ng đ i h c Tài Chính
ườ
ạ ọ
Tr Marketing Khoa: Qu n tr kinh doanh ả
ị
NHÓM 10 Môn: Qu n tr h c ị ọ ả GV: C nh Chí Hoàng
ả
ĐỀ TÀI
ủ
ế
ộ ố ứ ơ
Nêu m t s ng d ng c a các lý thuy t v đ ng c thúc đ y đ đ ng viên nhân ề ộ viên trong đi u ki n hi n nay.
ụ ẩ ể ộ ệ ệ
ề
DANH M C TÀI LI U THAM KH O
Ụ
Ả
Ệ
ộ
ả
ị ọ
ễ
ng Đông
ươ
ị ọ TP. HCM
Giáo trình Qu n tr h c, NXB Lao đ ng TS. Bùi Văn Danh, MBA Nguy n Văn Dung, ThS. Lê Quang Khôi Giáo trình Qu n tr h c, NXB Ph ả Đ i h c kinh t ế ạ ọ Canhchihoang.com Dantri.com.vn Kilobooks.com Thietkewebsite.com Chiakhoathanhcong.vtv.vn
NỘI DUNG
ộ
ơ
ủ ộ
ệ
Ứ
I- Tình hu ng m đ u ở ầ ố II- Khái ni m đ ng viên và đ ng c thúc ộ ệ đ y.ẩ III- Vai trò c a đ ng viên. VI- Các lý thuy t đ ng viên hi n đ i ạ ế ộ V- ng d ng th c t ự ế ụ
I- TÌNH HU NG M Đ U Ố
Ở Ầ
Ộ
Ệ
II- KHÁI NI M Đ NG VIÊN VÀ Đ NG C THÚC Đ Y:
Ơ
Ộ
Ẩ
ộ
ạ
ệ
ự
ự
Đ ng viên là t o ra s hăng hái nhi ệ
ệ
i
ộ
ộ
ả i đó hành đ ng h
ng t
ướ
ộ
ớ
ộ
t tình và trách nhi m h n trong quá trình th c hi n công vi c c a ệ ủ ơ ệ i, qua đó làm cho công vi c hoàn thành các c p d ấ ướ v i hi u qu cao. ả ệ ớ Đ ng c ch s c m nh tác đ ng lên m t ng ơ ỉ ứ ộ ườ ạ ho c s c m nh n y sinh ngay trong lòng h , thúc ọ ạ ặ ứ i m t m c tiêu đ y ng ụ ườ ẩ nh t đ nh. ấ ị
III- VAI TRÒ C A Đ NG VIÊN:
Ủ Ộ
ả
t huy đ ng m i n l c c a
ủ ộ
con ng
ả ị i trong t
Nhân viên là tài s n quý giá c a doanh nghi p ệ Nhà qu n tr ph i bi ế ả ườ
ọ ỗ ự ủ c m c tiêu. ụ
ộ
i là m t vi c vô cùng quan i qu n ả ủ ỏ ả
ườ
ch c đ đ t đ ổ ứ ể ạ ượ Vi c đ ng viên c p d ệ ộ ệ ấ ướ b n lĩnh c a ng tr ng và nó cũng ch ng t ứ ọ trị
Ế Ộ
IV- CÁC LÝ THUY T Đ NG VIÊN HI N Đ I:
Ạ
Ệ
1) Thuy t phân c p các nhu c u c a Maslow:
ầ ủ
ế
ấ
ể
ế ộ
ứ
ể
i. ườ c nhu c u c a nhân viên. ượ
ầ ủ
i r t đa d ng và phân c p không rõ ràng.
ườ ấ
ấ
ng b i các y u t
văn
► u đi m: Ư ể Là n n t ng phát tri n các thuy t đ ng viên sau này ề ả c nhu c u c a con ng Khái quát đ ượ ầ ủ Giúp nhà qu n lý hi u và đáp ng đ ả ►H n ch : ế ạ Nhu c u c a con ng ầ ủ Nhu c u không gia tăng t ầ Nhu c u con ng ầ
ạ th p đ n cao. ế ừ ấ i còn ch u nhi u nh h ề ả ị
ườ
ưở
ở
ế ố
hóa
i cùng lúc có th theo đu i nhi u lo i nhu c u. ổ
t t th p đ n ề ấ ầ ầ ạ ế ừ ấ ế
ườ cho t i ta có xu ng lai c vì sao khi cu c s ng khó khăn ng ộ ố ơ ỗ ự ầ ư ươ ớ
2) Thuy t E.R.G ( Giáo s Clayton Alderfer): ư ế i (Existence needs) Nhu c u t n t ầ ồ ạ Nhu c u quan h (Relatedness needs) ệ ầ Nhu c u phát tri n (Growth needs) ể ầ ► u đi m: Ư ể Con ng ể ườ Trình t th a mãn các nhu c u không nh t thi ự ỏ cao. Lý gi i đ ả ượ h ng g n bó v i nhau h n, n l c đ u t ắ ướ nhi u h n ề ơ
c a Herzberg
:
ế ố ủ
ế ố ẽ ự ấ
ệ duy trì s không có s b t mãn. ự ỏ ế ố ộ
3) Thuy t hai y u t ế đ ng viên Nhân t ố ộ duy trì Nhân t ố ► u đi m: Ư ể Th c hi n đúng y u t ệ ự Th c hi n hi n đúng y u t ệ ự ư
đ ng viên s t o ra s th a ẽ ạ ệ ấ
duy trì không t o ra s h ng ạ ế ố ẽ ạ ự ự ư ự ấ
mãn và h ng ph n trong quá trình làm vi c. ►H n ch : ế ạ Th c hi n đúng y u t ệ ự ph n h n nh ng khi th c hi n sai s t o ra s b t mãn ệ ư ơ ấ c a nhân viên. ủ
Th c hi n sai y u t ệ
đ ng viên s gây ra s không th a ế ố ộ ự ẽ ỏ
Không th t ng quát hóa toàn b v các nhân t
ự mãn.
đ ng ộ ề ể ổ ố ộ
viên.
4) Thuy t b n ch t con ng
i c a Gregor
ế ả
ấ
ườ ủ
THUYẾT X
•
ế
c ng d ng nhi u. ụ
ề
(cid:216)
u đi m: Ư ể Là ti n đ cho ra đ i nh ng lý thuy t sau này. ữ ờ ề ề V n có ý nghĩa và đ ượ ứ ạ
ẫ • H n ch : ế Cái nhìn mang thiên h
ng tiêu c c v con
ự ề
ướ
ng
Ch a hi u h t v các m c nhu c u c a con
ể ế ề
ầ ủ
ứ
ng
Ch tin vào quy đ nh c a t
ủ ổ ứ
ch c và s c m nh ứ
ạ
ị
i.ườ ư i.ườ ỉ
c a k lu t. ủ ỷ ậ
THUYẾT Y
u đi m:
Ư ể ự
ế ứ
ộ
ả
ỏ
Ø Tích c c và ti n b h n h c thuy t X. ọ ế ế ộ ơ Nhìn đúng b n ch t con ng i h n. ườ ơ ấ ả Vi c đánh giá nhân viên h t s c linh đ ng ệ Ø H n ch : ế ạ Có th d n t Ch có th đ
ch c
ỉ
ể ẫ ớ ể ượ ộ
t trong các t ầ ự
ể
i buông l ng trong qu n lý. c phát huy t ổ ứ ố có trình đ phát tri n cao và yêu c u s sáng t o .ạ
ự
c tác đ ng c a gi
ể ượ
ủ
ớ
i qu n tr ị ả
và tr i nghi m trong t
ệ ưở
ườ
ộ ch c. ổ ứ ng cho con ng th c hi n công vi c n u đ n l c c n thi
5)Thuyết mong đợi của Victor. H.Vroom: Đ ng c thúc đ y = M c say mê x Kỳ v ng ọ ứ ẩ ơ ộ đ t đ c x S cam k t ế ạ ượ ► u đi m: Ư ể Kỳ v ng có th đ ọ ả Đem l ự
ọ ệ ế ủ ỗ ự ầ
i là h có th ể t. ế
i ý t ạ ệ
ế ề ự
ằ
ả
6) Thuy t v s công b ng: ► u đi m: Ư ể Là công c h u ích cho qu n lý. Giúp th t ch t quan h v i nhân viên
ệ ớ
ắ
và gia tăng s hài lòng c a h . ủ ọ
ụ ữ ặ ự
ườ
ng mà ng
i khác nh n
i lao đ ng th ộ ế ủ ưở
ườ
ậ
Nh ng gì h đóng góp và thành qu ả
ữ ồ
ị
►H n ch : ế ạ ng đánh giá cao Ng ườ c ng hi n c a mình và đánh giá cao ố ph n th ầ cượ đ ữ ọ c là nh ng th không h đ t đ ứ ọ ạ ượ hoàn toàn t ng đ ng và khó đ nh ươ ng. l ượ
: ự ế
V- ng d ng th c t ụ Ứ Công ty Google
ứ ọ
ụ ụ ứ ố ổ ộ
• Có các khu v c ph c v th c ự ăn mi n phí. Vào cu i bu i th ễ ứ c ăn liên hoan k t thúc 6 đ ượ tu n làm vi c căng th ng. ệ ầ
ế ố ề ệ
ÄĐáp ng nhu c u sinh h c và ầ xã h i theo thuy t Maslow, ế đi u ki n làm vi c theo y u t ệ duy trì thuy t Herzberg . ế
ế ẳ
ị ế ố ự
Ä Đây là y u t toàn mà công ty đem đ n cho nhân viên
• Trang b sân bóng đá, bàn đánh bi-a, bóng r , hàng ch c ụ b gh mat-xa, máy ch i game ộ ế t và d ch v y t ị
ổ duy trì và s an ế
ơ i ch . ỗ ụ ế ạ
ữ ễ ị ả ả ế ố
c chi tr cho ả
ÄĐ m b o y u t chính sách đãi ng c a công ty và nhu c u quan h theo thuy t ế E.R.G.
• Nh ng chuy n du l ch mi n ế phí, th m chí đ ậ các khóa h c th thao trong chuy n đi. ế
ượ ể ọ duy trì là ộ ủ ệ ầ
ứ ữ ệ ứ
ọ ự
ế c th giãn sau khi làm
Ä Đáp ng nhu c u tôn tr ng ầ theo thuy t Maslow và s mong đ i đ ợ ượ vi c căng th ng. ệ
• Nh ng b a ti c vào th sáu ữ v i s góp m t c a ban lãnh ặ ủ ớ ự đ o bao g m c hai nhà đ ng ồ ả ạ sáng l p đ trao đ i cùng nhân viên.
ồ ể ậ ổ ư ẳ
ạ ệ ề
ư ọ ế ượ ự ọ
• Đóng góp sáng t o qua h p ộ c bình th , các sáng ki n đ ch n công khai và th c hi n, ệ các khóa h c mi n phí v i tên ớ g i Google EDU cho NV ọ
ÄT o đi u ki n cho nhân viên ạ th hi n” mình và “ s “t ự ự ể ệ công b ng” khi bình ch n công ằ khai, các khóa h c mi n phí ọ ễ giúp nâng cao k năng. ỹ
ễ ọ
• T ng quà vào giáng sinh và ặ nh ng món quà b t ng , nh ng ữ ữ b a ti c ng u nhiên. ữ ệ
ấ ờ ỗ ự ả
Ä Giúp nhân viên có thêm đ ng ộ l c và c m th y c n n l c ấ ầ ự nh ng l n sau h n ầ ơ ở ữ
ẫ