intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Trắc nghiệm Tin học nghề: Các khái niệm cơ bản về máy tính (có đáp án)

Chia sẻ: Duong Dung | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:12

564
lượt xem
51
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tài liệu gồm 125 câu hỏi trắc nghiệm nghề Tin học THCS bài Các khái niệm cơ bản về máy tính. Tài liệu có đáp án kèm theo, hi vọng sẽ giúp các em ôn tập, củng cố kiến thức và chuẩn bị cho kì thi thật tốt. Mời các em cùng tham khảo.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Trắc nghiệm Tin học nghề: Các khái niệm cơ bản về máy tính (có đáp án)

  1. Các khái niệm cơ bản về máy tính Câu 1. Bộ xử lí trung tâm _ CPU là: B A. Nơi nhập thông  B. Nơi xử lí, quyết  C. Nơi thông báo  D. Nơi lưu trữ  tin cho máy định, điều khiển  kết quả cho người  dữ liệu hoạt động của máy sử dụng Câu 2. Các loại: Thẻ nhớ (USB flash), đĩa cứng, CD, DVD là: A A. Thiết bị lưu trữ  B. Thiết bị xuất  C. Thiết bị nhập  D. Thiết bị xử lí  thông tin thông tin thông tin thông tin Câu 3. Thiết bị dùng để lưu trữ tạm thời trong lúc làm việc với máy tính là: B A. Máy in B. Bộ nhớ RAM  C. Bộ nhớ ROM D. Đĩa CD Câu 4. Thiết bị trung tâm của máy vi tính là: B A. máy in B.  bộ xử lí trung  C. Máy quét D. Màn hình tâm – bộ nhớ Câu 5. ROM có đặc điểm là: A A. Khi tắt điện dữ  B. Chỉ cho phép ghi. C. Không cho phép  D. Không cho  liệu vẫn còn đọc đọc và ghi Câu 6. Trong máy vi tính, thiết bị nào là thiết bị xuất? D A. Màn hình, bàn  B.  Máy quét, chuột,  C. Loa, bàn phím,  D. Máy in, loa,  phím, chuột máy in. tai nghe màn hình Câu 7. Để bật bảng quản lí tác vụ (Windows Task Manager), sử dụng tổ hợp phím nào  C sau đây? A. Ctrl+Shift+Del. B.Ctrl+Alt+Del+Shift C. Ctrl+Alt+Del D. Ctrl+Alt+Shift Câu 8. Virus tin học là gì? B A. Không phải là  B.  Một phần mềm  C. Phần mềm có  D. Phần mềm có  một loại chương  có khả năng tự lây  khả năng phá hoại  nội dung độc hại trình máy tính lan và nhằm mục  các linh kiện của  đích phá hoại máy tính Câu 9. Dấu hiệu nghi ngờ có virus xâm nhập vào máy tính là: C A. Máy vẫn chạy  B.  Máy hoạt động  C. Việc thực thi các  D. Các tập tin bị  bình thường nhanh hơn bình  chương trình chậm  xóa một phần  thường hoặc không chạy nội dung Câu 10. Virus máy tính có thể lây lan từ đâu? B A. USB flash, mạng  B.  Môi trường  C. Đĩa cứng, máy in D. Máy fax, thẻ  máy tính, bàn phím mạng, đĩa cứng nhớ Câu 11. Virus máy tính có thể lây vào đâu? B A. Các thiết bị phần  B.  Các chương  C. CD hay DVD. D. CPU cứng trình phần mềm Hệ điều hành 
  2. Câu 12. Để mở cửa sổ hiển thị nội dung của một ổ đĩa trong My Computer, ta tiến  A hành thế nào? A. Nhấp đúp chuột  B.  Nhấp phải  C. Sử dụng menu  D. Nhấp chọn  tại biểu tượng ổ  chuột tại biểu  File/Open tại biểu tượng ổ  đĩa. tượng ổ đĩa trên cấu  đĩa trúc cây folder Câu 13. Chọn phát biểu đúng? A A. Folder là một đối  B.  File là đối tượng  C. Thư mục không  D. Tập tin có thể  tượng có thể chứa  con duy nhất trong  thể chứa thư mục  chứa thư mục. các đối tượng khác. Folder. con. Câu 14. Trong cửa sổ My Computer, khi cần định dạng (format) một ổ đĩa nào đó, ta  A phải nhấp nút phải chuột chỉ vào biểu tượng ổ đĩa đó và chọn:  A. Format. B.  Scandisk. C. Open. D. Explorer. Câu 15. Trong windows Explorer, nếu chọn File/ New/ Folder là ta sẽ thực hiện công  B việc nào? A. Tạo tập tin mới. B.  Tạo thư mục  C. Tạo biểu tượng  D. Tạo Shortcut  mới. mới. mới C Câu 16. Trong Windows Explorer, biểu tượng    dùng để làm gì? A. Chuyển về thư  B.  Chuyển về thư  C. Chuyển về thư  D. Chuyển về  mục (Folder) cha mục gốc của ổ đĩa  mục đã xem liền  thư mục cấp  làm việc. trước dưới Câu 17. Để tạo thư mục con mới trong Windows Explorer, ta chọn lệnh: B A. File/ Properties/  B.  File/ New/  C. File/ New/  D. File/ Creat  Folder Folder Shortcut Directory Câu18. Lệnh File/ Properties trong ứng dụng Windows Explorer dùng để làm gì? C A. Tạo Shortcut cho  B.  Gán phím nóng  C. Thay đổi tên  D. Tìm kiếm tập  đối tượng đã chọn cho đối tượng hoặc các thuộc tính  tin trong cấu trúc  của đối tượng đã  cây thư mục chọn B Câu19. Trong Windows Explorer biểu tượng    dùng để:  A.  Đi vào (thể hiện  B.  Về thư mục  C. Tạo thư mục con  D. Thay đổi  nội dung) thư mục  cao h ơn m ộ t c ấ p. của thư mục làm  thuộc tính của  tại vệt sáng. việc. thư mục đang  chọn Câu20. Trong Windows Explorer, để đánh dấu chọn tất cả các đối tượng trong cửa sổ  C Folder hiện tại, ta nhấn phím hoặc tổ hợp phím nào sau đây? A. F8 B.  F7 C. Ctrl+A  D. Shift+A Câu 21. Đê gán hay thay đ ̉ ổi thuộc tính tập tin, ta dùng tập lệnh nào sau đây? B A. File/ Edit B.  File/ Properties C. File/ Send to D. File/ Rename Câu 22. Trong Windows Explorer, để thay đổi tên tập tin ta dùng tập lệnh nào sau đây ? A A. File/ Rename B.  Edit/ Rename. C. Tools/ Rename D. View/ Rename Câu 23. Để sắp xếp các tập tin trong cửa sổ thư mục của Windows Explorer theo dung  C
  3. lượng, ta dùng tập lệnh nào sau đây? A. View/ Arrange  B.  View/ Arrange  C. View/ Arrange  D. View/ Arrange  icons by/ Name icons by/ Type icons by/ Size icons by/ Date Câu 24. Trong Windows Explorer, để thực thi một tập tin chương trình, ta dùng tập  B lệnh?  A. File/ Send to B.  File/ Open C. File/ Create  D. View/ Goto Shortcut Câu 25. Trong Windows Explorer, muốn xóa một tập tin hay thư mục ta dùng tập lệnh? A A. File/ Delete. B.  Edit/ Delete C. View/ Delete. D. Tools/ Delete Câu 26. Để đánh dấu chọn các đối tượng liên tiếp nhau trong cửa sổ Windows  A Explorer, ta tiến hành thế nào? A. Nhấp tập tin đầu  B.  Nhấp tập tin  C. Dùng tập lệnh  D. Dùng tập lệnh  tiên, nhấn giữ Shift,  đầu tiên, nhấn giữ  File/ Select Files. Edit/ Select Files rồi nhấp tập tin  Ctrl, rồi nhấp tập  cuối cùng. tin cuối cùng. Câu 27. Trong Windows Explorer, để chọn nhiều tập tin không liên tiếp nhau, ta dùng:  A A. CTRL+ nhấp  B. ALT+ nhấp  C. SHIFT+  nhấp  D. Nhấp chọn  chuột tại tên từng  chuột tại tên từng  chuột tại tên từng  từng tập tin  tập tin muốn chọn. tập tin muốn chọn.  tập tin muốn chọn. muốn chọn. Câu 28. Trong Windows Explorer, để tìm tập tin hoặc thư mục ta có thể dùng menu  B lệnh:  A. File/ File or  B.  View/ Explorer  C. Directory/ Find D. Tools/ Find/  Directory. bar/ Search. Files or Folder Câu 29. Trong Windows Explorer, để sao chép một tập tin đã chọn, ta vào menu lệnh  B nào?  A. File/ Copy. B.  Edit/ Copy C. View/ Copy D. Tools/ Copy Câu 30. Để xem dung lượng của đĩa còn trống đang chọn, ta dùng menu lệnh?  B A. Edit/ Properties B.  Nhấp phải  C. Tools/ Folder  D. File/ Format. chuột, chọn  Options. Properties Câu 31. Để thay đổi ngày, giờ hệ thống ta vào mục nào? B A. Control Panel/  B.  Control Panel/  C. System/ Date­ D. Control Panel/  System Date­Time. Time Font. Câu 32. Trong Control Panel, vào Display ta không thể thực hiện?  D A. Thay đổi màu  B.  Khai báo ảnh  C. Cài đặt màn hình  D. Cài đặt ngày  sắc cho các thành  nền cho Desktop. tạm nghỉ (Screen  giờ đúng cho  phần cửa sổ  Saver) đồng hồ windows. Câu 33. Để cài đặt thêm một Font chữ mới trong môi trường windows ta dùng chức  C năng nào sau đây?  A. Desktop của  B.  Regional and  C. Font của  D. System của  Control Panel.  Language Options  Control Panel. Control Panel. của Control Panel.
  4. Câu 34. Trong Control Panel, mục Add Hardware cho phép thực hiện?  B A. Cài đặt hay gỡ  B.  Khai báo, cài đặt  C. Thay đổi màn  D. Điều chỉnh  bỏ các chương trình  các thiết bị phần  hình Desktop. thiết bị chuột. trên máy tính. cứng mới bổ sung  vào hệ thống. Câu 35. Để thay đổi cách nhận dạng ngày trong Windows, trong Control Panel dùng  A mục Regional and Language Options, chọn thẻ Regional Options, nút Customize và  chọn?  A. thẻ Date. B.  thẻ Number. C. thẻ Currency D. thẻ Time Câu 36. Để gỡ bỏ chương trình ứng dụng đã cài đặt ta vào Control Panel, ta dùng chức  C năng nào? A. Display B.  Add Hardware C. Add and Remove  D. System Programs. Câu 37. Trong các tên mở rộng sau, tên mở rộng nào thuộc về tập tin hình ảnh ? C A. *.wma; *.wmv B.  *.mp3; *.avi C. *.bmp; *.jpg D. *.mp4; *.mov Câu 38. Để xem thông tin của hệ thống đang sử dụng, ta chọn mục nào trong Control  D Panel? A. Display B.  Add Hardware C. Add and Remove  D. System Programs Câu 39. Để thay đổi nút trái, phải của chuột cho thuận tay của người sử dụng, ta  C chọn?  A. Control Panel/  B.  Control Panel/  C. Control Panel/  D. Control Panel/  Display Add Hardware Mouse Keyboard Câu 40. Trong Windows, Taskbar dùng để?  D A. Chứa các  B.  Chứa các  C. Chứa các Folder  D. Chứa các cửa  chương trình không  chương trình đang  đang mở. sổ đang mở. sử dụng được mở. Soạn thảo văn bản cơ bản Câu 41. Để có thể soạn thảo tiếng Việt trong chương trình Word sau khi đã nạp  B Unikey và chọn bảng mã Unicode, ta cần?  A. bộ phông chữ  B.  bật chế độ gõ  C. chọn kiểu gõ phù  D. tắt chế độ gõ  Việt. tiếng Việt và chọn  hợp và phông bắt  tiếng Việt và  kiểu gõ phù hợp đầu bằng VNI­…. chọn phông chữ  mặc định như  Arial Câu 42. Đang soạn thảo bằng Word, muốn thoát khỏi Word, ta có thể:  B A. dùng menu File/  B.  nhấn Alt+F4 C. chọn lệnh Exit  D. dùng menu  Close. từ hộp Control Box  Windows. của cửa sổ Word. Câu 43. Để hủy bỏ một thao tác vừa thực hiện sai trong Word ta dùng:  C A. nhấn vào biểu  B.  menu Edit/  C. nhấn tổ hợp  D. menu View/ 
  5. tượng  redo… phím Ctrl+Z. Undo Câu 44. Để xóa khối và đưa nội dung của nó vào clipboard, ta dùng:  A A. nhấn vào biểu  B.  nhấn vào biểu  C. nhấn vào biểu  D. nhấn vào biểu  tượng   tượng  tượng   tượng  Câu 45. Lệnh Edit/ Paste dùng để?  C A. cắt nội dung  B.  chép nội dung  C. dán nội dung từ  D. dán hình thức  khối đang đánh dấu. khối đang đánh dấu  clipboard ra màn  đang có trong  vào clipboard. hình. clipboard vào vị  trí con nháy Câu 46. Để đánh dấu chọn toàn bộ văn bản trên màn hình ta có thể thực hiện?  A A. nhấn Ctrl+A. B.  nhấp nhanh  C. nhấn Shift+nhấp  D. nhấn  chuột 3 lần trên  chuột trên vùng lựa  Ctrl+Shift+Home. vùng lựa chọn. chọn. Câu 47. Chỉ có thể hiển thị thước dọc và thước ngang trên màn hình soạn thảo với chế  B độ View nào sau đây? A. Normal B.  Page Layout C. Full Screen. D. Toolbars Câu 48. Để bật / tắt thước chọn menu lệnh:  C A. View/ Page  B.  View/ Toolbars. C. View/ Ruler. D. View/ Header  Layout. and Footer. Câu49. Biểu tượng    trên thước ngang, dùng để chỉnh:  D A. biên trái đoạn  B.  vị trí dòng đầu  C. vị trí từ đường  D. biên phải  văn bản tiên của đoạn và  kẻ khung đến văn  đoạn văn những dòng còn lại. bản trong đoạn. Câu 50. Để xem văn bản trên toàn màn hình, ta dùng menu lệnh?  B A. View/ Page  B.  View/ Full  C. View/ Normal D. View/ Header  Layout. Screen. and Footer. Câu 51. Để mở thêm thanh công cụ Drawing trên màn hình soạn  thảo, ta chọn?  A A. Nhấn vào biểu  B.  Menu Tools/  C. Nhấn vào biểu  D. Menu View/  Toolbars/ Drawing Zoom. tượng    tượng  Câu 52. Để thay đổi đơn vị đo là cm ta phải dùng menu lệnh?  C A. View/ Ruler,  B.  View/ Toolbars,  C. Tools/ Options,  D. Tools/  Measurement Units :  Measurement Units :  thẻ General,  Options, thẻ  Centimeters. Centimeters. Measurement Units :  View,  Centimeters. Measurement  Units :  Centimeters Câu 53. Để dấu thanh công cụ Standard trên màn hình ta chọn:  C A. nhấn vào biểu  B.  nhấn vào biểu  C. Menu lệnh View/  D. Menu lệnh  Toolbars và bỏ chọn  Tools/Toolbars và  tượng  tượng  ô Standard. bỏ chọn ô  Standard. Câu 54. Trong Word , để mở một File ta dùng tổ hợp phím?  A
  6. A. Ctrl+O B.  Ctrl+S C. Ctrl+N D. Ctrl+P Câu 55. Trong Word, để tạo một trang văn bản mới ta dùng:  A A. tổ hợp phím  B.  nhấp phải vào  C. tổ hợp phím  D. tổ hợp phím  Ctrl+N. biểu tượng  Ctrl+S Ctrl+F Câu 56. Trong Word, muốn mở thêm một File đã có sẵn, ta có thể thực hiện:  C A. Ctrl+O B.  Ctrl+S C. Chọn lệnh File/  D. Chọn lệnh  Open và chọn tên  File/ New file tương ứng Câu 57. Trong Word, để lưu File với tên khác, ta dùng tập lệnh?  A A. File/ Save as B.  File/ Save C. File/ Close D. File/ Exit Câu 58. Trong Word, để di chuyển con trỏ về đầu văn bản ta dùng phím?  D A. Home. B. Alt+Home C. Shift+Home D. Ctrl+Home Câu 59. Tổ hợp phím nào sau đây di chuyển con trỏ đến cuối văn bản dù ta đang ở bất  A cứ chỗ nào trong văn bản?  A. Ctrl+End B.  Ctrl+Break C. Ctrl+PageUp D. Ctrl+Home Câu 60. Để chèn một file Word có sẵn vào vị trí con nháy ta thực hiện tập lệnh:  D A. Insert/Symbol… B. Insert/TextBox C. Insert/Picture D. Insert/File Câu 61. Để chèn kí tự đặc biệt (VD: ) vào vị trí con nháy ta thực hiện tập lệnh:  A A. Insert/Symbol… B. Insert/TextBox C. Insert/Picture D. Insert/File Câu 62. Để đưa kí tự đầu dòng rơi xuống dạng chữ lớn ta thực hiện tập lệnh:  B A. Format/ Font B. Format/ DropCap C. Format/ Pictire D.Format/  TextBox Câu 63. Giả sử đang có nhiều tài liệu Word được mở. Để chuyển qua lại giữa các tài  C liệu, ta chọn tập lệnh:  A. Windows/ Split B. File/ Open, chọn  C. Windows, chọn  D. Window/ New  tên tài liệu muốn  tên tài liệu muốn  Windows. làm việc làm việc. Câu 64. Để tìm và thay thế một nhóm từ trong văn bản Word, ta dùng tập lệnh:  D A. File/ Replace … B. File/ Find… C. Tools/ Replace D. Edit/ Replace Câu 65. Để đóng khung phần văn bản chọn trong Word, ta dùng tập lệnh:  B A. Format/  B. Format/ Borders  C. View/ Borders  D. View/  Borders... and Shading … and Shading... Borders… Câu 66. Để căn phần văn bản được chọn ở giữa trang, ta nhấn tổ hợp phím nào sau  B đây? A. Ctrl+C B.  Ctrl+E C. Ctrl+L D. Ctrl+R Câu 67. Để căn đều hai bên cho phần văn bản được chọn, ta nhấn tổ hợp phím nào sau  A đây? A. Ctrl+J B.  Ctrl+E C. Ctrl+L D. Ctrl+R Câu 68. Để một đoạn văn được căn đều hai bên (sát biên trái và biên phải của đoạn), ta  D có thể nhấn biểu tượng?  A.  B.   C.  D. 
  7. Câu 69. Để dãn cách giữa các dòng trong văn bản được chọn, ta chọn tập lệnh:  B A. Format/ Font. B.Format/ Paragraph C.Format/DropCap D. Format/  Borders and  Shading. Câu 70. Muốn thụt đầu dòng cho một đoạn văn bản, ta phải?  B A. nhấn biểu  B. nhấn biểu tượng   C. nhấn biểu tượng  D. Vào menu  tượng   trên  Format/   trên toolbar  trên toolbar toolbar. Paragraph,  Special First  Line. Văn bản nhiều cột và định dạng trang in Câu 71. Để định dạng văn bản cụ thể là thay đổi kích thước giấy, chừa các lề trong  A Word, ta chọn lệnh?  A. Dùng menu lệnh  B.  Ctrl + P. C. Ctrl +Shift + P D. Nhấn biểu  File/Page Setup. tượng    trên  toolbar. Câu 72. Thẻ Margins trong menu lệnh File/Page Setup của Word dung để định lại: C A. Kích thước giấy  B. Loại máy in.  C. Chừa các lề khi  D. Hướng giấy  sẽ in tài liệu. in văn bản ra giấy. in dọc hay ngang. Câu 73. Để soạn thảo tiêu đề đầu hoặc cuối trang văn bản ta chọn menu lệnh:  A A. View/ Header  B.  View/ Footnotes C. File/ Page Setup D. View/ Zoom. and Footer. Câu 74. Để đánh số trang in trong tài liệu đang soạn ta sửdụng menu lệnh: C A. View/ Page  B.  File/ Page  C. Insert/ Page  D. Insert/ Object/  Numbers …  Numbers… Numbers… Page Numbers… Câu 75. Biểu tượng   được dùng để: B A. Đánh dấu khối  B. Sao chép các  C. Tô màu cho một  D. Sao chép khối  một nhóm ký tự. kiểu định dạng. vùng văn bản. văn bản. Câu 76. Khai báo Format, Paragraph, Line spacing 1.5 lines, có nghĩa là: C A. Đoạn này cách  B.  Đoạn này cách  C. Chiều cao dòng  D. Đoạn này  đoạn dưới 1,5 dòng. đoạn trên 1,5 dòng. trong đoạn gấp  cách đoạn trên và  rưỡi. đoạn dưới 1,5  dòng. Câu 77. Để thay đổi kích cỡ chữ cho một nhóm kí tự đang chọn ta chọn: A A. Dùng menu  B.  Tổ hợp phím  C. Tổ hợp phím  D. Tổ hợp phím  Format/ Font, thẻ  Crtl+Shift+P. Crtl+P. Ctrl+Shift+=. Font, Size. Câu 78. Để tăng dần kích cỡc hữ cho một nhóm ký tự đang chọn, ta chọn tổ hợp phím  B nào sau đây? A. Ctrl + [ B.  Ctrl + ] C. Ctrl + = D.Ctrl + Shift + =
  8. Câu 79. Để viết chỉ số dưới (Vd: H2O) ta chọn tổ hợp phím : C A. Ctrl + [ B.  Ctrl + ] C. Ctrl + = D.Ctrl + Shift + = Câu 80. Để thay đổi dạng chữ thường, chữ hoa,…chọn một khối văn bản được đánh  A dấu, ta sử dụng: A. Tổ hợp phím  B.  Tổ hợp  C. Tổ hợp phím  D. Phím F3 Shift+F3. phímCtrl+A. Ctrl+Shift+F3. Câu 81. Để điều chỉnh khoảng cách giữa các ký tự trong một khối văn bản đã chọn, ta  D dung menu lệnh: A.Format/Paragraph,  B. Format/Character  C. Format/  D. Format/Font,  Spacing. Spacing.  AutoFormat Spacing Câu 82. Trong Word để thay đổi phông chữ cho một khối, ta dùng : A A. Ctrl+Shift+F. B.  Format/DropCap C. Format  D. Format/ Bulets  /AutoFormat and Numbering… Câu 83. Trong Word, để chuyển đổi chữ hoa sang chữ thường và ngược lại ta dùng tổ  B hợp phím:  A. Alt+F3. B.  Ctrl+Shift+A. C. Shift+F3 D. Ctrl+Shift+F Câu 84: Trong một tập tin Word, để định dạng ký tự cho đoạn văn bản đã chọn, ta  B chọn: A. Menu lệnh  B.  Menu lệnh  C. Menu lệnh  D. Tổ hợp phím  Format/Paragraph. Format/Font. Format/All. Ctrl+A. Câu 85. Trong Word, nút lệnh nào sau đây cho ta chọn màu ký tự: C A.  B.   C.   D.  Câu 86. Chức năng của Format /DropCap dùng để: C A. Chữ hoa cho toàn  B. Chữ hoa đầu từ  C. Làm to kí tự đầu  D. Làm tăng kích  bộ đọan văn. cho toàn bộ văn bản  tiên của đoạn và  cỡ chữ văn bản  trong đoạn.  chiếm n dòng. trong đoạn. Câu 87. Sau khi định dạng một nhóm ký tự in đậm, nếu bôi đen các ký tự này, nhấp  A vào biểu tượng   , rồi nhấp vào một ký tự khác trong văn bản, thì điều gì xảy ra? A. Nhóm kí tự sau  B. Nhóm kí tự đầu  C. Toàn bộ đoạn  D. Nhóm kí tự  sẽ in đậm. không in đậm nữa. chứa nhóm kí tự sau  sau sẽ in đậm và  sẽ in đậm. nghiêng Câu 88. Để đánh số tự động cho các đoạn văn bản liên tiếp ta có thể thực hiện: D A.  B.   C.  D.    Câu 89. Muốn chèn một bullet (dấu đầu dòng) vào văn bản đang soạn thảo, ta nhấn  C biểu tượng: A.  B.   C.  D.  Câu 90. Trong Word, để đánh dấu ký tự số thứ tự tự động ở đầu dòng ta dùng menu  C lệnh: A. Insert/Bullets and  B. Insert/  C. Format/Bullets  D. Edit/  Numbering chọnNumbering… and Numbering… Numbering. Câu 91. Để đóng khung một đoạn văn ta dùng lệnh: D
  9. A. Format/Box B. Format/Shadow C. Format/  D.Format/Border Drawing… s and Shading … Câu 92. Trong Word, nút lệnh nào sau đây được dùng để đóng khung đoạn văn bản, ta  C nhấn biểu tượng: A.  B.   C.  D.  Câu 93. Chọn phát biểu đúng: B A. Trong word  B.  Để đóng khung  C. Để đóng khung  D. Trong word  không thể đóng  một đoạn ta đặt con  một đọan ta phải  không thể đóng  khung một nhóm ký  trỏ tại vị trí bất kì  bôi đen đoạn ấy. khung một hình  tự bất kì.  trong đoạn. ảnh. Câu 94. Để đóng khung một nhóm ký tự bất kì ta dùng : A A. Chọn nhóm ký tự  B.  Chọn nhóm ký  C. Chọn nhóm ký tự  D. Trong word  ấy rồi dùng menu  tự ấy rồi dùng menu  ấy rồi dùng menu  không thể đóng  Format/Borders and  Insert/Borders and  Table/Insert/Table khung một nhóm  Shading… Shading… ký tự bất kì. Câu 95. Khi đóng khung tất cả các trang cho tài liệu: C A. Phải bôi đen và  B.  Không cần bôi  C. Đặt con trỏ bất  D. Không thể  đóng khung lần lượt  đen, chỉ cần đặt con  kì vị trí nào trong tài  đóng khung trang  từng trang. trỏ vào từng trang  liệu, sử dụng menu  trong word. và đóng khung lần  một lần cho tất cả  lượt. các trang. Câu 96. Khi sử dụng menu đóng khung cho một đoạn, để màu đường kẻ khung ta chọn  A : A. Bảng Border  B.  Bảng Shading  C. Bảng Shading  D. Không thể  phải nhấpvàomàu  phải nhấp vàomàu  phải nhấp vào màu  thay đổi màu đen  phù hợp ở mục  phù hợp ở mục Fill. phù hợp ở mục  của đường kẻ  Color. Color. khung. Văn bản dạng bảng Câu 97. Để chèn một bảng vào văn bản đang soạn ta có thể dùng: A A. Nhấn vào biểu  B.  Dùng menu  C. Dùng menu  D. Dùng menu  tượng … Table/Insert Table. Format/Table. Edit/Insert Table. Câu 98. Để ghép nhiều ô trong bảng thành một ô, ta đánh dấu các ô đó và dùng menu  A lệnh: A. Table/Merge  B.  Table/Headline. C. Table/Header. D. Table/Header  Cells and Footer. Câu 99. Để tự động tạo dòng tiêu đề cho bảng khi sang trang, ta đánh dấu dòng tiêu đề  C bảng và dùng menu: A. Table/Headings B. Table/Headline. C. Table/Header D. Table/Header  and Footer.  Câu 100. Khi con trỏ ở ô cuối cùng của bảng, nhấn phím Tab thì: D A. Con trỏ nhảy về  B.  Con trỏ đứng  C. Con trỏ sẽ nhảy  D. Sẽ cho bảng 
  10. ô đầu tiên của bảng. yên vì đã hết bảng. ra đọan văn bên  thêm một dòng  dưới bảng. mới. Câu 101. Để đóng khung cho bảng ta sửdụng: D A. Menu lệnh  B.  Nút   C. Nút  D. Nút  Table/Border and  Shading Câu 102. Để chọn một dòng trong bảng ta có thể: A A. Nhấn chuột chỉ  B.  Đặt con trỏ trên  C. Đứng trong ô và  D. Đứng trong ô  vào đầu dòng. dòng và dùng  nhấn chuột phải  và nhấn chuột  Table/Select Row. chọn Select Row. phải chọn Select  Table. Câu 103. Trong word, để xóa một hàng ta dùng menu lệnh: A A. Table/Delete/  B. Table/Insert/Cells C. Table / Delete /  D. Table /Insert/  Rows. Columns. Columns. Câu 104. Để thay đổi độ rộng của một cột trong bảng của Word, vào menu lệnh Table  D và chọn: A. Column. B. Rows.  C. Cell Height and  D. Table  Width. Properties. Câu 105. Trong Word, sắp xếp lại nội dung của bảng, ta dùng menu lệnh : A A. Table/Sort… B.  View/Name. C. Format/Column. D. Tools/Sort. Câu 106. Để tạo một bảng mới ta dùng menu lệnh: D A. Tools/Insert  B.  Insert/Table… C. Tools/Table… D.Table / Insert /  Table… Table. Câu 107. Trong một bảng của một tập tin văn bản Word, muốn đưa công thức tính toán  C vào một ô đã chọn, ta chọn menu lệnh: A. Insert/Formula. B.  Format/Formula. C. Table/Formula D. Edit/Formula Câu 108. Để chia cột bắtbuộc (văn bản tại vị trí con trỏ sẽ qua cột kế tiếp), ta dùng : B A. Tổ hợp phím  B.  Tổ hợp phím  C. Tổ hợp phím  D. Tổ hợp phím  Ctrl+Enter. Ctrl+Shift+Enter. Alt+Enter. Alt+Shift+Enter. Câu 109. Để chia cột bắt buộc (văn bản tại vị trí con trỏ sẽ qua cột kế tiếp), ta dùng  A menu lệnh: A. Insert /  B. Insert/ Break…/  C. Format/Column D. Insert/Break…  Break… /Column  Page Break. /Break. Break. Câu 110.  Để đánh số thứ tự cho các ô liên tiếp trong bảng, ta dùng menu lệnh: B A. Table/Bullets and  B.  Format/Bullets  C. Insert/Bullets and  D. Insert /  Numbering… and Numbering… Numbering… Number. Câu 111. Để chia một ô trong bảng thành nhiều ô, ta đánh dấu ô đó và dùng menu lệnh: C A. Table/Merge  B. Table/Insert Cells  C. Table/Split Cells. D. Table/Split  Cells. Table. Trang trí văn bản 
  11. Câu 112. Để chèn một hình ảnh có sẵn trong máy vào vị trí con nháy, ta thực hiện   B A. dùng menu lệnh  B.  dùng menu lệnh  C. dùng menu lệnh  D. dùng menu  Insert/ Image/ From  Insert/ Picture/ From  Insert/ ClipArt/  lệnh Insert/  File… file… From file… Picture or Image/  From file… Câu 113. Để chèn một chữ trang trí (WordArt) vào vị trí con nháy, ta thực hiện:  B A. dùng menu lệnh  B.  dùng menu lệnh  C. dùng menu lệnh  D. dùng menu  Insert/ WordArt… Insert/ Picture/  Insert/ ClipArt/  lệnh Insert/  WordArt… WordArt… Picture or Image/  WordArt… Câu 114. Để chèn một hình trang trí (AutoShapes) vào vị trí con nháy, ta thực hiện:  B A. Dùng menu lệnh  B. Dùng menu lệnh  C. Dùng menu lệnh  D. Dùng menu  Insert/ AutoShapes. Insert/ Picture/  Insert/ ClipArt/  lệnh Insert/  AutoShapes.   AutoShapes. Picture or Image/  AutoShapes. Câu 115. Trong hộp thoại Format Picture, thẻ Layout, chọn Square có nghĩa là:  A A. Văn bản sẽ  bao  B.  Văn bản sẽ bao  C. Hình ảnh nằm  D. Hình ảnh sẽ  quanh hình ảnh theo  khít hình ảnh theo  cùng hàng với văn  nằm sau văn bản. dạng hình chữ nhật. dạng của hình ảnh. bản xem như là một  kí tự. Câu 116. Trong hộp thoại Format Picture, thẻ Layout, chọn Tight có nghĩa là:  B A. Văn bản sẽ bao  B.  Văn bản sẽ bao  C. Hình ảnh nằm  D. Hình ảnh sẽ  quanh hình ảnh theo  khít hình ảnh theo  cùng hàng với văn  nằm sau văn bản. dạng hình chữ nhật. dạng của hình ảnh. bản xem như là một  kí tự. Câu 117. Trong hộp thoại Format Picture, thẻ Layout, chọn Behind text có nghĩa là:  D A. Văn bản sẽ bao  B.    Hình   ảnh   sẽ  C. Hình ảnh nằm  D.  Hình   ảnh   sẽ  quanh hình ảnh theo  trên sau văn bản. cùng hàng với văn  nằm sau văn bản. dạng hình chữ nhật. bản_xem như là  một kí tự. Câu 118. Trong khi vẽ một đường thẳng trong AutoShapes, nếu vừa vẽ vừa giữ phím  D Shift thì đường thẳng sẽ:  A. Nằm ngang. B.  Thẳng đứng. C. Nghiêng  D. Nằm ngang,  10 ,45 ,60 0 0 0 đứng, nghiêng  300,450,600 tùy vị  trí vẽ. Câu 119. Để đóng khung cho một văn bản có kèm đối tượng, ví dụ WordArt, thực  C hiện:  A. Dùng menu lệnh  B.  Biểu tượng   C. Dùng  D. Không thể  Format/Borders and  AutoShapes. đóng khung hỗn  Shadin… hợp phải dùng  khung trang. Câu 120. Khi sử dụng AutoShapes, đưa một hình chữ nhật vào trên văn bản thì các chữ  B của văn bản bị che mất, thực hiện thế nào để có hiển thị văn bản?
  12. A. Chọn hình chữ  B.  Chọn hình chữ  C. Chọn hình chữ  D. Chọn hình  nhật và chọn Fill  nhật và chọn Fill  nhật và chọn Fill  chữ nhật, nhấp  color: White. color:No Fill. color:Black. chuột phải chọn  Order, chọn  Bring in Front of  text. Câu 121. Khi sử dụng AutoShapes, đưa một hình tròn vào trên văn bản thì các chũ của  B văn bản bị che mất, thực hiện thế nào để có thể hiển thị văn bản? A. Chọn hình chữ  B.  Chọn hình chữ  C. Chọn hình chữ  D. Chọn hình  nhật và chọn Fill  nhật và chọn Fill  nhật và chọn Fill  chữ nhật, nhấp  color: White. color:No Fill. color:Black. chuột phải chọn  Order, chọn  Bring in Front of  text. Câu 122. Khi sử dụng AutoShapes, đưa một hình chữ nhật vào trên văn bản thì các chữ  B của văn bản bị che mất, thực hiện thế nào để có hiển thị văn bản? A. Chọn hình chữ  B.  Chọn hình chữ  C. Chọn hình chữ  D. Chọn hình  nhật và chọn Fill  nhật, nhấp chuột  nhật và chọn Fill  chữ nhật, nhấp  color: White. phải chọn Order,  color:Black. chuột phải chọn  chọn Send behind  Order, chọn  Text.. Bring in Front of  text. Câu 123. Muốn đưa một WordArt vào văn bản ta có thể nhấp chọn biểu tượng nào ? A A.   B.   C.  D.  Câu 124. Muốn đưa một hình ảnh trang trí từ ClipArt vào văn bản, ta có thể nhấp chọn  B biểu tượng? A.   B.   C.  D.  Câu 125. Muốn chọn màu nền cho AutoShapes, ta có thể nhấp chọn biểu tượng nào? C A.   B.   C.  D.  Câu 126. Muốn chọn màu chữ cho một AutoShapes, ta có thể nhấp chọn biểu tượng  D nào? A.   B.   C.  D.  Câu 127. Muốn cho một AutoShapes có bóng, ta có thể nhấp chọn biểu tượng nào? B A.  B.   C.  D. 
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2