intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Trường THCS Bình Châu bài kiểm tra học kì 2 - năm 2010-2011 Môn Địa lí 7

Chia sẻ: Me Tran | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:3

64
lượt xem
4
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Các bạn học sinh và quý thầy cô tham khảo miễn phí Trường THCS Bình Châu bài kiểm tra học kì 2 - năm 2010-2011 Môn Địa lí 7 để hệ thống kiến thức học tập cũng như trau dồi kinh nghiệm ra đề thi

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Trường THCS Bình Châu bài kiểm tra học kì 2 - năm 2010-2011 Môn Địa lí 7

  1. TRƯỜNG THCS BÌNH CHÂU BÀI KIỂM TRA HỌC KÌ 2 - NH: 2010-2011 Điểm: Lớp: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Môn: Địa lí 7 (Phần trắc nghiệm) Họ và tên:. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Thời gian: 15 phút (không kể thời gian giao đề) A/ TRẮC NGHIỆM: (4 điểm) Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng. (câu 1 đến câu 6) Câu 1. Hoa Kì, Ca-na-đa là hai nước có nền công nghiệp phát triển cao ở Bắc Mĩ. Công nghiệp chiếm ưu thế trong ngành công nghiệp là: a. Công nghiệp chế biến; b. Công nghiệp luyện kim; c. Công nhiệp năng lượng; d. Công nghiệp khai thác. Câu 2. “Hiệp ước Nam Cực” được 12 quốc gia trên thế giới kí kết vào năm: a. 1949 b. 1959 c. 1969 d. 1979 Câu 3. Diện tích châu Nam Cực là: a. 9,5 triệu km2 b. 10 triệu km2 c. 14,1 triệu km2 d. 11,5 triệu km2 Câu 4. Phần lớn các đảo châu Đại Dương có khí hậu: a. Nắng ấm vào mùa hè; b. Nhiệt đới nóng quanh năm; c. Nóng ẩm và điều hoà; d. Ôn hoà quanh năm Câu 5. Quốc gia trên quần đảo Ăng-ti trồng nhiều mía nổi tiếng là: a. Cu Ba b. Hai-i-ti c. Ha-mai-ca d. Tô-mi-ni-ca-na Câu 6. Châu Đại Dương có nhiều khoáng sản, trong đó loại khoáng sản chiếm trữ lượng lớn nhất thế giới là: a. Vàng, thiếc b. Bô-xít, ni-ken c. Sắt, đồng d. Than, dầu mỏ Câu 7. Điền chữ Đ vào  đứng sau câu đúng và chữ S vào  đứng sau câu sai: 1/ Châu Nam Cực là châu lục lạnh nhất thế giới và chưa có dân cư sinh sống thường xuyên.  2/ Châu Nam Cực là nơi có gió bão nhiều nhất thế giới.  Câu 8. Điền từ thích hợp vào chỗ trống (…) trong câu sau: Châu Mĩ rộng (1) . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . , nằm hoàn toàn ở (2) . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . , trải dài từ (3) . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . đến tận vùng (4) . . . . . . . . . . . . . . . . . . ..... ......... Câu 9. Ghép từng loại môi trường với đặc điểm khí hậu phù hợp. Môi trường khí hậu Đặc điểm 1. Môi trường ôn đới hải dương a. Khí hậu lạnh giá, băng tuyết phủ quanh năm. b. Mùa hạ nóng, mùa đông lạnh có tuyết rơi. 2. Môi trường ôn đới lục địa c. Mùa hạ nóng khô, mùa thu đông không lạnh lắm, 3. Môi trường địa trung hải thường có mưa rào. d. Khí hậu và thực vật thay đổi theo độ cao. 4. Môi trường núi cao e. Mùa hạ mát, mùa đông không lạnh lắm, mưa quanh năm, lượng mưa lớn. Ghép: 1 +. . . . . . . . ; 2 +. . . . . . . . ; 3 +. . . . . . . . ; 4 +. . . . . . . . ; ------------------------------------------------------------------------------------------
  2. TRƯỜNG THCS BÌNH CHÂU BÀI KIỂM TRA HỌC KÌ 2 - NH: 2010-2011 Điểm: Lớp: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Môn: Địa lí 7 (Phần tự luận) Họ và tên:. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Thời gian: 30 phút (không kể thời gian giao đề) B/ TỰ LUẬN: (6 điểm) Câu 1. (2,0 điểm) Trình bày sự phát triển công nghiệp của châu Âu. Câu 2. (2,0 điểm) Châu Âu có mấy dạng địa hình chính? Phân bố thế nào? Kể tên một số dãy núi lớn và đồng bằng lớn ở châu Âu. Câu 3. (2,0 điểm) Trình bày đặc điểm dân cư châu Đại Dương.
  3. PHÒNG GD&ĐT BÌNH SƠN HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA HỌC KÌ 2 TRƯỜNG THCS BÌNH CHÂU NĂM HỌC: 2010-2011 Môn: Địa lí 7 A/ TRẮC NGHIỆM: 4 điểm Câu 1 đến câu 7. 2 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7.1 7.2 Đáp án a b c c a b Đ Đ Biểu điểm 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 Câu 8. 1 điểm (mỗi chỗ trống điền đúng được 0,25 điểm) (1) - 42 triệu km2 (2) - nửa câu Tây (3) - vòng cực Bắc (4) - cận cực Nam Câu 9. 1 điểm (mỗi cặp ghép đúng được 0,25 điểm) 1+ ; 2+ ; 3+ ; 4+ ; B/ TỰ LUẬN: 6 điểm Câu 1. 2 điểm Sự phát triển công nghiệp của châu Âu: - Nền công nghiệp phát triển sớm, có nhiều sản phẩm nổi tiếng về chất lượng cao.(0,5 điểm) - Từ năm 1980 (cuối thế kỉ XX) nhiều ngành công nghiệp truyền thống bị sa sút, đòi hỏi phải thay đổi công nghệ. (0,5 điểm) - Nhiều ngành công nghiệp mới hiện đại, trung tâm công nghệ cao ra đời: điện tử, cơ khí tự động, hàng không vũ trụ. (0,5 điểm) - Năng suất, chất lượng sản phẩm được nâng cao. (0,5 điểm) Câu 2. 2 điểm Các dạng địa hình và sự phân bố: * Có 3 dạng địa hình chính: - Đồng bằng ở phía Bắc: chiếm 2/3 diện tích, trải dài từ Tây sang Đông. (0,5 điểm) - Núi già ở phía Bắc và vùng trung tâm, đỉnh tròn, sườn thoải. (0,5 điểm) - Núi trẻ ở phía Nam, đỉnh cao, sườn dốc. (0,5 điểm) * Các dãy núi và đồng bằng lớn: - Dãy núi lớn: Dãy An-pơ, dãy Xcan-đi-na-vi; dãy Cac-pat. (0,25 điểm) - Đồng bằng lớn: Đồng bằng Đông Âu; đồng bằng Bắc Âu. (0,25 điểm) Câu 3. 2 điểm Đặc điểm dân cư châu Đại Dương: - Mật độ dân số thấp nhất thế giới. (0,5 điểm) - Phân bố không đồng đều, tập trung chủ yếu ở Ô-xtrây-li-a, Niu Di-lân, Pa-pua Niu Ghi-nê. (0,5 điểm) - Tỉ lệ dân thành thị cao: 69%. (0,5 điểm) - Dân cư gồm người bản địa 20% và người nhập cư 80%. (0,5 điểm) ------------------------------------------------------------------------------------------ *Ghi chú: Tổng điểm của toàn bài làm tròn đến 0,5 điểm (Ví dụ: 8,25 điểm làm tròn thành 8,5 điểm; 8,75 điểm làm tròn thành 9,0 điểm ...)
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2