Đề thi học kì 2 môn KHTN lớp 7 năm 2023-2024 - Trường THCS Phan Châu Trinh, Thăng Bình
lượt xem 2
download
Việc ôn tập và hệ thống kiến thức với ‘Đề thi học kì 2 môn KHTN lớp 7 năm 2023-2024 - Trường THCS Phan Châu Trinh, Thăng Bình’ được chia sẻ dưới đây sẽ giúp bạn nắm vững các phương pháp giải bài tập hiệu quả và rèn luyện kỹ năng giải đề thi nhanh và chính xác để chuẩn bị tốt nhất cho kì thi sắp diễn ra. Cùng tham khảo và tải về đề thi này ngay bạn nhé!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn KHTN lớp 7 năm 2023-2024 - Trường THCS Phan Châu Trinh, Thăng Bình
- UBND HUYỆN THĂNG BÌNH KIỂM TRA CUỐI KỲ II NĂM HỌC 2023-2024 TRƯỜNG THCS PHAN CHÂU TRINH Môn:KHTN Lớp 7 Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề) (Đề này có 2 trang) I. TRẮC NGHIỆM: (5 điểm) (Chọn chữ cái trước ý trả lời đúng nhất trong các câu sau và ghi vào giấy làm bài. Ví dụ: 1-A) Câu 1: Cho các hợp chất sau: KCl, N 2, CaO, Cl2, H2O. Số hợp chất có chứa liên kết cộng hoá trị là: A. 2. B. 3. C. 4 . D. 5 . Câu 2: Dãy các chất nào sau đây đều hoàn toàn là đơn chất kim loại ? A. K, N2, Ba, P. B. Na, S, K, Ar. C. Cu, Al, C, Na. D. Li, Fe, K, Cu. Câu 3: Hợp chất tạo bởi nguyên tố X và O có công thức hóa học là XO, hợp chất tạo bởi nguyên tố Y và H có công thức hóa học là YH3. Hợp chất tạo bởi nguyên tố X và Ycó công thức hóa học là: A. XY. B. X2Y. C. X3Y2. D. X2Y3. Câu 4: Khối lượng phân tử Fe2(SO4)3 là : A. 400 amu. B. 344 amu. C. 152 amu. D. 208 amu. Câu 5: Trong các hợp chất sau, hợp chất nào nitrogen có hóa trị II ? A. NO. B. N2O. C. N2O3 D. NO2. Câu 6: Trong thức ăn, những chất dinh dưỡng nào cần được biến đổi thành các chất đơn giản hơn để cơ thể dễ hấp thụ: A.Cacbohyđrate, protein, lipid B. Protein, lipid, vitamin C. Vitamin, Cacbohyđrate, muối khoáng D.Nước, muối khoáng, vitamin Câu 7: Cây lấy nước từ môi trường ngoài qua lông hút . Phần lớn lượng nước đó được thoát ra ngoài qua: A. Thân vì vỏ của thân thường nứt nẻ. B. Lá vì bề mặt của lá có lỗ khí. C. Rễ vì rễ có lông hút. D. Cả A và C Câu 8: Bạn An nặng 30 kg. Dựa theo khuyến nghị của Viện dinh dưỡng quốc gia, thể tích nước bạn An cần cung cấp cho bản thân mỗi ngày là: A. 700 ml B. 1200 ml C. 40 ml D. 288 ml Câu 9: Quá trình sinh sản hữu tính ở động vật diễn ra lần lượt theo : A.Hình thành phôi → Thụ tinh → Phát triển giao tử B.Hình thành hạt phấn → Thụ phấn →Phát triển cơ thể C.Hình thành giao tử →Thụ phấn → Phát triển phôi D.Hình thành giao tử → Thụ tinh → Phát triển phôi Câu 10: Dấu hiệu sau: “cây mọc vống lên và lá có màu úa vàng” chứng tỏ cần điều chỉnh yếu tố nào sau đây trong môi trường sống của cây? A. Điều chỉnh giảm lượng nước tưới cho cây. B. Điều chỉnh giảm lượng ánh sáng chiếu tới cây. C. Điều chỉnh tăng lượng nước tưới cho cây. D:Điều chỉnh tăng lượng ánh sáng chiếu tới cây Câu 11: Sinh trưởng ở sinh vật là: A.quá trình tăng lên kích thước cơ thể do tăng lên về kích thước và số lượng tế bào. B.quá trình tăng lên kích thước cơ thể do tăng lên về kích thước và số lượng mô. C.quá trình tăng lên kích thước cơ thể do tăng lên về kích thước và số lượng tế bào và mô. D.quá trình tăng lên kích thước cơ thể do tăng lên về kích thước và phân hóa tế bào. Câu 12: Tại sao thân cây to ra được? A. Nhờ mô phân sinh đỉnh. B. Nhờ mô phân sinh lóng. C. Nhờ mô phân sinh bên. D. Nhờ mô phân sinh ngọn. Câu 13 : Thông qua hoạt động gieo hạt và theo dõi sự biến đổi của cây từ giai đoạn hạt đến cây trưởng thành, em hãy cho biết biểu hiện nào là quá trình sinh trưởng? 1. Sự nảy mầm. 2. Thân dài ra. 3. Số lượng lá tăng thêm. 4. Lá to lên. A. (1) và (2). B. (1) và (3). C. (2) và (3). D. (2) và (4). Câu 14: Trong các phương pháp sau, phương pháp nhân giống vô tính nào có hiệu quả nhất hiện nay? A. Nuôi cấy mô. . B. Chiết cành C. Gieo từ hạt D. Giâm cành.
- Câu 15: Để cơ thể sinh trưởng và phát triển tốt cần: A. Ăn nhiều thịt, không ăn rau xanh. B. Ăn nhiều chất xơ, bớt thức ăn chứa nhiều đạm C. Ăn uống đủ chất, đa dạng về loại thức ăn và đảm bảo vệ sinh ăn uống D. Thích gì ăn đấy. Câu 16: Góc phản xạ là góc hợp bởi: A. Tia phản xạ và mặt gương B.Tia phản xạ và pháp tuyến của gương tại điểm tới C.Tia tới và pháp tuyến D. Tia tới và mặt gương Câu 17: Một tia sáng chiếu tới gương phẳng và hợp với mặt gương một góc 300. Góc phản xạ bằng: A. 300 B. 450 C. 600 D. 150 Câu 18: Từ trường tồn tại ở đâu? A. Xung quanh điện tích đứng yên. B. Xung quanh nam châm. C. Xung quanh dây dẫn mang dòng điện. D. Xung quanh nam châm và xung quanh dây dẫn mang dòng điện. Câu 19: Có thể tạo ra từ phổ bằng cách nào dưới đây? A. Rắc các hạt mạt sắt lên tấm bìa đặt trong từ trường và gõ nhẹ. B. Rắc các hạt mạt đồng lên tấm bìa đặt trong từ trường và gõ nhẹ. C. Rắc các hạt mạt nhôm lên tấm bìa đặt trong từ trường và gõ nhẹ. D. Rắc các hạt mạt nhôm lên tấm bìa đặt trong điện trường và gõ nhẹ. Câu 20: Ở bên ngoài thanh nam châm, đường sức từ là: A. những đường thẳng đi ra từ cực Bắc, đi vào ở cực Nam của nam châm. B. những đường thẳng đi ra từ cực Nam, đi vào ở cực Bắc của nam châm. C. những đường cong đi ra từ cực Bắc, đi vào ở cực Nam của nam châm. D. những đường cong đi ra từ cực Nam, đi vào ở cực Bắc của nam châm. II. TỰ LUẬN: (5 Điểm) Câu 21:. (0,5 điểm) Lập công thức hóa học của hợp chất tạo bởi S và O, biết sulfur có hóa trị IV. Câu 2:. (0,75 điểm) Hợp chất tạo bởi calcium, carbon và oxygen, biết phần trăm khối lượng của Ca, C, O lần lượt là 40%, 12%, 48% và khối lượng phân tử của hợp chất 100 amu. Lập công thức hóa học của hợp chất trên. ( Cho khối lượng nguyên tử của các nguyên tố: Ca = 40, C = 12, O = 16, Al = 27, S= 32) Câu 23: a) (0,75 điểm) Nêu mối quan hệ giữa sinh trưởng và phát triển của sinh vật? b) (0,5 điểm) Vì sao trước khi trồng cây hoặc gieo hạt, người ta thường cày, bừa đất rất kĩ, bón lót một số loại phân? Câu 24: a) (1 điểm) : Phân biệt hoa đơn tính và hoa lưỡng tính. Lấy ví dụ về hoa đơn tính và hoa lưỡng tính b) (0,25 điểm) Vì sao chúng ta nên cắt bỏ hết lá ở cành ghép? Câu 25: (0,25đ) Trên hình vẽ là một gương phẳng và hai điểm N, M. Hãy tìm cách vẽ tia tới và tia phản xạ của nó sao cho tia tới đi qua điểm M và tia phản xạ đi qua điểm N (Nêu cách vẽ) .M .N ________________________ Câu 26: a ) Nêu sự tương tác giữa hai nam châm khi đặt gần nhau? (0,5đ) b) Đường sức từ có chiều quy ước như thế nào? Hãy vẽ hình minh họa. (0,5đ) ____Hết____ Họ và tên: …………………………..……… Lớp:……Phòng thi……. SBD:……….
- UBND HUYỆN THĂNG BÌNH KIỂM TRA CUỐI KỲ II NĂM HỌC 2023-2024 TRƯỜNG THCS PHAN CHÂU TRINH Môn:KHTN Lớp 7 Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề) (Đề này có 2 trang) I. TRẮC NGHIỆM: (5 điểm) (Chọn chữ cái trước ý trả lời đúng nhất trong các câu sau và ghi vào giấy làm bài. Ví dụ: 1-A) A Câu 1: Cho các hợp chất sau: KCl, N2, CaO, Cl2, H2O. Số hợp chất có chứa liên kết ion là: A. 2. B. 3. C. 4 . D. 5 . Câu 2: Dãy các chất nào sau đây đều hoàn toàn là đơn chất phi kim ? A. K, N2, Ba, P. B. O2, S, K, Ar. C. Cl2, C, Si, P. D. Hg, Al, H2, Na. Câu 3: Hợp chất tạo bởi nguyên tố X và O có công thức hóa học là X2O, hợp chất tạo bởi nguyên tố Y và H có công thức hóa học là YH2. Hợp chất tạo bởi nguyên tố X và Y có công thức hóa học là: A. XY. B. X2Y. C. X3Y2. D. X2Y3. Câu 4. Khối lượng phân tử Al2(SO4)3 là: A. 324 amu. B. 344 amu. C. 342 amu. D. 150 amu. Câu 5. Trong các hợp chất sau, hợp chất nào Iron có hóa trị III ? A. FeO. B. FeS. C. Fe3O4 D. Fe2O3. Câu 6: Quá trình sinh sản hữu tính ở động vật diễn ra lần lượt theo các giai đoạn nào? A.Hình thành phôi → Thụ tinh → Phát triển giao tử B.Hình thành hạt phấn → Thụ phấn →Phát triển cơ thể C.Hình thành giao tử →Thụ phấn → Phát triển phôi D.Hình thành giao tử → Thụ tinh → Phát triển phôi Câu 7: Trong các cơ quan sau của cơ thể người, cơ quan nào không tham gia vào quá trình tiêu hóa thức ăn: A. Tim, ruột non, dạ dày. B. Ruột già, thực quản, dạ dày. C. Gan, ruột non, ruột già D. Phổi, tim, gan. Câu 8: Bạn An nặng 50 kg. Dựa theo khuyến nghị của Viện dinh dưỡng quốc gia, thể tích nước bạn An cần cung cấp cho bản thân mỗi ngày là: A. 700 ml B. 1200 ml C. 2000ml D. 288 ml Câu 9: Để cơ thể sinh trưởng và phát triển tốt cần: A. Ăn nhiều thịt, không ăn rau xanh. B.Ăn nhiều chất xơ, bớt thức ăn chứa nhiều đạm C. Ăn uống đủ chất, đa dạng về loại thức ăn và đảm bảo vệ sinh ăn uống D. Thích gì ăn đấy. Câu 10: Dấu hiệu sau: “cây mọc vống lên và lá có màu úa vàng” chứng tỏ cần điều chỉnh yếu tố nào sau đây trong môi trường sống của cây? A. Điều chỉnh tăng lượng ánh sáng chiếu tới cây. B. Điều chỉnh giảm lượng ánh sáng chiếu tới cây. C. Điều chỉnh tăng lượng nước tưới cho cây. D. Điều chỉnh giảm lượng nước tưới cho cây. Câu 11: Phát triển ở sinh vật là: A.quá trình tăng lên kích thước cơ thể do tăng lên về kích thước và số lượng tế bào. B.những biến đổi của cơ thể sinh vật bao gồm sinh trưởng, phân hóa tế bào, phát sinh hình thái cơ quan và cơ thể. C.những biến đổi của cơ thể sinh vật bao gồm sinh trưởng, phân hóa tế bào.
- D.những biến đổi của cơ thể sinh vật bao gồm phân hóa tế bào, phát sinh hình thái cơ quan và cơ thể. Câu 12: Tại sao thân cây to ra được? A. Nhờ mô phân sinh bên. B. Nhờ mô phân sinh lóng. C. Nhờ mô phân sinh đỉnh. D. Nhờ mô phân sinh ngọn. Câu 13 : Thông qua hoạt động gieo hạt và theo dõi sự biến đổi của cây từ giai đoạn hạt đến cây trưởng thành, em hãy cho biết biểu hiện nào là quá trình sinh trưởng? 1. Thân dài ra. 2. Sự nảy mầm. 3. Số lượng lá tăng thêm. 4. Lá to lên. A. (1) và (4). B. (1) và (3). C. (2) và (3). D. (2) và (4). Câu 14: Trong các phương pháp sau, phương pháp nhân giống vô tính nào có hiệu quả nhất hiện nay? A. Gieo từ hạt. B. Chiết cành C. Nuôi cấy mô. D. Giâm cành. Câu 15 : . Các tác nhân của môi trường tác động đến cơ thể sinh vật được gọi là? A. Các nhận biết B. Các kích thích C. Các cảm ứng D. Các phản ứng Câu 16: Góc tới là góc hợp bởi: A. Tia phản xạ và mặt gương B.Tia phản xạ và pháp tuyến của gương tại điểm tới C.Tia tới và pháp tuyến của gương tại điểm tới D. Tia tới và mặt gương Câu 17: Một tia sáng chiếu tới gương phẳng và hợp với mặt gương một góc 600. Góc phản xạ bằng: A. 300 B. 450 C. 600 D. 150 Câu 18: : Chọn đáp án sai. A. Từ phổ cho ta hình ảnh trực quan về từ trường. B. Đường sức từ chính là hình ảnh cụ thể của từ trường. C. Vùng nào các đường mạt sắt sắp xếp nhiều thì từ trường ở đó yếu. D. Từ phổ cho ta hình ảnh trực quan về từ trường và đường sức từ chính là hình ảnh cụ thể của từ trường. Câu 19: Trong bệnh viện, các bác sĩ muốn lấy các mạt sắt nhỏ ra khỏi mắt bệnh nhân một cách an toàn bằng dụng cụ nào? A. Kính lúp B. Panh C. Kim tiêm. D. Nam châm . Câu 20: La bàn là dụng cụ dùng để làm gì? A. Là dụng cụ để đo tốc độ. B. Là dụng cụ để đo nhiệt độ. C. Là dụng cụ để xác định độ lớn của lực. D. Là dụng cụ để xác định hướng. II. TỰ LUẬN: (5 điểm) Câu 21:(0,5 điểm) Lập công thức hóa học của hợp chất tạo bởi S và O, biết sulfur có hóa trị VI. Câu 22. (0,75 điểm) Hợp chất tạo bởi calcium, carbon và oxygen, biết phần trăm khối lượng của Ca, C, O lần lượt là 40%, 12%, 48% và khối lượng phân tử của hợp chất 100 amu. Lập công thức hóa học của hợp chất trên (Cho khối lượng nguyên tử của các nguyên tố: Ca = 40, C = 12, O = 16, Al = 27, S= 32) Câu 23: a)(1,0 điểm) Thế nào là sinh sản vô tính? Nêu các ưu thế (vai trò) của sinh sản vô tính? b)(0,25 điểm) Vì sao chúng ta nên cắt bỏ hết lá ở cành ghép? Câu 24: a)(0,75 điểm) Nêu mối quan hệ giữa sinh trưởng và phát triển của sinh vật? b) (0,5 điểm) Vì sao trước khi trồng cây hoặc gieo hạt, người ta thường cày, bừa đất rất kĩ, bón lót một số loại phân? Câu 25:(0,25đ) Trên hình vẽ là một gương phẳng và hai điểm A,B. Hãy tìm cách vẽ tia tới và tia phản xạ của nó sao cho tia tới đi qua điểm A và tia phản xạ đi qua điểm B (Nêu cách vẽ) .B .A ________________________
- Câu 26: a)Hai nam châm đặt gần nhau thì xảy ra hiện tượng gì? (0,5đ) b)Đường sức từ có chiều quy ước như thế nào? Hãy vẽ hình minh họa. (0,5đ) ____Hết____ Họ và tên: …………………………..……… Lớp:……Phòng thi……. SBD:……….
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án
25 p | 1605 | 57
-
Bộ đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
26 p | 1235 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Hóa lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
3 p | 390 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 445 | 21
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
2 p | 298 | 19
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
2 p | 508 | 17
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hoàn Thiện
3 p | 325 | 13
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án - Đề số 2
9 p | 965 | 12
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Sở GD&ĐT Thanh Hóa
3 p | 405 | 10
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
3 p | 270 | 9
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
2 p | 687 | 9
-
Bộ 24 đề thi học kì 2 môn Ngữ văn lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án
104 p | 80 | 4
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 175 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 244 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Phong Phú B
4 p | 67 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học số 2 Hoài Tân
6 p | 80 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Địa lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 202 | 1
-
Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 7 năm 2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
2 p | 132 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn