intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Tự học Tiếng Hàn trong gia đình: Phần 2

Chia sẻ: Thương Hoài | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:74

235
lượt xem
57
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tài liệu Tiếng Hàn trong gia đình: Phần 2 nói tiếp phần một trình bày các bài học: Tập viết chính tả tiếng Hàn, tìm hiểu văn hóa Hàn Quốc, nếu vợ chồng cùng giúp đỡ nhau, từ vựng tiếng Hàn, ...Đây là Tài liệu được biên soạn nhằm giúp cho những người phụ nữ Việt Nam lấy chồng Hàn Quốc có điều kiện hiểu văn hóa Hàn Quốc và có thể tập luyện giao tiếp tại các cơ quan, đoàn thể hay những hoàn cảnh nhất định. Mời các bạn cùng tham khảo nội dung chi tiết.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Tự học Tiếng Hàn trong gia đình: Phần 2

  1. 3. _3. .qxp 2010-02-04 8:33 Page 74 04     ©È­ÇTập viết chính tả iSwM‰h|ˆŽ’‰{€Y–y“’‰vs„JZ“ Chồng hãy đọc cho vợ những nội dung đã học hôm nay, vợ nghe và viết lại.         LŠ@   ^_’Kong] MŠ_VY„fH Các câu văn để tập viết KŠ„…6‹ ‰Š NŠ@0qj‹Š chính tả IŠruŒ‡Š  \QGˆ`IxPhần kiểm tra dành cho chồng. cZ‹A‡~^OJb…yF‚}ˆB…_VY‰f„†`} Chồng có nhớ câu mà vợ đã dạy hôm nay không? Hãy nói bằng tiếng Việt câu sau đây.  mxˆ–Šu1z“~ ƓƪDŽŒēƓƪƣƬǂ°ƼÅƳĵĄƻǀDŽŒƿư ğŵƭƬĬƹģIJƳHƤǃŵĈƪģIJƌƴÞŮÄľƺǃ Hãy thể hiện lòng cảm ơn với người vợ đang nỗ lực để trở thành người mẹ tốt. Tình yêu càng được thể hiện thì dần dần càng lớn hơn. 74 •—”—}†
  2. 3. _3. .qxp 2010-02-04 8:33 Page 75 ‘‘…‹ƒ•—”—Œ‡–     
  3.   04 ¨²Ê¹Tìm hiểu văn hóa ÌÈÊÄqÄv§‡¹]¤ÅA •—”— Q. Có phải chỉ cần nói tiếng Hàn với con là được?  LJƣƬǂƸƕƠƹŧƻƷİƸǃƾƳƮDŽDžƿưĐyDžƯƼƵƻƷĩǀƟƪƓƪŀEDžDŽ +ƺǃDŽƼǀƣƬDëƿƥƹŻƞăƣƬƭñŪƲƵƱŰƈƉƮġŰƔʼnƉğƹý‘ƺ ǃƣƬǂƸƕƠDžƨŚųƹŻǀƣƬƭƍƕƽƔDŽƼƿưſƪDžƯƼƵƳƦǀƟDžƓ ƫƺǃĐňǂƱƿƭƻƈļDŽƼƿƻƚDžŌƭĺƽƿƷëġŰƔĵеDŽƼǀƻƚDžŌ ƭĺƽƵƍĜŧƌƴƥǃƾűƺǃõƸĜźƭĺƽƵƍĜŁĭDŽDžƱƪľůĄDžÍƽ ƚƾƩŅƂËƶǂÍƽƚǃǀūŹðŇƶƥƫƺǃDŽDžƭĺƽƧŽƪƣƬ¸ƨƗƭ3Dž DŽƺƘǀƟƹşƉƻƾDŽłƶDŽDžƿưƸƕƠƔſƪDžƯƼƵƳĥǃƈDŽDžǂƸƕƽƑ ƣƬƭƠƹŸƤƿŁŔƴƥư
  4. ƺǃ_ƴÞĊƕƽƭŘůDž#DŽƷǀƕƒőŵĔƿƮ ƣƬƸŋƮìħƨūĻ÷ưŁĭĊƕƽǀşƏƿƮǂŨaéƨ@Dž¹ƴƥƫƺǃƣƬǂ ǂŨƨūĻ÷ưƠƌƴƥǀĺƽƔDŽDžƿưƠƹƌŻDŽDžƭƧŽƶƒƢƔƌƴƥƾ DŽDžƑƣƬƭţĉƶŮƓDŽƴƥƫƺǃDŽDžƿưƣƬƭƚƘƿƢƳƨĈĻ÷ư9Ěƻ ƾƣƬƭƠƶǂƆŴƈDŽDžǀŮƨŚğƥư½Ɣĭvòƿġƌƴƥƫƺǃ A. Người mẹ nếu vì nghĩ rằng mình không giỏi tiếng Hàn nên hoàn toàn không nói chuyện với con, đó không phải là phương pháp tốt. Đứa trẻ từ khi còn trong bụng mẹ nếu được nghe giọng nói của mẹ thì bé sẽ cảm nhận được sự ổn định về cảm xúc. Khi người mẹ không tự tin về khả năng tiếng Hàn thì hãy nói chuyện nhiều với con bằng tiếng mẹ đẻ. Theo các nhà chuyên gia cho rằng thời thơ ấu, những đứa trẻ được nghe liên tục hơn một thứ tiếng thì có thể sử dụng thành thạo tất cả những ngôn ngữ đó. Và cũng có kết quả nghiên cứu cho rằng những đứa trẻ được học hai ngôn ngữ sẽ có sự tập trung cao hơn và thành tích học tập cũng tốt hơn. Việc dạy tiếng cho con không chỉ là vai trò của một mình người mẹ, nếu người cha cùng nói chuyện nhiều với con bằng tiếng Hàn thì cùng lúc đứa trẻ có thể học được cả hai thứ tiếng của cha và của mẹ. Trong xã hội quốc tế hóa như hiện nay thì tính quan trọng của 2 ngoại ngữ ngày càng được nâng cao nên việc được học ngoại ngữ một cách tự nhiên nhất từ người mẹ có thể trở thành tài sản quý giá nhất trong cuộc đời. Khi người mẹ nói chuyện với con bằng ngôn ngữ nói tự nhiên nhất thì vừa có thể làm tốt việc giáo dục con cái vừa có thể làm cho mối quan hệ giữa mẹ và con ngày càng trở nên khăng khít hơn. Nếu dạy cho con tiếng nói của mẹ và kể cho con nghe về đất nước của mình một cách đáng tự hào thì con trẻ sau này có thể sẽ thích ứng được với môi trường mới một cách tự tin hơn. 75
  5. 3. _3. .qxp 2010-02-04 8:33 Page 76 05 ! !
  6. !! ! Hôm nay là ngày có tiết dự giờ lớp học ŠďƪƩƞƍäƎƴŅDžƥǀžŝƺǃƇƋƪDŽƱƅƴƭļŴũƿbƫƺǃDŽƱƭ ļŴũƏĿDžqĘƄśǀŖŲƏƁƹƗƚƮDžƟŃƟƎ”Ɗŷƾűƺǃ Hôm nay là ngày phụ huynh học sinh đến dự giờ lớp học. Thiện đã đến trường mẫu giáo của con trai Min Su. Cô đã rất băn khoăn không biết con cô ở trường như thế nào nên hôm nay Thiện đến gặp cô giáo để hỏi về điều này. LT–Từ mới WrʱÅ(khá là như vậy) Ë@ʱŠ(thật may mắn) ¦iË (chăm sóc cho) Å (đồng dao, bài hát thiếu nhi) ²š (truyện tranh thiếu nhi) 'Å (gì đâu ạ) µ¡(tính cách) Èb (chưa) ʍ (chút nữa, lát nữa) IÂ;ÀË (rất hợp) 1XjT (tiết dự giờ lớp học) aPÉË (tốt, tử tế) ‚ (anh chị em) ƒ„ÉË(hoạt bát, nhanh nhẹn) 76 •—”—}†
  7. 3. _3. .qxp 2010-02-04 8:33 Page 77 ‘‘…‹ƒ•—”—Œ‡– ƇƋ ŲƏƁƝʼn¼ƻƛǁž ŲƏƁ ƅƴƽńƺƝʼn¼ƻƛǁžŠďƪäƎƴŅDžƥǀžDžƘƮƽńƺƱƹŠƤƘƾ ƄƽǁƴŅƶƊƎùƲƾDŽDžƱƿƢƸDžƯƼƶťDžƻŷƾǁ ƇƋ ƅƴƵŧüŭƦ7Ʈƾ¨ƫƺǃ •—”— ƜƲƅƴǂŲƏƁDžƯƼƵſDžƳǁŬBƾō1ƻƤǃƾǁ  ŲƏƁ :ǁƅƴǂDŽƦ×ƎĞǁƅƴǀĵćƞƆǀƟƻƾŸőĽ¦ǀƟƹƓDŽƳ ǁǂķĸơŸǁƶōŹƱƿư²ęĎǁƽńƁDžƅƴƿưķĸơŸőƶſ DžƱŷƦƛǁƙƲƾDŽ³ƁƸŋƶƸƕŸőƶſDžDžƯƼƳƦƾŸőĽƶŎ ƽƦƤƘƾƻƛǁ ƇƋ čƝƙøưƌưǁƅƴǂōŹƱƻƾǀŧƷŒƚǁž ŲƏƁ čƝƙôƐDžƿǁƅƴǂĿ·ƸƂĆDžƽƮƝ?ƿƮōŹƱƍĜƑŧƽŔŷǁ ƇƋ ǃ¿DžƿǁƅƴǂDŽì»ƒǂųƽƮŜƉƄŊǁ ŲƏƁ ƙÂƝƴŅŧƊƤƾDžõGǁ ƇƋ čƝƾ¨ƫƺǃ Thiện Chào cô giáo. Cô giáo Chào mẹ Min Su. Hôm nay là ngày có buổi dự giờ lớp học nên trường đã mời các bà mẹ đến đây. Chúng tôi muốn mời quý vị quan sát buổi học và cùng nhau trao đổi về tình hình học tập của các cháu. Thiện Cám ơn cô đã chăm sóc cho Min Su nhà tôi. Min Su nhà tôi đã kể chuyện nhiều về cô giáo. Cháu nó khen cô đẹp và tốt lắm. Cô giáo Gì đâu ạ. Cháu Min Su rất dễ thương. Min Su rất thích hát và nghe truyện tranh thiếu nhi. Thỉnh thoảng cháu còn hát bài hát Việt Nam cho các bạn nghe nữa. Chị hãy cho Min Su nghe nhiều truyện thiếu nhi Việt Nam vào nhé. Và hãy nói với ba cháu đọc cho cháu nghe nhiều truyện thiếu nhi Hàn Quốc hơn nữa nha chị. Thiện Dạ vâng, tôi sẽ làm như vậy. Cháu nó hòa đồng với các bạn trong lớp chứ ạ? Cô giáo Dạ, khá tốt chị à. Tính cách của Min Su nhanh nhẹn, hoạt bát nên rất hòa hợp với tất cả các bạn. Thiện Thật may mắn quá. Vì Min Su chưa có anh chị em nên tôi đã rất lo lắng. Cô giáo Vậy chị cứ quan sát lớp đi nhé, hẹn lát nữa gặp lại chị sau. 77
  8. 3. _3. .qxp 2010-02-04 8:33 Page 78 05     ›—Biểu hiện ŽXW–t€Š‚“~ Trong trường hợp này thì nói thế nào? ‰mz l„…p‡~C‚ƒ8amˆŠ Œ0~ˆ5l„…C no‰Q~„‚zq6‹>ˆŠ Thiện muốn truyền đạt lại với cô giáo những lời của con trai Min Su. Chúng ta hãy cùng tìm hiểu xem khi muốn truyền đạt lại với người khác điều gì đó thì nên nói như thế nào. ’ŽjŒ` Ž’yzp„(–“Con của tôi đã nói với tôi rằng cô giáo rất đẹp đấy ạ. ƒǂƽńƺīƩƧƿŠƤƘƾƄƽǁ Tôi đã nói với cháu rằng hãy mời mẹ đến trường. ƒǂơƐƿưƩƧƿǂƨƾƄƽǁ Tôi đã nói với chồng rằng hãy cùng đi đến trường. ŲƏƁDžƃŃƸŋĽƹŎƽƦƘƾƄƽǁ Cô giáo đã nói (với em) rằng hãy đọc sách cho con nghe. ŲƏƁDžƃŃƸŋĽƹŎƽƦČƾĹśƽǁ Cô giáo đã hỏi (em) rằng có đọc sách cho con nghe không. ” ‹c z Truyền đạt Động từ Ví dụ řǃƾƳǁ Nói rằng ĠǃƾƳǁ Nói rằng đi řƘƾƳǁ Nói rằng hãy ǂƘƾƳǁ Nói rằng hãy đi ǂǁ Đdž řƨƾƳǁ Nói rằng hãy cùng ǂƨƾƳǁ Nói rằng hãy cùng đi řČƾƳǁ Hỏi rằng ǂČƾƳǁ Hỏi rằng có đi không  /.ŽN„‚“Nói rằng là twŒ‡vHs xƒ ‚z „… Cn oztw|Œ{xƒ †|cZŒ pkŒxƒ 7‰ {s 1RŒ„3mˆŠ Với những tính từ như ‘H4ˆ(đẹp), iˆ(tốt), X4ˆ(xấu)’ thì gắn với ‘-€ E’ còn với động từ như ‘€ˆ(đi), 5ˆ (mua), ˆ(ăn)’ thì kết nối với ‘-X E’.  mxˆ–u–t€Š‚“~’‰HŠ|s„welqp Tiếng Việt thì nói như thế nào? Hãy nghe vợ nói và cùng học. ŽCjO“ Lát nữa gặp nhé 78 •—”—}†
  9. 3. _3. .qxp 2010-02-04 8:33 Page 79 ‘‘…‹ƒ•—”—Œ‡– !! 05 ™Từ vựng •—”—  µ¡Tính cách  ÃtÃÊËTích cực  ntÃÊËTiêu cực 7BÃÊËHướng ngoại  •µÃÊËNội tâm €&¼ÃÊËHòa đồng, giao thiệp tốt |“ÃÊËPhóng khoáng  jÃÊËBảo thủ ~*ÉËÁ#ËÁƒ„ÉËSôi nổi, năng nổ / Nhạy bén, nhanh nhẹn / Hoạt bát  †ªÉËÁg:ÉËĐiềm tĩnh, thanh thản / Im lặng, ít nói }³‡ÉË®sË¥Nhã nhặn  ·®¾¥¤ËThô lỗ, cộc cằn EmÊ`ËRộng lượng  mÊ5ËHẹp hòi Dx(Ê«ËCố chấp CËL%ÊËKhông kiên nhẫn, dễ nổi nóng  !ÊcÉËThất thường ¸Ë4ËKhó chịu šeŸÊ
  10. 3. _3. .qxp 2010-02-04 8:33 Page 80 05     ©È­ÇTập viết chính tả ˆŽiSwM‰h|’‰{€Y–y“’‰vs„JZ“ Chồng hãy đọc cho vợ những nội dung đã học hôm nay, vợ nghe và viết lại.         IŠc>xƒ7‰   ‚} LŠ-…‰gxƒ ^_’Kong] KŠ‹Œ€‹g&h Các câu văn để tập MŠ@'Œ‡ viết chính tả NŠŒ
  11. €   \QGˆ`IxPhần kiểm tra dành cho chồng. cZ‹A‡~^OJb…yF‚}ˆB…_VY‰f„†`} Chồng có nhớ câu mà vợ đã dạy hôm nay không? Hãy nói bằng tiếng Việt câu sau đây.  ŽCjO“ ƴƾƻ6ƫƺǃơƐƪDŽŒƂĆƿƮƽÇƈDžƓƫƺƖž ơƐŇDŽŒǂƮƔƭƓƪƂĆƹDžƯƼƳƊǀƤĠƹǂ0ƊƈƽÒƖǁž Vất vả quá. Chồng thích tính cách nào của vợ mình? Bạn nghĩ thế nào nếu vợ chồng cùng dành chút thời gian để nói về tính cách tốt của nhau? 80 •—”—}†
  12. 3. _3. .qxp 2010-02-04 8:33 Page 81 ‘‘…‹ƒ•—”—Œ‡– !! 05 ¨²Ê¹Tìm hiểu văn hóa ÌÈʾ˜Š+/Œ¼½ÊyÅĺ¢£¹Å¤Ê±ŠŒ¼½ÊyÅÄ •—”— º°i«Å  Q. Con tôi đang lớn, tôi rất băn khoăn không biết cách giáo dục nào thì cần thiết. Hãy cho tôi biết các cách giáo dục cần thiết tùy theo độ tuổi của trẻ. F:Độ tuổi ‰hNội dung ƣƬƚDŽłƭñŪƲƔŸőƵŎƽƦƼ(Ba mẹ đọc cho trẻ nghe truyện thiếu nhi bằng chính giọng của mình) ƏĿƦ¯ƿƢƸDžƯƼƝƨūIJŌƿƢƸDžƯƼƵ U’ ſDžƱŷƦƼ(nói chuyện về xung quanh cuộc sống, cho trẻ nghe nhiều Khi mang thai chuyện về tự nhiên thiên nhiên) ĬW¦Ƽ(nghe nhạc) ƓƪƏÕſDžƻƼ(Nghĩ nhiều về những điều tốt đẹp) ÏãƸèÜ8Ë(ăn uống đầy đủ chất dinh dưỡng) #’o DŽDžƑŚ¤ħpƹſDžƻƼ(vỗ về, ôm ấp trẻ nhiều) ƓƪDžƯƼƵƱŷƦƾǃ ÜƸƟƱƹƊƎƦƼ(cho trẻ nghe những câu chuyện có ích và đa dạng về mọi Bé ở độ tuổi từ mặt) ŸőĽŎƽƦƼ(Đọc truyện thiếu nhi cho trẻ) ĺƽƨ›ƦƼ (tác động 1~3tuổi ngôn ngữ cho trẻ, bước đầu giúp trẻ tập nói) ǃØDŽDžƱŇƽŔƲƈƮŵĔƂƹƼƆƼ(cho bé chơi đùa với những đứa trẻ 63d5 khác để nuôi dưỡng, phát triển tính xã hội cho trẻ) ƏĿëƿƮƴź ¢ĒƼ Từ 3~5 tuổi (cho trẻ làm quen với khái niệm về chữ số trong cuộc sống) ļŴũƿƮşƂƧŽƝ ƼŕƩƫƹƷƶƝŕœƩƧƵĥŘ(giáo dục tính cách cho trẻ ở trường mẫu giáo, hướng dẫn cho bé học những kiến thức cơ bản, chuẩn bị 6; cho trẻ vào lớp 1) ƸöŇíƨ¢ĒƼƃûDŽÔƼūƫ(Cho trẻ làm quen với chữ Dưới 6 tuổi số và chữ viết Hàn Quốc (bắt đầu tập viết chính tả)) Ŭ¤ÿƧŽƃ٘ƶƝ|DŽĵƝ ·P(rèn luỵện cho trẻ các kỹ năng về thể dục thể thao, nghệ thuật như học võ Taewondo, học đàn piano, múa balle…) bk9d4a ûDŽÔƼ(tập viết chính tả) ŹŹĀūƫ(học thuộc bảng cửu chương) «Ƽ(nhảy dây) Tiểu học lớp 1~lớp 2 bk3d0a £ƒ=ƩƫƷwş(kiểm tra bài tập và bài học) ƲdŮ(recorder-một loại nhạc cụ giống kèn) Tiểu học lớp 3~lớp 4 bk0d5a Tiểu học lớp 5~lớp 6 ĀŪ (sáo, thổi sáo) ±Ƙ´ (lắc vòng) Łùƅ…(cầu lông) bk;a Tiểu học lớp 6 ůƩƧéƩƿƢŘƸŲ¿Ʃƫ (chuẩn bị học lên cấp 2(lớp 7)) U Cấp 2 (lớp 7,8,9) ūűƾŵĥŘ (Chuẩn bị cho kỳ thi vào cấp 3(lớp 10)) „k ƢƩŝƩƴƩÿĄƤ¾ĥŘ (Chuẩn bị cho kỳ thi hết lớp 12 và kỳ thi vào Đại học) Cấp 3 (lớp 10,11,12) 81
  13. 3. _3. .qxp 2010-02-04 8:33 Page 82 06  !!! !!  Giáo dục con cái là việc của cả hai vợ chồng DžƒDŽDžƭƧŽƿƢƳƮŚòƹYƯƌŻşƟťƫƺǃƞƞǀŠďDŽDžƭƧŽ ƿƢƳƮƮƔDžƯƼƵƚ&ƺǃ Bây giờ hình như đã đến lúc phải tập trung vào việc giáo dục con cái. Hôm nay vợ chồng cùng nhau nói chuyện về việc dạy dỗ con. LT–Từ mới 8O»«kË(lập kế hoạch) _c(quan tâm) ¼½ (giáo dục) R (người khác) ”$ ÉË (chuẩn bị cho những việc lớn) …À…À(trước) ˜ (chữ số) ¬¬‰ (tự mình, tự bản thân) l9¼½ (lớp học dành riêng cho các em học sinh giỏ) ã»ŽË (tích lũy, tích góp bằng cách gửi tiết kiệm ngân hàng) gǼ½ (giáo dục trước chương trình-trước khi vào lớp 1 thì các bé được học trước 1~2năm) {³ (học viện, trung tâm-nơi mà các học sinh sau khi học ở trường đến đây để học thêm) Äs (chữ Hàn) ‚r (hoàn cảnh) 82 •—”—}†
  14. 3. _3. .qxp 2010-02-04 8:33 Page 83 ‘‘…‹ƒ•—”—Œ‡– ơƐ ƎƊƝDžƒƅƴƸŋíƨƶǂƆŴƾƸöƶǂƆŴƼƤâƳƯƌ„Ŗǁ ƇƋ íƨǀƒǂǂƆÉưǁƸöƪāŚDžǂƆßƦƛǁ ơƐ DŽDžƧŽƪƣƬƱDžƻǀŊDŽƺƿǁž ƇƋ DŽDžƧŽƪƞƞǂťDžƳƯƷǁ •—”— ơƐ ƚƶťDžƻƾáƷƗƤĠDžų2DŽǁƙęƺāŚDžżDŽƮƷĘƞăDžƟŃƟ  ǂƆŴƾƩũƶƊŒƾƻƛǁǁæƶƤDŽDžƱƪêƼƧŽDžǃèÃƧŽDžǃ ƻƈƮƽÓŻƞăſDžƸǃÑŖƝƜƲDŽDžƱƪƜƲƊǃſDžǂƆßƯƷǁ ƇƋ ƸƕŵƱƪƧŽƿţŦDž—įſƪƟťDŽǁnƞǀDŽDžǂĻĻƔƻǀƟ DžƷƞƍǂƻǀƟDžDŽ*Ŗ ơƐ ĹSƷƚōƟƪʼnƓDŽǁƻƷƗƞƍǂDŽDžƧŽƿţŦƹǂƷƾƶƑĎƯ Ʒǁ ƇƋ ƙøˆƻƷƗƜƲ»ƐƿơƱƻǀƟǃƻƼǀƽŷĞǁ ơƐ ƙęƺƖƷĘƞăĉuƶƛƜƾDŽDžRŰƔġĘƶƱƽƮĕƲĕƲƢŘƳƯ( Chồng Em à, bây giờ đã đến lúc chúng ta phải dạy cho Min Su chữ Hàn và con số rồi đấy. Thiện Em có thể dạy cho con chữ số nhưng anh hãy dạy chữ Hàn cho con nhé vì anh là người Hàn mà. Chồng Việc dạy dỗ con cái không phải là việc của người mẹ hay sao? Thiện Dạy con là việc vợ chồng phải cùng nhau làm chứ. Chồng Anh cũng muốn làm nhưng em cũng biết là anh không có thời gian còn gì. Vì vậy từ bây giờ em vừa dạy cho con cái này cái kia dần dần vừa gửi con đi học thêm ở trung tâm. Dạo này những đứa trẻ thành phố ngay từ nhỏ đã phải học rất nhiều...nào là học trước chương trình nào là học lớp nâng cao dành cho học sinh giỏi. Nên con của chúng ta cũng phải được học nhiều hơn so với thời của chúng ta mới được chứ. Thiện Người Hàn Quốc có vẻ rất quan tâm đến giáo dục thì phải. Đôi khi em thấy hơi thái quá. Việc học là việc của các con chứ có phải là việc của cha mẹ đâu. Chồng Tất nhiên thái quá là không tốt nhưng là bậc cha mẹ phải quan tâm và giúp đỡ các con trong việc học hành chứ em. Thiện Anh nói có lý nhưng hoàn cảnh gia đình ta đang còn khó khăn hơn so với các nhà khác. Chồng Chính vì như vậy mà từ bây giờ chúng ta phải lên kế hoạch tiết kiệm, phải chuẩn bị trước em à. 83
  15. 3. _3. .qxp 2010-02-04 8:33 Page 84 06     ›—Biểu hiện ŽXW–t€Š‚“~ Trong trường hợp này thì nói thế nào? fŒSyP‚ˆ`dl=ŒˆPo€:amˆ Xll=…gbno‰Q~„‚zWŒi…? Khi nói chuyện với nhau, đôi khi ý kiến cũng khác nhau. Khi muốn nhấn mạnh ý kiến của mình thì nên nói thế nào? ’Žf{V|j
  16. ! “ Phải quan tâm đến việc giáo dục con cái chứ. ƀŒƀƽƚƯƷǁ Phải dậy sớm chứ. ƞƞǂƮƔƶƑƯƷǁ Vợ chồng phải giúp đỡ nhau chứ. êĘXŃkƹƳƯƷǁ Phải tiết kiệm từng chút một chứ. ƞƍƁītƶƳƯƷǁ Phải hiếu thảo với cha mẹ chứ. yg ‹c z Nhấn mạnh Động từ Ví dụ ƻǃ à ƳƯƷǁ Phải làm chứ řDŽēƽēƎƯƷǁ Ŏǃ Đọc ŎƽƯƷǁ Phải đọc chứ Phải...chứ ƗƱǃ Làm, tạo nên ƗƱƽƯƷǁ Phải làm chứ ǃ Giúp đỡ ƶƑƯƷǁ Phải giúp đỡ chứ  Ž7r[–“Cũng có những cách biểu hiện như thế này. ylpe…gbno twqj‹|ŒWŒ[iqj‹{s Š twˆƒvxƒpe†|9zŒ~[i ˆƒpe†{s D tw‹v‰vhS†|q$>†S†{s 1R†S †)’[Phải...(Phải bắt đầu bây giờ)].  mxˆ–u–t€Š‚“~’‰HŠ|s„welqp Tiếng Việt thì nói như thế nào? Hãy nghe vợ nói và cùng học. rDy“ŚƻDžõDžXin hãy giúp tôi 84 •—”—}†
  17. 3. _3. .qxp 2010-02-04 8:33 Page 85 ‘‘…‹ƒ•—”—Œ‡– !!! 06 ™Từ vựng •—”—  ’ŽfGiáo dục con cái  ’Žf{V –,8 •’lqp Hãy cùng tìm hiểu thêm các từ liên quan đến việc học của trẻ. œũƻǃ(vào học) ƻũƻǃ(tan học) żĂŨ (giấy thông báo) ǂƉĪŚň (sổ liên lạc giữa nhà trường và gia đình) ļŴũ³Ļ(xe buýt của trường Mẫu giáo chuyên đưa đón trẻ) ũŘ (phí học thêm, tiền học thêm ở trung tâm) †Ķ (bữa ăn ở trường) ĶĀģ (bảng thực đơn) ƯĊĿŸ (hoạt động dã ngoại) Ū~ (đi cắm trại) ŀǂ´ĿŸ (những hoạt động sau giờ tan học) ĭŸĔ (hội thể dục, thể thao) ƼġƂƧŽ (môn học năng khiếu tuỳ theo sở thích và năng lực của bé) ÃT Ŵ (buổi biểu diễn văn nghệ của bé ở trường) äƎƴŅ (tiết học phụ huynh đến dự giờ) ŀƩēźƩ (nghỉ hè, nghỉ đông / khai giảng) ŝƩĶ (lễ nhập học) ,ŅĶ (lễ tốt nghiệp) 85
  18. 3. _3. .qxp 2010-02-04 8:33 Page 86 06     ©È­ÇTập viết chính tả iSwM‰h|ˆŽ’‰{€Y–y“’‰vs„JZ“ Chồng hãy đọc cho vợ những nội dung đã học hôm nay, vợ nghe và viết lại.         IŠ€*g}   ]‹ ^_’Kong] NŠ/"…}} Các câu văn để tập KŠXGRŒ‚ƒ MŠ‰qj‹ LŠ) ‡+!Œ viết chính tả 8‰  \QGˆ`IxPhần kiểm tra dành cho chồng. cZ‹A‡~^OJb…yF‚}ˆB…_VY‰f„†`} Chồng có nhớ câu mà vợ đã dạy hôm nay không? Hãy nói bằng tiếng Việt câu sau đây.  rDy“ ŧƄƫƺǃƜƲDŽDžƿưƽÇƧŽƹƤÀƈƓƹƷ ťDžDžƯƼƻǀƤĠƹǂƷƈƽÒƖǁž Giỏi quá. Bạn nghĩ sao khi vợ chồng dành thời gian để cùng nhau bàn bạc việc sẽ dạy dỗ các con thế nào cho tốt? 86 •—”—}†
  19. 3. _3. .qxp 2010-02-04 8:33 Page 87 ‘‘…‹ƒ•—”—Œ‡– !!! 06 ¨²Ê¹Tìm hiểu văn hóa ÌÄvd{¾ zº¢£>Ë •—”— Q. Tôi băn khoăn không biết hệ thống giáo dục ở Hàn Quốc như thế nào.  LJ ƸƕƭƩƒǀŕœƩƧƿƮƢƩƧƖƷņřĮřĮřijƩƒŝƺǃŕœƩƧƿǂƼĐƿǀƽĤ DžľDžƚļŴũƿ`ƺǃ A. Hệ thống giáo dục của Hàn Quốc từ bậc tiểu học đến bậc đại học là hệ thống 6-3-3-4.. Các bé trước khi vào lớp 1 thì đi nhà trẻ hoặc trường mẫu giáo. F:Độ tuổi foVCơ quan giáo dục U“Œq&Các kỳ thi quan trọng ƗĮƛŗƗěƛTừ 3~5 tuổi ƽĤDžľNhà trẻ ƗņƛDưới 6 tuổi ļŴũMẫu giáo ƗėƛŗŤŢƛTừ 7~12tuổi ŕœƩƧƃņŞCấp 1 (6năm) ƗŤĮƛ}ŗŤěƛTừ 13~15tuổi ůƩƧƃĮŞCấp 2 (3năm) ƗŤņƛŗŤıƛTừ 16~18tuổi ƾœƩƧƃĮŞCấp 3 (3năm) ūűƾŵThi chuyển vào cấp 3 ƗŤ{ƛŗŢŢƛTừ 19~22tuổi ƢƩƧƃŢŞƝijŞĐại học (2năm hoặc 4 năm) ƢŝƴƩÿĄƤ¾Thi vào Đại học 87
  20. 3. _3. .qxp 2010-02-04 8:33 Page 88 06     Ä ¯’Thêm một bước nữa –·d˜ÇZ¾´HÄq¬Q Danh mục kiểm tra dành cho các bậc cha mẹ tự đánh giá. 9NPv’Ž{?‚"P•„[|R~ Tôi đang hiểu rõ con mình đến mức độ nào? z ’=i nATình huống Có Không ƜƲDŽDžǂƒƀªƽƻǀĬĶDžįåşƷżƾƥƫƺǃ Tôi biết món ăn nào con tôi ghét nhất. ƜƲDŽDžƿưƬƷZŰƔ©ƤƸŬŀħÛDžįåşƷ ǃĬƿ©ƤƳƯƌŬŀħÛDžįåşƷżƾƥƫƺǃ Tôi có biết lần chích ngừa gần đây nhất cho các con là gì và lần chích ngừa tiếp theo cho các con là gì. ƜƲDŽDžƭÀƑ5įưƵżƾƥƫƺǃ Tôi biết số đo chiều cao và cân nặng của con. ƜƲDŽDžǂƒƀƓDŽƻǀŨ“ğƹżƾƥƫƺǃ Tôi biết món đồ chơi nào con tôi thích nhất. ƜƲDŽDžǂƒƀƓDŽƻǀúDžƵżƾƥƫƺǃ Tôi biết trò chơi nào con tôi thích chơi nhất. ƜƲDŽDžǂƒƀƓDŽƻǀĽƹżƾƥƫƺǃ Tôi biết quyển sách nào con tôi thích nhất. ƜƲDŽDžƑǂŨōƸōŹƵżƾƥƫƺǃ Tôi biết ai là người bạn thân nhất của con. ƜƲDŽDžǂǂđůĝŹƵǂŨƓDŽƻǀƷżƾƥƫƺǃ Tôi biết trong gia đình con tôi yêu mến ai nhất. ƜƲDŽDžǂƓDŽƻǀŸĹƹżƾƥƫƺǃ Tôi biết con vật nào con tôi thích nhất. ƜƲDŽDžǂǂŨǂƾáƽƻǀmDžƽşƷżƾƥƫƺǃ Tôi biết nơi con tôi muốn đến nhất. ŐŬŏ źƴǂıźDžŌĴƨŶƿƢƸţŦDžſƪƞƍƁŝƺǃ Trên 8 câu trả lời ‘có’ : Bạn là bậc cha mẹ rất quan tâm đến con cái ijźŗėźĴƨŶƿƢƸţŦDžïŮĢǁƸƟťƫƺǃ Từ 4 đến 7 câu : Hình như bạn cần phải quan tâm đến con cái nhiều hơn nữa. ijźĕƗĴƨŶƿƢƸţŦDžƞđƸƐŝƺǃƨŶƿƢƸïŮƛŦƸţŦƹƼŔƎƦƛǁ Dưới 4 câu : Bạn còn thiếu quan tâm sự con cái. Bạn hãy quan tâm đến các con một cách kỹ lưỡng hơn nữa. 88 •—”—}†
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0