intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra HK 2 môn Tin học nghề THVP lớp 11 năm 2018 - THPT Trần Hưng Đạo - Mã đề 814

Chia sẻ: An Lạc | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:4

80
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Các bạn tham khảo Đề kiểm tra HK 2 môn Tin học nghề THVP lớp 11 năm 2018 - THPT Trần Hưng Đạo - Mã đề 814 sau đây để biết được cấu trúc đề thi cũng như những nội dung chính được đề cập trong đề thi để từ đó có kế hoạch học tập và ôn thi một cách hiệu quả hơn.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra HK 2 môn Tin học nghề THVP lớp 11 năm 2018 - THPT Trần Hưng Đạo - Mã đề 814

SỞ GD&ĐT TP. HỒ CHÍ MINH<br /> TRƯỜNG THPT TRẦN HƯNG ĐẠO<br /> Năm học: 2017 – 2018<br /> <br /> ĐỀ THI HỌC KỲ 2<br /> MÔN TIN HỌC NGHỀ THVP – KHỐI 11<br /> Ngày thi: ……………….<br /> <br /> Thời gian làm bài: 45 phút<br /> (40 câu trắc nghiệm)<br /> Họ tên: .....................................................................<br /> <br /> Mã đề thi 108<br /> <br /> Lớp: ............................. Mã số: ..............................<br /> Câu 1: Để sao chép định dạng cho văn bản, ta dùng chức năng:<br /> A. Copy<br /> B. Format Painter<br /> C. Format<br /> <br /> D. Copy Format<br /> <br /> Câu 2: Trong excel, cho A1= “tin”, A2= “học”, A3= “văn”, A4= “phòng”, A5= 2012, ô A6 có công<br /> thức: = PROPER (CONCATENATE (A1, A2, A3, A4, A5)), kết quả sẽ là:<br /> A. Tinhọcvănphòng2012<br /> B. Tin Học Văn Phòng 2012<br /> C. TinHọcVănPhòng2012<br /> D. Báo lỗi<br /> Câu 3: Khi con trỏ văn bản đang ở ô cuối cùng trong bảng, nhấn phím Tab thì điều gì xảy<br /> <br /> ra:<br /> A. Tạo thêm một cột mới trong bảng<br /> C. Tạo thêm một hàng mới trong bảng<br /> <br /> B. Con trỏ đứng im<br /> D. Con trỏ trở về ô đầu tiên<br /> <br /> Câu 4: Thiết bị nào dùng để kết nối mạng LAN:<br /> A. Access point<br /> B. Modem ADSL<br /> C. Hub<br /> <br /> D. Card mạng<br /> <br /> Câu 5: Ô D3 chứa MỨC LƯƠNG, ô E3 chứa SỐ NGÀY. Cho công thức tính TẠM ỨNG<br /> <br /> LƯƠNG ở F3, biết được tạm ứng 65% của Lương chính (Lương chính = Mức lương * Số<br /> ngày):<br /> A. =100/65*(D3*E3) B. =65%*(D3*E3)<br /> C. 65%(D3*E3)<br /> D. =65/100(D3*E3)<br /> Câu 6: Để chỉnh văn bản căn đều 2 bên, ta nhấn phím tắt:<br /> A. Ctrl + Z<br /> B. Ctrl + J<br /> C. Ctrl + E<br /> <br /> D. Ctrl + G<br /> <br /> Câu 7: Để ngắt trang, ta đưa con trỏ vào vị trí ngắt trang, rồi thực hiện:<br /> A. Ctrl + Delete<br /> B. Ctrl + Shift<br /> C. Ctrl + Enter<br /> D. Enter<br /> Câu 8: Trong Word, khi thực hiện tìm kiếm từ “hoa” trong câu “Anh Khoa tặng chị Hoa<br /> <br /> một bó hoa hồng” với tùy chọn Match Case thì kết quả tìm được là:<br /> A. Báo lỗi<br /> B. 2<br /> C. 3<br /> D. 1<br /> Câu 9: Trong Excel, biểu tượng<br /> dùng để:<br /> A. sắp xếp thứ tự bảng tính.<br /> B. chèn một hàm của Excel vào ô đang có con trỏ.<br /> C. chuyển địa chỉ tương đối sang tuyệt đối.<br /> D. tính tổng các giá trị số trong vùng chọn.<br /> Câu 10: Để tăng cỡ chữ, ta nhấn:<br /> A. Ctrl + ]<br /> B. Ctrl + .<br /> <br /> C. Ctrl + [<br /> <br /> D. Ctrl + ,<br /> <br /> Trang 1/4 - Mã đề thi 108<br /> <br /> Câu 11: Ô F100 trong bảng tính Excel nếu ta nhập 123ABC thì kết quả sẽ ở vị trí nào trong<br /> <br /> ô?<br /> A. Bên phải.<br /> <br /> B. Giữa.<br /> <br /> C. Bên trái.<br /> <br /> D. Không biết trước.<br /> <br /> Câu 12: Ô C1 chứa dữ liệu dạng chuỗi A115. Ở C2 có công thức =VALUE(RIGHT(C1,3))>0.<br /> <br /> Kết quả trong ô C2 là:<br /> A. TRUE<br /> B. 115<br /> <br /> C. 0<br /> <br /> Câu 13: Để viết chỉ số dưới (ví dụ H2O), ta chọn:<br /> A. Ctrl + =<br /> B. Ctrl + [<br /> C. Ctrl + Shift + =<br /> <br /> D. FALSE<br /> <br /> D. Ctrl + ]<br /> <br /> Câu 14: Trong hệ điều hành Windows, để xóa một đối tượng mà không đưa vào thùng rác,<br /> <br /> ta thực hiện<br /> A. Shift + Delete<br /> <br /> B. Alt + Delete<br /> <br /> C. Delete<br /> <br /> D. Ctrl + Delete<br /> <br /> Câu 15: Ô A1 có giá trị 7.268 và ô A2 có giá trị 6.326. Công thức =ROUND(A1, 2) - INT(A2)<br /> <br /> cho kết quả là:<br /> A. 1.27<br /> <br /> B. 1.26<br /> <br /> C. 8.27<br /> <br /> D. 1.00<br /> <br /> Câu 16: Biểu tượng nào sau đây chọn màu cho ký tự:<br /> A.<br /> B.<br /> C.<br /> D.<br /> Câu 17: Ô C1 chứa dữ liệu dạng chuỗi 115 (115 ở bên trái ô). Ở C2 có công thức =C1*1+3.<br /> <br /> Kết quả trong ô C2 là:<br /> A. 0<br /> B. 115<br /> <br /> C. Báo lỗi<br /> <br /> D. 118<br /> <br /> Câu 18: Dựa trên phương tiện kết nối, có những loại mạng máy tính nào?<br /> A. Mạng cục bộ, mạng internet<br /> B. Mạng có dây, mạng không dây<br /> C. Mạng LAN, mạng WAN<br /> D. Mạng khách - chủ, mạng ngang hàng<br /> Câu 19: Để chuyển văn bản dạng bảng sang dạng văn bản thông thường, ta chọn chức năng:<br /> A. Table to text<br /> B. Text Direction<br /> C. Convert to table<br /> D. Convert to text<br /> Câu 20: Cho các ô A1= 6.5, A2=9.9, A3= 8.5, A4= 7.5, A5= 7.2. tại ô A6 nhập công thức<br /> <br /> =RANK (A5, A1:A5, 1), kết quả là:<br /> A. Báo lỗi<br /> B. 2<br /> <br /> C. 3<br /> <br /> D. 4<br /> <br /> Câu 21: Ô B3 chứa giá trị 1758.4963. Hàm =ROUND(D1, -2) cho kết quả là:<br /> A. Công thức sai, máy báo lỗi<br /> B. 1800<br /> C. 1758<br /> D. 1759<br /> Câu 22: Trong Excel, cho B5 = “Tin học văn phòng”, công thức =LEFT (MID (B5, 5, 7), 3)<br /> <br /> có kết quả là:<br /> A. “Tin”<br /> <br /> B. “Học văn”<br /> <br /> C. “học”<br /> <br /> D. “Tin học”<br /> <br /> Câu 23: Để đánh số tự động cho các đoạn văn bản, ta dùng:<br /> A.<br /> <br /> B.<br /> <br /> C.<br /> <br /> D.<br /> <br /> Trang 2/4 - Mã đề thi 108<br /> <br /> Câu 24: Ô A6 chứa chuỗi “8637736X”. Hàm =VALUE(A6) cho kết quả là:<br /> A. Báo lỗi #VALUE!.<br /> B. Không xuất hiện gì cả.<br /> C. 8637736.<br /> D. 0.<br /> Câu 25: Nhấn giữ phím nào khi muốn chọn nhiều đối tượng không liên tiếp nhau?<br /> A. Tab<br /> B. Alt<br /> C. Ctrl<br /> D. Shift<br /> Câu 26: Thiết bị nào dùng để phát sóng không dây?<br /> A. Card mạng<br /> B. Hub<br /> C. Modem ADSL<br /> <br /> D. Access point<br /> <br /> Câu 27: Các ô A1, B1, C1 có các giá trị 5, 7 và chữ “NGHEPT”. Công thức =(A1+B1+C1)/2<br /> <br /> cho kết quả là:<br /> A. 10<br /> B. Công thức sai, máy báo lỗi vì C1 là kiễu chuỗi.<br /> C. 0<br /> D. 6<br /> Câu 28: Cho biết phím tắt để sửa công thức trong Excel là:<br /> A. F2<br /> B. F4<br /> C. F8<br /> <br /> D. F6<br /> <br /> Câu 29: Người và máy tính giao tiếp với nhau thông qua:<br /> A. Hệ điều hành.<br /> B. Bàn phím.<br /> C. Chuột.<br /> <br /> D. Đĩa cứng.<br /> <br /> Câu 30: Để thay thế từ hay cụm từ thực hiện tổ hợp phím nào?<br /> A. View/ Replace<br /> B. Home/ Replace<br /> C. Review/ Replace<br /> <br /> D. Insert/ Replace<br /> <br /> Câu 31: Các thông số 1280 x 1024, 1280 x 720, 1152 x 864 là những thông số dùng để thiết<br /> <br /> lập:<br /> A. Dung lượng tập tin<br /> C. Kích thước ảnh<br /> <br /> B. Những bài toán nhân<br /> D. Độ phân giải màn hình<br /> <br /> Câu 32: Ô A3 có giá trị 15. Công thức =MOD(A3/2) sẽ cho kết quả là:<br /> A. 0.5<br /> B. 1<br /> D. Công thức sai, máy báo lỗi<br /> <br /> C. 7<br /> <br /> Câu 33: Tìm câu sai trong các câu dưới đây:<br /> A. Hệ điều hành Windows là hệ điều hành dùng cho máy tính cá nhân của hãng Microsoft.<br /> B. Hệ điều hành cung cấp các phương tiện và dịch vụ để người sử dụng dễ dàng thực hiện<br /> <br /> chương trình, quản lí chặt chẽ, khai thác các tài nguyên của máy tính một cách tối ưu.<br /> C. Hệ điều hành đảm bảo giao tiếp giữa người dùng và máy tính.<br /> D. Chức năng chính của hệ điều hành là thực hiện tìm kiếm thông tin trên Internet.<br /> Câu 34: Công thức =AVERAGE (MOD (39, 10), INT (-3.1), ROUND (7.19, 0)) có kết quả là:<br /> A. 2.333<br /> B. 4.333<br /> C. 4<br /> D. Báo lỗi<br /> Câu 35: Ô A1 trong Excel đang có giá trị kiểu số là 1.5, chọn ô A1 và chọn nút<br /> <br /> hiển thị tại ô A1 là:<br /> A. 1.5%<br /> <br /> B. 15%<br /> <br /> C. 15<br /> <br /> , kết quả<br /> <br /> D. 150%<br /> <br /> Trang 3/4 - Mã đề thi 108<br /> <br /> Câu 36: Trong Windows, để chuyển đổi qua lại giữa các cửa sổ Window, ta nhấn phím:<br /> A. Ctrl + Esc<br /> B. Ctrl + Tab<br /> C. Alt + Tab<br /> D. Ctrl + Alt<br /> Câu 37: Để đảm bảo an toàn dữ liệu ta chọn cách nào?<br /> A. Sử dụng User name - Password.<br /> B. Firewall (Bức tường lửa).<br /> C. Sử dụng chương trình quét virus.<br /> D. Sao lưu dự phòng.<br /> Câu 38: Để gộp nhiều ô thành một ô, ta chọn chức năng:<br /> A. Split Cells<br /> B. Insert Cells<br /> C. Merge Cells<br /> <br /> D. Cell Alignment<br /> <br /> Câu 39: Ô A1 chứa giá trị 4, B1 chứa 36, C1 chứa 6. Nhập vào D1 công thức:<br /> <br /> =IF(AND(MOD(B1, A1)=0, MOD(B1, C1)=0), INT(B1/A1), IF(A1>C1, A1, C1)).<br /> Cho biết kết quả trong ô D1.<br /> A. 0<br /> B. 4<br /> <br /> C. 6<br /> <br /> D. 9<br /> <br /> Câu 40: Dữ liệu trong các ô: A1 là 5; B1 là “xyz”; C1 là 8. Chọn công thức sai (máy báo lỗi)<br /> <br /> trong số các công thức dưới đây:<br /> A. =AVERAGE(A1:C1)<br /> C. =A1-B1+C1<br /> <br /> B. =SUM(A1,B1,C1)<br /> D. =IF(A1
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0