intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra HK 2 môn Tin học nghề THVP lớp 11 năm 2018 - THPT Trần Hưng Đạo - Mã đề 543

Chia sẻ: An Lạc | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:4

87
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Xin giới thiệu tới các bạn học sinh Đề kiểm tra HK 2 môn Tin học nghề THVP lớp 11 năm 2018 - THPT Trần Hưng Đạo - Mã đề 543, giúp các bạn ôn tập dễ dàng hơn và nắm các phương pháp giải bài tập, củng cố kiến thức cơ bản. Mời các bạn cùng tham khảo!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra HK 2 môn Tin học nghề THVP lớp 11 năm 2018 - THPT Trần Hưng Đạo - Mã đề 543

SỞ GD&ĐT TP. HỒ CHÍ MINH<br /> TRƯỜNG THPT TRẦN HƯNG ĐẠO<br /> Năm học: 2017 – 2018<br /> <br /> ĐỀ THI HỌC KỲ 2<br /> MÔN TIN HỌC NGHỀ THVP – KHỐI 11<br /> Ngày thi: ……………….<br /> <br /> Thời gian làm bài: 45 phút<br /> (40 câu trắc nghiệm)<br /> Họ tên: .....................................................................<br /> <br /> Mã đề thi 105<br /> <br /> Lớp: ............................. Mã số: ..............................<br /> Câu 1: Ô C1 chứa dữ liệu dạng chuỗi A115. Ở C2 có công thức =VALUE(RIGHT(C1,3))>0.<br /> <br /> Kết quả trong ô C2 là:<br /> A. 115<br /> B. TRUE<br /> <br /> C. 0<br /> <br /> D. FALSE<br /> <br /> Câu 2: Ô B3 chứa giá trị 1758.4963. Hàm =ROUND(D1, -2) cho kết quả là:<br /> A. 1800<br /> B. 1759<br /> C. 1758<br /> D. Công thức sai, máy báo lỗi<br /> Câu 3: Ô D3 chứa MỨC LƯƠNG, ô E3 chứa SỐ NGÀY. Cho công thức tính TẠM ỨNG<br /> <br /> LƯƠNG ở F3, biết được tạm ứng 65% của Lương chính (Lương chính = Mức lương * Số<br /> ngày):<br /> A. =100/65*(D3*E3) B. =65/100(D3*E3)<br /> C. =65%*(D3*E3)<br /> D. 65%(D3*E3)<br /> Câu 4: Các ô A1, B1, C1 có các giá trị 5, 7 và chữ “NGHEPT”. Công thức =(A1+B1+C1)/2<br /> <br /> cho kết quả là:<br /> A. 10<br /> C. 6<br /> <br /> B. Công thức sai, máy báo lỗi vì C1 là kiễu chuỗi.<br /> D. 0<br /> <br /> Câu 5: Để ngắt trang, ta đưa con trỏ vào vị trí ngắt trang, rồi thực hiện:<br /> A. Ctrl + Shift<br /> B. Enter<br /> C. Ctrl + Enter<br /> D. Ctrl + Delete<br /> Câu 6: Công thức =AVERAGE (MOD (39, 10), INT (-3.1), ROUND (7.19, 0)) có kết quả là:<br /> A. 4.333<br /> B. 2.333<br /> C. Báo lỗi<br /> D. 4<br /> Câu 7: Trong Excel, cho B5 = “Tin học văn phòng”, công thức =LEFT (MID (B5, 5, 7), 3) có<br /> <br /> kết quả là:<br /> A. “Học văn”<br /> <br /> B. “Tin”<br /> <br /> C. “Tin học”<br /> <br /> D. “học”<br /> <br /> Câu 8: Nhấn giữ phím nào khi muốn chọn nhiều đối tượng không liên tiếp nhau?<br /> A. Ctrl<br /> B. Shift<br /> C. Tab<br /> D. Alt<br /> Câu 9: Ô A3 có giá trị 15. Công thức =MOD(A3/2) sẽ cho kết quả là:<br /> A. 0.5<br /> B. 1<br /> C. 7<br /> D. Công thức sai, máy báo lỗi<br /> Câu 10: Để sao chép định dạng cho văn bản, ta dùng chức năng:<br /> A. Format Painter<br /> B. Copy<br /> C. Copy Format<br /> <br /> D. Format<br /> <br /> Câu 11: Cho các ô A1= 6.5, A2=9.9, A3= 8.5, A4= 7.5, A5= 7.2. tại ô A6 nhập công thức<br /> <br /> =RANK (A5, A1:A5, 1), kết quả là:<br /> A. 2<br /> B. 3<br /> <br /> C. 4<br /> <br /> D. Báo lỗi<br /> Trang 1/4 - Mã đề thi 105<br /> <br /> Câu 12: Khi con trỏ văn bản đang ở ô cuối cùng trong bảng, nhấn phím Tab thì điều gì xảy<br /> <br /> ra:<br /> A. Con trỏ trở về ô đầu tiên<br /> C. Tạo thêm một cột mới trong bảng<br /> <br /> B. Tạo thêm một hàng mới trong bảng<br /> D. Con trỏ đứng im<br /> <br /> Câu 13: Để chỉnh văn bản căn đều 2 bên, ta nhấn phím tắt:<br /> A. Ctrl + G<br /> B. Ctrl + J<br /> C. Ctrl + E<br /> <br /> D. Ctrl + Z<br /> <br /> Câu 14: Để viết chỉ số dưới (ví dụ H2O), ta chọn:<br /> A. Ctrl + Shift + =<br /> B. Ctrl + [<br /> C. Ctrl + =<br /> <br /> D. Ctrl + ]<br /> <br /> Câu 15: Để thay thế từ hay cụm từ thực hiện tổ hợp phím nào?<br /> A. Insert/ Replace<br /> B. Home/ Replace<br /> C. View/ Replace<br /> <br /> D. Review/ Replace<br /> <br /> Câu 16: Ô A1 có giá trị 7.268 và ô A2 có giá trị 6.326. Công thức =ROUND(A1, 2) - INT(A2)<br /> <br /> cho kết quả là:<br /> A. 1.27<br /> <br /> B. 1.00<br /> <br /> C. 1.26<br /> <br /> D. 8.27<br /> <br /> Câu 17: Ô F100 trong bảng tính Excel nếu ta nhập 123ABC thì kết quả sẽ ở vị trí nào trong<br /> <br /> ô?<br /> A. Không biết trước.<br /> <br /> B. Bên trái.<br /> <br /> C. Giữa.<br /> <br /> D. Bên phải.<br /> <br /> Câu 18: Dựa trên phương tiện kết nối, có những loại mạng máy tính nào?<br /> A. Mạng cục bộ, mạng internet<br /> B. Mạng khách - chủ, mạng ngang hàng<br /> C. Mạng LAN, mạng WAN<br /> D. Mạng có dây, mạng không dây<br /> Câu 19: Ô C1 chứa dữ liệu dạng chuỗi 115 (115 ở bên trái ô). Ở C2 có công thức =C1*1+3.<br /> <br /> Kết quả trong ô C2 là:<br /> A. 0<br /> B. 115<br /> <br /> C. 118<br /> <br /> Câu 20: Để gộp nhiều ô thành một ô, ta chọn chức năng:<br /> A. Merge Cells<br /> B. Split Cells<br /> C. Insert Cells<br /> <br /> D. Báo lỗi<br /> D. Cell Alignment<br /> <br /> Câu 21: Ô A1 trong Excel đang có giá trị kiểu số là 1.5, chọn ô A1 và chọn nút<br /> <br /> , kết quả<br /> <br /> hiển thị tại ô A1 là:<br /> A. 15<br /> B. 1.5%<br /> C. 15%<br /> D. 150%<br /> Câu 22: Để chuyển văn bản dạng bảng sang dạng văn bản thông thường, ta chọn chức năng:<br /> A. Text Direction<br /> B. Table to text<br /> C. Convert to text<br /> D. Convert to table<br /> Câu 23: Trong Word, khi thực hiện tìm kiếm từ “hoa” trong câu “Anh Khoa tặng chị Hoa<br /> <br /> một bó hoa hồng” với tùy chọn Match Case thì kết quả tìm được là:<br /> A. 2<br /> B. 1<br /> C. 3<br /> D. Báo lỗi<br /> Câu 24: Thiết bị nào dùng để phát sóng không dây?<br /> A. Card mạng<br /> B. Modem ADSL<br /> C. Hub<br /> <br /> D. Access point<br /> <br /> Câu 25: Người và máy tính giao tiếp với nhau thông qua:<br /> A. Chuột.<br /> B. Hệ điều hành.<br /> C. Bàn phím.<br /> <br /> D. Đĩa cứng.<br /> <br /> Câu 26: Thiết bị nào dùng để kết nối mạng LAN:<br /> A. Access point<br /> B. Modem ADSL<br /> C. Hub<br /> <br /> D. Card mạng<br /> <br /> Trang 2/4 - Mã đề thi 105<br /> <br /> Câu 27: Ô A6 chứa chuỗi “8637736X”. Hàm =VALUE(A6) cho kết quả là:<br /> A. Không xuất hiện gì cả.<br /> B. Báo lỗi #VALUE!.<br /> C. 0.<br /> <br /> D. 8637736.<br /> <br /> Câu 28: Trong hệ điều hành Windows, để xóa một đối tượng mà không đưa vào thùng rác,<br /> <br /> ta thực hiện<br /> A. Ctrl + Delete<br /> <br /> B. Alt + Delete<br /> <br /> C. Shift + Delete<br /> <br /> D. Delete<br /> <br /> Câu 29: Trong excel, cho A1= “tin”, A2= “học”, A3= “văn”, A4= “phòng”, A5= 2012, ô A6 có công<br /> thức: = PROPER (CONCATENATE (A1, A2, A3, A4, A5)), kết quả sẽ là:<br /> A. Tinhọcvănphòng2012<br /> B. Tin Học Văn Phòng 2012<br /> C. TinHọcVănPhòng2012<br /> D. Báo lỗi<br /> Câu 30: Ô A1 chứa giá trị 4, B1 chứa 36, C1 chứa 6. Nhập vào D1 công thức:<br /> <br /> =IF(AND(MOD(B1, A1)=0, MOD(B1, C1)=0), INT(B1/A1), IF(A1>C1, A1, C1)).<br /> Cho biết kết quả trong ô D1.<br /> A. 4<br /> B. 0<br /> <br /> C. 6<br /> <br /> D. 9<br /> <br /> Câu 31: Trong Windows, để chuyển đổi qua lại giữa các cửa sổ Window, ta nhấn phím:<br /> A. Ctrl + Alt<br /> B. Alt + Tab<br /> C. Ctrl + Tab<br /> D. Ctrl + Esc<br /> Câu 32: Trong Excel, biểu tượng<br /> A. sắp xếp thứ tự bảng tính.<br /> <br /> dùng để:<br /> <br /> B. tính tổng các giá trị số trong vùng chọn.<br /> C. chèn một hàm của Excel vào ô đang có con trỏ.<br /> D. chuyển địa chỉ tương đối sang tuyệt đối.<br /> Câu 33: Các thông số 1280 x 1024, 1280 x 720, 1152 x 864 là những thông số dùng để thiết<br /> <br /> lập:<br /> A. Những bài toán nhân<br /> C. Dung lượng tập tin<br /> <br /> B. Kích thước ảnh<br /> D. Độ phân giải màn hình<br /> <br /> Câu 34: Dữ liệu trong các ô: A1 là 5; B1 là “xyz”; C1 là 8. Chọn công thức sai (máy báo lỗi)<br /> <br /> trong số các công thức dưới đây:<br /> A. =SUM(A1,B1,C1)<br /> C. =A1-B1+C1<br /> <br /> B. =AVERAGE(A1:C1)<br /> D. =IF(A1
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2