Trắc nghiệm Toán 10 nâng cao
lượt xem 272
download
Tham khảo tài liệu 'trắc nghiệm toán 10 nâng cao', tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Trắc nghiệm Toán 10 nâng cao
- CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM ÔN TẬP HỌC KỲ I – Toán 10 Nâng cao Câu 1: Cho góc x thoả mãn 90o 2 A. x x 2 B. x x 2 Câu 6 : Tập nghiệm của phương trình : 2 x − 3 = x − 3 là : A. T = { 6, 2} B. T = { 2} C. T = { 6} D. T =. Câu 7. Đồ thị của hàm số nào đi qua điểm A ( -1; -3 ) và cắt trục hoành tại điểm có x = 4 3 12 3 12 3 12 3 12 A. y = − x + B. y = x + C. y = x − D. y = − x − 5 5 5 5 5 5 5 5 Câu 8 : Cho phương trình 3x - 8 = 2( x - 12 ) + x + 16 A. Phương trình vô nghiệm B. Phương trình vô số nghiệm C. Phương trình có nghiệm x > 0 D. Phương trình có 1 nghiệm −mx − 2 y = 1 Câu 9: Cho hệ phương trình: . Xác định m để hệ vô nghiệm − +3 x + 2 y = 3 A. m < 3 B. m > 3 C. m = 3 D. m = 3 Câu 10: Phương trình x + 9 x + 8 = 0 4 2 A. Vô nghiệm; B. Có 3 nghiệm phân biệt C. Có 2 nghiệm phân biệt; D. Có 4 nghiệm phân biệt; Câu 11: Phương trình x − 1 + x − 2 = x − 3 A. Vô nghiệm; C. Có đúng 1 nghiệm; B. Có đúng 2 nghiệm; D. Có đúng 3 nghiệm; Câu 12: Với giá trị nào của m thì phương trình x − 2mx + 144 = 0 vô nghiêm: 2 D. m m −a2 hay m 12 ; C. −12 < m < 12 ; 1 B. 12 m m ; A.m < 12; +mx + y = 2006 Câu 13: Tìm tất cả các giá trị của m để hệ phương trình sau có nghiêm duy nhất + +x + my = 2007 D. Một đáp số khác A. m = 1; B. m ≠ 1; C. m ≠ -1; → → Câu 14: Cho tam giác đều ABC có cạnh bằng a. Tích vô hướng AB . AC là: a2 a2 2 2 A. a B. –a C. D. – 2 2 → → Câu 15. Trong mp tọa độ Oxy, Cho A(-3;0); B(2;1); C(-3;4). Tích AB . AC là: A. 4 26 B. 4 C. -4 D. 9 → → Câu 16: Cho tam giác ABC vuông tại A, AB=a, BC=2a. Tích vô hướng AB . BC bằng A. a2 B. –a2 C. – 3a2 D. a2 Câu 17. Cho tam giác ABC có AB=3,2; AC=5,3; BC=7,1 thì: D. Cả 3 góc A, B, C đều nhọn. A. Góc A tù B. Góc B tù C. Góc C tù 2 a3 → → Câu 18 : Cho hình thoi ABCD có cạnh bằng a, biết AB . AD = . Số đo góc B của hình thoi là 2 A. 300 B. 600 C. 1500 D. 1200 r r →→ →→ Câu 19. (0.5đ). Cho a =(-2;3), b =(4;1). Côsin của góc giữa 2 vectơ a + b và a − b là
- 1 2 2 2 B− C. − A. D. 52 5 10 10 Câu 20. Tập các giá trị của m để phương trình: x − 4( m + 1) x + m (m − 5) = 0 ( m là tham số ) có nghiệm 2 là: �1 � � 1� �1 � � 1� A. ( −� −4� � ; +�� B. �4; − � C. ( −� −4) �� ; +�� ;�− − − D. � 4; − � − � ; , �3 3� �3 3� � � � � r uuu uuu uuu uuu r r r r Câu 21. Cho 4 điểm A , B , C , D . Tính : u = AB + DC + BD + CA 2 uuu r uuu r r uuu r A. AC B. AC C. 2AC D. 0 3 uuuu uuur uuur r u Câu 22. Cho tam giác ABC , có bao nhiêu điểm M thỏa : MA + MB + MC = 1 D. vô số A. 0 B. 1 C. 2 Câu 23. Cho tam giác ABC có G là trọng tâm , M là trung điểm cạnh BC . Chọn hệ thức sai uuur uuur r u uuu uuu uuu r r r r a) MB + MC = 0 b) GA + GB + GC = 0 uuu uuu uuu r r r uuu r uuu uuu uuuu r r r c) OA + OB + OC = 3OG vôùmoï O d)AB + AC = AM i i Câu 24 Cho 3 điểm ABC . Trong các mệnh đề sau tìm mệnh đề đúng uuu uuu r r uuu uuu r r uuu uuu uuu r r r r uuu uuu uuu r r r B. A B + BC + CA = 0 C. AB = BC � AB = BC D. A B − CA = BC A. AB + BC = AC Câu 25. Cho hình bình hành ABCD , có M là giao điểm của 2 đường chéo . Trong các mệnh đề sau tìm mệnh đề saurtìm mệnh đề sai uuu uuu uuu uuu uuu uuu r r r r r uuu uuu r r uuuu r uuuu uuur uuur uuuu r u r A. A B + BC = AC B. A B + AD = AC C. BA + BC = 2BM D. M A + MB = MC + MD Câu 26. Cho tam giác ABC . Gọi M và N lần lượt là trung điểm của AB và AC . Trong các mệnh đề sau tìm mệnh đề sai uuur 1 uuu r uuu r uuu r uuur uuuur uuur uuuu r D. CN = − AC B. A C = 2NC C. BC = −2MN A. AB = 2AM 2 1 Câu 27.Tập xác định của hàm số y = 1 − x + 3 là: x +1 C. D = (-∞ ; 1] \ {-1} D. D = (-∞ ; -1] ∪ (1; +∞ ) A. D = (-1; 1) B. D = (-1; 1] Câu 28. Cho hàm số (P) : y = ax + bx + c . Tìm a, b, c biết (P) qua 3 điểm A(-1; 0), B( 0; 1), C(1; 0). 2 A. a = 1; b = 2; c = 1. B. a = 1; b = -2; c = 1. C. a = -1; b = 0; c = 1. D. a = 1; b = 0; c= -1. Câu 29. Cho hàm số y = x + mx + n có đồ thị là parabol (P). Tìm m, n để parabol có đỉnh là S(1; 2). 2 A. m = 2; n = 1. B. m = -2; n = -3. C. m = 2; n = -2. D. m= -2; n = 3. Câu 30. Cho hàm số y = 2 x − 4 x + 3 có đồ thị là parabol (P). Mệnh đề nào sau đây sai? 2 A. (P) đi qua điểm M(-1; 9). B. (P) có đỉnh là S(1; 1). C. (P) có trục đối xứng là đường thẳng y = 1. D. (P) không có giao điểm với trục hoành. 1 Câu 31. Tập xác định của hàm số y = f ( x ) = x − 1 + là: 3− x A. (1;3) , B. [1;3] , C. (1;3] , D. [1;3) Câu 32: Đỉnh của Parabol y = x – 2x +2 là : 2 A. I(-1;1) B. I(1;1) C. I(1;-1) D. I(1;2) Câu 33 : Hàm s ố y = 2x – 4x + 1 2 A) Đồng biến trên khoảng (-∞ ; 1 ) B) Đồng biến trên khoảng ( 1 ;+∞ ) C) Nghịch biến trên khoảng ( 1 ;+∞ ) D) Đồng biến trên khoảng ( -4 ;2 ) Câu 34: Cho phương trình: mx − 2(m+ 2)x + m− 1= 0 .Phương trình có hai nghiệm phân biệt khi và chỉ 2 khi tham số m thỏa điều kiện: 4 4 4 A. m< −m , m 0 B. m m C. m < − D. m > −m , m 0 0 5 5 5 Câu 35: Cho phương trình: (x − 1 )(x − 4mx − 4) = 0 .Phương trình có ba nghiệm phân biệt khi: 2 3 3 A. mmR D. m 4 − B. m m 0 C. m 4 4 4 Câu 36: Cho phương trình: mx + x + m = 0 . Tập hợp tất cả các giá trị của m để phương trình có hai 2 nghiệm âm phân biệt là:
- �1 � � 1 1� � 1� − − A. � ;0� B. � ; � 0; C. (0 ; 2) D. � � �2 � � 2 2� � 2� Câu 37: Cho phương trình x4 + x2 + m = 0 . Khẳng định nào sau đây là đúng: 1 B. Phương trình có nghiệm m m 0 A. Phương trình có nghiệm 4 m 4 C. Phương trình có nghiệm duy nhất � m = −2 D. Phương trình luôn vô nghiệm với mọi m. 4 Câu 38: Tập hợp nghiệm của phương trình 2 − x + = 2 là: 2− x + 3 A. { 0 ; 2 } B. { 0 } C. { 1 } D. Câu 39: Tập hợp nghiệm của phương trình | x2 − 4x + 3 | = x2 − 4x + 3 là: B. [ 1 ] A. (−; ;1 C. (−� ] �[3; +� D. (−� �(3; +� ;3 ) ;1 ) ;1) ) Câu 40: Phương trình - x4 + ( 2 − 3)x2 = 0 có: A. 1 nghiệm B. 2 nghiệm C. 3 nghiệm D. 4 nghiệm −> −> Câu 41. Cho hình chữ nhật ABCD có cạnh AB bằng 1, cạnh BC =2. Tích vô hướng AB . AC bằng : 5 A. 1 B. 2 C. D. 5 2 Câu 42. Cho tam giác ABC có AB = 5 , AC = 8 , góc BAC = 60o. Diện tích tam giác ABC bằng : A. 20 B. 40 3 C. 20 3 D. 10 3 Câu 43. Trong mặt phẳng có hệ trục tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có A (0;3),B(2,-2),C(7;0). B. Tam giác ABC đều. A. Tam giác ABC vuông cân. C. Tam giác ABC vuông tại A. D. Tam giác ABC cân tại C. rr Câu 44. Cho hai vectơ a , b ngược hướng và khác vec tơ không. −> −> −> −> −> −> −> −> −> −> −> −> −> −> A. a . b = a . b B a. b = − a . b C. a . b = − a b D . a . b = −1 Câu 45. Cho tam giác ABC có AB = 5 , AC = 8 , BC = 7 . Góc BAC bằng : A. 30o B. 45o C. 120o D. 60o Câu 46. Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau: A. Đồ thị của hàm số chẵn nhận trục hoành làm trục đối xứng. B. Đồ thị của hàm số lẻ nhận trục tung làm trục đối xứng. C. Đồ thị của hàm số chẵn nhận trục tung làm trục đối xứng. D. Đồ thị của hàm số lẻ nhận trục hoành làm trục đối xứng. +x +2 + 1 (x 2) Câu 47. Cho hàm số y = + 2 Giá trị của hàm số đã cho tại x = -1 là: −x − 2 (x < 2) A. -3 B. -2 C. -1 D. 0 Câu 48. Giao điểm của parabol (P): y = -3x + x + 3 và đường thẳng (d): y = 3x - 2 có tọa độ là: 2 5 5 5 5 A. (1;1) và ( ;7) B. (-1;1) và (- ;7) C. (1;1) và (- ;7) D. (1;1) và (- ;-7) 3 3 3 3 Câu 49. Hàm số y = - x2 + 2x + 2 : A. Đồng biến trên khoảng (- ả ;2). B. Nghịch biến trên khoảng (- ả ;2). C. Đồng biến trên khoảng (2;+ ả ). D. Nghịch biến trên khoảng (2;+ ả ). Câu 50. Parabol (P): y = x - 4x + 3 có đỉnh là: 2 A. I(2;1) B. I(-2;1) C. I(2;-1) D. I(-2;-1) Câu 51. Phương trình: 5 x − 3 − 4 x = 4 + 3 − 5 x có tập nghiệm là: 3 � 3� �� − C. S = ∅ D. S = � 1; � A. S = {-1} B. S = � � 5 �5 � −2 x − 3 y = 1 Câu 52. Nghiệm của hệ phương trình − là: +3 x + 4 y = 10 1 �� A. � ;1� B. (1; 2) C. (-1; 2) D. (2; 1) 2 ��
- Câu 53. Hàm số nào sau đây đồng biến trong khoảng ( - 1 ; 1 ) (A). y = x2 - 2 (B). y = x2 - 4x + 1 (C). y = x2 - 2x + 3 (D). y = - x2 + 3x - 2 22 Câu54. Hàm số y = − x + 4 x + 1 . Khẳng định nào sau đây là đúng ? 3 (A). Hàm số đồng biến trong khoảng (3;+ ∞ ) (B). Hàm số đồng biến trong khoảng ( -3;+ ∞ ) (C). Hàm số nghịch biến trong khoảng (4;5) (D). Hàm số nghịch biến trong khoảng (2;4) x 2 − 1 ( x ≤ 2) Câu 55. Cho hàm số y = f(x) = . Trong 5 điểm có tọa độ sau đây, có bao nhiêu điểm x + 1 ( x > 2) thuộc đồ thị của hàm số f ? M (0;-1) , N( -2;3), E(1;2) , F( 3;8) , K( -3;8 ) (D). Một đáp số khác. (A). 1 (B). 2 (C). 3 x x 2 +x 1 ( x 2) + Câu 56. Cho hàm số f(x) = + 2 . Hỏi có bao nhiêu điểm thuộc đồ thị của hàm số f có −x − 8 x + 17 ( x > 2) tung độ bằng 2 ? (A). 2 (B). 3 (C). 1. (D). 4 với m ≠ Câu 57. Tọa độ đỉnh của parabol (P) : y = (m2 – 1)x2 + 2(m + 1 )x + 1 1 là điểm : 2 2 1 1 2 2 1 2 , , , , (A). ( ) (B). ( ) (C ). ( ) (D). ( ) m −1 m −1 1− m 1− m 1− m 1− m 1− m 1− m Câu 57. Trong các hệ thức sau, hệ thức nào đúng: 1 (sina ≠ 0) A. 1 + tan 2 a = B.sin4a = 4 sinacosa sin2 a 1 (cosa ≠ 0). C. sin 2 2a + cos 2 2a = 1 D. 1 + cot 2 a = cos2 a 1 , với 900< a < 1800. Giá trị của cosa là: Câu 58. Cho sina = 3 8 −2 2 22 2 C. ± A. B. D. 9 3 3 3 Câu 59. Cho tga = 2. Giá trị biểu thức sin2a + 2cos2a bằng: 6 5 6 5 A. B. C. D. 5 6 5 6 1 Câu 60. Giá trị biểu thức : A= sin 45 + cot g 60 − 2 0 2 0 bằng cos 2 135 0 7 6 7 6 A. B. – C. – D. 6 7 6 7 2 Câu 61. Với m bằng bao nhiêu thì phương trình sau vô nghiệm : ( m - 4) x = 3m + 6 A. 1 B. 2 C. -1 D. -2 2 Câu 62. Phương trình nào tương đương với phương trình sau : x - 4 = 0 2 2 A. ( 2 + x ) ( - x + 2x + 1) = 0 B. ( x - 2) ( x + 3x + 2) = 0 D. x2 - 4x + 4 = 0 C. x3 - 3 = 1 Câu 63. Hàm số nào là hàm số chẵn : B. y = x + 1 − x − 1 C. y = ( x − 1) D. y = x + 2 + x − 2 2 A. y = 4 x 2 + 2 x Câu 64 (2; -1; 1) là nghiệm của hệ phương trình sau: + x + 3 y − 2 z = −3 −2 x − y − z = 1 −3 x − y − z = 1 +x + y + z = −2 + − − + A. −2 x − y + z = 6 B. +2 x + 6 y − 4 z = −6 C. +x + y + z = 2 D. −2 x − y + z = 6 −5 x − 2 y − 3z = 9 +x + 2 y = 5 +x − y − z = 0 −10 x − 4 y − z = 2 − + − −
- Câu 65. Cho parabol ( P ) : y = x 2 − mx + 2m .Giá trị của m để tung độ của đỉnh ( P ) bằng 4 là : A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 6) Hàm số y = f ( x) = x − 2 x + 5 : 2 ( −1 ; −1) ( 2; +; ) a/ Giảm trên b/ Tăng trên ( −2 ; 2 ) d/ Tăng trên ( 1; +; ) c/ Giảm trên x + 5 − 4 − 2 x là: Tập xác định của hàm số y = 1) (A) D = (−∞ ; − 5] ∪ [2 ; + ∞) (B) D = [–5 ; 2] (C) D = ∅ (D) D = R 16 − x 2 2) Cho hàm số f (x) = . Kết quả nào sau đây đúng: x+2 15 (A) f(0) = 2 ; f(1) = (B) f(–1) = 15 ; f(0) = 8 3 14 ; f(–3) = − 7 (C) f(3) = 0 ; f(–1) = 8 (D) f(2) = 4 3) Trong các parabol sau đây, parabol nào đi qua gốc tọa độ: (A) y = 3x2 - 4x + 3 (B) y = 2x2 - 5x (C) y = x2 + 1 (D) y = - x2 + 2x + 3 4) Hàm số y = -x2 + 4x - 3 Đồng biến trên (−∞ ; 2) (B) Đồng biến trên (2 ; + ∞) (A) (C) Nghịch biến trên (−∞ ; 2) (D) Nghịch biến trên (0 ; 3) 5) Parabol y = 3x2 - 2x + 1 có trục đối xứng là: 1 2 1 1 (A) x = (B) x = (C) x = – (D) y = 3 3 3 3 6) Tọa độ giao điểm của đường thẳng y = -x + 3 và parabol y = - x2 - 4x + 1 là: 1 (A) − ;1 (B) (0 ; 3) C) (-1 ; 4) và (-2 ; 5) D) (0 ; 1) và (-2 ; 2) 3 1. Cho tam giác ABC đều . Chọn câu trả lời đúng uuu r uuu r uuu uuu r r uuu r uuu r (A) AB = BC ; (B) AB = − AC ; (C) AB = AC Cho hình vuông ABCD có I là tâm . Các đẳng thức sau đúng hay sai ? 2. uuu uuu r r uuu uuu r r uu uu r r uu uu rr (A) AB = CD (D) − AB = CD (C) IA = IC ; (B) IA = IB ; ; 3. Cho tam giác ABC vuông tại A có BC = 15 , G là trong tâm tam giác ABC . uuu uuu r r Tính độ dài GB + GC ? (A) 2 3 ; (B) 8 ; (C) 4 ; (D) 5 uuu r uuur 4. Cho tam giác ABC vuông cân tại A có AB = AC = 2 . Độ dài của tổng hai vectơ AB và AC là bao nhiêu ? (A) 2 2 ; (B) 2 ; (C) 4 ; (D) 2 5. Cho hình bình hành ABCD tâm O . Có bao nhiêu cặp vectơ đối nhau ? (D) tất cả đều sai (A) 12 ; (B) 14 ; (C) 15 ; −→ Cho lục giác đều ABCDEF có tâm O. Số các vectơ khác vectơ không, ngược hướng với O A , có 1. điểm đầu và điểm cuối là đỉnh của lục giác , bằng : A. 2 B. 4 C. 6 D. 8 Cho tam giác ABC có G là trọng tâm, M là trung điểm của BC. 2. Đẳng thức nào sau đây là đúng ?
- −→ −→ A .G A = 2G M −→ −→ −→ B .G B + G C = 2.G M −→ −→ −→ C .G B + G C = G A 1 −→ −→ D .M G = − M A 3 Trong mpOxy, cho hình bình hành OABC, C nằm trên Oy. 3. Mệnh đề nào sau đây là đúng ? −→ A. A B có hoành độ khác 0. B. A và B có hoành độ khác nhau. C. Điểm C có tung độ bằng 0. D. yA +yC -yB = 0. → → Cho a =(6 ; 1) và b =(-2 ; 3) Khẳng định nào sau đây là đúng ? 4. → → → A. a + b và a ’=(4 ; -4) ngược hướng → → B. a và b cùng phương → → → C. a - b và b ’=(-24 ; 6) cùng hướng → → → D. 2 a + b và b cùng phương Cho A(1; 1), B(-1; -1), C(9; 9). Khẳng định nào đúng ? 5. A. G(3; 3) là trọng tâm của tam giác ABC B. Điểm B là trung điểm của AC C. Điểm C là trung điểm của AB −→ −→ D. A B và A C ngược hướng Cho hai điểm M(8 ; -1) và N(3 ; 2). Gọi P là điểm đối xứng với điểm M qua điểm N thì tọa độ của P 6. là cặp số nào sau đây ? A. (-2 ; 5) B. (11/2 ; 1/2) C. (13 ; -3) D. (11 ; -1) Câu 1: Giá trị của sin900 là : 1 2 2 3 A. B. C. - D. 2 2 2 2 . Câu 2 : Mệnh đề nào sau đây là đúng ? Với 00 ≤ α ≤ 1800 A. S.in α ≥ 0 B. Cos α ≥ 0 C . Tan α ≥ 0 D . Cot α ≥ 0 Câu 3 : Cho tam giác ABC đều . Mệnh đề nào sau đây là đúng ? → → → → A. AB , BC = 600 B . AC , AB = 600 → → → → C. CB , AB = 1200 D. AC , CB = 600 Câu 4: Khẳng định nào sao đây là đúng? → → →→ →→ →→ → → A. a . b = a b B a . b = a b sin a ; b → → →→ →→ →→ →→ →→ C. a . b = a . b cos a ; b D . a . b = a b cos a ; b Câu 5 : Cho tam giác ABC có a=3 ; b= 4 và ; c = 5 .Diện tích tam giác ABC là : A . 6 B. 7 C . 8 D . 9 Câu 6 : Cho hai điểm M (-2;2) và N(1 ; 1).Điều khẳng định nào sao đây là đúng?
- → → → → MN = (3;1) MN = (−3;1) MN = (3;−1) MN = (−1;1) A . → B. → C. → D . → MN 10 MN 10 MN 10 MN 2 Câu 1: Lấy điểm M bất kỳ trên nửa đường tròn đơn vị sao cho xOM = α . Hãy chọn phương án đúng : A ) 0 ≤ sinα ≤ 1 B ) sinα = 0 C ) sinα = 1 D ) 1 ≤ sinα ≤ +∞ Câu 2uuu uuu :r r Biết AB. AC = AB. AC , em có nhận xét gì về 3 điểm A , B , C ? A) B nằm giữa A và B) C nằm giữa A và C) 3 điểm A,B,C A nằm ngoài D) thẳng hàng đoạn C B thẳng BC Câu 3: Trong tam giác ABC có a = 3 , b = 7 , c = 8 , độ dài trung tuyến CM bằng : 52 65 52 52 A) B) C) D) 4 2 2 4 uuu uuu rr Câu 4: Cho hình vuông ABCD , cạnh a . Giá trị của AB. AC là uuu uuu rr A) AB. AC = a 2 uuu uuu rr B) AB. AC = 2a 2 a2 uuu uuu rr C) AB. AC = 2 uuu uuu rr D) AB. AC = 0 Câu 5: Cho tam giác ABC vuông tại B, có BC = 4, AC = 12. Bán kính đường tròn ngoại tiếp của tam giác ấy bằng ? D) Một đáp số khác A) 2 B) 6 C) 4 2 Câu 6 : Cho tam giác ABC , P là nửa chu vi của tam giác ABC. Nếu SABC = P(P - a) D) ABC vuông cân tại A C) b2 = a2 + c2 A) C = 900 B) A = 900 1) Thời gian chạy 50m của 20 học sinh được ghi lại trong bảng dưới đây : Thời gian (giây) 8,3 8,4 8,5 8,7 8,8 Tần số 2 3 9 5 1 Số trung bình cộng thời gian chạy của học sinh A/ 8,54 B/ 4 C/ 8,50 D/ 8,53 2) Điểm kiểm tra của 24 học sinh được ghi lại trong bảng sau : 7 2 3 5 8 2 8 5 8 4 9 6 6 1 9 3 6 7 3 6 6 7 2 9 Tìm Mốt của điểm kiểm tra A/ 2 B/ 7 C/ 6 D/ 9 3) Số trái cam hái được từ 4 cây cam trong vườn là : 2, 8, 12, 16 Số trung vị là : A/ 5 B/ 10 C/ 14 D/ 9,5 Câu 1 : Xác định vị trí 3 điểm A, B, C thỏa hệ thức : AB = CA là b/ ∆ ABC cân a/ C trùng B c/ A, B, C thẳng hàng d/ A là trung điểm của BC
- Câu 2 : Cho 4 điểm A, B, C, D bất kỳ, chọn đẳng thức đúng a/ AB + AC = AD b/ AB + CD = AC + BD c/ CB + BA + AD = DC d/ BA − CA − DC = BD Câu 3: Cho G là trọng tâm ∆ ABC, O là điểm bất kỳ thì: OB + OC AB + BC + AC a/ AG = b/ AG = 2 3 2 c/ AG = ( AB + AC ) d/ OA + OB + OC = 3OG 3 Câu 4 : Trong hệ (O, i, j ), tọa độ u thỏa hệ thức 2u = −3i + j là : a/ (-3, 1) b/ (3, -1) 3 1 31 c/ ( , − ) d/ ( − , ) 2 2 22 Câu 5 : Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, nếu cho hai điểm A(4, 0), B(0, -8) và điểm C chia đoạn thẳng AB theo tỉ số -3 thì tọa độ của C là : a/ (3, -2) b/ (1, -6) c/ (-2, -12) d/ (3, -1) Câu 6 : Trong hệ trục tọa độ Oxy, cho hai điểm A(5, 5) và B(-1, -6), khi đó tọa độ điểm đối xứng C của B qua A là : 1 b/ (4, − ) a/ (-3, 7) 2 1 d/ (7, − ) c/ (11, 16) 2 Câu 1r:Mệnh đềr uuu sau đây là đúng uuu uuunàor uuu ? r uuu uuu r r uuu uuu rr uuu uuu rr uuu uuu rr I. AB.CD = −AB.CD II. AB.CD = −AB.DC III. AB.CD = −DC.BA D. Không có mệnh đề nào A. I B. II C. III Câu 2 :uuuọi H là uuu c tâm của ABC .uuuệnh đề nào sau đâyrsai r uuu uuu uuu G uuu trự uuu M uuu uuu uuu uuu? rr rr rr rr rr I. HA.BC = HA.CB II. BH.BC = BA.BC III. BH.BC = BH.BA D. Không có mệnh đề nào A. I B. II C. III rr rr rr Câu 3 : Từ hệ thức a.b = a.c và hệ thức sau đây ta suy ra được b = c : r r rr r r A. b = c c và a.b a 0 B. b cùng phương với r r rr rr D. a.b = a.c = 0 C. a a 0 Câu 4r:uuu đoạn thẳng AB = 2a và O là trung điểm củar uuu .Với điểm M bất kì,ta có : uuu Cho uuuABr 2 r A. MA.MB = OM − a B. MA.MB = a − MO 2 2 2 uuu uuu rr uuu uuu rr C. MA.MB = OM 2 D. MA.MB = a 2 Câu 5 : Cho ABC biết các cạnh a = 52,1cm; b = 85cm; c = 54cm. Góc tù của ABC là : ˆ A. Không có góc nào B. A ˆ ˆ C. B D. C Câu 6 : Cho = 300 và 2 điểm A, B lần lượt di động trên Ox, Oy .Biết AB = 1. Độ dài lớn nhất của đoạn OB bằng : A. 1,5 B. C. 2 D. 2 2 Câu 1: cos 150 bằng: o 1 1 3 3 A. B. – C. D. – 2 2 2 2 Câu 2: ABC đều đường cao AH. Khẳng định nào đúng? 1 3 ˆ B. cos ABH = ˆ A. sin HAB = 2 2
- 1 3 ˆ ˆ D. cos ACH = C. sin AHB = 2 2 Câu 3: Cho a , b ngược hướng và khác 0 . Chọn kết quả đúng: A. a.b = 0 B. a.b = 0 C. a.b = − a . b D. a.b = a . b Câu 4: Cho ABC có AB= 4, AC= 6, =120o thì: A. AB.AC = -12 3 B. AB.AC = 12 C. AB.AC = 24 C. AB.AC = -12 Câu 5: Nếu ABC có a2 < b2 + c2 thì: A. là góc nhọn B. là góc vuông D. là góc nhỏ nhất C. là góc tù Câu 6: Cho ABC vuông cân tại A có AB = AC =24cm. Hai đường trung tuyến BF và CE cắt nhau tại G. Diện tích GFC là: A. 96 cm2 B. 64 cm2 C. 48 cm2 D. 72cm2
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Trắc nghiệm vecto 10
4 p | 833 | 299
-
Trắc nghiệm Đại số nâng cao lớp 10
4 p | 905 | 211
-
Trắc nghiệm ôn tập học kỳ 1 toán lớp 10 nâng cao
5 p | 400 | 71
-
Đề cương toán 10 - Trường THPT Vĩnh Thuận
49 p | 299 | 60
-
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM ĐẠI SỐ NÂNG CAO 10
3 p | 212 | 57
-
Đề thi khảo sát chất lượng năm học 2016-2017 môn Toán 10 - Trường THPT sơn Tây
6 p | 144 | 19
-
Tuyển tập 10 đề trắc nghiệm học kì 1 Toán lớp 10 (Sách Kết nối tri thức)
43 p | 39 | 5
-
Tuyển tập 10 đề thi trắc nghiệm chất lượng giữa học kì 1 môn Toán 11
41 p | 29 | 5
-
Đề kiểm tra giữa học kì 1 môn Toán 10 năm 2021-2022 - Trường THPT Thuận Thành số 1
13 p | 17 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 10 năm 2021-2022 - Trường THPT Gio Linh (Khối Nâng cao)
6 p | 10 | 4
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 2 môn Toán lớp 10
20 p | 14 | 4
-
Đề kiểm tra giữa học kì 1 môn Toán 10 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT Lý Tự Trọng (Mã đề 101)
16 p | 13 | 4
-
Đề kiểm tra giữa học kì 1 môn Toán 10 - Trường THPT Lê Hồng Phong (Mã đề 132)
3 p | 11 | 4
-
Đề kiểm tra giữa học kì 1 môn Toán 10 năm 2022-2023 - Trường THPT Hướng Hóa
2 p | 15 | 4
-
Bộ đề trắc nghiệm ôn thi tuyển sinh vào lớp 10 THPT môn Toán
177 p | 18 | 3
-
Đề kiểm tra giữa học kì 1 môn Toán 10 - Trường THPT Cẩm Xuyên, Hà Tĩnh
4 p | 10 | 2
-
Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 môn Toán năm 2022-2023 có đáp án - Sở GD&ĐT Đà Nẵng
7 p | 10 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn