SỞ GD&ĐT TP. HỒ CHÍ MINH<br />
TRƯỜNG THPT TRẦN HƯNG ĐẠO<br />
Năm học: 2017 – 2018<br />
<br />
ĐỀ THI HỌC KỲ 2<br />
MÔN TIN HỌC NGHỀ THVP – KHỐI 11<br />
Ngày thi: ……………….<br />
<br />
Thời gian làm bài: 45 phút<br />
(40 câu trắc nghiệm)<br />
Họ tên: .....................................................................<br />
<br />
Mã đề thi 106<br />
<br />
Lớp: ............................. Mã số: ..............................<br />
Câu 1: Người và máy tính giao tiếp với nhau thông qua:<br />
A. Chuột.<br />
B. Đĩa cứng.<br />
C. Hệ điều hành.<br />
<br />
D. Bàn phím.<br />
<br />
Câu 2: Để thay thế từ hay cụm từ thực hiện tổ hợp phím nào?<br />
A. View/ Replace<br />
B. Insert/ Replace<br />
C. Review/ Replace<br />
<br />
D. Home/ Replace<br />
<br />
Câu 3: Ô D3 chứa MỨC LƯƠNG, ô E3 chứa SỐ NGÀY. Cho công thức tính TẠM ỨNG<br />
<br />
LƯƠNG ở F3, biết được tạm ứng 65% của Lương chính (Lương chính = Mức lương * Số<br />
ngày):<br />
A. =65%*(D3*E3)<br />
B. =65/100(D3*E3)<br />
C. =100/65*(D3*E3) D. 65%(D3*E3)<br />
Câu 4: Dựa trên phương tiện kết nối, có những loại mạng máy tính nào?<br />
A. Mạng LAN, mạng WAN<br />
B. Mạng cục bộ, mạng internet<br />
C. Mạng có dây, mạng không dây<br />
D. Mạng khách - chủ, mạng ngang hàng<br />
Câu 5: Để gộp nhiều ô thành một ô, ta chọn chức năng:<br />
A. Merge Cells<br />
B. Cell Alignment<br />
C. Insert Cells<br />
<br />
D. Split Cells<br />
<br />
Câu 6: Trong Excel, cho B5 = “Tin học văn phòng”, công thức =LEFT (MID (B5, 5, 7), 3) có<br />
<br />
kết quả là:<br />
A. “Học văn”<br />
<br />
B. “Tin”<br />
<br />
C. “Tin học”<br />
<br />
D. “học”<br />
<br />
Câu 7: Ô B3 chứa giá trị 1758.4963. Hàm =ROUND(D1, -2) cho kết quả là:<br />
A. 1759<br />
B. 1800<br />
C. 1758<br />
<br />
D. Công thức sai, máy báo lỗi<br />
<br />
Câu 8: Ô A3 có giá trị 15. Công thức =MOD(A3/2) sẽ cho kết quả là:<br />
A. 0.5<br />
B. 1<br />
C. 7<br />
D. Công thức sai, máy báo lỗi<br />
Câu 9: Dữ liệu trong các ô: A1 là 5; B1 là “xyz”; C1 là 8. Chọn công thức sai (máy báo lỗi)<br />
<br />
trong số các công thức dưới đây:<br />
A. =AVERAGE(A1:C1)<br />
C. =SUM(A1,B1,C1)<br />
<br />
B. =IF(A1C1, A1, C1)).<br />
Cho biết kết quả trong ô D1.<br />
A. 4<br />
B. 0<br />
<br />
C. 6<br />
<br />
D. 9<br />
Trang 1/4 - Mã đề thi 106<br />
<br />
Câu 12: Để chỉnh văn bản căn đều 2 bên, ta nhấn phím tắt:<br />
A. Ctrl + G<br />
B. Ctrl + J<br />
C. Ctrl + E<br />
<br />
D. Ctrl + Z<br />
<br />
Câu 13: Để viết chỉ số dưới (ví dụ H2O), ta chọn:<br />
A. Ctrl + Shift + =<br />
B. Ctrl + [<br />
C. Ctrl + =<br />
<br />
D. Ctrl + ]<br />
<br />
Câu 14: Công thức =AVERAGE (MOD (39, 10), INT (-3.1), ROUND (7.19, 0)) có kết quả là:<br />
A. 4<br />
B. 2.333<br />
C. Báo lỗi<br />
D. 4.333<br />
Câu 15: Ô F100 trong bảng tính Excel nếu ta nhập 123ABC thì kết quả sẽ ở vị trí nào trong<br />
<br />
ô?<br />
A. Bên phải.<br />
<br />
B. Giữa.<br />
<br />
C. Bên trái.<br />
<br />
D. Không biết trước.<br />
<br />
Câu 16: Ô A6 chứa chuỗi “8637736X”. Hàm =VALUE(A6) cho kết quả là:<br />
A. Báo lỗi #VALUE!.<br />
B. Không xuất hiện gì cả.<br />
C. 0.<br />
D. 8637736.<br />
Câu 17: Trong hệ điều hành Windows, để xóa một đối tượng mà không đưa vào thùng rác,<br />
<br />
ta thực hiện<br />
A. Ctrl + Delete<br />
B. Alt + Delete<br />
C. Shift + Delete<br />
D. Delete<br />
Câu 18: Ô C1 chứa dữ liệu dạng chuỗi 115 (115 ở bên trái ô). Ở C2 có công thức =C1*1+3.<br />
Kết quả trong ô C2 là:<br />
A. 0<br />
B. 115<br />
<br />
C. 118<br />
<br />
D. Báo lỗi<br />
<br />
Câu 19: Để ngắt trang, ta đưa con trỏ vào vị trí ngắt trang, rồi thực hiện:<br />
A. Ctrl + Shift<br />
B. Ctrl + Enter<br />
C. Enter<br />
D. Ctrl + Delete<br />
Câu 20: Biểu tượng nào sau đây chọn màu cho ký tự:<br />
A.<br />
<br />
B.<br />
<br />
C.<br />
<br />
D.<br />
<br />
Câu 21: Trong Word, khi thực hiện tìm kiếm từ “hoa” trong câu “Anh Khoa tặng chị Hoa<br />
<br />
một bó hoa hồng” với tùy chọn Match Case thì kết quả tìm được là:<br />
A. 3<br />
B. Báo lỗi<br />
C. 2<br />
D. 1<br />
Câu 22: Khi con trỏ văn bản đang ở ô cuối cùng trong bảng, nhấn phím Tab thì điều gì xảy<br />
<br />
ra:<br />
A. Tạo thêm một cột mới trong bảng<br />
<br />
B. Con trỏ đứng im<br />
<br />
C. Tạo thêm một hàng mới trong bảng<br />
<br />
D. Con trỏ trở về ô đầu tiên<br />
<br />
Câu 23: Để sao chép định dạng cho văn bản, ta dùng chức năng:<br />
A. Format<br />
B. Copy Format<br />
C. Format Painter<br />
<br />
D. Copy<br />
<br />
Câu 24: Ô C1 chứa dữ liệu dạng chuỗi A115. Ở C2 có công thức =VALUE(RIGHT(C1,3))>0.<br />
<br />
Kết quả trong ô C2 là:<br />
A. 115<br />
B. TRUE<br />
<br />
C. 0<br />
<br />
Câu 25: Thiết bị nào dùng để phát sóng không dây?<br />
A. Card mạng<br />
B. Modem ADSL<br />
C. Hub<br />
<br />
D. FALSE<br />
D. Access point<br />
<br />
Câu 26: Để chuyển văn bản dạng bảng sang dạng văn bản thông thường, ta chọn chức năng:<br />
A. Table to text<br />
B. Text Direction<br />
C. Convert to table<br />
D. Convert to text<br />
Trang 2/4 - Mã đề thi 106<br />
<br />
Câu 27: Các ô A1, B1, C1 có các giá trị 5, 7 và chữ “NGHEPT”. Công thức =(A1+B1+C1)/2<br />
<br />
cho kết quả là:<br />
A. 10<br />
B. Công thức sai, máy báo lỗi vì C1 là kiễu chuỗi.<br />
C. 0<br />
D. 6<br />
Câu 28: Trong excel, cho A1= “tin”, A2= “học”, A3= “văn”, A4= “phòng”, A5= 2012, ô A6 có công<br />
thức: = PROPER (CONCATENATE (A1, A2, A3, A4, A5)), kết quả sẽ là:<br />
A. Tinhọcvănphòng2012<br />
B. Tin Học Văn Phòng 2012<br />
C. TinHọcVănPhòng2012<br />
D. Báo lỗi<br />
Câu 29: Cho các ô A1= 6.5, A2=9.9, A3= 8.5, A4= 7.5, A5= 7.2. tại ô A6 nhập công thức<br />
<br />
=RANK (A5, A1:A5, 1), kết quả là:<br />
A. 2<br />
B. Báo lỗi<br />
<br />
C. 4<br />
<br />
D. 3<br />
<br />
Câu 30: Trong Windows, để chuyển đổi qua lại giữa các cửa sổ Window, ta nhấn phím:<br />
A. Ctrl + Alt<br />
B. Alt + Tab<br />
C. Ctrl + Tab<br />
D. Ctrl + Esc<br />
Câu 31: Trong Excel, biểu tượng<br />
dùng để:<br />
A. sắp xếp thứ tự bảng tính.<br />
B. chèn một hàm của Excel vào ô đang có con trỏ.<br />
C. chuyển địa chỉ tương đối sang tuyệt đối.<br />
D. tính tổng các giá trị số trong vùng chọn.<br />
Câu 32: Các thông số 1280 x 1024, 1280 x 720, 1152 x 864 là những thông số dùng để thiết<br />
<br />
lập:<br />
A. Những bài toán nhân<br />
C. Độ phân giải màn hình<br />
<br />
B. Kích thước ảnh<br />
D. Dung lượng tập tin<br />
<br />
Câu 33: Ô A1 trong Excel đang có giá trị kiểu số là 1.5, chọn ô A1 và chọn nút<br />
<br />
hiển thị tại ô A1 là:<br />
A. 1.5%<br />
<br />
B. 15<br />
<br />
C. 15%<br />
<br />
Câu 34: Thiết bị nào dùng để kết nối mạng LAN:<br />
A. Modem ADSL<br />
B. Hub<br />
C. Access point<br />
<br />
, kết quả<br />
<br />
D. 150%<br />
D. Card mạng<br />
<br />
Câu 35: Tìm câu sai trong các câu dưới đây:<br />
A. Hệ điều hành Windows là hệ điều hành dùng cho máy tính cá nhân của hãng Microsoft.<br />
B. Hệ điều hành cung cấp các phương tiện và dịch vụ để người sử dụng dễ dàng thực hiện<br />
<br />
chương trình, quản lí chặt chẽ, khai thác các tài nguyên của máy tính một cách tối ưu.<br />
C. Hệ điều hành đảm bảo giao tiếp giữa người dùng và máy tính.<br />
D. Chức năng chính của hệ điều hành là thực hiện tìm kiếm thông tin trên Internet.<br />
Câu 36: Cho biết phím tắt để sửa công thức trong Excel là:<br />
A. F8<br />
B. F4<br />
C. F6<br />
<br />
D. F2<br />
<br />
Câu 37: Nhấn giữ phím nào khi muốn chọn nhiều đối tượng không liên tiếp nhau?<br />
A. Alt<br />
B. Ctrl<br />
C. Shift<br />
D. Tab<br />
Trang 3/4 - Mã đề thi 106<br />
<br />
Câu 38: Để đánh số tự động cho các đoạn văn bản, ta dùng:<br />
A.<br />
<br />
B.<br />
<br />
C.<br />
<br />
D.<br />
<br />
Câu 39: Ô A1 có giá trị 7.268 và ô A2 có giá trị 6.326. Công thức =ROUND(A1, 2) - INT(A2)<br />
<br />
cho kết quả là:<br />
A. 1.27<br />
<br />
B. 1.26<br />
<br />
C. 8.27<br />
<br />
D. 1.00<br />
<br />
Câu 40: Để đảm bảo an toàn dữ liệu ta chọn cách nào?<br />
A. Firewall (Bức tường lửa).<br />
B. Sử dụng User name - Password.<br />
C. Sử dụng chương trình quét virus.<br />
D. Sao lưu dự phòng.<br />
<br />
----------- HẾT ----------<br />
<br />
Trang 4/4 - Mã đề thi 106<br />
<br />