intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Trắc nghiệm vật lý part 4

Chia sẻ: Pham Duong | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:17

110
lượt xem
13
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tham khảo tài liệu 'trắc nghiệm vật lý part 4', tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Trắc nghiệm vật lý part 4

  1. Hiệu điện thế uAM Trễ pha  /6 so với dòng điện qua mạch và dòng điện qua mạch trễ pha  /3 so với uMB. Điện trở R và điện trở R0 của cuộn dây có giá trị bằng: 25 3  3 a) R = 100 3  ; R0 = 3 b) R = 100 ; R0 = 5 0 3 3 d) R = 100 3  ; R0 = 25 3  c) R = 100  ; R0 = 25  268. Đo ạn mạch như hình vẽ 2 sin 100  t (V) uAB = 100 Khi K đóng, Ampe kế (A1) chỉ 2A. Khi K mở dòng điện qua mạch lệch pha  /4 so với hiệu điện thế hai đầu mạch. Các Ampe kế có điện trở rất nhỏ. Số Ampe kế (A2) khi K mở là: 2A 2A a) 2 A b) 1 A c) d) 2 269. Cho đoạn mạch như hình vẽ R0 = 5 0  ; uAB = U0 Sin 100  t (V) Biết uAM sớm pha 1200 so với u MB. Độ tự cảm L có giá trị: a) 0,28 H b) 0,3 H c) 0,1 H d) 0,09 H e) Không tính được vì thiếu dữ liệu. 270. Cho đoạn mạc nh ư h ình vẽ uAB = U0sin 100  t (V) Biết uAM sớm pha 1350 so với u MB. Với R0 = 100  và uAB cùng pha với i. Tụ C có giá trị: a) 15,9  b) 318  F c)31,8  F d) 63,6  F e) Không tính được vì thiếu dữ liệu 271. Đo ạn mạch như hình vẽ 0,4 R = 30  ; L =  H i = 2 2 sin100  t (A). Biểu thức u AB là: 52
  2. 37 37 a) u = 100sin(100  t + ) (V) b) u = 100sin(100  t - ) (V) 180 180 53 53 c) u = 100 2 sin (100  t + ) (V) d) u = 100 2 sin (100  t - ) (V) e; dạng khác 180 180 10 3 272. Mạch điện xoay chiều gồm R = 80  n ối tiếp với tụ C = F. 6 2 sin (100  t +  ) (A). Cường độ dòng điện qua mạch có dạng i = 4 Biểu thức hiệu điện thế hai đầu mạch là: 2 2 a) u = 100 2 sin (100  t + ) (V) b) u = 100 2 sin (100  t - ) (V) 45 45  3 c) u = 100sin (100  t - ) (V) d) u = 100sin (100  t + ) (V) 4 4 3 e) u = 100 2 sin (100  t + ) (V) 4 273. Đoạn mạch xoay chiều như hình vẽ  2 H; C = 31,8  F; R có giá trị xác định; i = 2sin (100  t - L= ) (A)  3 Biểu thức uMB có dạng:   a) u MB = 2 00sin (100  t - ) (V) b) uMB = 600sin (100  t + ) (V) 3 6   c) u MB = 2 00sin (100  t + ) (V) d) uMB = 600sin (100  t - ) (V) 6 2 5 e) uMB = 200sin (100  t - ) (V) 6 274. Đoạn mạch như hình vẽ ZC = 30  ; R = 40  ; ZL = 40  ; R0 = 30  ; Biểu thức dòng điện qua tụ C là i = I0 sin 100  t và UAM = 100 V. Biểu thức điện thế hai đầu cuộn dây là: 53
  3. 53 37 a) u = 100 sin 2 sin(100  t + b) 200sin(100  t + ) (V) ) (V) 180 180 37  c) u=100sin(100  t - d) u = 100 2 sin (100  t + ) (V) ) (V) 180 2 275. Đoạn mạch như hình vẽ  uMQ = 100sin(100  t + ) (V) R = 20  ; ZL = 100  ; ZC = 50  ; 4 Biểu thức u QN là:   a) u = 2 sin(100  t + b) u = 2 2 sin(100  t - ) (V) ) (V) 4 4   c) u = 40 2 sin(100  t + ) (V) d) u = 20sin(100  t - ) (V) 4 4  d) u = 40sin(100  t - ) (V) 4 276. Hiệu điện thế hai đầu mạch MN luôn bằng u = 100sin 100  t (V) 1 .Biết hiệu điện thế hai đầu mạch sớm pha  /4 so với dòng điện qua R = 50  ; L =  H R. Biểu thức i có dạng: 2 sin(100  t -  ) (A) b) i = 2 sin(100  t +  ) (A) a) i = 4 4   c) i = 2sin(100  t - ) (A) d) i = 2sin(100  t + ) (A) 4 4 e) Không tìm được vì chưa có giá trị C. 277. Giữa hai điểm AB của mạng điện xoay chiều có hiệu điện thế hiệu dụng U = 220V, tần số f = 50 Hz. Tại t = 0, u = 220 V. Biểu thức uAB có dạng:   a) u = 220sin (100  t + ) (V) b) u = 220 2 sin (100  t + ) (V) 2 4  c) u = 220 2 sin(100  t + ) (V) d) Hai câu a, b đ ều đúng. e) Hai câu b, c đều đúng. 6 278. Mạch như h ình vẽ cuộn dây thuần cảm. 54
  4. Đặt vào A, B hiệu điện thế xoay chiều u. Biểu thức dòng đ iện qua R khi K ở vị trí l là:  i1 = 2 sin(100  t + ) (A) 3 1 H; C = 63,6  F Với L = 2 Biểu thức dòng điện qua R khi K ở vị trí 2 là: 2 sin(100  t +  ) (A) a) i2 = 3  b) i2 = 2sin(100  t - ) (A) 3 2 sin(100  t +  ) (A) c) i2 = 2  d) i2 = 2sin(100  t - ) (A) 2 e) Không tìm được vì chưa có R và biểu thức u 279. Cho R = ZL = 2ZC, xét 4 sơ đồ sau to day Thí nghiệm 1: Nối A, B vào nguồn điện không đổi th ì không có dòng điện qua mạch Thí nghiệm 2: Nối A, B vào nguồn điện xoay chiều có u = 100sin100  t thì có dòng điện i  = 5 sin(100  t + ) chạy qua mạch. 2 Người ta đã làm 2 thí nghiệm trên trong sơ đồ n ào a) Sơ đồ 1 b) Sơ đồ 2 c) Sơ đồ 3 d) Sơ đồ 4 e) Không có sơ đồ nào thỏa điều kiện thí nghiệm 280. Đo ạn mạch xoay chiều như h ình vẽ 55
  5. Cuộn dây thuần cảm. Hiệu điện thế uAB = U0sin100  t (V) 1 H; C = 318  F L= 5  Khi khóa K đóng dòng đ iện qua R là il = 4 sin (100  t + ) (A) 4 Khi khóa K mở dòng điện qua R là:   a) i2 = 4sin (100  t - b) i2 = 4 2 sin (100  t + ) (A) ) (A) 2 4  c) i2 = 4sin (100  t - d) i2 = 4sin100  t (A) ) (A) 4 e) Không tìm được i2 vì ch ưa đủ dữ liệu.  281. Hiệu điện thế hai đầu mạch A, B có dạng u = U0 sin (  t+ 6 ). Tịa thời điểm ban đầu u có giá trị 4 V. Hiệu điện thế cực đại có giá trị bằng: 3 (V) e) 4 2 (V) a) 4 (V) b) 6 (V) c) 8 (V) d) 8 3 282. Cường độ dòng đ iện qua mạch A, B có dạng:  i = I0sin (100  t + ) (A) 4 Tại thời điểm t = 0,06 (s), cường độ dòng đ iện có giá trị bằng 0,5V. Cường độ hiệu dụng của dòng đ iện bằng: 2 2A e) Giá trị khác a) 0,5 A b) 1A c) A d) 2 283. Cường độ dòng điện qua mạch A, B có dạng i = 2 sin (100  t+  ) (A) Tại thời điểm t = 0,02 s thì cường độ dòng điện có giá trị bằng 2A. Giá trị của  là:     a) 6 c) 2 b) 0 d) e) 3 4 284. Mắc hiệu điện thế u = 14,14 sin 100  t (V) vào hai đ ầu mạch A, B nh ư h ình vẽ 56
  6. R0 = 99  ; L = 2,11 H C0 = 12  F; CV = 6  F. Cường độ dòng điện qua mạch là: 78 53 a) i = 0,28 sin (100  t+ b) i = 0,6 2 sin (100  t+ ) (A) ) (A) 180 180 78 53 c) i = 0 ,28 2 sin (100  t+ d) i = 0,6 sin (100  t- ) (A) ) (A) 180 180 53 e) i = 0,6 sin(100  t+ ) (A) 180 285. Cuộn dây thuần cảm L = 0,318 H được mắc nối tiếp với bộ tụ gồm C1 song song C2 với C1 = 6  F; C2 = 4  F. Đoạn mạch đư ợc mắc vào hai đầu hiệu điện thế u = 218 sin 100  t (V). Biểu thức cư ờng độ dòng điện qua mạch là: 2 sin (100  t+  ) (A)  b) i = sin (100  t+ a) i = ) (A) 2 2  c) i = sin 100  t (A) d) i = 2 sin (100  t+ ) (A) 2 2 sin (100  t-  ) (A) e) i = 2 286. Mạch như h ình vẽ. Hai cuộn dây giống nhau với RA = 0 1 (H); UAB = U0sin 100  t(V). Ampe kế chỉ 2A. R0 = 3 (  ); L0 = 5 Biểu thức i qua mạch là:  37 a) i = 2sin (100  t + )(A) b) i = 2sin (100  t + )(A) 4 180 53 53 c) i = 2 2 sin (100  t + )(A) d) i = 2 2 sin(100  t - )(A) 180 180 53 e) i = 40sin (100  t + )(A) 180 287. Đoạn mạch như hình vẽ 57
  7. Cuộn dây thuần cảm L = 63,6 (m H); R = 10 (  ); C1 = 636  F  uAB = U0 sin 100  t (V); i = I0sin (100  t - )(A) 4 Điện dung C2 có giá trị bằng: a) 318  F b) 31,8  F c) 63,  F d) 636  F e) Đáp số khác 288. Đoạn mạch gồm điện trở R, cuộn cảm L = 0,5 H và tụ C mắc nối tiếp. Hai đầu đoạn mạch có hiệu điện thế u = U0sin 100  t (V). Để mạch có cộng hưởng tụ C có giá trị bằng: a) 15,9  F b) 16  F c) 20  F d) 40  F e) 30  F 100 289. Đoạn mạch gồm R, cuộn cảm L = 0,159 H và tụ C0 =   F. Đặt vào hai đầu mạch hiệu điện thế u = U0sin100  t (V) . Cần mắc thêm tụ C như th ế nào và có giá trị bằng bao nhiêu để mạch có cộng hư ởng điện? 2 100  F b) Mắc nối tiếp th êm tụ C =  x 10-4 F a) Mắc nối tiếp th êm tụ C =  2 100 -3  F d) Mắc nối tiếp thêm tụ C =  x 10-3F c) Mắc song song với C0 = x 10  200 e) Mắc song song với C0 tụ C =  x F 290. Mạch gồm cuộn dây điện trở thuần R0, độ tự cảm L = 1 H mắc nối tiếp với tụ C = 16  F. Đặt vào hai đầu mạch hiệu điện thế u = U0sin314T. Phải thay đổi tần số mạng điện đến giá trị n ào để tổng trở mạch nhỏ nhất. 10 a) 0,0625 HZ b) 625 HZ c) HZ d) 60 HZ e) 39,8 HZ 8 291.Đoạn mạch như hình vẽ Cuộn dây thuần cảm Tụ C = 10-4 F Hiệu điện thế hai đầu mạch u = 220 2 sin 314t (V) 58
  8. Dòng điện qua mạch i = 1,1 2 sin 314t (A) Giá trị R và độ tự cảm L bằng: 1 2 a) R = 200  ;  H b) R = 200  ; L =  H 1 c) R = 220  ; L = 0,159 H d) R = 200  ; L = 2 H e) Không tính được vì thiếu dữ liệu 292. Mạch điện gồm ống dây có độ tự cảm L mắc nối tiếp với tụ C = 10  F. Độ tự cảm L có giá trị bằng bao nhiêu để dòng điện và hiệu điện thế hai đầu mạch cùng pha. 10 2 b)  H a) 1 H c) 0,5 H d) 0,1 H e) Không tìm được vì thiếu dữ liệu. 293. Đoạn mạch như hình vẽ R = 2 0  ; RV   Cuộn dây thuần cảm L.  Biểu thức u AB = 200sin (100  t+ ) (V) 3 Thay đổi C đến giá trị C0 thì số chỉ hai vôn kế trên b ằng nhau. Biểu thức dòng điện qua mạch là:  a) i = 10 2 sin 100  t (A) b) i = 10sin (100  t+ ) (A) 3   c) i = 10sin (100  t- ) (A) d) i = 10 2 sin (100  t+ (A) 3 3 e) Không tìm được vì thiếu dữ liệu 0,8 294. Đoạn mạch gồm R = 40  mắc nối tiếp với hai cuộn dây thuần cảm L =  H và tụ C. Hiệu điện th ế mắc vào 2 đ ầu mạch u = 200 2 sin 100  t (V). Biết I =Imax/2, tụ C có dung kháng bằng: 59
  9. a) 80  b) 10,7  c) 149,3  d) Câu b và c đúng c) Câu b và c đúng 295. ống dây gồm N vòng, diện tích mỗi vòng là S, chiều dài ống là l m ắc nối tiếp với tụ C = 10  F. Mắc mạch vào u = U sin100  t . Ban đầu Z  Z , muốn mạch cộng hưởng điện 0 L C cần thay đổi đại lư ợng nào sau đây: a) Thay đổi số vòng dây, giữ nguyên các đại lượng khác. b) Thay đổi chiều dài ống dây, giữ nguyên các đại lượng khác. c) Thay đổi tiết diện dây dẫn, giữ nguyên các đại lượng khác. d) Câu a, b đúng e) Câu b, c đúng. N 2S Chú ý: Độ tự cảm ống dây: L = 4  10 -7 l Với: N là số vòng dây S là diện tích mỗi vòng dây l là chiều dài ống dây. 296. ống dây có điện trở R, độ tự cảm L mắc nối tiếp với tụ phẳng có diện tích b ản tụ S, khoảng cách 2 tụ là d và giữa hai bản là điện môi  . Ph ải thay đổi đại lư ợng nào sau đây để trong m ạch có cộng h ưởng. a) Thay đổi điện môi  giữa hai bản tụ, các đại lượng khác giữ nguyên. b) Thay đổi độ lớn hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu mạch c) Thay đổi khoảng cách giữa 2 bản, các đại lượng khác giữ nguyên. d) Câu a, b đúng e) Câu a, c đúng 297. Đoạn mạch RLC có điện trở thuần R = 200  . Khi hiệu điện thế hai đầu mạch là 220 V thì cường độ dòng đ iện bằng 0,8 A. Tổng trở mạch và công suất của dòng đ iện trong đoạn mạch là: a) 220  ; 100W b) 275  ; 128 W 60
  10. b) 250  ; 120 W d) 235  ; 120 W e) 200  ; 176 W 298. Đoạn mạch được nối vào nguồn điện có hiệu điện thế cực đại 310 V, tiêu thụ công suất 900 W. Dòng đ iện qua mạch có cư ờng độ cực đại 7A. Hệ số công suất mạch là: a) 0,83 b) 0,8 c) 0,6 d) 0,41 e) 0,414 299. m ạch gồm R; L = 2,5 mH và tụ C0 = 8  F mắc nối tiếp vào U; f = 1000Hz. Để công suất mạch cực đại cần m ắc th êm tụ C' có dung kháng thế n ào? Mắc như thế nào? a) Mắc nối tiếp C' có dung kháng 19,9  b) Mắc song song với C0 tụ C' có dung kháng 19,9  c) Mắc nối tiếp tụ C' có dung kháng 4,2  d) Mắc song song với C0 tụ C' có dung kháng 15,7  e) Mắc mối tiếp tụ C' có dung kháng 15,7  300. Đoạn mạch RLC mắc nối tiếp vào hiệu điện thế U = 127V. Độ lệch pha giữa hiệu điện thế và cường độ dòng điện là 60 0, điện trở R = 50  . Công suất của dòng điện qua mạch đó là: a) 322,6 W b) 161,3W c) 324 W d) 162 W e) 80,6 W 301. Đoạn mạch RLC với R = 40  mắc vào nguồn đ iện xoay chiều có u = 80 2 sin 100  t. Công suất cực đại qua mạch bằng: a) 160 2 b) 80W c) 320 W d) 160 W e) Không tính được vì chưa có L và C 1,2 302. Điện trở R = 50  ghép nối tiếp với cuộn dây có độ tự cảm L =  H rồi mắc vào nguồn điện xoay chiều tần số f = 50 Hz. Để hệ số công suất mạch là 0,6 cần mắc th êm tụ có dung kháng là: a) 53  b) 187  c) 120  d) 240  e) Câu a, b đúng 61
  11. 1 303. Mạch điện có R = 75  nối tiếp với cuộn dây L = H mắc vào nguồn điện xoay chiều  25 tần số 50 Hz. Mắc nối tiếp vào mạch trên tụ C = F . Hệ số công suất của mạch là:  a) 0,42 b) 0,24 c) 0,8 d) 0,6 e) 0,56 304. Mạch điện như hình vẽ uAB = 100 2 sin 100  t (V). 0,75 Cuộn dây thuần cảm, độ tự cảm L =  H. Thay đ ổi R đến R0 thì Pmax = 200W. Điện dung C của tụ bằng: a) 31,8  F b)63,6  F c) 42,2  F d) Câu a, b đúng e) Không tính được vì chưa có R 305. m ạch như hình vẽ. Điện trở R biến thiên đ ến lúc công suất mạch cực đại. Hệ số công suất mạch lúc đó là: 2 c) 2 a) 1 b) 0,6 d) 0,5 e) Không tính được vì chưa biết L và C 306. Mạch như h ình vẽ Tần số dòng điện f = 50 HZ, Cuộn dây thuần cảm Hiệu điện thế dụng hai đầu đoạn mạch là U = 100 V Thay đ ổi đến giá trị R0 thì Pmax = 100W. Giá trị R0 bằng: a) 50  b) 100  c) 20  d) 200  e) Không tính được vì chưa biết L và C. 307. Mạch như h ình vẽ C = 318  F, R biến đổi cuộn dây thuần cảm. 62
  12. Hiệu điện thế 2 đầu mạch u = U0 sin314t (V) công su ất điện tiêu thụ của mạch đạt giá trị cực đại khi R = R0 = 50  . Độ tự cảm L của cuộn dây bằng: a) 40  b) 100  c) 60  d) 80  e) Không tính được vì chưa có giá trị Pmax và U0 308. Cuộn dây có R0 = 10  mắc vào hiệu điện thế u = 100 2 sin100  t (V). công suất tiêu thụ của cuộn dây là 100 W. Độ tự cảm L của cuộn dây bằng: 3 0,44 a) 0,0318 H b)  H c)  H 0,3 4,4 d)  H e)  H 309. Đoạn mạch xoay chiều như hình vẽ Cho UAM = 10 V UMB = 10 3 V Hệ số công suất mạch bằng: a) 1 b) 0,886 c) 0,5 d) 0,6 e) 0,4 310. Mạch như h ình vẽ uAB = 200 2 sin100  t (V) ZL = 100  ; R1 = 100  ; R2 = 50  uMB cùng pha với u AM, tụ C có giá trị bằng: a) 31,8  F b)318  F c) 159  F e) Đáp số khác d) 2 H 311. Đoạn mạch gồm hai cuộn dây mắc nối tiếp như h ình vẽ Biết uAM cùng pha với uMB. R1 = 20  ; L1 = 0,5 H; R2 = 40  ; f = 50 HZ. Độ tự cảm L2 có giá trị: 63
  13. a) 0,25 H b) 0,5 H c) 1 H e) Đáp số khác d) 2 H 312. Mạch như h ình vẽ R1 = 20  ; R2 = 40  0,4 C1= 159  F; L1 =  H; uAB = U0sin100  t (V) Biết uAM cùng pha uMB. Giá trị L2 bằng: 0,4 0,8 1 b)  H d)  H e)  H a) 0,2 H c) 1 H 313. Đoạn mạch xoay chiều tần số f như hình vẽ. Điều kiện để u AM vuông pha uBM là: C a) R0L = RC b) R0L = RL c) R0R = L L L C d) R0 R= C e) R0R = 314. Đoạn mạch như hình vẽ uAB = U0sin 2  ft (V) 1 L =  H; R = 50  UAN vuông pha với uMB. Tụ C có điện dung là: a) 127,3  F b) 12,73  F c) 318  F d) 31,8  F e) 159  F 315. Đoạn mạch như hình vẽ uAB = U0sin100  t (V) 1 Cuộn dây thuần cảm có L =  H, điện trở R = 40  64
  14. Biết rằng hiệu điện thế hai đầu cuộn dây sớm pha  /2 so với hiệu điện thế hai đầu A, B. Điện dung C có giá trị bằng: a) 318  F b) 31,8  F c) 159  F d) 63,6  F e) Không xác định được vì thiếu dữ liệu 316. Đoạn mạch như hình vẽ UAB =200sin100  t (V), R   u h ai đầu mạch sớm pha  /4 so với i Vôn kế (V1) và vôn kế (V2) lần lư ợt chỉ: a) 100 2 V và 100 2 V b) 150 V và 150 V c) 100 V và 100 V c) 200 V và 200 V e) Không xác định được vì thiếu dữ liệu 317. Đoạn mạch xoay chiều như hình vẽ R   , Cuộn dây thuần cảm. Số chỉ vôn kế (V1) bằng số chỉ vôn kế (V2) và bằng 50 V uAM trễ pha  /6 so với i. Số chỉ vôn kế (V) là: 50 3 c) 50 2 V b) 3 V a) 75 V d) 100V e) 50 V 318. Đoạn mạch như hình vẽ RV   , số chỉ vôn kế (V2) là 141,4V uAB = 141,4 sin 100  t (V) uAM sớm pha  /4 so với i. Số ch ỉ vôn kế (V1) là: c) 50 2 V a) 141,4 V b) 100 V d) 200 V e) 50 V 319. Đoạn mạch điện xoay chiều như h ình vẽ Rv  x Vôn kế (V1) chỉ 100 V Vôn kế (V2) chỉ 80 V Số chỉ vôn kế (V3) là: a) 20 V b) 180 V c) 60 V d) 80 V e) 10 V 65
  15. 320. Đoạn mạch giống b ài 319, số liệu như bài 319 UAB có giá trị bằng: d) 100 2 V e) 80 2 V a) 200 V b) 160 V c) 120 V 321. Đoạn mạch như hình vẽ uAB = 100 2 V sin 100  t(V) RV   ; u MB sớm pha 45 0 so với i. 2 V; Vôn kế (V2) chỉ 60 Vôn kế (V1) chỉ: d) 80 2 V a) 60 V b) 20 V c) 80 V e) 100 V 322. Đoạn mạch xoay chiều như hình vẽ RV   Vôn kế (V) chỉ 132,29V Vôn kế (V1) chỉ 100 V Và UAM trễ pha 600so với i. Vôn kế (V2) chỉ: 100 3 3V c) 3 V a) 100 V b) 100 d) 234,5 V e) 50 V 323. Đoạn mạch xoay chiều như hình vẽ RV   Vôn kế (V1) chỉ 30 V Vôn kế (V2) chỉ 40 V Độ lệch pha giữa uAB với i là: a) 300 b) 370 c) 450 d) 600 e) Đáp số khác 66
  16. 324. Đoạn mạch như hình vẽ i = I0sin  t Vôn kế chỉ 20 V; RV    uAM = 20 sin(100  t+ ) (V) và ZL = ZC 4 uMB lệch pha u AM góc: a) 135 0 b) 750 c) 105 0 d) 820 e) 980 325. Đoạn mạch như hình vẽ i = I0sin  t  uAB = U0sin (  t+ ) (V) 4 UAM = 10 V; UMB = 5 V, U0AB có giá trị bằng: 2V a) 5 V b) 15 V c) 10 V d) 5 e) Không tính được vì thiếu dữ liệu 326. Đoạn mạch xoay chiều như hình vẽ UAB = 100 V UAM = 20 V UAB = 120 V Hệ số công suất mạch là: 2 c) 2 a) 0 b) 1 c) 0,6 e) 0,866 327. Đoạn mạch xoay chiều như hình vẽ RV   Vôn kế (V1) chỉ 80 V Vôn kế (V2) chỉ 100 V Vôn kế (V) chỉ 60 V Độ lệch uAM với uAB là: a) 370 b) 350 c) 900 d) 450 e)600 67
  17. 328. Mạch điện và số liệu như câu 327 trên Hệ số công suất của đoạn mạch và của cuộn dây điện lần lượt là: a) cos  = 0,6; cos  '= 0,8 b) cos  = 0,8; cos  = 0,6 c) cos  = 0,8; cos  ' = 0,5 d) cos  ' = cos  =0,6 e) cos  ' = cos  =0,8 329. Đoạn mạch xoay chiều như hình vẽ RV   , cuộn dây thuần cảm vôn kế (V1) chỉ 90 V Vôn kế (V2) chỉ 120 V Số chỉ vôn kế (V) là e) Đáp số khác a) 210 V b) 30 V c) 150 V d) 79 V 330. Đoạn mạch xoay chiều như hình vẽ (V1) ch ỉ 28,28 V (V2) ch ỉ 40 V RV   u / i =  /4. Hệ số công suất mạch là: AM 2 d) 2 a) 0,707 b) 0,866 c) 1 e) Các đáp án trên đ ều sai 331. Đoạn mạch như hình vẽ RV   Vôn kế (V1) chỉ 100 V Vôn kế (V2) chỉ 100 V uAB = U0 sin 100  t và u AM sớm pha  /3 so với uAB Biểu thức u hai đầu M,B là: 68
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
12=>0