Trình tự xử lý tài sản của các dự án sử dụng vốn NSNN khi dự án kết thúc
lượt xem 80
download
Trình tự thực hiện: 1. Trong thời hạn 30 ngày, kể từ ngày dự án kết thúc hoặc tài sản không còn sử dụng được, không có nhu cầu sử dụng trong quá trình thực hiện dự án, Ban quản lý dự án thực hiện kiểm kê theo Biên bản kiểm kê tài sản (Phụ lục 01/TSDA kèm theo Thông tư 116/2005/TT-BTC) gửi Bộ, ngành chủ quản (đối với các dự án thuộc Trung ương quản lý); gửi Sở, ban, ngành ở cấp tỉnh, Ủy ban nhân dân cấp huyện (đối...
Bình luận(1) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Trình tự xử lý tài sản của các dự án sử dụng vốn NSNN khi dự án kết thúc
- BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH Thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài chính ______________________________ Trình tự xử lý tài sản của các dự án sử dụng vốn NSNN khi dự án kết thúc - Trình tự thực hiện: 1. Trong thời hạn 30 ngày, kể từ ngày dự án kết thúc hoặc tài sản không còn sử dụng được, không có nhu cầ dụng trong quá trình thực hiện dự án, Ban quản lý dự án thực hiện kiểm kê theo Biên bản kiểm kê tài sản (Ph 01/TSDA kèm theo Thông tư 116/2005/TT-BTC) gửi Bộ, ngành chủ quản (đối với các dự án thuộc Trung ương quả gửi Sở, ban, ngành ở cấp tỉnh, Ủy ban nhân dân cấp huyện (đối với các dự án thuộc địa phương quản lý). 2. Bộ, ngành chủ quản (đối với dự án thuộc Trung ương quản lý), Sở, ban, ngành ở cấp tỉnh, Ủy ban nhân dân huyện (đối với dự án thuộc địa phương quản lý) lập hồ sơ đề nghị xử lý tài sản của dự án kết thúc để xử lý theo quyền hoặc trình cấp có thẩm quyền xử lý theo quy định. 3. Cơ quan nhà nước có thẩm quyền quyết định xử lý tài sản của các dự án đã kết thúc hoạt động. - Cách thức thực hiện: + Tại trụ sở cơ quan hành chính, + Hoặc thông qua hệ thống bưu chính - Thành phần, số lượng hồ sơ: Hồ sơ đề nghị xử lý tài sản gồm: - Văn bản đề nghị hình thức xử lý tài sản; - Bảng tổng hợp danh mục tài sản đề nghị xử lý theo Phụ lục 02/TSDA ban hành kèm theo Thông tư 116/200 BTC; - Trường hợp tài sản đề nghị xử lý theo hình thức điều chuyển cho cơ quan, đơn vị, tổ chức của Nhà nướ dụng thì phải có văn bản của Bộ, ngành, Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh (đối với dự án thuộc Trung ương quản lý), Sở, ngành ở cấp tỉnh, Ủy ban nhân dân cấp huyện (đối với dự án thuộc địa phương quản lý) đề nghị được tiếp nhận tài sả - Thời hạn giải quyết: Không - Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức - Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: + Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Thủ tướng Chính phủ, Bộ trưởng Bộ Tài chính, Thủ trưởng Bộ, ngành với dự án thuộc Trung ương quản lý); Chủ tịch Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Thủ trưởng cá ban, ngành ở cấp tỉnh, Ủy ban nhân dân cấp huyện (đối với dự án thuộc địa phương quản lý). + Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Cơ quan tài chính thuộc Bộ, ngành, địa phương. - Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Quyết định hành chính, văn bản chấp thuận - Lệ phí: Không - Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Có + Phụ lục 01/TSDA + Phụ lục 02/TSDA - Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Có (Các điều ước cụ thể về ODA, bản ghi nhớ về xử lý tài sả - Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính: + Luật NSNN ngày 16/12/2002 + Nghị định số 14/1998/NĐ-CP ngày 06/3/1998
- + Thông tư số 116/2005/TT-BTC ngày 19/12/2005 của Bộ Tài chính hướng dẫn việc quản lý và xử lý tài sản các dự án sử dụng vốn ngân sách nhà nước khi dự án kết thúc. Ngày có hiệu lực 13/01/2006. Phụ lục 01/TSDA CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc BIÊN BẢN KIỂM KÊ TÀI SẢN CỦA DỰ ÁN KẾT THÚC (Ban hành kèm theo Thông tư số 116/2005/TT-BTC ngày 19 tháng 12 năm 2005 của Bộ Tài chính) 1. Tên dự án:................................................................................................ Thuộc Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, cơ quan Trung ương của các đoàn thể hoặc Sở, ngành thuộc tỉnh, thành phố, UBND cấp huyện................................................................................................................. 2. Thời điểm kiểm kê: ... giờ, ngày..... tháng .... năm..... 3. Thành phần gồm: - Ông (bà):.......................................... Chức vụ:.......................................... - Ông (bà):.......................................... Chức vụ:.......................................... - Ông (bà):.......................................... Chức vụ:.......................................... 4. Kết quả kiểm kê: Số liệu tài sản theo sổ Số Số lượng tài sản Năm Danh mục tài sản Đơn vị STT đưa vào kế toán lượng thừa, thiếu Ghi tính sử dụng Số tài sản Thừa (chi tiết theo từng Thiếu Nguyên GTCL theo loại tài sản) lượng giá (đồng) (đồng) kiểm kê 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 1 A. Nhà, đất, công trình xây dựng gắn liền với đất Gồm: B. Phương tiện GT vận tải Gồm: C. Máy móc, trang thiết bị Gồm: D. Các tài sản khác Gồm: 5. Nguyên nhân thừa, thiếu: 6. Kiến nghị, đề xuất hướng xử lý: Ngày...... tháng.... năm Thành phần tham gia kiểm kê (ký, ghi rõ họ tên) Phụ lục 02/T CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
- BẢNG TỔNG HỢP DANH MỤC TÀI SẢN CỦA DỰ ÁN KẾT THÚC ĐỀ NGHỊ XỬ LÝ THEO CÔNG VĂN SỐ:...... .....NGÀY......... THÁNG ...... NĂM...... CỦA.................................... (Ban hành kèm theo Thông tư số 116/2005/TT-BTC ngày 19 tháng 12 năm 2005 của Bộ Tài chính) A. DANH MỤC TÀI SẢN DỰ ÁN KẾT THÚC HOẠT ĐỘNG Giá trị theo sổ Đề xuất Năm Danh mục tài sản Đơn vị STT Số đưa vào kế toán Phương án xử lý Ghi chú tính lượng sử dụng NG (chi tiết theo từng Điều GTCL Bán Thanh lý (đồng) (đồng) chuyển loại tài sản) A. Nhà, đất, công trình xây dựng gắn liền với đất Gồm: B. Phương tiện GT vận tải Gồm: C. Máy móc, trang thiết bị Gồm: D. Các tài sản khác Gồm: B. CÁC HỒ SƠ, GIẤY TỜ CÓ LIÊN QUAN 1. ............................................................................................................................ 2. ............................................................................................................................ 3. ............................................................................................................................ 4. ............................................................................................................................ 5. ............................................................................................................................ Người lập Thủ trưởng cơ quan báo cáo (ký, ghi rõ họ tên) (ký tên, đóng dấu)
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Thủ tục nhận gửi và bảo quản các loại tài sản quý hiếm và chứng chỉ có giá tại Kho bạc Nhà nước
3 p | 232 | 45
-
Thủ tục giao tài sản quý hiếm và chứng chỉ có giá do Kho bạc Nhà nước nhận gửi và bảo quản
2 p | 229 | 31
-
Quyết định và công bố giá trị doanh nghiệp thuộc thẩm quyền của Bộ, cơ quan ngang Bộ
5 p | 213 | 30
-
HỢP ĐỒNG THẾ CHẤP CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG
9 p | 200 | 26
-
Quyết định và công bố giá trị doanh nghiệp thuộc thẩm quyền của Uỷ ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
5 p | 217 | 18
-
Mẫu Biên bản bàn giao, tiếp nhận tài sản để bảo quản (Mẫu 02-BBBQ)
3 p | 17 | 4
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn