T CHNH ĐỘ LI M THÍCH NGHI ĐIU KHIN H PHI TUYN
RI RC
AUTO TURNING GAIN OF AN ADAPTIVE FUZZY CONTROLLER
FOR NONLINEAR DISCRETE TIME SYSTEMS
Trn Khánh Ninh
Hc viên Cao Hc K14, Nghành Điu Khin Hc K Thut, Đại Hc Bách Khoa Tp H Chí Minh
Email: trankhanhninh97@yahoo.com
trankhanhninh@gmail.com
TÓM TT
Bài báo này trình bày gii thut t chnh độ li b ca điu khin m thích nghi trc tiếp cho h
phi tuyến ri rc, gii thut t chnh da trên mc tiêu cc tiu hoá hàm năng lượng ngõ vào. Thut
toán cp nht hi quy thích nghi h ri rc được gii thiu trong bài báo mang tính tng quát nên b
điu khin áp dng cho h MIMO. Vic cp nht độ li ca b điu khin thích nghi ngoài tiêu chí cc
tiu năng lung vn phi đảm bo h thng phi n định, do đó độ li ca h thng ch được thay đổi
trong phm vi cho phép, bài báo cũng s dn gii ra tm chnh gii hn độ li này. Thut toán trình
bày được minh ha vi đối tượng bn kép, kết qu mô phng da trên Matlab Simulink.
ABSTRACT
The paper represents an algorithm for the auto-tuning adaptation gain of a direct adaptive fuzzy
controller in discrete time, the adaptation gain is obtained by minimizing the instantaneous control
energy. Because the algorithm recursive methods for discrete time systems is general, so it can be
applied for MIMO systems. Besides the purpose minimizing the instantaneous control energy, the
system must be stable so that the adaptive gain must change in a limit boundary which the paper will
represent. The algorithm for example is used to control couple tank, the result of simulink is based on
Matlab Simulink.
1. GII THIU
Trong nhng năm gn đây điu khin phi
tuyến là lĩnh vc được rt nhiu tác gi quan
tâm. Bài toán điu khin h phi tuyến vn còn
đề tài để m cho nhiu tác gi nghiên cu.
Đã có rt nhiu phương pháp điu khin áp
dng cho h phi tuyến như phương pháp tuyến
tính hóa, phương pháp điu khin trượt, điu
khin bng mng neural, phương pháp điu
khin m. Hu hết các phương pháp điu khin
phi tuyến này đều được nghiên cu k đối vi
đối tượng là h liên tc và h ri rc, cùng mt
phương pháp khi áp dng vi h liên tc và h
ri rc thì cho các kết qu khác nhau. Mt h
thng có th n định khi tính toán thiết kế vi
min liên tc nhưng cùng kết qu đó h thng
có th không n định vi min ri rc, có
nhng vn đề mà khi x h liên tc rt
đơn gin nhưng li phc tp khi x h ri
rc. Cũng chính vì vy mà hin nay có rt
nhiu bài báo đề cp đến h liên tc, tuy nhiên
s lượng bài cáo v h ri rc thì li rt khiêm
tn. T lý do trên nên trong bài báo này tác gi
s đề cp ti phương pháp điu khin m thích
nghi cho h phi tuyến ri rc.
Như ta đã biết điu khin m là phương
pháp điu khin thông minh da vào quá trình
x lý thông tin không rõ ràng để ra lnh điu
khin ging các quyết định như con người.
Mt b điu khin m thông thường s da
vào quan đim, kinh nghim ca người thiết kế
và theo cách suy nghĩ riêng ca h. Người thiết
kế này s chuyn nhng kinh nghim ca mình
thành các quy tc hp thành m để kết hp các
biến ngôn ng đã được m hóa li vi nhau t
đó ra quyết định điu khin. Như vy b điu
khin m mang nng tính th sai hơn là
phương pháp nghiên cu tng quát. Để ci tiến
các khuyết đim này, ta có phương pháp điu
khin m thích nghi. Phương pháp điu khin
m thích nghi là phương pháp thiết kế b điu
khin sao cho có kh năng t chnh định các
thông s điu khin ca chính nó t đó giúp h
thng n định trước thay đổi ca điu kin làm
vic, chính nh các t chnh định này là cho b
điu khin m tr nên linh hat hơn và hn chế
v kinh nghim người thiết kế được gim bt.
rt nhiu phương pháp t chnh b điu
khin m thích nghi, trong đó phương pháp t
chnh thông s b điu khin m là d thc thi
hơn c. Vic chn lut cp nht thông s đòi
hi h thng thiết kế phi n định bài toán phi
hi t đó là đim quan trng ca bt k bài
toán điu khin thích nghi nào. Bài báo [3] đề
cp ti lut cp nht hi quy theo trng s b
điu khin thích nghi, vic chn độ li thích
nghi ca b điu khin phi đảm bo cho h
thng n định theo hàm Lyapunov. Độ li s
nh hưởng đến cht lượng vic điu khin, tuy
nhiên bài báo [3] không đề cp đến cách chn
độ li này, mà vic chn la ph thuc vào
kinh nghim người thiết kế b điu khin và
hiu biết v đối tượng điu khin đó. Trong bài
báo [3] tác gi ch đề cp đến h SISO thì bài
báo [2] là m rng ca bài báo [3] đề cp cho
h MIMO vic cp nht cũng da vào tính n
định, tuy nhiên lut cp nht trong bài báo [2]
mang tính tng quát hơn. Khi điu khin vic
chn độ li là hng s c định như bài báo [2]
và [3] ch đảm bo là h thng n định chưa
quan tâm đến cht lượng điu khin , để đảm
bo thêm các ch tiêu cht lượng khác như cc
tiu hoá hàm năng lượng ngõ vào hay thi gian
xác lp thì vic chn độ li theo [3] và [2] như
vy là không thích hp. Bài báo [1] đề cp ti
vic cp nht độ li theo hướng t chnh, bài
báo [1] trình bày mt cách cht ch v tính n
định ca h phi tuyến để t đó rút ra được lut
cp nht thích nghi có th áp dng cho phương
pháp điu khin m hay phương pháp điu
khin dùng mng neural, vic t chnh độ li
theo hướng cc tiu hoá phiếm hàm năng
lượng được đưa v dng bc 2 theo hàm độ li.
Tm chnh độ li được chn la hp lý sao cho
bo đảm h thng n định. Bài báo [1] ch
trình bày trong phm vi hp cho h SISO, lut
cp nht trong bài báo này không th áp dng
cho h MIMO, đó cũng là hn chế ca bài báo.
Do vy trong bài báo này tác gi s trình
bày mt lut cp nht thích nghi mang tính m
rng hơn để phương pháp có th áp dng cho
h MIMO, độ li s được t chnh theo hướng
cc tiu hàm chi phí ngõ vào điu khin.
2. H THNG ĐIU KHIN
Xét h thng ri rc tng quát có n ngõ vào và
n ngõ ra vi phương trình biến trng thái như
sau :
[]
T
nkukukukU
k
U
k
X
G
k
X
F
k
X
)(,......,)(),()(
)())(())(()1(
21
=
+
=
+
(1)
Vi các biu thc như sau :
[
]
)(),.......,(),()( 21 kxkxkxkX T
n
TT
= (2)
)(kX là biến trng thái ca h thng vi các
phn t biến trng thái
[
]
j
j
n
T
njjjj Rkxkxkxkx = )(,),........(),()( ,2,1,
Tín hiu vào
[
]
n
T
nRkukukU = )(,),........()( 1
Tín hiu ra
[
]
n
T
nRkykykY = )(,),........()( 1
Các hàm (.)
,j
ij
f (.)
,j
ij
glà hàm phi tuyến
đặc trưng cho h thng . Ta định nghĩa
[
]
[
]
nj
kxkxkxkukuku T
ijj
ij
j
jj
j
,...,2
)(),...,()(,)(),...,()( ,1,
,
11
1
=
==
Phương trình trng thái ca h thng (1) có th
viết dng tường minh như sau
...............................
1...1
)())(())(()1(
)())(())(()1(
11
1,1,1,1
1,1
,1
,1
,1
,1,1
1
111
1
1
1
1
11
=
+=+
+=+
Σ+
ni
kukXgkXfkx
kxkxgkxfkx
nnn
i
i
i
i
ii
................................
1...1
)())(())(()1(
)())(())(()1(
,,,
1,
,
,
,
,,
=
+=+
+=+
Σ+
jj
jnjnjnj
ij
ij
ij
ij
ijij
j
ni
kukXgkXfkx
kxkxgkxfkx
jjj
j
j
j
j
jj
njkxky
ni
kukXgkXfkx
kxkxgkxfkx
jj
nn
nnnnnnn
in
in
in
in
inin
n
nnn
n
n
n
n
nn
...1)()(
1...1
)())(())(()1(
)())(())(()1(
1,
,,,
1,
,
,
,
,,
==
=
+=+
+=+
Σ+
Mc tiêu ca bài toán là tìm tín hiu điu
khin
[]
T
nkukukU )(,),........()( 1
= sao cho tín hiu
ngõ ra bám theo tín hiu mong mun và đạt
được cht lượng tt
2.1 Điu khin m thích nghi trc tiếp
Trong bài báo này tác gi trình bày
phương pháp thiết kế hàm điu khin U(k)
bng phương pháp m thích nghi sao cho ngõ
ra bám theo tín hiu mong mun )(kYd. Hàm
m đây dùng theo phương pháp Takagi-
Sugeno, hàm liên thuc tp m kết lun ngõ
ra có dng vch đơn, phương pháp gii m
theo phương pháp trung bình có trng s. Theo
công thc m vi biến trng thái là X(k) để
xp x hàm φ(k) bt k. Hàm m có dng
))(()()( kXkWk T
ξϕ
= (3)
Trong đó
[
]
)(...)()( 1XXX p
ςςξ
= vi
pq
kx
kx
Xp
q
m
jj
F
m
jj
F
q
q
j
q
j
...1
))((
))((
)(
11
1=
=
==
=
µ
µ
ς
(4)
là tp hp m hoá biến trng thái theo p lut
m. ))(( kxj
Fq
j
µ
là hàm liên thuc ca tp
m. Ngõ ra gii m có dng vch đơn
(singleton)
T
pkwkwkW )](...)([)( 1
=
Mc tiêu thiết kế b điu khin m thích nghi
trc tiếp cho h thng (1) ta s xp x hàm
U(k) bng hàm m. Thông s W phi được cp
nht sao cho tín hiu U(k) phi xp xn hiu
điu khin lý tưởng ca h thng U*(k)
))(()()( kXkWkU T
ξ
= (5)
)(supminarg ** XWUW T
ξ
2.2 Cp nht thông sđiu kin n định
Xét phương trình trình th ij ca (1), đặt hàm
mi ta có :
11,1
)())(())(()1( 1,
,
,
,
,,
+=+ +
jj
ij
ij
ij
ij
ijij
ninj
kxkxgkxfkx j
j
j
j
jj
)())(())((
))(()1(
1,
,
,
,
,
1,
,,
kxkxgkxf
kxfkx
j
j
j
j
j
j
j
jj
ij
ij
ij
ij
ij
ij
n
ijij
+
+
+
==+
Như vy dng ma trn tng quát là
))((
))((
.......................
))((
)1(
................
)1(
)1(
1,
,
1,
,
2,
1,
,
1,
,
kxF
kxf
kxf
kx
kx
kx
j
j
j
j
j
j
j
j
j
ij
n
ij
ij
n
ij
j
n
j
ij
j
ij
+
+
=
=
+
+
=+
Phương trình ngõ vào theo (1) là
)())(())(()1( ,,, kukXgkXfkx jnjnjnj jjj
+
=
+
Thc hin bước tiếp theo đặt
))(()))(((
)))((()1())1((
))1(())(()2(
2,
1,
1,
,,
1,
,,1,
,
,
,
,
2,
1
,,
kxfkxFg
kxFfkxkxg
kxfkxfkx
j
j
j
j
j
jj
j
j
jjj
j
j
j
j
j
j
jj
ij
n
ij
ij
n
ijij
ij
n
ijijij
ij
ij
ij
ij
ij
n
ijij
+
+
+
+
+
+
×+
=+×+
++==+
)))((())(( ,
1,1,
,
1, kxFfkxF j
j
jj
j
jnj
n
njnj
nj
nj =
)))((())(( ,
1,1,
,
1, kxFgkxG j
j
jj
j
jnj
n
njnj
nj
nj =
Vy
2,...,1))((
))((
.......................
))((
)2(
................
)2(
)2(
2,
1
,
2,
1
,
3,
1
1,
,
1,
,
==
=
+
+
=+
+
+
jj
ij
n
ij
ij
n
ij
j
n
j
ij
j
ij
nikxF
kxf
kxf
kx
kx
kx
j
j
j
j
j
j
j
j
j
Theo (1) ta có
)1()))(((
)))(((
)1())1((
))1(()2(
,
,
1,1,
,
1,1,
,
1,
1,
1,
1,1,
++
=
+++
+=+
kxkxFg
kxFf
kxkxg
kxfkx
j
j
j
jj
j
j
jj
j
j
j
j
jj
nj
nj
n
njnj
nj
n
njnj
nj
nj
nj
nj
njnj
)1())(())(( ,
,
1,
,
1, +×+= kxkxGkxF j
j
j
j
jnj
nj
nj
nj
nj
Thc hin tiếp tc như vy ta
))(()))(((
)))((())(()1(
,
3
2,
1,
3
1,1,
1,
3
1,1,
,
2
,,
kxfkxFg
kxFfkxfnkx
jj
jj
jj
nj
j
nj
jj
nj
jj
nj
ijjij
×+
==+
)))((())(( ,
3
2,2,
,
2, kxFfkxF jj nj
jj
nj
j=
)))((())(( ,
3
2,2,
,
2, kxFgkxG jj nj
jj
nj
j=
)2())((
))(()1(
3,
,
2,
,
2,2,
+×+
=+
jj
nj
j
nj
jjj
nkxkxG
kxFnkx
j
j
Tiếp tc như vy ta có
)))((())((
)))((())((
)1(
)))(())(()(
,
2
1,1,
,
1,
,
2
1,1,
,
1,
2,
,
1,
,
1,1,
kxfgkxG
kxffkxF
nkx
kxGkxFnkx
jj
jj
jj
nj
jj
nj
j
nj
jj
nj
j
jj
nj
j
nj
jjj
=
=
+×
+=+
Tng quan phương trình có th viết li như sau
)()(
)()()()1(
)1()()()2(
.......................................................................
)1()()()(
1,
,,,
,1,1,1,
2,1,1,1,
kxky
kukgkfkx
kxkGkFkx
nkxkGkFnkx
jj
jnjnjnj
njnjnjnj
jjjjjj
jjj
jjjj
=
+=+
+×+=+
+×+=+
Vi cách viết gn biu thc
))(()()),(()(
))(()()),(()(
,,,,
,
,,
,
,,
kXgkgkXfkf
kxGkGkxFkF
jjjj
j
jj
j
jj
njnjnjnj
nj
ijij
nj
ijij
==
==
Ta cn tìm tín hiu trng thái lý tưởng ca
(.)
,ij
x )(
*
,k
ij
α
là hàm như sau :
))(),(()1()(
...............................................
))(),(()2()(
))(),(()1()(
*
1,
,
1,
*
,
*
,
*
2,
,
2,
*
3,
*
3,
,
1,
*
2,
*
2,
kkxkxk
kkxnkxk
nkykxnkxk
j
j
jjj
j
j
j
nj
nj
njnjnj
j
nj
jjjj
jd
nj
jjjj
=+=
=+=
+=+=
αϕα
αϕα
ϕα
)()(
))(),(()(
1,
*
,,
*
kxky
kkXku
jj
njnjj jj
=
=
αϕ
(8)
Để ý )()( 1, jjjj nkxnky +=+
Vi các thông s lý tưởng như sau
[]
[]
[]
)()(
)(
1
)(
...................................................................
)()(
)(
1
)(
)()(
)(
1
)(
1,
*
1,
1,
*
,
2,
*
2,
2,
*
3,
1,
1,
*
2,
kFk
kG
k
kFk
kG
k
kFnky
kG
k
jj
j
j
j
njnj
nj
nj
jj
j
j
jJd
j
j
=
=
+=
αα
αα
α
[
]
)()(
)(
1
)( ,
*
,
,
*kfk
kg
ku jj
j
njnj
nj
j=
α
Các m nj
j
njj ...1(.)(.)..... ,1, =
ϕ
ϕ
là các
hàm phi tuyến. Tín hiu)(
*kuj là tín hiu điu
khin lý tưởng cn tìm. Ta s dùng hàm m
theo công thc (3) để xp s hàm này
[]
[]
[]
T
njnj
T
ij
Tnj
ij
T
jd
T
nj
j
njnj
Tnjj
jjijij
Tijij
kkXkz
kkxkz
nkykxkz
kzkWku
nikzkWk
jj
j
j
j
j
j
jjj
jjjj
)(,)()(
.....................................................
)(),()(
)(),()(
))(()(
ˆ
)(
...2))(()(
ˆ
)(
,,
,
,
,
,
1,
,,,
1,1,1,,
α
α
ξ
ξα
=
=
+=
=
==
(9)
Gi s tín hiu lý tưởng xp x
))(()()( 1,1,
1,, kxkWk jj
jj ijij
Tijij
=
ξα
Đặt sai s thông s ước lượng là
*
,,, ˆ
~
jjj ijijij WWW =
S dng lut cp nht trng s như sau
)10()](
ˆ
)1()([)(
ˆ
)1(
ˆ
,,
,,,,,
kW
kekkWkW
jj
jjjjj
ijij
ijijijijij
σ
ξ
+
+Γ=+
I
jj ijij ,,
γ
=Γ độ li ca b điu khin thích
nghi. j
ij,
γ
là h s dương. j
ij,
σ
là h s ph
Sai s
[
]
)().....()( ,1, kekeke j
njjj
=
. Trong đó
............................................
)1()()(
)()()(
2,2,2,
1,1,
+=
=
jjjj
djj
nkkxke
kykxke j
α
(11)
)1()()( ,,,
=
kkxke jjj njnjnj
α
Chn hàm Lyapunov như sau
)(
~
)(
~
)(
1
)( 1,
1
,
1
0
1,
2
,
,
,pkWpkWke
g
kV ijij
n
p
Tijij
ij
ij
j+Γ++=
=
vi 1
1
+
=
j
nkk )((.) ,
,
,kXgGg ij
ij
ij
là cn trên và cn dưới ca gj,i(k),và 1,1,1, jj
T
jl
ξξ
Chng minh như [3] để h thng n định ta
phi chn các thông s độ li
1,
1,
1,
1,
1,
1,
1, )1(
1
,
1
1
j
j
j
j
j
j
jglgl
γ
σγ
+
<
++
< (12)
j
j
j
j
j
jij
ij
ij
ij
ij
ij
ij glgl ,
,
,
,
,
,
,)1(
1
,
1
1
γ
σγ
+
<
++
< (13)
j
j
j
j
j
j
jnj
nj
nj
nj
nj
nj
nj glgl ,
,
,
,
,
,
,)1(
1
,
1
1
γ
σγ
+
<
++
< (14)
2.3 T chnh độ li thích nghi
T công thc dùng hàm m xp x các hàm
điu khin và hàm trng thái )(kuj, )(
,k
j
ij
α
theo (9) ))(()(
ˆ
)( ,,, kzkWku jjj njnj
Tnjj
ξ
=ta s
[[ ]
))((
)1(
ˆ
)())1(()1(
ˆ
))(()(
ˆ
)(
,,
,,,,,,,
,,,
kz
kWkekzkW
kzkWku
jj
jjjjjjj
jjj
njnj
T
njnjnjnjnjnj
Tnj
njnj
Tnjj
ξ
σξ
ξ
×
+Γ
=×=
Viết gn biu thc ))(( ,,, kz jjj njnjnj
ξ
ξ
=,
))1(()1( ,,, = kzk jjj njnjnj
ξ
ξ
,)1(
,, = kWW jj njnj
Vy năng lượng ngõ vào có dng
[
[]]
2
,,,,,,
,,
2
)()()1(
)()(
kWkek
kWku
jjjjjj
jj
nj
T
njnjnjnjnj
nj
Tnjj
ξσξ
ξ
+Γ
=
Vì ma trn I
jj ijij ,,
γ
=Γ nên
[][]
[]
()
[]
()
()
)15()()(2)(
)()1(2
)()1(
)()1()(
32,1
2
,
2
,,
,,,,,,,,
2
,,,,,
2
,
2
,,,,,,,,
2
kTkTkT
W
WWkek
Wkek
WkekWku
jj
jj
jjjjjjjj
jjjjjj
jjjjjjjj
njnj
nj
Tnj
nj
Tnjnj
T
njnjnjnjnj
nj
T
njnjnjnjnj
nj
T
njnjnjnjnjnj
Tnjj
+=
+
+
+=
+=
γγ
ξ
ξξσξγ
ξσξγ
ξσξγξ
Vi
[]
()
[]
()
()
2
,,3
,,,,,,,2
2
,,,,,1
)(
)()1()(
)()1()(
jj
jjjjjjj
jjjjj
nj
Tnj
nj
Tnjnj
T
njnjnjnj
nj
T
njnjnjnj
WkT
WWkekkT
WkekkT
ξ
ξξσξ
ξσξ
=
+=
+=
Vy vic t chnh độ li là vic tìm j
nj,
γ
sao
cho )(
2kujlà cc tiu.
+
=
)()(2
)()(
minarg
32,
1
2
,
2
*
,kTkT
kTku
j
j
j
nj
nj
nj
γ
γ
γ
(16)
Đây là dng bc 2 theo j
nj,
γ
nên có th gii d
dàng. Tương t như vy ta th thiết kế t
chnh độ li theo hướng cc tiu hàm chi phí
cho các thông s ngõ vào khác vi nj ,....,1=
3. KT QA MÔ PHNG VI ĐỐI
TƯƠNG BN KÉP
Thut toán điu khin m thích nghi trên
được ng dng điu khin bn kép liên thông.
2 bn liên kết vi nhau và mi bn có van x
riêng. Nước được bơm vào c 2 bn nh 2 máy
bơm độc lp. Mc tiêu là điu khin sao cho
mc nước trong 2 bn bám theo tín hiu đặt
trước . Ngõ vào điu khin là tín hiu áp 2
đầu máy bơm.
H thng bn kép có phương trình toán
hc mô t như sau
+=+
))()((
)()(2
)(2
(k)Qu
)(
T
(k)h 1)(kh
21
211212
111
1_max1
1
11
khkhsign
khkhgaC
kghaC
ka r
+
+=+
))()((
)()(2
)(2
(k)Qu
)(
T
(k)h 1)(kh
21
211212
222
2_max2
2
22
khkhsign
khkhgaC
kghaC
ka r
Trong đó )(
1ku ,)(
2ku 2 tín hiu vào,
)(),( 21 khkh là 2 tín hiu ra. max_2max_1 ,QQ
thông s đặt trưng cho lưu lượng chy vào
bn. C1, a1 là thông s thiết din x ca bn 1.
C2, a2 là thông s thiết din x ca bn 2. C12,
a12 là thông s x liên kết gia 2 bn. a1r(k) và
a2r(k) là thiết din ngang ca bn 1 và bn 2.
L1_min)W1)+(k)/h1_maxL1_min)h-(L1_max()( 11 =ka r
L2_min)W2)+(k)/h2_maxL2_min)h-(L2_max()( 22
=
ka r
W1,W2 chiu rng đáy bn.
H mô phng cho thut toán điu khin
m thích nghi da vào các công thc như đã
trình bày phn 2.2 và 2.3. Thông s chy vi
mô hình bn 1 [Lmax Lmin W a hmax Qmax
C] = [18 9 9 0.33 40 130 0.8]. Bn 2 [Lmax
Lmin W a hmax Qmax C] = [18 9 9 0.40 40
130 0.8] thông s liên kết [a12 C12] = [0.25
0.8]. Mô hình điu khin bn kép thc hin
trên Simulink. Tín hiu ngõ vào b điu khin
fuzzy bao gm 2 tín hiu sai s, 2 tín hiu