Tuyển tập 55 đề ôn thi đại học năm 2011 môn Toán có đáp án - Đề số 50
lượt xem 20
download
Tham khảo tài liệu 'tuyển tập 55 đề ôn thi đại học năm 2011 môn toán có đáp án - đề số 50', tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Tuyển tập 55 đề ôn thi đại học năm 2011 môn Toán có đáp án - Đề số 50
- Đề số 50 I. PHẦN CHUNG (7 điểm) Câu I (2 điểm): Cho hàm số y f ( x) x 3 mx 2 2m (1) ( m là tham số). 1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số khi m = 3. 2) Tìm tất cả các giá trị của m để đồ thị hàm số (1) cắt trục hoành tại duy nhất một điểm. Câu II (2 điểm): 1) Giải phương trình: 2sin 2 x 3 sin 2 x 1 3 sin x cos x 3 x y 2 xy 2) Giải hệ phương trình: 2 2 x y 8 6 sin x Câu III (1 điểm): Tính tích phân: I = cos 2 x dx 0 Câu IV (1 điểm): Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có các cạnh bên có độ dài bằng a và các mặt bên hợp với mặt đáy góc 450 . Tính thể tích của hình chóp đó theo a. Câu V (1 điểm): Cho các số thực x , y thuộc đoạn 2; 4 . Chứng minh rằng: 1 1 9 4 x y . x y 2
- II. PHẦN TỰ CHỌN (3 điểm) 1. Theo chương trình chuẩn Câu VI.a (2 điểm): 1) Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy, cho điểm P(7;8) và hai đường thẳng d1 :2 x 5 y 3 0 ; d 2 :5 x 2 y 7 0 cắt nhau tại A . Viết phương trình đường thẳng d3 đi qua P tạo với d1 , d 2 thành tam giác cân tại A và có diện tích bằng 29 . 2 2) Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, lập phương trình mặt cầu (S) biết rằng mặt phẳng Oxy và mặt phẳng (P): z 2 lần lượt cắt (S) theo hai đường tròn có bán kính bằng 2 và 8. (1 điểm): nguyên dương thỏa Câu VII.a Tìm a và n a n 1 n 127 a 2 1 a3 2 0 3 : aC Cn Cn ...... và An 20n . Cn n (n 1) 2 3 7 2. Theo chương trình nâng cao Câu VI.b (2 điểm): 1) Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy, lập phương trình đường thẳng () đi gốc tọa độ và cắt đường tròn phương trình qua (C) có : x 2 y 2 2 x 6 y 15 0 thành một dây cung có độ dài bằng 8. 2) Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho mặt phẳng () chứa đường thẳng x 1 y z và tạo với mặt phẳng (P) : 2 x 2 y z 1 0 góc 600. Tìm (): 1 2 1 tọa độ giao điểm M của mặt phẳng () với trục Oz.
- Câu VII.b (1 điểm): Tìm giá trị của tham số m để cho phương trình (1 x)(2 x ) x m.3x .2 0 có nghiệm. Hướng dẫn Đề số 50 Câu I: 2) y 3x 2 2mx x (3 x 2m) Khi m = 0 thì y 3x 2 0 (1) đồng biến trên R thoả yêu cầu bài toán. 2m Khi m 0 thì (1) có 2 cực trị x1 0 , x2 3 Do đó đồ thị cắt Ox tại duy nhất 1 điểm khi: m 0 4m3 2m 2 2 f ( x1 ). f x2 0 2m(2m ) 0 4m (1 )0 3 6 36 27 27 m 2 2 3 6 3 6 Kết luận: khi m thì đồ thị của (1) cắt Ox tại duy nhất một ; 2 2 điểm. 2 3 sin x cos x 3 sin x cos x 1) PT Câu II: 3 sin x cos x 3 sin x cos x 1 0
- 3 tan x x 6 k 3 sin x cos x 0 3 x k 2 ; x 2 k 2 3 sin x cos x 1 0 sin x sin 3 6 6 3 x y 2 xy (1) . Điều kiện : x. y 0 ; x y 2) 2 2 x y 8 (2) y Ta có: (1) 3( x y )2 4 xy (3 x y )( x 3 y ) 0 x 3 y hay x 3 Với x 3 y , thế vào (2) ta được : y 2 6 y 8 0 y 2 ; y 4 x 6 x 12 Hệ có nghiệm ; y 2 y 4 y , thế vào (2) ta được : 3 y 2 2 y 24 0 Vô nghiệm. Với x 3 x 6 x 12 Kết luận: hệ phương trình có 2 nghiệm là: ; y 2 y 4 6 6 sin x sin x dx . Đặt t cos x dt sin xdx Câu III: I dx 2 cos 2 x 1 cos 2 x 0 0 3 Đổi cận: x 0 t 1; x t 6 2 3 1 2 3 2 2 1 2t 2 1 1 Ta được I = dt ln ln 2 2t 1 52 6 2 2 2t 2 22 3 1 2 Câu IV: Kẻ đường cao SH, gọi I là trung điểm BC. Giả thiết cho SIH 450 .
- x3 x3 x3 Gọi x là độ dài cạnh của ABC. Suy ra : AI , AH , HI 2 3 6 2 x 3 2 2 2 2 SAH vuông tại H SH SA AH a 3 x3 SHI vuông cân tại H SH HI 6 2 2 x 3 x 3 2 15a 2 Suy ra: a x 6 3 5 5a 2 3 3a 2 a 3 15 1 1 Do đó: VS . ABC SH .dt ABC . . 3 3 5 5 25 1 1 x y x 1 Câu V: Gọi A x y 2 . Đặt t thì A f (t ) 2 t y t x y y x 2 x 4 1x 1 Với x, y 2; 4 1 1 1 2 t ; 2 4 y 2 2y 2 1 t 2 1 1 Ta có: f (t ) 1 2 ; f (t ) 0 t 1 ; 2 2 t t 2 1 9 9 (đpcm) f f (2) ; f (1) 4 4 A 2 2 2 Câu VI.a: 1) Ta có A(1; 1) và d1 d 2 . Phương trình các đường phân giác của các góc tạo bởi d1 , d 2 là: 1: 7 x 3 y 4 0 và 2: 3 x 7 y 10 0
- d3 tạo với d1 , d 2 một tam giác vuông cân d3 vuông góc với 1 hoặc 2.. Phương trình của d3 có dạng: 7 x 3 y C 0 hay 3 x 7 y C 0 Mặt khác, d3 qua P(7;8) nên C = 25 ; C = 77 Suy ra : d3 : 7 x 3 y 25 0 hay d3 :3 x 7 y 77 0 29 Theo giả thiết tam giác vuông cân có diện tích bằng cạnh huyền bằng 2 58 58 Suy ra độ dài đường cao A H = = d ( A, d3 ) 2 58 Với d3 : 7 x 3 y 25 0 thì d ( A; d3 ) ( thích hợp) 2 87 Với d3 : 3 x 7 y 77 0 thì d ( A; d3 ) ( loại ) 58 2) Theo giả thiết mp(Oxy) và (P): z 2 vuông góc với trục Oz , cắt mặt cầu theo 2 đường tròn tâm O1 (0, 0, 0) , bán kính R1 2 và tâm O2 (0, 0, 2) , bán kính R2 8 . Suy ra tâm mặt cầu (S) là I (0, 0, m) Oz. R 2 22 m 2 2 2 R là bán kính mặt cầu thì : 4 m 64 m 2 2 2 2 R 8 m 2 m 16 R 2 65 , I 0; 0;16
- Vậy phương trình mặt cầu (S) : x 2 y 2 ( z 16)2 260 Câu VII.a: An 20n n(n 1)(n 2) 20n n 2 3n 18 0 n = 6 và n = – 3 ( 3 loại ) a2 1 a 7 6 127 0 Khi đó: a.C .C6 .... C6 6 2 7 7 Ta có : (1 x )6 C60 C6 x C62 x 2 C63 x 3 C64 x 4 C65 x 5 C66 x 6 1 a a a x2 x7 a Nên (1 x) dx C x 0 C ... C66 6 0 1 6 6 2 0 7 0 0 a (1 x)7 a2 1 a7 6 0 a.C6 .C6 .... C6 7 2 7 0 (1 a )7 1 127 (1 a)7 128 (1 a )7 27 a 1 7 7 7 Vậy a = 1 và n = 6 . Câu VI.b: 1) (C) có tâm I (1; 3) và bán kính R = 5. Gọi H là trung điểm dây cung AB thì AH = 4 và IH R 2 AH 2 52 4 2 3 hay d ( I , ) 3 (*) () qua gốc tọa độ nên phương trình có dạng: Ax By 0 ; A2 B 2 0 A 3B Từ (*) cho : 3 A(4 A 3B ) 0 A 0 hay 4 A 3B 0 A2 B 2 Với 4 A 3B 0 , chọn A = 3; B = – 4 Phương trình của (): 3 x 4 y 0
- Với A = 0, chọn B = 1 Phương trình của (): y 0 . Kết luận : PT của () là 3 x 4 y 0 hay y 0 . 2) () qua điểm A(1;0;0) và có VTCP u (1; 1; 2) . (P) có VTPT n (2; 2; 1) . Giao điểm M(0;0;m) () cho . có VTPT AM (1;0; m) n AM , u (m; m 2;1) () và (P): 2 x 2 y z 1 0 tạo thành góc 600 nên : 1 1 1 2m 2 4m 1 0 m 2 2 . cos n , n 2 2 2 m 2 2 2 m 4m 5 Kết luận : M (0; 0; 2 2) hay M (0; 0; 2 2 ) 1 x 2 1 x 2 Câu VII.b: PT x x m 3x x m.3 0 1 x.ln 3 x 1 , f ( x) ; f ( x) 0 x 1; 2 Đặt : f ( x ) x x 3 3 ln 3 2 1 1 1 ; x 1; 2 f (1) 3 ; f (2) 3 f ( x ) ;f 9 ln 3 e.ln 3 e.ln 3 1 Kết luận : Khi 3 m thì PT có nghiệm . e.ln 3
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Tuyển tập 55 đề ôn thi đại học năm 2011 môn Toán có đáp án - Đề số 1
5 p | 603 | 339
-
Tuyển tập 55 đề ôn thi đại học năm 2011 môn Toán có đáp án - Đề số 2
4 p | 359 | 173
-
Tuyển tập 55 đề ôn thi đại học năm 2011 môn Toán có đáp án - Đề số 3
6 p | 284 | 144
-
Tuyển tập 55 đề ôn thi đại học năm 2011 môn Toán có đáp án - Đề số 5
6 p | 261 | 118
-
Tuyển tập 55 đề ôn thi đại học năm 2011 môn Toán có đáp án - Đề số 6
6 p | 268 | 111
-
Tuyển tập 55 đề ôn thi đại học năm 2011 môn Toán có đáp án - Đề số 8
6 p | 236 | 99
-
Tuyển tập 55 đề ôn thi đại học năm 2011 môn Toán có đáp án - Đề số 9
6 p | 202 | 93
-
Tuyển tập 55 đề ôn thi đại học năm 2011 môn Toán có đáp án - Đề số 10
5 p | 203 | 91
-
Tuyển tập 55 đề ôn thi đại học năm 2011 môn Toán có đáp án - Đề số 11
5 p | 200 | 87
-
Tuyển tập 55 đề ôn thi đại học năm 2011 môn Toán có đáp án - Đề số 12
5 p | 201 | 85
-
Tuyển tập 55 đề ôn thi đại học năm 2011 môn Toán có đáp án - Đề số 13
5 p | 174 | 70
-
Tuyển tập 55 đề ôn thi đại học năm 2011 môn Toán có đáp án - Đề số 14
5 p | 176 | 68
-
Tuyển tập 55 đề ôn thi đại học năm 2011 môn Toán có đáp án - Đề số 16
6 p | 172 | 67
-
Tuyển tập 55 đề ôn thi đại học năm 2011 môn Toán có đáp án - Đề số 15
5 p | 170 | 65
-
Tuyển tập 55 đề ôn thi đại học năm 2011 môn Toán có đáp án - Đề số 17
7 p | 145 | 60
-
Tuyển tập 55 đề ôn thi đại học năm 2011 môn Toán có đáp án - Đề số 18
8 p | 124 | 32
-
Tuyển tập 55 đề ôn thi đại học năm 2011 môn Toán có đáp án - Đề số 19
9 p | 104 | 25
-
Tuyển tập 55 đề ôn thi đại học năm 2011 môn Toán có đáp án - Đề số 55
13 p | 90 | 25
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn