Tuyển tập đề thi thử ĐH qua các năm có đáp án
lượt xem 83
download
Tham khảo tài liệu 'tuyển tập đề thi thử đh qua các năm có đáp án', tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Tuyển tập đề thi thử ĐH qua các năm có đáp án
- Trư ng THPT Lương Th Vinh Đ thi th đ i h c l n 2 năm 2008-2009 Ngày thi: 15/3/2009 • Th i gian: 180 phút. • Typeset by L TEX 2ε . A • Copyright c 2009 by Nguy n M nh Dũng. • Email: nguyendunghus@gmail.com. • Mathematical blog: http://www.mathlinks.ro/weblog.php?w=1139 1
- 1 Đ bài PH N 1 (Chung cho t t c các thí sinh) 2x Câu I (2 đi m). Cho hàm s y = . x+2 1) Kh o sát s bi n thiên và v đ th (C) c a hàm s . 2) Vi t phương trình ti p tuy n c a (C), bi t r ng kho ng cách t tâm đ i x ng c a (C) đ n ti p tuy n l n nh t. Câu II (2 đi m) 1) Gi i phương trình 1 + cot 2x cot x + 2(sin4 x + cos4 x) = 3 cos2 x √ 2) Tìm các giá tr c a tham s m đ b t phương trình x(4 − x) + m x2 − 4x + 5 + 2 ≤ 0 nghi m √ đúng v i m i giá tr c a x thu c đo n [2; 2 + 3]. Câu III (2 đi m) √ 1) Cho hình chóp S.ABCD có √ ABCD là hình ch nh t, AD = a 2, CD = 2a. C nh SA đáy vuông góc v i đáy và SA = 3 2a(a > 0). G i K là trung đi m c a c nh AD. Ch ng minh mp(SBK)⊥mp(SAC) và tính th thích kh i chóp SBCK theo a. 2) Trong không gian v i h t a đ Oxyz cho lăng tr đ ng OAB.O1 A1 B1 v i A(2; 0; 0); B(0; 4; 0) và O1 (0; 0; 4). Xác đ nh t a đ đi m M trên AB, đi m N trên OA1 sao cho đư ng th ng M N song √ song v i m t ph ng (α) : 2x + y + z − 5 = 0 và đ dài M N = 5. Câu IV (2 đi m). 1) Tính t ng sau Cn0 2 Cn1 2 Cn 2 n S= + + ··· + 1 2 n+1 2) Trong m t ph ng v i h t a đ Oxy cho đư ng tròn (C) : x2 + y 2 + 6x − 2y + 6 = 0 và các đi m B(2; −3) và C(4; 1). Xác đ nh t a đ đi m A thu c đư ng tròn sao cho tam giác ABC cân t i A và có di n tích nh nh t. PH N 2 (Thí sinh thi kh i A, B làm câu Va, thí sinh thi kh i D làm câu Vb) Câu Va (2 đi m) 1) Tính tích phân ln5 dx √ −x − 1) ex − 1 ln2 (10e 2) Gi i h phương trình 1−x2 2 x2 + xy + 3 = 2y 2 2 x2 y + 2x − 2x2 y − 4x + 1 = 0 Câu Vb (2 đi m) 1) Tính tích phân π 4 x sin x dx 0 cos3 x 2) Gi i phương trình x log2 x + x log7 (x + 3) = 2 + 2 log7 (x + 3) log2 x 2 2
- 2 L i gi i tóm t t Câu I (2 đi m) 4 1) TXD : D = R {1}, đ o hàm y = (x+2)2 > 0 ∀x ∈ D. Ti m c n đ ng x = −2, ti m c n ngang y = 2 (Các b n t v đ th ). 2) Ti p tuy n t i đi m M có t a đ x0 = −2 có phương trình 4 2x0 y= 2 (x − x0 ) + ⇔ 4x − (x0 + 2)2 y + 2x2 = 2 (d) 0 (x0 + 2) x0 + 2 Tâm đ i x ng I = (−2; 2) nên ta có 8|x0 + 2| d(I/(d)) = 16 + (x0 + 2)4 Áp d ng BDT Cô-si cho 2 s dương ta thu đư c √ 16 + (x0 + 2)4 ≥ 8|x0 + 2| Nên √ d(I/(d)) ≤ 2 2 D u đ ng th c x y ra khi và ch khi |x0 + 2| = 2 ⇔ x0 = 0, x0 = −4. T đó suy ra đư c hai ti p tuy n là y = x và y = x + 8. Câu II (2 đi m) 1) Đi u kiên sin 2x = 0. Phương trình trên tương đương v i 2 1 π kπ + 2 1 − sin2 2x ⇔ sin4 2x + sin2 2x − 2 = 0 ⇔ sin2 2x = 1 ⇔ x = + (k ∈ Z) sin2 2x 2 4 2 √ 2) Đ t t = x2 − 4x + 5 ⇒ t ∈ [1; 2]. B t phương trình tương đương v i t2 − 5 5 − t2 + m(t + 2) ≤ 0 ⇔ m ≤ = g(t) t+2 √ B t phương trình nghi m đúng ∀x ∈ [2; 2 + 3] ⇔ m ≤ mint∈[1;2] g(t). Xét hàm g(t) có g(t) đ ng bi n ∀t ∈ [1; 2] ⇒ m ≤ g(1) = −4 . 3 Câu III (2 đi m) √ 2 2a 2 2 6a 1) G i H là giao đi m c a AC và BK thì BH = BK = √ và CH = CA = 3 3 3 3 ⇒ BH 2 + CH 2 = 4a2 = BC 2 ⇒ BK⊥AC M t khác BK⊥SA ⇒ BK ⇒ (SAC) ⇒ (SBK)⊥(SAC) Th tích 1 1 √ √ VSBCK = SA.SBCK = 3 2a2 2 = 2a3 3 3 3
- −→ − x = 2n 2) Ta có OA1 = (2; 0; 4), suy ra phương trình c a (OA1 ) : y = 0 ⇒ N = (2n; 0; 4n) z = 4n − −→ x = 2 − 2m Có AB = (−2; 4; 0) suy ra phương trình (AB) : y = 4m ⇒ M = (2 − 2m; 4m; 0) z=0 −→ − −→ − V y M N = (2n + 2m − 2; −4m; 4n), mà M N (α) nên ta có − → −→ − − 1 M N .n(α) = 0 ⇔ 2(2n + 2m − 2) − 4m + 4n = 0 ⇔ n = ⇒ N = (1; 0; 2) 2 m= 1 M1 8 ; 5 ; 0 4 Khi đó M N 2 = (2m − 1)2 + 16m2 + 4 = 5 ⇒ 5 ⇒ 5 m=0 M2 (2; 0; 0) ≡ A Câu IV (2 đi m) k k+1 Cn Cn+1 1) Ta có = ∀k = 1, 2, · · · n. V y k+1 n+1 1 1 2 2 2 n+1 2 S= Cn+1 + Cn+1 + . . . + Cn+1 (n + 1)2 T (1 + x)n+1 (1 + x)n+1 = (1 + x)2n+2 , cân b ng h s xn+1 hai v ta có 1 2 2 2 n+1 2 n+1 Cn+1 + Cn+1 + . . . + Cn+1 = C2n+2 n+1 C2n+2 VyS= . (n + 1)2 2) Đ tam giác ABC cân t i A thì A n m trên đư ng trung tr c (δ) c a BC. Đư ng th ng (δ) −→ − qua trung đi m M = (3; −1), nh n BC = (2; 4) làm vector pháp tuy n nên có phương trình là 2(x − 3) + 4(y + 1) = 0 ⇔ x + 2y − 1 = 0. x2 + y 2 + 6x − 2y + 6 = 0 Vì A ∈ (C) nên t a đ A là nghi m c a h x + 2y = 1 21 13 √ 18 Gi i h ta thu đư c A1 = (−1; 1), A2 = (− ; ). Do A1 M = 20 < √ = A2 M nên SA1 BC < 5 5 5 SA2 BC nên đi m c n tìm là A = (−1; 1). Câu Va √ 1) Đ t t = ex − 1 ⇒ 2tdt = ex dx. T đó 2 2 2 2tdt dt 1 t−3 15 I= =2 = − ln = 1 (9 − t2 )t 1 9−t 2 3 t+3 1 32 2) Đi u ki n x = 0. Phương trình th hai c a h tuơng đương v i 1 − 2x (x2 y + 2x − 1)2 = 0 ⇔ y = x2 Thay vào phương trình đ u tiên và bi n đ i ta thu đư c 1−x2 1 − x2 1−2x 1 − 2x 1 − x2 1 − 2x 2 x2 + = 2 x2 + ⇔f =f x2 x2 x2 x2 4
- t đó f (t) = 2t + 2 là hàm đ ng bi n v i m i t. T đó suy ra 1 − x2 1 − 2x = ⇔x=2 x2 x2 3 V y h có nghi m (x; y) = (2; − ). 4 Câu Vb sin x 1 1) Đ t u = x, dv = dx ⇒ du = dx, v = 2 cos2 x . T đó cos3 x π/4 x π/4 1 dx π 1 π/4 π 1 I= | 2x 0 − 2x = − tan x|0 = − 2 cos 2 0 cos 4 2 4 2 2) Đi u ki n x > 0. Phương trình đã cho tương đương v i x log2 x − [log2 x − 2 log7 (x + 3)] = 0 2 • log2 x − x = 0 ⇔ ln x = ln 2 . 2 x 2 Xét f (x) = ln x − ln 2 , f = 1−ln x = 0 ⇔ x = e. Suy ra phương trình f (x) = 0 có nhi u nh t x 2 x2 2 nghi m. D th t x = 0, x = 4 là nghi m c a phương trình trên. • log2 x − 2 log7 (x + 3) = t ⇒ x = 2t . Phương trình này tương đương v i t t t 4 2 1 7t = (2t + 3)2 ⇔ +6 +9 =1 7 7 7 có nghi m duy nh t t = 2. V y phương trình có nghi m x = 2, x = 4. 5
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Tuyển tập đề thi thử ĐH 2010 lần thứ I môn Vật lý + Đáp án
38 p | 327 | 197
-
Tuyển tập đề thi thử môn Vật lý một số trường THPT
82 p | 293 | 80
-
Tuyển tập đề thi thử đại học môn sinh năm 2009_THTP Lê Xoay_Đề 01
7 p | 75 | 26
-
Tuyển tập Đề thi thử ĐH môn Toán năm 2014
4 p | 137 | 25
-
Tuyển tập đề thi thử ĐH Vật lý 2013 (Kèm Đ.án)
59 p | 88 | 21
-
Tuyển tập đề thi thử đại học môn sinh năm 2009_THTP Lê Xoay_Đề 02
7 p | 86 | 19
-
TUYỂN TẬP ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC NĂM HỌC 2012 - 2013 MÔN TOÁN KHỐI D - MÃ SỐ D7
4 p | 91 | 19
-
TUYỂN TẬP ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC NĂM HỌC 2012 - 2013 MÔN TOÁN KHỐI D - MÃ SỐ D5
4 p | 91 | 18
-
Tuyển tập đề thi thử đại học môn sinh năm 2009_THTP Hùng Vương
7 p | 92 | 16
-
Tuyển tập đề thi thử đại học môn sinh năm 2009_THTP Chu Văn An
8 p | 84 | 16
-
Tuyển tập đề thi thử đại học môn sinh năm 2009_THTP Lê Xoay_Đề 04
7 p | 82 | 15
-
Tuyển tập đề thi thử đại học môn sinh năm 2009_THTP Lê Xoay_Đề 05
7 p | 66 | 14
-
Tuyển tập đề thi thử đại học môn sinh năm 2009_THTP Lê Xoay_Đề 03
7 p | 83 | 14
-
Tuyển tập đề thi thử đại học môn sinh năm 2009_THTP Lê Xoay_Đề 07
7 p | 68 | 8
-
Tuyển tập đề thi thử đại học môn sinh năm 2009_THTP Lê Xoay_Đề 06
7 p | 74 | 8
-
Tuyển tập đề thi thử ĐH khối A môn Toán_ĐHSP Hà Nội_2011
0 p | 61 | 6
-
Trường Đại học Kinh tế Tp.HCM Khoa Toán - Đề thi thử ĐH
3 p | 70 | 6
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn