 120sin4 p t(V) p C. e = 120sin(4 p t + )(V) D. Một biểu thức độc lập khc. 2 309. Suất điện động tại t = 5s kể từ thời điểm ban đầu cĩ thể nhận gi trị no trong cc gi trị sau? A. e = 0 B. e = 120V C. e = 60V D. Một gi trị khc. 310. Nếu bỏ qua điện trở của khung dy thì hiệu điện thế hai đầu khung dy cĩ thể nhận biểu thức no sau đy? p B. u = 120 2 sin4 p t (V) A. u = 120sin(4 p t - ) (V) 2 p C. u = 120sin(4 p t + ) (V) D. Một biểu thức độc lập khc. 2 *Sử dụng dữ kiện sau: Một cuộn dy dẹt hình chữ nhật cĩ tiết diện S = 54 cm2 gồm 500 vịng dy, điện trở khơng đng kể, quay với vận tốc 50 vịng/giy quanh một trục đi qua tm v song song với một cạnh. Cuộn dy đặt trong từ trường cĩ cảm ứng từ B = 0,2T vuơng gĩc với trục quay. Trả lời cu hỏi 311 v 312. 311. Từ thơng cực đại gợi qua cuộn dy cĩ thể nhận gi trị no trong cc gi trị sau? = 0,5Wb = 0,54Wb A. f B. f max max = 0,64Wb C. f D. Một gi trị khc. max 312. Biểu thức no sau đy đng với biểu thức suất điện động xuất hiện trong cuộn dy? Xem như tại thời điểm ban đầu, mặt phẳng khung dy vuơng gĩc với cảm ứng từ B:
  2. B. e = 120 2 sin120 p t (V) A. e = 120sin100 p t (V) C. e = 120 2 sin100 p t (V) D. Một biểu thức khc. *Sử dụng dữ kiện sau: Hiệu điện thế tức thời tại hai đầu một mạch điện l u = 220 2 sin 100 p t (V). Trả lời cc cu hỏi 313, 314, 315. 313. Gi trị hiệu dụng của hiệu điện thế cĩ thể nhận gi trị no trong cc gi trị sau? C. U = 220 2 V A. U = 200V B. U = 220V D. Một gi trị khc. 314. Tần số của hiệu điện thế cĩ thể nhận gi trị no trong cc gi trị sau? B. f = 100 p Hz A. f = 100Hz C. f = 120Hz D. Một gi trị khc. 315. Chu kỳ của hiệu điện thế cĩ thể nhận cc gi trị no trong cc gi trị sau: A. T = 0,02s B. T=0,4s C. T=2s D. T=1,2s 316. Trong mạch điện xoay chiều, số chỉ của vơn kế cho biết gi trị no của hiệu điện thế? Một vơn kế mắc vo hai đầu tụ điện trong đoạn mạch xoay chiều, chỉ số của vơn kế l U. Khi đĩ thực sự tụ điện phải chịu một hiệu điện thế tối đa l bao nhiu? Hy chọn đp n ĐNG trong cc kết quả dưới đy: A. Vơn kế cho biết gi trị hiệu dụng. Hiệu điện thế tối đa m tụ điện phải chịu l U0 = U 2 . B. Vơn kế cho biết gi trị bin độ. Hiệu điện thế tối đa m tụ điện phải chịu l U. C. Vơn kế cho biết gi trị tức thời. Hiệu điện thế tối đa m tụ điện phải chịu l U0. D. Một kết quả độc lập khc. 317. Một bĩng đn điện dy tĩc khi mắc vo hiệu điện thế xoay chiều, dịng điện hiệu dụng qua bĩng l I. Cường độ sng của bĩng trong hai trường hợp cĩ khc nhau khơng? Hy chọn kết quả ĐNG trong cc kết quả sau: A. Mắc vo hiệu điện thế xoay chiều cường độ sng mạnh hơn. B Mắc vo hiệu điện thế một chiều cường độ sng mạnh hơn. C. Cường độ sng như nhau. D. Cc kết quả A, B v C đều cĩ thể xảy ra. *Sử dụng dữ kiện sau: Đặt vo hai đầu điện trở R = 50 W một hiệu điện thế xoay chiều cĩ biểu thức:
  3. u = 100 2 sin100 p t (V). Trả lời cc cu hỏi 318, 319 v 320. 318. Cường độ dịng điện hiệu dụng cĩ thể nhận gi trị no trong cc gi trị sau? B. I = 2 2 A 2A A. I = 2A C. I = D. Một gi trị khc. 319. Cường độ dịng điện sẽ như thế no khi tần số của hiệu điện thế thay đổi? Hy chọn đp n ĐNG trong cc đp n sau: A. Cường độ dịng điện tăng. B. Cường độ dịng điện giảm C. Cường độ dịng điện khơng thay đổi. D. Cả 3 trường hợp trn đều cĩ thể xảy ra ty thuộc vo gi trị của tần số. 320. Pha của dịng điện tại thời điểm t bất kì cĩ thể nhận gi trị no trong cc gi trị sau? p A. 100 p (rad) B. 100 p t (rad) C. (100 p t + ) (rad) D. Một gi trị 2 khc. *Sử dụng dữ kiện sau: Một cuộn dy cĩ độ tự cảm 0,318H v điện trở thuần khơng đng kể, mắc vo một mạng điện xoay chiều với hiệu điện thế 220V tần số 50Hz. Trả lời cc cu hỏi 321 v 322. 321. Cường độ dịng điện hiệu dung đi qua cuộn dy cĩ thể nhận gi trị no trong cc gi trị sau? A. I = 2,2 2 A B. I = 4,4A C. I = 2,2A D. Một gi trị khc. 322. Nếu đặt ở hai đầu cuộn dy đĩ một hiệu điện thế xoay chiều 220V, tần số 100Hz thì dịng điện đi qua cuộn dy thay đổi như thế no so với trường hợp trn? Chọn kết quả đng trong cc kết quả sau đy: A. Dịng điện tăng 2 lần B. Dịng điện tăng 4 lần D. Dịng điện giảm 2 2 lần. C. Dịng điện giảm 2 lần 1 .10- 4 F , mắc vo mạng điện xoay chiều *Sử dụng dữ kiện sau: Một tụ điện cĩ điện dung 2p cĩ hiệu điện thế hiệu dụng 100V, tần số f = 50Hz. Trả lời cc cu hỏi 323 v 324. 323. Cường độ dịng điện đi qua tụ điện l bao nhiu? Hy chọn đp n ĐNG. A. I = 1A B. I = 0,5A C. I = 1,5A D. Một gi trị khc.
  4. 324. Khi tăng tần số đến gi trị f’>f thì dịng điện qua tụ thay đổi như thế no? Hy chọn cu trả lời ĐNG. A. Dịng điện giảm C. Dịng điện khơng thay đổi. B. Dịng điện tăng D. Cả ba trường hợp trn đều cĩ thể xảy ra ty thuộc vo gi trị của tần số. 325. Đặt một hiệu điện thế xoay chiều u = 160 2 sin100 p t vo hai đầu đoạn mạch điện xoay p chiều. Biết biểu thức dịng điện l: i = 2 sin(100p t + ) (A) 2 Mạch điện cĩ thể cĩ những linh kiện gì ghp nối tiếp nhau? A. Điện trở thuần v cuộn dy thuần cảm khng. B. Điện trở thuần v tụ điện. C. Điện trở thuần, cuộn dy v tụ điện. D. Tụ điện v cuộn dy thuần cảm khng. * Sử dụng cc dữ kiện sau: Một bếp điện cĩ điện trở l 25 W v độ tự cảm khơng đng kể cĩ thể sử dụng ở hiệu điện thế xoay chiều hoặc một chiều. Trả lời cc cu hỏi 326 v 327. 326. Nối bếp điện với dịng điện xoay chiều cĩ hiệu điện thế cực đại 100 2 . Dịng điện hiệu dụng qua bếp cĩ thể nhận gi trị no sau đy? C. I=4 2 A A. I=4 A B.I=8 A D. Một gi trị khc. 327. Nếu sử dụng bếp ở mạng điện một chiều cĩ hiệu điện thế 100V thì cường độ dịng điện qua bếp thay đổi như thế no so với khi sử dụng hiệu điện thế xoay chiều? Chọn đp n đng trong cc đp n sau: A. Dịng điện tăng B. Dịng điện giảm C. Dịng điện khơng đổi D. Cả ba trường hợp trn đều cĩ thể xảy ra. *Sử dụng dữ kiện sau: 2 H , điện trở thuần khơng đng kể. Một cuộn dy cĩ độ tự cảm Trả lời cc cu hỏi 328 v p 329. 328. Hiệu điện thế ở hai đầu cuộn dy khi cĩ một dịng điện xoay chiều tần số 50Hz v cường độ 1,5A chạy qua nĩ đng với gi trị no sau đy:
  5. A. U = 320V B. U = 300V C. U = 200V D. U = 300 2 V 329. Phải thay đổi tần số của hiệu điện thế đến gi trị no sau đy để dịng điện tăng gấp đơi với điều kiện hiệu điện thế hiệu dụng khơng đổi? A. Tăng 4 lần, tức f’ = 200Hz. B. Giảm 4 lần, tức f’ = 12,5Hz. C. Tăng 2 lần, tức f’ = 100Hz. D. Giảm 2 lần, tức f’ = 25Hz. *Sử dụng dữ kiện sau: Ở hai đầu một tụ điện cĩ một hiệu điện thế xoay chiều 180V, tần số 50Hz. Dịng điện đi qua tụ điện cĩ cường độ bằng 1A. Trả lời cc cu hỏi 330 v 331. 330. Điện dung C của tụ điện cĩ thể nhận gi trị no sau đy? F F F A. C = 27,7 m B. C = 17,7 m C. C = 7,17 m D. Một gi trị khc. 331. Muốn cho dịng điện đi qua tụ điện cĩ cường độ bằng 0,5A, phải thay đổi tần số dịng điện đến gi trị no sau đy: A. Khơng thay đổi v bằng 50Hz. B. Tăng 2 lần v bằng 100Hz. C. Giảm 2 lần v bằng 25Hz. D. tăng 4 lần v bằng 200Hz. 332. Đặt vo hai đầu cuộn dy cĩ độ tự cảm L = 0,159H một hiệu điện thế xoay chiều, dịng điện qua cuộn dy l i = 2sin100 p t (A). Biểu thức no sau đy l biểu thức của hiệu điện thế hai đầu cuộn dy? p p A. u = 100sin(100 p t + B. u = 100sin(100 p t - ) (V) ) (V) 2 2 p C. u = 100 2 sin(100 p t + ) (V) D. Một biểu thức độc lập khc. 2 *Sử dụng dữ kiện sau: 1 .10- 4 F một hiệu điện thế xoay chiều thì dịng Đặt vo hai bản tụ điện cĩ điện dung C = 3p p điện xoay chiều qua tụ điện cĩ biểu thức i = 2 2 sin(100 p t + ) (A). Trả lời cc cu hỏi 333 v 3 334. 333. Nếu mắc nối tiếp với tụ điện một ampe kế cĩ điện trở khơng đng kể thì ampe kế chỉ bao nhiu? Chọn kết quả đng trong cc kết quả sau: B. I = 2 2 A 2A A. I = 2A C. I = D. Một kết quả khc.
  6. 334. Trong cc biểu thức dưới đy, biểu thức no ĐNG với biểu thức của hiệu điện thế hai đầu tụ điện? p p A. u = 600 2 sin(100 p t + B. u = 600 2 sin(100 p t - ) (A) ) 6 6 (A) p C. u = 600 2 sin(100 p t - ) (A) D. Một biểu thức độc lập khc. 3 *Sử dụng dữ kiện sau: Đặt một hiệu đ iện thế xoay chiều vo hai đầu một cuộn dy chỉ cĩ độ 1 tự cảm L = Hiệu điện thế thì cường độ dịng điện qua cuộn dy cĩ biểu thức i = 2p p 3 2 sin(100 p t + ) (A) 6 Trả lời cc cu hỏi 335 v 336. 335. Biểu thức no sau đy l biểu thức của hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch? 2p 2p B. u = 150 2 sin(100 p t - A. u = 150sin(100 p t + ) (V) ) 3 3 (V) 2p C. u = 150 2 sin(100 p t + ) (V) D. Một biểu thức độc lập khc. 3 10- 4 F thì biểu thức 336. Nếu đặt hiệu điện thế xoay chiều nĩi trn vo hai bản của tụ điện cĩ C = p no trong cc biểu thức sau ĐNG với biểu thức dịng điện? 7p 7p A. i = 1,5 2 sin(100 p t + B. i = 1,5sin(100 p t + )A )A 6 6 7p C. i = 1,5 2 sin(100 p t - )A D. Một biểu thức độc lập khc. 6 1 *Sử dụng dữ kiện sau: Một đoạn mạch gồm cuộn dy chỉ cĩ độ tự cảm L = Hiệu điện thế v p điện trở thuần R = 100 W mắc nối tiếp. Trả lời cc cu hỏi 337 v 338. 337. Đặt vo hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế một chiều U = 50V. Cường độ dịng điện trong mạch nhận gi trị no trong cc gi trị sau? A. I = 0,25A B. I = 0,5A C. I = 1A D. I = 1,5A. 338. Nếu đặt vo hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế xoay chiều 100V, tần số 50Hz. Biểu thức no sau đy đng với biểu thức dịng điện trong mạch?
  7. p p A. i = sin(100 p t + B. i = 2sin(100 p t - )A )A 4 4 p p C. i = sin(100 p t - ) A D. i = sin(100 p t - ) A 2 4 *Sử dụng dữ kiện sau: 10- 4 Một điện trở thuần R = 150 W v một tụ điện cĩ điện dung mắc nối tiếp vo mạng điện 3p xoay chiều 150V, tần số 50Hz. Trả lời cc cu hỏi 339 v 340. 339. Cường độ dịng điện đi qua đoạn mạch nhận gi trị no trong cc gi trị sau? A. I = 0,25A B. I = 0,75A C. I = 0,5A D. I = 0,5A 340. Hiệu điện thế ở hai đầu điện trở thuần v tụ điện bằng bao nhiu? Hy chọn cc kết quả ĐNG. A. UR = 65,7 V v UL = 120 V B. UR = 67,5 V v UL = 200 V C. UR = 67,5 V v UL = 150,9 V D. Một gi trị khc. *Sử dụng dữ kiện sau: Một đoạn mạch gồm một điện trở thuần R = 50 W, một cuộn cảm cĩ 1 2 Hiệu điện thế, v một tụ điện cĩ điện dung C = .10- 4 F , mắc nĩi tiếp vo mạng điện L= p p xoay chiều cĩ U = 120V, tần số f = 50Hz. Trả lời cc cu hỏi 341 v 342. 341. Tổng trở của đoạn mạch cĩ thể nhận gi trị no sau đy? A. Z = 50 2 W C. Z = 25 2 W B. Z = 50 W D. Z = 100 W 342. Biểu thức no sau đy đng với biểu thức dịng điện qua đoạn mạch? p p B. i = 2,4 2 sin(100 p t - A. i = 2,4 sin(100 p t + )A )A 4 4 p p C. i = 2,4sin(100 p t - ) A D. i = 2,4sin(100 p t - )A 3 4 *Sử dụng dữ kiện sau: 3 3 -2 H; C = 10 F ; Cho một mạch điện gồm R, L, C mắc nối tiếp. Biết: R = 6 W; L = 10p 12p Hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch: uAB = 120sin100 p t. Trả lời cc cu hỏi 343 v 344. 343. Tổng trở của mạch điện cĩ thể nhận gi trị no sau đy? A. Z = 8 W B. Z = 12 W C. Z = 15 W D. Z = 12,5 W 344. Biểu thức no sau đy đng với biểu thức dịng điện trong mạch? p p B. i = 10 2 sin(100 p t - A. i = 10sin(100 p t - ) (A) ) (A) 3 3
  8. p p D. i = 10 3 sin(100 p t - C. i = 10sin(100 p t + ) (A) ) (A) 3 6 *Sử dụng dữ kiện sau: Cho mạch điện xoay chiều R, L, C mắc nối tiếp. Cuộn dy chỉ cĩ hệ số 0,1 Hiệu điện thế; Điện trở thuần R = 10 Wv một tụ điện cĩ điện dung C = tự cảm L = p 500 F m . Đặt vo hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế xoay chiều cĩ tần số f = 50Hz v hiệu p điện thế hiệu dụng U = 100V. Trả lời cc cu hỏi 345, 346 v 347. 345. Tổng trở Z của mạch điện cĩ thể nhận gi trị no trong cc gi trị say? A. Z = 15,5 W B. Z = 20 W C. Z = 10 W D. Z = 35,5 W 346. Độ lệch pha giữa hiệu điện thế hai đầu đoạn v dịng điện trong mạch cĩ thể nhận gi trị no sau đy? p A. Hiệu điện thế chậm pha hơn dịng điện một gĩc 4 p B. Hiệu điện thế chậm pha hơn dịng điện một gĩc 6 p C. Hiệu điện thế nhanh pha hơn dịng điện một gĩc 4 p D. Hiệu điện thế nhanh pha hơn dịng điện một gĩc 3 347. Giả sử điện dung của tụ điện cĩ thể thay đổi được. Phải chọn C bằng gi trị no sau đy để cĩ cộng hưởng xảy ra trong mạch điện ? Cường độ dịng điện lc đĩ l bao nhiu? Hy chọn kết quả ĐNG ? 1 -3 A. C = 10 (F) ; I = 1,5 (A). B. 2p 1 -4 C= 10 (F) ; I = 0,5 (A). p 1 1 -2 C. C = 10- 3 (F) ; I = 1 (A). D. C = 10 (F) ; I = 1,8 (A). 3p p 348. Một đoạn mạch điện xoay chiều được đặt trong hộp kín, hai đầu dy ra nối với hiệu điện thế xoay chiều u. Biết dịng điện trong mạch cng pha với hiệu điện thế. Những mạch điện no sau đy thỏa mn điều kiện trn ? A. Mạch chỉ cĩ điện trở thuần R. B. Mạch R, L v C nối tiếp , trong đĩ cĩ hiện tượng cộng hưởng xảy ra.
  9. C. Mạch cĩ cuộn dy , điện trở thuần v tụ điện nối tiếp, trong đĩ cĩ hiện tượng cộng hưởng xảy ra. D. A, B v C đều đng. * Sử dụng cc dữ kiện sau: Một mạch điện gồm một điện trở R=4,5 W v cuộn cảm L mắc nối tiếp. Mạch đặt dưới hiệu điện thế u=110sin100 p t (V). Gi trị cực đại của cường độ dịng điện l I0 =10 A. Trả lời cc cu hỏi 349, 350 v 351. 349. Độ tự cảm L của cuộn dy cĩ thể nhận gi trị no sau đy? 1 1 1 A. L = H. B. L = H. C. L = H. D. Một gi 20p 10p 15p trị khc. 350. Biểu thức no sau đy đng với biểu thức của dịng điện trong mạch điện? 65,5 A. i = 10sin(100p t - ) (A). B. 180 65,5 i = 10 2 sin(100p t - ) (A). 180 65,5 C. i = 10sin(100p t + ) (A). D. Một gi trị khc. 180 351. Hệ số cơng suất v cơng suất tiu thụ trn mạch điện cĩ thể nhận gi trị no sau đy? A. cosj = 0,8 ; P = 450 W B. cosj = 0,6 ; P = 220 W C. cosj = 0,4 ; P = 225 W D. cosj = 0,75 ; P = 500 W * Sử dụng cc dữ kiện sau:Cho mạch điện như hình vẽ (H.14).Biết: R= 80 W; r=20 W; 2 C L,r H. L= R /B p A A/ (H.14) Tụ C cĩ điện dung biến đổi được.Hiệu điện thế : uAB=120 2 sin100 p t (V). Trả lời cc cu hỏi 352 v 353 p 352. Điện dung C nhận gi trị no sau đy thì cường độ dịng điện chậm pha hơn uAB một gĩc ? 4 Cường độ dịng điện khi đĩ bằng bao nhiu? Hy chọn kết quả ĐNG? 10- 4 10- 4 A. C = F ; I = 0,6 2 A. B. C = F ; I = 6 2 A. 4p p 2.10- 4 3.10- 4 C. C = F ; I = 0,6 A. D. C = F ; I = 2 A. 2p p
  10. 353. Điện dung C phải nhận gi trị bao nhiu để cơng suất trn mạch đạt cực đại. Cơng suất tiu thụ trong mạch lc đĩ l bao nhiu? Hy chọn kết quả đng trong cc kết quả dưới đy? 10- 4 A. C = F ; Pmax = 120 W. B. p 10- 4 C= F ; Pmax = 144 W. 2p 3.10- 4 C. C = F ; Pmax = 164 W. D. 2p 10- 4 C= F ; Pmax = 100 W. 4p * Sử dụng cc dữ kiện sau: Cho mạch điện gồm điện trở thuần R, cuộn dy thuần cảm cĩ độ tự cảm L= 0,318 mF v tụ điện m điện dung cĩ thể thay đổi được mắc nối tiếp.Đặt vo hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế cĩ gi trị hiệu dụng U=100 2 V, tần số f =50 Hz. Trả lời cc cu hỏi 354 v 355. p 354. Khi cho C= 0,159.10-4 F thì dịng điện nhanh pha so với hiệu điện thế uAB. Điện trở R v 4 biểu thức của dịng điện trong mạch nhận kết quả no trong cc kết quả sau đy? p A. R = 120W ; i = 2 2 sin(100p t + ) (A). B. 4 p R = 200W ; i = 2 sin(100p t - ) (A). 4 p R = 150W ; i = 2 sin(100p t + ) (A). C. D. 6 p R = 100W ; i = 2 sin(100p t + ) (A). 4 355. Điện dung C phải cĩ gi trị no để trong mạch cĩ cộng hưởng. Cường độ dịng điện khi đĩ l bao nhiu? Hy chọn cc kết quả ĐNG trong cc kết quả sau? A. C = 38,1 (m ; F) I =2 2 A B. C = 31,8 (m ; F) I= 2 A C. C = 63,6 (m ; F) I =2 A D. C = 31,8 (m ; I = 3 2 A F) * Sử dụng cc dữ kiện sau: 1 H v một tụ Cho mạch điện gồm điện trở thuần R=50 W, một cuộn dy thuần cảm khng L= 2p điện cĩ dung C thay đổi được mắc nối tiếp. Hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch cĩ gi trị hiệu dụng U =150 V, tần số f=50 Hz. Trả lời cc cu hỏi 356 v 357.
  11. 1 -4 356. Cho C = 10 F . Biểu thức no sau đy ĐNG với biểu thức dịng điện trong mạch: p p p A. i = 3 3 sin(100p t + ) (A). B. i = 3 2 sin(100p t - ) (A). 4 4 p C. i = 3sin(100p t + ) (A). D. Một biểu thức độc lập khc. 4 357. Điện dung C phải cĩ gi trị bao nhiu để trong mạch xảy ra hiện tượng cộng hưởng? Cơng suất tiu thụ khi đĩ l bao nhiu? Hy chọn kết quả ĐNG trong những kết quả sau: 1 .10- 3 (F) ; P = 450 W A. C = B. 5p 1 -3 C= .10 (F) ; P = 400 W p 2 .10- 3 (F) ; P = 350 W C. C = D. 5p 1 .10- 3 (F) ; P = 250 W C= 2p * Sử dụng cc dữ kiện sau: Một đn ống khi hoạt động bình thường thì dịng điện qua đn cĩ cường độ 0,8 A v hiệu điện thế ở hai đầu đn l 50 V. Để sử dụng đn với mạng điện xoay chiều 120V-50 Hz người ta mắc nối tiếp với nĩ một cuộn cảm cĩ điện trở thuần 12,5 W ( Cịn gọi l chấn lưu). Trả lời cc cu hỏi 358 v 359. 358. Hệ số tự cảm L của cuộn dy cĩ thể nhận gi trị no trong cc gía trị sau: 25 3 75 3 45 3 A. L = H B. L = H C. L = H D. Một gi trị 100p 100p 50p khc. 359. Hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu cuộn dy cĩ thể nhận gi trị no trong cc gi trị sau: A. Ucd=144,5 (V). B. Ucd=104,4 (V). C. Ucd=100 (V). D. Ucd=140,8 (V). * Sử dụng cc dữ kiện sau: Một đoạn mạch mắc nối tiếp gồm một điện trở R= 20 W, một cuộn dy thuần cảm L=0,5 Hiệu điện thế v một tụ điện cĩ điện dung C biến đổi được mắc vo mạng điện xoay chiều u=110sin100 p t (V). Trả lời cc cu hỏi 360 v 361. 360. Khi C= 100 mF Cường độ dịng điện chạy trong đoạn mạch v cơng suất tiu thụ của đoạn mạch cĩ thể nhận những gi trị no sau đy: A. I=0,678 A ; P =25W B. I=0,75 A ; P =20,5W C. I=0,867 A ; P =15W D. Một gi trị khc.
  12. 361. Phải điều chỉnh cho điện dung của tụ điện bằ ng bao nhiu để trong mạch cĩ cộng hưởng? Chọn kết quả đng trong những kết quả sau: 2 2 A. C = F B. C = F m m (100p )2 (100p )2 2 C. C = F m D. Một gi trị khc. (100p )2 C L R * Sử dụng cc dữ kiện sau: /B A A/ (H.15) Cho mạch điện xoay chiều như hình vẽ (H.15). Hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch cĩ biểu thức: uAB= 100 2 sin100 p t (V). Khi thay đổi điện dung C, người ta thấy ứng với hai gía trị của C l 5 mF v 7 mF thì ampe kế đều chỉ 0,8A. Trả lời cc cu hỏi 362, 363 v 364. 362. Hệ số tự cảm L của cuộn dy v điện trở R cĩ thể nhận cc gi trị no trong cc cặp gi trị sau? A. R = 75,85 ( W); B. R = 80,5 ( W); L = 1,24H L = 1,5H C. R = 95,75 ( W); L = 2,74H D. Một gi trị khc. 363. Biểu thức no sau đy đng với biểu thức cường độ dịng điện khi C = 5 mF? A. i = 1,5 5 sin(100 p t + 0,26 p ) A B. i = 1,25 5 sin(100 p t + 0,26 p ) A C. i = 1,5 5 sin(100 p t - 0,26 p ) A 2,5 5 sin(100 p t D. i = + 0,36 p ) A 364. Gi trị C phải l bao nhiu để số chỉ của ampe kế l cực đại? Hy chọn kết quả đng. A. C = 8,83 mF. B. C = 8,53 mF C. C = 5,83 mF D. C = 12,8 mF *Sử dụng dữ kiện sau: Chọn đoạn mạch điện gồm điện trở thuần R, cuộn dy chỉ cĩ độ tự cảm L v tụ điẹn C mắc nối tiếp. Hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch l u = 150 2 sin 100 p t 2 (V). Biết L = H, p 5 -4 10 F. Cơng suất tiu thụ trong mạch l P = 90W. C= Trả lời cc cu hỏi 365, 366 v 4p 367. 365. Điện trở R cĩ thể nhận bao nhiu gi trị? Những gi trị đĩ bằng bao nhiu? Hy chọn kết quả đng.
  13. A. Một gi trị: R = 60 W B. Hai gi trị: R = 160 W v R = 90 W. C. Hai gi trị: R = 80 W v R = 45 W. D. Một kết quả khc. 366. Trong cc biểu thức sau, biểu thức no l biểu thức của cường độ dịng điện trong mạch? 2 sin(100 p t – 0,9273) (A) A. i = 2sin(100 p t – 0,9273) (A) B. i = C. i =2 2 sin(100 p t + 0,9273) (A) D. Một biểu thức khc. 367. Cơng suất tiu thụ trn mạch cĩ thể nhận gi trị no trong cc gi trị sau? A. P = 60W B. P = 120W C. P = 75W D. Một gi trị khc. *Sử dụng dữ kiện sau: R L Cho mạch điện như hình vẽ (H.16). Hiệu điện A/ /B thế hai đầu đoạn mạch: uAB = 200 2 sin100 p t (V). Cc vơn kế cĩ điện trở rất lớn. Vơn kế V1 V2 V1 chỉ 100V, V2 chỉ 150V.Trả lời cc cu hỏi 368 v 369. (H.16) 368. Điều khẳng định no sau đy l đng khi nĩi về cuộn dy? A. Cuộn dy khơng cĩ điện trở hoạt động R0. B. Cuộn dy kết quả cĩ điện trở hoạt động R0. C. Cuộn dy khơng tiu thụ cơng suất. D. Hệ số cơng suất của cuộn dy khơng cĩ gi trị xc định. 369. Hệ số cơng suất của mạch cĩ thể nhận gi trị no trong cc gi trị sau? A. cos j = 0,6 B. cos j = 0,49 C. cos j = 0,69 D. Một C L,R gi trị khc. A A/ *Sử dụng dữ kiện sau: V (H.17) Cho mạch điện như hình vẽ (H.17). Cuộn dy cĩ điện 3 H . Hiệu điện thế trở hoạt động R = 100 W;độ tự cảm L = p uAB = 100 2 sin100 p t (V).Trả lời cc cu hỏi 370 v 371. 370. Với gi trị no của C thì số chỉ của vơn kế cĩ gi trị lớn nhất? Gi trị lớn nhất đĩ bằng bao nhiu? Hy chọn kết quả đng. 3 -4 4 3 -4 .10 F ; UCMAX = 220 (V) .10 F ; A. C = B. C = UCMAX = p p 120 (V)
  14. 3 -4 3 -4 .10 F ; UCMAX = 180 (V) .10 F ; C. C = D. C = UCMAX = 4p 4p 200 (V) 371. Với gi trị C như kết quả đng trn thì số chỉ của ampe kế khi đĩ l bao niu? Hy chọn đp n đng. 3 3 2 A. I = A B. I = A C. I = A D. Một gi trị 4 2 3 L, R R 0 C /B khc. A/ A *Sử dụng dữ kiện sau: V1 V2 Cho mạch điện như hình vẽ (H.18). (H.18) uAB = 220 2 sin100 p t (V). Ampe kế (A)chỉ 3,5 A, vơn kế (V1) chỉ 140V; vơn kế (V2) chỉ 121 V.Trả lời cc cu hỏi 372 v 373. 372. Biểu thức no sau đy ĐNG với biểu thức dịng điện qua mạch? p p A. i = 3,5 2 sin(100 p t - B. i = 3,5sin(100 p t - ) (A) ) (A) 6 6 p C. i = 3,5 2 sin(100 p t + ) (A) D. Một biểu thức khc. 4 373. Điện trở R, R0 v độ tự cảm L cĩ thể nhận gi trị no trong cc gi trị sau? A. R = 50 W ; R0 = 15,4 W B. R = 40 W ; R0 = 14,5 W v L = 0,2H v L= 0,1H C. R = 62,5 W ; R0 = 24,5 W v L = 0,15H D. Cc kết quả khc. C R L *Sử dụng dữ kiện sau: /B A/ Một mạch điện gồm một tụ điện C,một cuộn cảm L (H.19) thuần cảm khng v một, biến trở R được mắc nối tiếp. Đặt vo hai đầu mạch điện một hiệu điện thế xoay chiều u = 120 2 sin120 p t (V) (xem H.19). Biết rằng ứng với hai gi trị của biến trở: R1 = 18 W v R2 = 32 W thì cơng suất tiu thụ P trn đoạn mạch l như nhau.Trả lời cc cu hỏi 374 v 375. 374. Cơng suất P của đoạn mạch cĩ thể nhận gi trị no trong cc gi trị sau? A. P = 144W B. P = 576W C. P = 288W D. Một gi trị khc. 1 375. Cho L = (H). Biểu thức no sau đy đng với biểu thức của dịng điện i trong mạch ứng với 4p gi trị R1?
  15. 4 4 A. i = 4 2 sin(120p t + arctg ) B. i = 4 2 sin(120p t - arctg ) 3 3 C. A v B D. Một biểu thức khc. C R L 376. Cho đoạn mạch R, L, C nối tiếp như hình vẽ (H.20) A/ /B Trong đĩ R v C xc định. Mạch điện được đặt dưới hiệu điện (H.20) thế u = U 2 sin w t. Với U khơng đổi v w cho trước. Khi hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm cực đại. Gi trị của L xc định bằng biểu thức no sau đy? 1 1 A. L = R2 + B. L = 2CR2 + C w2 2 Cw2 1 1 C. L = CR2 + D. L = CR2 + 2Cw2 Cw2 377. Cho mạch điện như hình vẽ (H.21) C L, R 0 uAB = 80 2 sin100 p t (V). Cuộn dy cĩ điện trở thuần R0 v độ tự cảm L, tụ đin cĩ điện dung C, điện trở R = 100 W.Dy nối v Ampe kế nhiệt cĩ điện trở khơng đng kể, điện trở của cc vơn kế nhiệt rất lớn. Vơn kế V2 chỉ 30 2 (V), Vơn kế V3 chỉ p 50(V). Hiệu điện thế giữa hai đầu cuộn dy sớm pha hơn so với dịng điện một gĩc . Cc gi 4 trị no sau đy đng với gi trị của R0, L v C. 10- 3 0,6 F A. R0 = 60 W ; L= H ; C= 6p p 10- 3 0,3 F B. R0 = 40 W ; L= H ; C= 6p p 10- 5 0,6 F C. R0 = 80 W ; L= H ; C= 6p 4p D. Những gi trị khc. C R A A/ /B *Sử dụng dữ kiện sau: Cho mạch điện như hình (H.22),Trong đĩ A l V ampe kế nhiệt cĩ điện trở khơng đng kể R = 60 W l điện trở thuần, (H.22) tụ điện C cĩ điện dung C = 30 mF. Hiệu điện thế giữa A v B l u = 170sin314t (V). Trả lời cc cu hỏi 378, 379 v 380. 378. Trong cc biểu thức sau, biểu thức no đng với biểu thức của dịng điện qua R?
  16. p p A. i = 2 2 sin(100 p t + 2 sin(100 p t + ) (A) B. i = ) (A) 3 3 p 2 sin(100 p t - C. i = ) (A) D. Một biểu thức khc. 6 379. Chỉ số ampe kế v vơn kế nhận gi trị no trong cc gi trị sau? A. I = 1,2A ; U = 150V B. I = 0,8A ; U = 100V C. I = 1A ; U = 120V D. Một cặp gi trị khc. 380. Nếu tăng tần số dịng điện ln đến 60Hz v muốn cho cường độ dịng điện vẫn cĩ gi trị như cu 1 phải cho tụ điện C nhận gi trị no trong cc gi trị sau? A. C’ = 15 mF B. C’ = 25,5 mF C. C’ = 35 mF D. Một gi trị C khc L, R A A/ /B 381. Cho một mạch điện như hình vẽ (H.23). (H.23) V biết :R, L, U v f. Biểu thức no cuả C sau đy để số chỉ của vơn kế l cực đại? R2 + Z 2 R2 + Z 2 L L A. ZC = B. ZC = 2ZL ZL R2 - Z 2 L C. ZC = D. Một biểu thức khc. ZL *Sử dụng dữ kiện sau: Cho một mạch điện như hình vẽ (H.24).uAB = 200sin100 p t (V); R = 100 W; C = 0,318.10-4F.Cuộn dy cĩ độ tự cảm thay đổi được. Trả lời cc cu hỏi 382 v 383, 382. Độ tự cảm L phải nhận gi trị bao nhiu để hệ số cơng suất của mạch lớn nhất? Cơng suất tiu thụ lc đĩ l bao nhiu? Hy chọn đp n đng trong cc đp n sau: 1 1 A. L = H; P = 200W B. L = H; P = 240W 2p p 2 C. L = H; P = 150W D. Một cặp gi trị khc. p 383. Để cơng suất tiu thụ trong mạch l 100W. Gi trị L (với L ¹ 0) v biểu thức dịng điện khi đĩ cĩ thể nhận cc kết quả no dưới đy? 4 1 p H, i= H, 2 sin(100 p t + A. L = ) (A). B. L = i= 4 2p p p 2 2 sin(100 p t - ) (A). 4
  17. 2 p H, i= 2 sin(100 p t - C. L = ) (A). D. Một kết luận khc. C 4 p R L /B A/ *Sử dụng dữ kiện sau: (H.25) Cho mạch điện như hình vẽ (H.25), uAB = 200sin100 p t (V); p L = 0,318 mF.Khi cho C = 0,159.10-4F thì dịng điện nhanh pha hơn hiệu điện thế giữa A 4 v B. Trả lời cc cu hỏi 384 v 385. 384. Biểu thức no sau đy đng với biểu thức dịng điện trong mạch? p p A. i = 2 2 sin(100 p t + 2 sin(100 p t + ) (A) B. i = ) (A) 4 4 p C. i = 2sin(100 p t - ) (A) D. Một biểu thức khc 4 385. Cơng suất tiu thụ của đoạn mạch l bao nhiu? Chọn kết quả đng trong cc kết quả sau: A. P = 150W B. P = 75W C. P = 100W D. Một gi trị khc. *Sử dụng dữ kiện sau: Cho mạch điện như hình vẽ (H.26). C R L Cuộn dy chỉ cĩ độ tự cảm L; R l A A/ /B M N (H.26) điện trở hoạt động ; tụ điện cĩ điện dung C >30 mF. Hiệu điện thế uAB=100 2 sin100 p t (V). Biết Ampe kế (A) chỉ 2 (A) . Hiệu điện thế hiệu dụng : uAN=158 » 50 10 (V) .v Hệ số cơng suất của mạch l : 2 0,707= 2 Trả lời cu hỏi 386 v 387. 386. Gi trị của R, L v C phải nhận kết quả no sau đy? 10-5 1 A. R = 70W ; L = H ; C= F m 2p 4p 5.10-5 2 B. R = 30W ; L = H ; C = F m p p 10-5 1 C. R = 50W ; L = H ; C = F m D. Cc kết quả khc. 5p p 387. Biểu thức no dưới đy đng với biểu thức dịng điện qua mạch?
  18. p A. i = 2sin(100p t - ) (A). B. 4 p i = 2 2 sin(100p t - ) (A). 4 p C. i = 2sin(100p t + ) (A). D. Một biểu thức khc. 4 C *Sử dụng dữ kiện sau: R L, R0 /B A/ Cho mạch điện như hình vẽ (H.27). Hiệu điện thế M N 1,4 (H.27) H ; R0 = 30 W; C = 31,8 mF giữa hai đầu AB l u = 100 2 sin 100 p t (V); L= p Trả lời cc cu hỏi 388 v 389. 388. Gi trị của R bằng bao nhiu để cơng suất của mạch l cực đại? Chọn đp n ĐNG trong cc đp n sau: A. R = 15,5 W B. R = 12 W C. R = 10 W D.Một đp n khc. 389. Gi trị của R bằng bao nhiu để cơng suất trn điện trở R l cực đại . Gi trị cực đại đĩ bằng bao nhiu? Hy chọn cc kết quả quả ĐNG . A. R = 50 W ; PRmax = 62,5 W. B. R = 25 W ; PRmax = 65,2 W. C. R = 75 W ; PRmax = 45,5 W. D. Cc kết quả khc. *Sử dụng dữ kiện sau: Một my pht điện xoay chiều cĩ roto quay 600 vịng/pht.Trả lời cc cu hỏi 390 v 391. 390. Tần số dịng điện do nĩ pht ra l bao nhiu nếu nĩ cĩ hai cặp cực, 4 cặp cực? Chọn cc cặp kết quả ĐNG? A. 20 Hz v 40 Hz B. 30 Hz v 60 Hz C. 15 Hz v 30 Hz D. Một cặp gi trị khc. 391. Nếu nĩ cĩ 4 cặp cực thì roto phải quay với vận tốc bằng bao nhiu để dịng điện nĩ pht ra cĩ tần số 50 Hz? Chọn đp n đng trong cc đp sau: A. n= 1500 vịng /pht. B. n= 500 vịng /pht. C. n= 750 vịng /pht. D. Một đp n khc.
  19. 392. Một my pht điện xoay chiều cĩ hai cặp cực, roto quay 2400 vịng/pht. Một my khc cĩ 6 cặp cực. Nĩ phải quay với với vận tốc bằng bao nhiu để pht ra dịng điện cng tần số với my thứ nhất? Hy chọn kết quả đng trong cc kết quả sau: A. 1200 vịng/ pht. B. 800 vịng /pht. C. 600 vịng /pht. D. Một kết quả khc. *Sử dụng cc dữ kiện sau: Một my pht điện cĩ phần cảm gồm hai cặp cực v phần ứng gồm 4 cuộn dy mắc nối tiếp, cĩ suất điện động hiệu dụng 200 V v tần số 60 Hz.Trả lời cc cu hỏi 393 v 394. 393. Vận tốc quay của roto cĩ thể nhận gi trị no trong cc gi trị sau: A. n= 1200 vịng/pht B. n= 800 vịng/pht C. n=2400 vịng/pht D. n= 1800 vịng/pht 394. Số vịng dy của mỗi cuộn dy trong phần ứng l bao nhiu, biết từ thơng cực đại qua mỗi vịng dy l 6 mWb ? Hy chọn kết quả đng? A. 31 vịng B. 62 vịng. C. 15,5 vịng. D. 36 vịng. *Sử dụng dữ kiện sau:Một my pht điện 3 pha mắc hình sao cĩ hiệu điện thế pha 127 V v tần số 50 Hz. Trả lời cc cu hỏi 395 v 396. 395. Hiệu điện thế Udy của mạng điện l bao nhiu? Hy chọn kết quả ĐNG? Udy = 220 2 V D. Udy = 380 2 A. Udy = 220 V B. C. Udy = 380 V V 396. Mắc vo mỗi pha một bĩng đn cĩ điện trở R = 44 W. Dịng điện trong mỗi dy pha v dịng điện điện trong dy trung hịa nhận gi trị no trong cc gi trị sau: A. If = 1,5 A v Ith = 0,2 A. B. If = 5 A v Ith = 0 A. C. If = 5,5 A v Ith = 0,1 A. D. Một cặp gi trị khc. 397. Một my pht điện 3 pha hình sao cĩ hiệu điện thế pha 127V v tần số 50Hz. Người ta đưa dịng ba pha vo 3 tải như nhau mắc hình tam gic, mỗi tải cĩ điện trở thuần 100 W v cuộn dy độ tự cảm 0,318H. Cường độ dịng điện đi qua cc tải v cơng suất do cc tải tiu thụ cĩ thể nhận gi trị no trong cc gi trị sau? A. I = 1,56A ; P = 728W B. I = 5,16A ; P = 752W
  20. C. I = 1,8A ; P = 678W D. Một cặp gi trị khc. *Sử dụng dữ kiện sau: Một my pht điện xoay chiều cĩ rơ to quay 500 vịng/pht.Trả lời cc cu hỏi 398, 399 v 400. 398. Tần số dịng điện do nĩ pht ra nhận những gi trị no, nếu nĩ cĩ 4 cặp cực, 6 cặp cực v 12 cặp cực? Chọn cc kết quả ĐNG? A. 30,3Hz; 25Hz v 50Hz B. 33,3Hz; 50Hz; 100Hz C. 333Hz; 500Hz v 1000Hz D. Những kết quả khc. 399. Nếu cĩ 4 cặp cực do roto quay với vận tốc 750 vịng/pht. Tần số của dịng điện cĩ thể nhận gi trị no trong cc gi trị sau? A. f = 50Hz B. f = 150Hz C. f = 75Hz D. Một gi trị khc 400. Nối hai đầu cuộn dy của my như điều kiện cu 2 vo một mạch điện cĩ điện trở R = 12 Wnối tiếp với cuộn dy cĩ độ tự cảm L = 51mH. Biết hiệu điện thế hiệu dụng U = 200V. Cường độ dịng điện trong mạch nhận gi trị no sau đy? A. I = 5A B. I = 15A C. I = 20A D. I = 10A *Sử dụng dữ kiện sau: Một my pht điện cĩ phần cảm gồm 4 cặp cực v phần ứng gồm 2 cuộc dy mắc nối tiếp, cĩ suất điện động hiệu dụng 220V v tần số 60Hz. Trả lời cc cu hỏi 401, 402 v 403. 401. Vận tốc quay của roto cĩ thể nhận gi trị no sau đy? A. n = 450 vịng/pht B. n = 900 vịng/pht C. n = 1800 vịng/pht D. Một kết quả khc. 402. Số vịng dy của mỗi cuộn dy trong phần ứng l bao nhiu? Biết từ thơng cực đại qua mỗi vịng dy l 4mWb. Hy chọn đp n ĐNG. A. 103 vịng B. 206 vịng C. 57 vịng D. 84 vịng 403. Mắc vo hai đầu dy của my một mạch điện thì cường độ dịng điện trong mạch l 3A. Trong cc gi trị say đy, gi trị no ĐNG với tổng trở của mạch điện?
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2