intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

TUYỂN TẬP ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC NĂM HỌC 2012 - 2013 Môn thi: TOÁN; Khối: D - MÃ SỐ D4

Chia sẻ: HOÀNG QUANG TRUNG | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:1

136
lượt xem
48
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

MÃ SỐ D4 TUYỂN TẬP ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC NĂM HỌC 2012 - 2013 Môn thi: TOÁN; Khối: D Thời gian làm bài: 180 phút, không kể thời gian phát đề (Đề thi gồm 01 trang, 09 câu) I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7,0 điểm) x3 Câu 1 (2,0 điểm). Cho hàm số y  . x2 1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số đã cho. 2. Tìm giá trị thực của m để đường thẳng d : y  2 x  3m cắt đồ thị hàm số trên tại hai điểm phân biệt...

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: TUYỂN TẬP ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC NĂM HỌC 2012 - 2013 Môn thi: TOÁN; Khối: D - MÃ SỐ D4

  1. TRUONGHOCSO.COM TUYỂN TẬP ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC NĂM HỌC 2012 - 2013 MÃ SỐ D4 Môn thi: TOÁN; Khối: D (Đề thi gồm 01 trang, 09 câu) Thời gian làm bài: 180 phút, không kể thời gian phát đề I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7,0 điểm) x3 Câu 1 (2,0 điểm). Cho hàm số y  . x2 1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số đã cho. 2. Tìm giá trị thực của m để đường thẳng d : y  2 x  3m cắt đồ thị hàm số trên tại hai điểm phân biệt P, Q thỏa mãn   hệ thức OP.OQ  4  0 (O là gốc tọa độ).  2 y  x  2   3  x  1 Câu 2 (1,0 điểm). Giải hệ phương trình  2  x; y    .  x  4 y  9   y 12 x  7 y  6  2 2   Câu 3 (1,0 điểm). Giải phương trình 2 cos 3 x cos x  3  sin 2 x  1  2 3cos 2  2 x   .  4  2  x  Câu 4 (1,0 điểm). Tính tích phân I    2cos 2  x cos x  esin x dx . 0 2  Câu 5 (1,0 điểm). Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều, các cạnh bên đều bằng a, góc giữa cạnh bên và mặt phẳng đáy bằng 30 . Tính thể tích khối chóp S.ABC theo a. Câu 6 (1,0 điểm). Cho các số thực x, y, z thỏa mãn x  y  z  6 . Chứng minh 8 x  8 y  8 z  4 x 1  4 y 1  4 z 1 . II. PHẦN RIÊNG (3,0 điểm): Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần A hoặc phần B) A. Theo chương trình Chuẩn a 20  Câu 7.a (1,0 điểm). Tính tỉ số biết a, b lần lượt là hệ số của các hạng tử chứa x2 , x3 trong khai triển 5 3  x . b  Câu 8.a (1,0 điểm). Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho tam giác ABC nội tiếp đường tròn tâm I  6;6  và ngoại tiếp đường tròn tâm K  4;5  , lập phương trình các cạnh của tam giác biết tọa độ đỉnh A  2;3  . Câu 9.a (1,0 điểm). Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm J  1; 2;1 . Lập phương trình mặt cầu tâm I cắt mặt phẳng  P  : 2 x  y  2 z  15  0 theo giao tuyến là một đường tròn có chu vi bằng 8 (I là điểm đối xứng với J qua mặt phẳng (P)). B. Theo chương trình Nâng cao Câu 7.b (1,0 điểm). Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho parabol y 2  x , tìm tọa độ hai điểm A và B thuộc parabol sao cho tam giác AOB là tam giác đều. x 1 z4 Câu 8.b (1,0 điểm). Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng d :  y7  và mặt phẳng (P) có 2 4 phương trình 3 x  2 y  z  5  0 . Gọi  là hình chiếu vuông góc của d trên mặt phẳng (P), tìm tọa độ điểm F trên đường thẳng  sao cho độ dài OF lớn nhất. x 2   m  5 x  m Câu 9.b (1,0 điểm). Tìm giá trị thực của m để đồ thị hàm số y  cắt trục hoành tại hai điểm phân biệt sao x 1 cho khoảng cách giữa hai điểm đó ngắn nhất. ---------------HẾT--------------- Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm. Họ và tên thí sinh:………………………………………………………...;Số báo danh:………………………………………………….
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
8=>2