Ụ
B GIÁO D C VÀ ĐÀO T O
ƯỜ
Ộ Ạ Ọ
Ạ Ồ
TR
NG Đ I H C KINH T TP. H CHÍ MINH
Ế
LÊ TRUNG KIÊN
Ứ Ứ
Ố
Ụ
Ủ Ố
NGHIÊN C U NG D NG TH NG KÊ KHÔNG GIAN ƯỜ Ố I Đ I Ệ
PHÂN TÍCH VAI TRÒ C A V N CON NG Ế Ớ
Ỉ
V I QUY MÔ KINH T CÁC T NH, THÀNH VI T NAM
ố
Chuyên ngành: Th ng kê
Mã s :ố 9460201
Ắ
Ậ
Ế
Ế
TÓM T T LU N ÁN TI N SĨ KINH T
ồ
TP. H Chí Minh – Năm 2021
2
ượ ạ Công trình đ c hoàn thành t i:
ườ ạ ọ ế ồ Tr ng đ i h c Kinh t Tp H chí Minh
ẫ ọ Ng ườ ướ i h ng d n khoa h c:
ễ PGS. TS. Nguy n Văn Sĩ
ễ TS. Nguy n Thanh Vân
ệ ả Ph n bi n 1: ..................................................................................................................
.......................................................................................................................................
ệ ả Ph n bi n 2: ..................................................................................................................
.......................................................................................................................................
ệ ả Ph n bi n 3: ..................................................................................................................
.......................................................................................................................................
ẽ ượ ả ệ ướ ộ ồ ấ ậ ấ ậ ườ ọ ạ Lu n án s đ c b o v tr c h i đ ng ch m lu n án c p tr ng h p t i:
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
ồ ờ Vào h i: ........ gi ........ ngày........ tháng ......... năm .....................................................
ể Có th tìm ể hi u ậ lu n án t ạ i th ư
ệ vi n: ..............................................................................
.......................................................................................................................................
3
ƯƠ Ớ Ứ Ệ CH NG 1 GI I THI U NGHIÊN C U
Ọ Ề 1.1 LÝ DO CH N Đ TÀI ộ ố ế ọ ố ưở V m t lý thuy t, lao đ ng (L), công ngh (A), v n (K) là 3 y u t ố ố ắ ườ ồ ả ề ưở ộ ấ ế ọ ẽ ớ ế ừ t ề ặ ệ ng. Trong các ngu n v n thì v n con ng ố ng. V n con ng ế ả ng kinh t ồ ườ ượ i đ c khái ni m là m t ngu n v n vô hình g n v i con ng ệ lâu đã đ h c ch ng minh có quan h ch t ch v i nhau. ế ố ế ả ộ ứ ọ quan tr ng nh h ả ộ ế ố ượ ế ậ ộ ưở xem là m t y u t c các tác gi ưở ưở ạ ở ộ ổ ẽ ế ủ ụ ạ ắ ưở ố ườ ấ ờ ỉ ệ ậ c tăng lên. ưở ư ệ ệ ầ ả ố ộ ề ế ủ ả i góp ph n c i thi n kinh t ứ ườ ng, nghĩa là c i thi n v n con ng ế ố ơ ả c b n trong mô hình ẩ i cũng có vai trò quan tr ng thúc đ y tăng tăng tr ể ệ ườ ớ ệ ưở i và th hi n tr ườ ố i và tăng V n con ng qua k t qu làm vi c trong quá trình s n xu t (Bùi Quang Bình, 2009). ệ ặ ượ Mô tr c nhi u nhà kinh t ỉ ng làm cho kinh t tăng hình Solow – Swan (1956) đã ch ra, lao đ ng là y u t ẩ ỹ ọ thúc đ y tăng ng. Ti n b khoa h c và k thu t cũng đ tr ề ệ ế ố ở ẻ , trong đi u ki n lao đ ng (L) không thay đ i, y u t tr mô hình này. B i l ng trong dài h n ỗ ự ư ố ả ượ ớ ướ ầ ệ ng đ u ra so v i tr c đó. Schultz (1961) đã n l c đ a v n công ngh (A) s càng làm tăng s n l ữ ằ ườ ng nh m kh c ph c nh ng h n ch c a mô hình Solow – Swan i vào mô hình tăng tr con ng ố ồ ở ỗ ẽ m i qu c i càng cao s làm cho năng su t lao đ ng (1956), đ ng th i cũng ch ra, v n con ng ữ ố ượ ề ố ằ gia càng đ Lucas (1988) đ a ra b ng ch ng v m i quan h thu n chi u gi a v n con ố ườ i và tăng tr ng c a qu c gia ươ . ị ng hay đ a ph ự ứ ượ Trong nh ng năm g n đây, nhi u nghiên c u th c nghi m đã ch ng minh đ ồ ế ế ữ ườ ế ề ng kinh t ầ ưở i đ n tăng tr ứ hay quy mô kinh t
ế ế ế ố ố ng kinh t v n con ng ng đ n tăng tr ễ ế Ở ấ ưở ị cũng đ ạ ề ệ ươ ề ứ t Nam, nghiên c u v các y u t ượ ả ề c nhi u tác gi ị
ộ ệ ượ ạ ọ ạ ng không gian đ ả ấ ừ ứ ầ ư ấ ả ư ụ ắ ễ ự ứ ủ ầ ắ ầ ị ễ ủ ệ c vai trò c a ố v n con ng bao g m Qadri & Waheed (2011), Kanayo (2013), Afridi (2016), Ferda (2011), Ada & Acaroglu (2014), Pelinescu (2015), Zhang & Zhuang (2011), Su & Liu (2016), Li và Wang (2016), Lima & Silveira Neto (2015), Baudino (2016). ườ ả ưở ệ ạ hay i nh h T i Vi ị ố ộ quan tâm. c p đ qu c gia, Nguy n Th Đông và Lê Th quy mô kinh t ị ễ Kim Hu (2019), H Th Thi u Dao và Nguy n Đăng Khoa (2014), Ph m Đình Long và L ng Th ị ầ ổ Mai Nhân (2018), Đinh Phi H và T Đ c Hoàng (2016), Tr n Th Đ t (2011), Phan Th Bích ế ượ ấ ứ ờ c tìm th y Nguy t và c ng s (2018). Th i gian g n đây, ng d ng kinh t l ị ạ ễ trong các nghiên c u c a các tác gi nh Nguy n Kh c Minh và Ph m Minh Tu n (2015), Đào Th Bích Th y (2016), Tr n Th Tu n Anh (2017), Nguy n L u B o Đoan và Lê Văn Th ng (2017), Tr n Th Tu n Anh và Nguy n Văn Th ng (2019), Võ Xuân Vinh và c ng s (2020). ế ụ ồ ưở ự ầ ế Vi ệ ị ủ ị ấ Kinh t ơ ả ổ ự ng d n ph c h i, kinh t ụ ố ố ơ ớ i, 2011 ắ ộ đã có nh ng ữ chuy n bi n tích c c khi tăng tr ổ ủ c c ng c . Theo T ng c c Th ng kê 20112016. Trong đó, 3 năm 20122014, GDP đ u d ạ (6,24%), 2015 (6,68%), 2016 (6,21%) đ u d ố ớ ế ế ố ướ ườ ệ ườ ả ụ ượ ườ ố c quan tâm đ u t ộ ề ổ ỏ ề c có quy mô dân s l n, tính đ n h t năm 2017, dân s n Chính ph luôn quan tâm và tăng c ự , giáo d c đ ỷ ọ . Tuy nhiên, t ằ ổ ỷ ệ l ầ ư đ u t ủ ế ư i, trong đó lĩnh v c nh y t ườ ộ i lao đ ng. T ố ụ (Báo cáo T ng c c th ng kê, 2018) ố ẫ còn chênh l ch, ệ ỉ gi a các t nh, thành ph v n ứ ộ ầ ư ụ ề ạ ư . Chi tiêu công cho giáo d c cũng còn nhi u h n ch , t i ữ ồ ệ ả ở ệ b nh vi n tuy n trên ấ ậ ọ ừ ấ ổ ầ ư ấ ấ ợ ế ớ ư ắ ệ ạ ệ ệ ả ạ ự ị ứ ưở ng khác cũng nh h ế ng này đ n đ a ph ươ ộ ộ ừ ị đ a ph ự ế ị ươ ng trong đ u t ụ ố ể ố ế 2018, GDP ề ướ i ướ ề i ạ c ta đ t 96,02 ồ ng các ngu n ầ ư ằ nh m ự tr ng chi tiêu công trong hai lĩnh v c ế chi tiêu công cho y t ế ủ ự trong lĩnh v c y t c a ế ơ ở ẫ ế tuy n c s , d n đ n tình ế ỷ ệ l chi ươ ị ng. còn b t h p lý theo vùng, đ a ph ệ tác ỷ ệ lao đ ng đang làm vi c đã qua đào t o còn th p, ch a g n k t v i nhu c u doanh nghi p, ầ ể ủ ự ượ ấ S d ch chuy n c a l c l ng ị ủ ng đ n m c tăng GRDP c a các đ a ạ ề ể còn nhi u h n ế ữ ệ gi a t s d ng công c th ng kê không gian đ phân tích m i liên h kinh t ể t Nam ầ ư ượ ủ ề đ vĩ mô c b n n đ nh, ni m tin c a nhà đ u t ừ ề năm 2017 cao h n nhi u so v i các năm t 6% (5,25%; 5,42% và 5,9%) và 3 năm còn l ướ t Nam là n 6,7%. Vi ế ữ ệ tri u ng i, trong đó n chi m kho ng 48,94%. ự ể ầ ư vào v n con ng l c đ đ u t ứ nâng cao s c kh e, trình đ tay ngh cho ng này h ng năm đ u tăng trong t ng chi tiêu công ế ộ ố ỉ m t s t nh, thành thi u đ ng b , ch a quan tâm đúng m c cho đ u t ế ạ tr ng quá t tiêu công cho t ng c p h c còn b t c p, vi c phân b đ u t T l ế phong lao đ ng công nghi p còn y u nên kh năng c nh tranh th p. ế ả ươ ộ ị lao đ ng t ế ươ ạ ầ ầ ư ữ ph , phát tri n h t ng, kinh t ng. S liên k t gi a các đ a ph ế ử ụ ế ch . Do đó, c n thi ị các đ a ph ầ ng. ố ắ ụ ữ ạ ươ ớ ch n ch đ ả ọ ườ ố ớ ế ố i đ i v i quy mô kinh t ươ ủ ậ làm nghiên c u cho đ tài lu n án này. S d ng phân tích t t Nam” ồ ử ụ ự ế ộ ề ữ ệ ủ ườ ế ả ị ượ ề ố V i mong mu n kh c ph c nh ng h n ch nêu trên, tác gi ố ụ d ng th ng kê không gian phân tích vai trò c a v n con ng ứ ệ thành Vi ướ ượ và c l ườ ng v n con ng l ứ ứ ủ ề “Nghiên c u ng ỉ ế các t nh, ng quan không gian ủ ng h i quy không gian d li u b ng đ xem xét s tác đ ng không gian c a các bi n đo ấ c đ xu t trong ể ươ i đ n GRDP c a các đ a ph ng. Các hàm ý chính sách đ
4
ươ ữ ẽ ứ ị ắ ế ng có nh ng quy t sách đúng đ ng ủ ưở ươ ị ạ ề ữ ng b n v ng. Ụ nghiên c u này s giúp cho Chính ph , lãnh đ o các đ a ph làm cho GRDP các đ a ph 1.2 M C TIÊU NGHIÊN C U ng tăng tr Ứ ủ ổ ụ ử ụ ỏ ươ ủ ế ố ườ ườ ố ng pháp th ng kê không gian phân tích i lên ậ ng quan không gian và tác đ ng lan t a không gian c a các y u t ng v n con ng ố đo l ỉ ấ ừ ụ ổ ồ m c tiêu t ng quát g m: c đ xu t t ươ ườ ố ớ ố ề ạ ậ ậ ọ ọ ng v n con ng đo l ưỡ ậ ả ậ ị i đ i v i 3 lo i ma tr n tr ng s không gian: ma tr n tr ng s li n k ng 186km (W2) và ma tr n kho ng cách ngh ch đ o (W3). ồ M c tiêu t ng quát c a lu n án là s d ng ph ươ ộ t ệ ủ GRDP c a các t nh, thành Vi t Nam. ụ ể ượ ề ụ Các m c tiêu c th đ ế ng quan không gian Global Moran’s I, Local Moran’s I cho GRDP và các y u Phân tích t ề ố ố ườ ố t ả (W1), ma tr n kho ng cách ng ự Xây d ng mô hình và ế ố ủ ườ ế ậ ố ả ứ ộ ả ữ ệ ng h i quy không gian d li u b ng phân tích m c đ nh ọ ị ng theo 3 ma tr n tr ng ả ươ ủ i đ n GRDP c a các đ a ph ướ ượ c l ng v n con ng ng c a các y u t đo l ườ ưở h ố s không gian W1, W2, W3. ườ ủ ế ố ủ ố ng v n con ng i lên GRDP c a các đo l ươ ỏ ậ ị đ a ph ườ ị ươ ừ ề ấ i cho các đ a ph ng, t đó ườ Phân tích lan t a không gian c a các y u t ố ọ ng theo 3 ma tr n tr ng s không gian W1, W2, W3. ố Đ xu t các hàm ý chính sách nh m nâng cao v n con ng ẩ ủ ằ ệ t Nam. Ứ ể ươ ể ươ ng quan không gian Ỏ ử ụ ươ ị ế ố ườ ườ toàn ph n, t ị ng quan không gian đ a ph ng v n con ng i? ồ đo l ứ ộ ả ủ ố ưở c dùng đ phân tích m c đ nh h ế ng c a các y u ườ ố ố đo l t ng v n con ng ộ ườ ườ ủ ng quan không gian nào đ phân tích tích t ng cho GRDP và các y u t ể ượ ươ ng? đo l i lên GRDP c a các ỉ thúc đ y tăng GRDP c a các t nh, thành Vi 1.3 CÂU H I NGHIÊN C U S d ng ki m đ nh t ầ ươ Mô hình h i quy không gian nào đ ườ ế ỏ ậ ươ ọ ố ị đ a ph ố ng v n con ng ư ế ườ ố ị ươ ị ủ i đ n GRDP c a các đ a ph ế ố ủ Tác đ ng lan t a không gian c a các y u t ng theo 3 ma tr n tr ng s không gian W1, W2, W3 nh th nào? Các hàm ý chính sách nào nh m nâng cao v n con ng i cho các đ a ph ầ ng góp ph n ỉ ệ ằ t Nam? Ứ
ủ làm tăng GRDP c a các t nh, thành Vi 1.4 Đ I T 1.4.1 Đ i t Ạ NG VÀ PH M VI NGHIÊN C U ứ ng nghiên c u ứ ủ ậ ồ ố ế ố ủ ỏ ườ ỉ ng nghiên c u c a lu n án là v n con ng đo l ườ ươ i, t ườ ng v n con ng ng quan không gian, h i quy không ố i lên GRDP các t nh,
ứ Ố ƯỢ ố ượ ố ượ Đ i t ứ ộ gian và m c đ lan t a không gian c a các y u t thành Vi t Nam. 1.4.2 Ph m vi nghiên c u ộ ậ ụ ế ố ố ệ ậ ỏ ồ l ỉ ế ộ ồ ụ ạ ổ ố ệ ụ ượ ố ằ c T ng c c Th ng kê Vi
Ứ ệ ạ ườ ứ i theo góc đ chi phí, giáo d c và Lu n án t p trung nghiên c u các bi n s v n con ng ế ỷ ệ ứ lao đ ng đang làm vi c trong , t s c kh e g m chi tiêu công cho giáo d c, chi tiêu công cho y t ứ ữ ệ ệ ủ ầ t Nam. Ngu n d li u nghiên c u đã qua đào t o c a 63 t nh, thành Vi các thành ph n kinh t ố ượ ổ ợ ừ t Nam công b h ng năm các Niên giám th ng kê đ c t ng h p t đ ạ trong giai đo n 2010 – 2017. 1.5 PH ổ ươ ườ ng pháp t ng h p đ l ươ ơ ở ổ ứ ả ể ượ c dùng đ l ng pháp này còn đ ươ ậ ệ ữ ườ ườ ố ả ố ờ ọ ố ng pháp th ng kê mô t ạ i và th c tr ng GRDP c a các đ a ph ủ ộ ự ứ ộ ế ồ ố ể ế ề ố i và quy c kh o, t ng h p các nghiên c u có liên quan ố ố ng pháp phân tích đ tìm ra m i liên h gi a v n ế ố ự i nào phù ng v n con ng ạ ự dùng đ phân tích, đánh giá th c tr ng ươ ủ ng ườ i và ng. Đ ng th i, ph ườ ng v n con ng ươ đo l ế ế ố ườ ể ị ƯƠ NG PHÁP NGHIÊN C U ả ợ ử ụ c kh o các c s lý thuy t v v n con ng S d ng ph ợ ể ượ ượ ế mô kinh t . Ph ể ấ ứ ế ử ụ ề đ n v n đ nghiên c u. Lu n án s d ng ph ồ quy mô kinh tế, đ ng th i xem xét l a ch n y u t ườ ờ đo l con ng i và ể ươ ứ ề ợ ấ h p cho v n đ nghiên c u. Ph ị ườ ườ ế ố các y u t ng v n con ng đo l ế ố pháp này còn dùng đ phân tích m c đ bi n đ ng c a GRDP, y u t các bi n ki m soát trong mô hình. ị ng pháp đ nh tính đ ố ớ ượ ử ụ ứ nào đo l ồ ợ ể ậ ươ i là phù h p đ i v i nghiên c u này. Phân tích t ả ứ ộ ộ ườ ồ ố c s d ng trong lu n án đ xác đ nh y u t ng v n ươ ng quan không gian, h i quy không gian ỏ ể ổ ế ánh giá tác đ ng tr c ti p, gián ti p và t ng tác đ ng đ xem xét m c đ lan t a ườ bao g m chi tiêu công cho giáo d c, chi tiêu ự ng ế ố v n con ng ệ ộ đo l ộ ươ ế ạ ị Ph ườ con ng ữ ệ d li u b ng, đ ủ không gian c a các y u t ế và t công cho y t ế ố i lao đ ng đang làm vi c đã qua đào t o đ n GRDP các đ a ph ụ ng. ỷ ệ l
5
Ễ Ủ Ọ Ự Ậ
1.6 Ý NGHĨA KHOA H C VÀ TH C TI N C A LU N ÁN 1.6.1 Ý nghĩa khoa h cọ ằ ứ ươ ả ậ ả ng quan không gian, nh h ế ỏ ỷ ệ l và t ụ ể ế ế ị ộ ỷ ệ l và t ệ ứ ộ ệ ạ ộ ụ ể ỷ ệ l ng không gian và tác ế ụ ộ lao đ ng ữ ả ậ ươ ng. C th , k t qu lu n án không nh ng ộ ế ụ lao đ ng ứ ộ ả ươ ộ ị ng c th mà còn đánh giá m c đ nh i m t đ a ph ệ ế ng c a chi tiêu công cho giáo d c, chi tiêu công cho y t lao đ ng đang làm vi c đã qua và t ạ ủ ậ ị ư ưở K t qu lu n án đ a ra b ng ch ng t ủ ộ đ ng lan t a không gian c a chi tiêu công cho giáo d c, chi tiêu công cho y t ạ đang làm vi c đã qua đào t o đ n GRDP các đ a ph ủ đánh giá m c đ tác đ ng c a chi tiêu công cho giáo d c, chi tiêu công cho y t ạ đang làm vi c đã qua đào t o lên GRDP t ưở h đào t o đ n GRDP c a các đ a ph ng lân c n. ả ậ ị ụ ươ ẳ ủ ế ế ưở i ệ ả ủ ọ ế ủ K t qu lu n án cũng kh ng đ nh thêm tính khoa h c các mô hình lý thuy t c a Lucas ườ nh h ố ự ố ớ ả ng tích c c đ i v i tăng v n con ng ữ ế ề ố ơ ở ng. K t qu c a lu n án còn làm giàu thêm c s lý thuy t v m i quan h không gian gi a .ế i ự ễ (1988), Mankiw –Romer Weil (1992), khi cho r ng ằ ế ậ ưở tr ườ và quy mô kinh t ố v n con ng 1.6.2 Ý nghĩa th c ti n ằ ứ ữ ự ưở ứ ủ ộ ộ ả ỏ ng không gian và tác đ ng lan t a không gian c a m t s y u t ng ị ế ườ ươ ị ng cho tr ươ iườ đ n GRDP các đ a ph ủ ơ ở ọ ự ữ ệ ợ ng h p Vi ng có nh ng ph ế ế ể ưở ủ ộ ệ nh h ố ố ệ ị ụ ẩ ế ả ệ ế ố ỏ ng không gian và tác đ ng lan t a không gian c a các y u t ị ữ ng có nh ng đ nh h ế ả ầ ư ả , đ m b o đ u t ả ế đo l ướ ồ ự ả công có hi u qu , thúc đ y tăng tr ứ ưở ệ ướ ự ầ ơ ễ ề ươ K t qu nghiên c u này là m t trong nh ng b ng ch ng th c ti n v t ng quan không ộ ố ế ố ố ườ đo l v n con ợ ệ t Nam. Trên c s đó, g i ý các chính sách ự ồ ự ươ ng pháp l a ch n ngu n l c, th c hi n có ặ ả ươ ng quan không gian, . M t khác, k t qu t ườ đ nế ố ườ v n con ng i ng ng cân đ i ngu n l c, phân ph i chi tiêu công ng GRDP ữ ng b n v ng. Ngoài ra, k t qu nghiên c u cũng góp ph n xây d ng hoàn thi n h n n a ứ ề ấ ế ả gian, nh h ng ạ giúp Chính ph và lãnh đ o đ a ph hi u qu vi c liên k t vùng trong phát tri n kinh t ả ươ GRDP còn giúp các đ a ph ự trong lĩnh v c giáo d c và y t ữ ề theo h khung phân tích cho v n đ nghiên c u.
6
ƯƠ Ơ Ở Ứ Ế CH NG 2 C S LÝ THUY T VÀ CÁC NGHIÊN C U LIÊN QUAN
Ơ Ở ƯỜ I ố Ế 2.1 C S LÝ THUY T V V N CON NG ệ 2.1.1 Khái ni m v n con ng ệ ề ế ữ ề ố ế ề ậ Ề Ố ườ i Khái ni m v v n con ng ườ ừ i t lâu đã đ c nhi u nhà kinh t đ c p đ n. Nh ng ng ậ ầ ệ ế ề ố ả ứ ể ể ế ậ ồ ườ vào v n con ng ọ ồ ố ư ệ ộ ồ ể ượ ng và toán h c, con ng ư ộ ứ ụ ng giao d ch đ có th đ ỏ ố ứ ủ ự ủ ả c xem là m t y u t c hình thành, và v n con ng ề ỉ ế ợ ạ ườ ượ i đ ấ ủ ự ả ể i, quan đi m này đ ệ ượ ố ứ ủ ả ộ ườ ớ ế ầ c h u h t tác gi ườ ế ậ
ế ố ạ ườ ộ i là y u t ỹ ế ầ ệ ự ể ố ế ủ ch c. Theo Rodriguez và Loomis (2007), v n con ng ệ ủ ự ệ ạ ệ ỹ ể ủ ề ạ ư ườ ệ ộ ổ ề . Bong (2009) đ a ra khái ni m, v n con ng ử ụ ấ ố ị ườ ượ i ti p c n đ u tiên khái ni m này có th k đ n là Petty (1690) và Smith (1776), sau đó nhi u nhà ườ ộ ằ ệ i. Pigou (1928) cho r ng, có m t nghiên c u khác cũng xem xét, th o lu n khái ni m v n con ng ố ấ ả ư ầ ư ầ ư ữ ự ươ li u s n xu t. Marshall i cũng nh đ u t ng đ ng gi a đ u t s t vào t ư ườ ừ ượ ể ỉ i rõ ràng là m t ngu n v n, nh ng (1930) ch ra, theo quan đi m tr u t ự ố ể ị ị ườ c xem nh m t ngu n v n trong các phân tích th c nó không có th tr ạ ế ễ , thông qua giáo d c và đào t o, các ki n th c, năng l c c a con ti n. Mincer (1958) đã ch ng t ộ ế ố ầ ấ ườ ượ đ u vào c a quá trình s n xu t. ng i đ ơ ấ ớ ấ ả t c các hình i l n h n r t nhi u so v i t Schultz (1961) đã ch ra năng l c s n xu t c a con ng ừ ế ả ậ ậ th c c a c i khác k t h p l sau đó th a thu n. Ti p c n ợ ỹ ứ ụ ồ i bao g m t p h p các ki n th c, k theo góc đ giáo d c, Becker (1964) khái ni m v n con ng ấ ạ ợ ộ ế ị ườ ủ i i và nó quy t đ nh làm cho năng su t lao đ ng tăng lên, góp ph n mang l năng c a con ng i l ố ố ệ ích cho doanh nghi p và xã h i. Theo Bontis (1998), v n con ng đ i di n cho nhân t ệ ạ ứ ộ ổ ứ ườ t c a con ch c, nó đ i di n cho ki n th c chuyên môn, k năng, s hi u bi con ng i trong m t t ộ ổ ứ ườ ể ạ ườ ự t c a m t t ng i là i đ t o ra s khác bi ặ ể ợ ứ ế i cá nhân, ki n th c, k năng, năng l c và đ c đi m cá nhân t o đi u ki n cho vi c t o ra phúc l ố ộ ố ế xã h i và t ng th c a n n kinh t i là m t nhân t ể ạ ả s n xu t có th t o ra giá tr gia tăng thông qua quá trình s d ng nhân t ế này. ạ ừ ệ ậ i nêu trên, chung quy l ườ T các ti p c n khái ni m v v n con ng ữ ố ủ ượ ứ ế ậ ệ ộ i s d ng trong lu n án này đ i hình thành thông qua quá trình h c t p, lao đ ng, rèn luy n và đ ế ố ố ị ố i là ngu n v n vô hình, l ậ ườ ố ườ ộ ấ ưở ườ ế ự ế i trong các mô hình tăng tr ượ ả ng kinh t
ẫ ớ ự ấ đó làm cho GDP gia tăng. Mô hình ề ố ệ i, khái ni m v n con ườ ử ụ ệ ỹ ể ng c hi u là nh ng ki n th c, k năng và kinh nghi m c a con ườ ả ượ ọ ậ ng c dùng vào quá trình s n ấ ể ườ ồ xu t. Chính vì th , v n con ng ng v n con ng i không th xác đ nh, ế ườ ư ố ng m t cách tr c ti p gi ng nh v n v t ch t mà ph i thông qua đo l đo l ng gián ti p. ố 2.1.2 V n con ng 2.1.2.1 Mô hình Lucas (1988) ườ d n t ố i v n con ng S gia tăng ố ố ớ v n con ng Lucas (1988) đ i v i tích lũy ứ ượ ườ đ i ừ i m c năng su t cao, t ư ọ c minh h a nh sau: (2.1)
ằ ư v n con ng i Solow (1956), b ng cách đ a ượ ấ ổ ườ làm đ u vào trong hàm s n ả ầ ễ ướ ạ ể 2.1.2.2 Mô hình Mankiw – Romer – Weil (1992) M r ng mô hình ợ , khi đó ta đ ở ộ xu t t ng h p c mô ố hình Mankiw – Romer – Weil (1992) bi u di n d i d ng sau: (2.10) Ơ Ở ậ Ề Ố 2.2 C S LÝ THUY T V TH NG KÊ KHÔNG GIAN ọ 2.2.1 Ma tr n tr ng s không gian ọ Ế ố ố ậ ọ ươ Ma tr n tr ng s không gian đóng vai trò quan tr ng trong phân tích h i quy và t ồ ử ụ ế ậ ượ ự ế ậ ả ị ả đ ng quan ậ ả t l p ma tr n c xây d ng trên c s kho ng cách ạ không gian (Anselin, 1988). Theo Ghemawat (2001), 4 d ng kho ng cách s d ng thi ơ ở ồ , qu n lý. Trong lu n án này, g m đ a lý, văn hóa, kinh t ị đ a lý. ạ (2.11) ổ D ng t ng quát:
7
Trong đó, ươ ứ ự ươ ủ ị ươ ươ ậ ng ng cho s t ng tác c a đ a ph ớ ị ng v i đ a ph . ng , c a ma tr n , t
ố ượ ng không gian. 2.2.2 T ớ ầ ử ủ : là ph n t ớ ọ i . : v i m i ố ượ : s l ng đ i t ươ ng quan không gian ệ ề ươ i thi u v t 2.2.2.1 Gi ề ậ ố ẫ ế ạ ả ộ ự ụ ươ ệ ấ ị ả ị ọ ề ặ ng quan” b vi ph m. Ngoài ra, tính ch t m i liên h kinh t ề ố ạ ệ ố ủ ươ ữ ng pháp
ng khi t n t ươ ị ằ ượ ụ ướ ượ c l ể 2.2.2.2 Ki m đ nh t Elhorst (2003) cho r ng, Global Moran’s I là ph ng pháp thông d ng và đ ề c nhi u tác ấ ể ể ả ử ụ ữ gi ng quan gi a các bi n s . ị ị ủ ượ ế ở ng quan không gian ế ế t Gauss – thi Le Sage (2009) đ c p đ n hai tình hu ng quan tr ng d n đ n vi ph m gi ế ả ớ t “sai thi Markov, đó là khi các quan sát có s ph thu c v i nhau v m t không gian làm cho gi ự ế ố ủ ố ạ s c a các quan sát không t có s ế ệ ẫ ớ ạ đ nh v m i quan h tuy n tính trong mô hình. khác nhau theo không gian cũng d n t i vi ph m gi ộ ầ ố ươ ủ ề Anselin (1988) đã h th ng m t cách đ y đ v các khía c nh c a m i t ng quan không gian và ồ ạ ươ ng quan không gian gi a các quan sát. i t ph ầ ng quan không gian toàn ph n (Global Moran’s I) ươ ự ươ ế ố c xác đ nh b i công th c (2.24): s d ng nh t đ ki m tra s t Giá tr c a bi n x đ
ươ ươ ị ứ (2.17) ị ả ổ ng (Local Moran’s I) ệ ươ ể ố ư ế ể 2.2.2.3 Ki m đ nh t ng quan không gian đ a ph Phân tích Global Moran’s I đ a ra k t qu t ng th m i quan h t ộ ế ươ ị ng lân c n nhau, trong khi Local Moran’s I xem xét m t cách chi ti ớ ị ươ ậ t m i quan h ng lân c n. Theo Anselin (1995), giá tr ng quan không gian ệ ố ị ng xem xét v i đ a ph ư ươ c tính toán nh sau: ữ gi a các đ a ph ươ t Local Moran’s I t i v trí ậ ủ ị i là đ (2.18) ng quan không gian c a đ a ph ượ ạ ị ớ ữ ệ ả 2.2.3 H i quy không gian v i d li u b ng ử ụ ứ ề ệ ả ằ ẳ ồ ị
ồ ữ ệ Nhi u nghiên c u cũng kh ng đ nh hi u qu khi s d ng h i quy không gian b ng d li u ư ả b ng nh Baltagi et al (2003), Elhorst (2003), Anselin et al (2004), Kapoor et al (2007), Baltagi & Liu (2008). ư ổ ở ứ Vega & Elhorst (2016) đã đ a ra mô hình t ng quát (GNS) công th c (2.21) và (2.22), c ụ th : ể (2.21)
ậ ế ộ ấ ế ả (2.22) ấ ệ ố ồ ễ ủ ụ Trong đó, : là ma tr n bi n ph thu c c p ; : là ma tr n bi n gi ệ ố ồ ế ủ ố ủ ế ố ổ ế ệ ố ồ ố ậ ố ng không gian; ố ế : là s bi n gi : là s đ i t ủ ố ủ ả i thích. ƯỜ Ố Ớ ọ Ứ Ố Ủ Ề I Đ I V I QUY
ệ ố ồ ậ i thích c p ; : là h s h i ế ả ủ quy c a bi n tr không gian ; : là h s h i quy c a bi n gi i thích ; : là h s h i quy c a bi n ; : ồ là h s h i quy c a bi n sai s ; : là sai s c a mô hình h i quy t ng quát; : là sai s c a mô hình ố ố ượ sai s ; : là ma tr n tr ng s không gian; 2.3 CÁC NGHIÊN C U LIÊN QUAN V VAI TRÒ C A V N CON NG MÔ KINH TẾ 2.3.1 Các nghiên c u ngoài n c ồ ỗ ả ề ượ ả ướ H i quy b i v i d li u chu i th i gian đã đ ố ứ ộ ớ ữ ệ i ờ ố ớ ừ ườ lên quy mô kinh tế đ i v i t ng qu c gia nh ố ượ c nhi u tác gi ố i ố ớ quy mô kinh tế cũng đ ở ả ề ố xem xét nhi u qu c gia khác nhau nh ượ ộ ố c ti p c n i ộ ộ ố ở ỉ nh ầ ả ử ụ ưở ủ ề ả ồ ưở ng dùng phân tích nh h ư Qadri & Waheed (2011), Afridi ườ đ i v i ề c nhi u ư Ferda (2011), Pelinescu (2015), Benos & ậ ở ườ lên quy mô kinh tế còn đ ủ v n con ng ế ư Zhang & Zhuang ố ượ ườ ữ i cũng đ c ế quy mô kinh ng c a nó đ n
ứ c a ủ v n con ng (2016), Kanayo (2013). Phân tích vai trò c a ủ v n con ng tác gi Karagiannis (2016). Đánh giá tác đ ng c a ả ự ủ góc đ các t nh, thành ph hay khu v c c a m t qu c gia b i các tác gi ố (2011), Su và Liu (2016), Li và Wang (2016). Trong nh ng năm g n đây, v n con ng ể nhi u tác gi s d ng mô hình h i quy không gian đ phân tích nh h tế g m ồ Lima & Silveira Neto (2015), Baudino (2016). ướ 2.3.2 Nghiên c u trong n c ỉ ườ ố ớ ưở ủ ả Bùi Quang Bình (2009) đã ch ra vai trò c a v n con ng ố ớ i đ i v i tăng tr ệ ố ọ ụ ấ ả i. Tr n Th Đ t (2011) đã h th ng các lý thuy t liên quan cho th y nh h ưở ự ứ ị ệ ế ố ố ự ươ ủ ừ ộ ị ố ằ qu c gia. Tác gi ầ ườ ọ ạ con ng iườ lên GDP c a các đ a ph ị ủ con ng ố ườ ố ng v n con ng t i cho tr đo l ưở ộ ả ứ ườ l ỗ ủ ng c a m i ố cho r ng, giáo d c có vai trò quan tr ng đ i v i vi c hình thành và nâng cao v n ủ ố ế ệ ố ng c a v n ế ọ ơ ở ể ng. Nghiên c u trình bày các c s đ xem xét l a ch n y u ề ợ t Nam. H Th Thi u Dao và c ng s (2014) đã đo ng h p Vi ự ng khu v c i lên GRDP các đ a ph ươ ườ ườ ng c a t ng y u t ạ ườ v n con ng ng m c đ nh h
8
ố ổ ả ườ ố ụ ứ ừ ứ ủ ị ươ ộ ỏ ạ ự ứ ng v n con ng ề ự ươ ả ệ ưở ộ ố ệ ị ườ ườ ế ị ầ ng m c đ nh h ỉ ưở t Nam. G n đây, đã có nhi u tác gi ồ ươ ệ ệ ạ i Vi ố ế ở ấ ạ ấ ệ ễ ố ủ ng c a v n con ng ả ế ậ ti p c n mô hình kinh t ị ồ ấ ị ộ ị c p đ đ a ph ạ ộ ả ư Ứ ả D a vào c s lý thuy t, t ng quan tài li u nghiên c u liên quan, tác gi ấ tìm th y m t s ộ ố ề ế ậ i theo góc Duyên h i Nam Trung B . Đinh Phi H và T Đ c Hoàng (2016) ti p c n v n con ng ồ ự ườ ố ớ ộ i đ i v i GRDP khu v c Đ ng đ c giáo d c và s c kh e khi phân tích vai trò c a v n con ng ả ử ụ ử ấ ằ ng Th Mai Nhân (2018) s d ng hàm s n xu t Cobb b ng sông C u Long. Ph m Đình Long và L ở ộ ườ ế ố i đ n GRDP – Douglas m r ng, xây d ng mô hình nghiên c u xem xét nh h ố ự ị ng khu v c Mi n Trung. Phan Th Bích Nguy t và c ng s (2018) xem xét m i quan các đ a ph ễ ườ ủ ườ ệ ữ ố t Nam. Nguy n i c a các t nh/thành ph Vi i và GRDP bình quân đ u ng h gi a v n con ng ộ ả ứ ị i đ n GDP Th Đông và Lê Th Kim Hu (2019) đo l ế ượ ề ầ ộ bình quân theo lao đ ng t ng l ể ễ ng bao g m Nguy n Th H ng Đào không gian đ xem xét m i liên h kinh t ầ ắ ế và Ph m Th Anh (2012), Nguy n Kh c Minh và Ph m Anh Tu n (2015), Tr n Th Tu n Anh ự ắ ễ (2017), Nguy n L u B o Đoan và Lê Văn Th ng (2017), Võ Xuân Vinh và c ng s (2020). Ố 2.4 KHO NG TR NG NGHIÊN C U ơ ở ả ệ ư ề ậ ướ Ả ự ấ v n đ mà các tác gi ứ ụ ể c ch a đ c p đ n. C th : ề ấ ấ ố ỉ Các nghiên c u đ ế ộ ỉ ộ ộ ả ộ ồ ươ ả ồ ị ươ i đ n GRDP các đ a ph ủ ả ướ ườ ỏ ng lan t a không gian c a v n con ng ng quan không gian hay nh h ẽ ư ế ệ ố ế ổ ứ nghiên c u tr ế ứ ượ c ti n hành theo c p đ t nh, thành hay c p đ qu c gia đ u ch ra ạ ặ ủ ố ộ ườ ượ ự i lên GDP trong m t năm ho c trong c m t giai đo n nào đó. c s tác đ ng c a v n con ng đ ả ữ ệ ữ ệ ử ụ ệ ề ng pháp h i quy d li u chéo hay h i quy d li u b ng t Nam đã s d ng ph Vi Nhi u tác gi ườ ế ủ ố c. Tuy nhiên, ng hay GDP c a c n phân tích vai trò c a v n con ng ủ ố ươ ữ ưở i lên GRDP gi a các t ế ố ệ ủ ế ấ ị đ a ph đo c xét đ n, do đó s ch a th y h t m i liên h c a các y u t ườ l ng v n con ng ả ư ượ t Nam ch a đ i và GRDP. ướ ườ ứ ế ệ ậ ạ ươ ng Vi ố Nghiên c u tr i Vi c đây t ạ ỏ ố ườ ớ ườ c đo l ế ố ứ ỷ ệ l và t ọ ộ ỷ ệ ế h c sinh/giáo viên, t t ch , t l l ậ ườ ố ố ố ớ ườ ể ườ ủ ế ả ố t Nam đã ti p c n v n con ng ườ ượ i đ ệ ữ ỷ ệ l bi ế ố ủ c vai trò c a các y u t ẫ ưở i đ xem xét nh h ng v n con ng
ộ ề ố i v i nhi u góc đ khác ở chi tiêu công ồ ng b i nhau bao g m chi phí, đào t o chính quy, s c kh e. V n con ng ọ ạ ; s năm h c ụ lao đ ng đang làm vi c đã qua đào t o cho giáo d c, chi tiêu công cho y t ộ ứ ỷ ệ ọ ủ nh p h c. Các nghiên c u bình quân c a lao đ ng, t ườ ả ướ ướ ượ ứ ng v n con ng c và ngoài n trong n i c đo l c đã ch ng minh đ ố ấ ấ ỉ ệ ữ ẫ c p qu c gia l n c p t nh/thành ph đ i v i GDP. Tuy nhiên, v n còn có nh ng khác bi t trong ế ố ọ ệ vi c ch n y u t ng c a nó đ n GRDP cho các nào đo l ệ ươ ị đ a ph ệ ự t Nam. ọ ể ủ ố ệ ứ ề ộ ố ế ị ế t. M t s nghiên c u ti p c n mô hình tăng tr ưở ổ ể ườ ườ ố ớ i đ i v i ng nào đ phân tích vai trò c a v n con ng ổ ể ưở ậ ng c đi n, ộ ng n i sinh. Do ng tân c đi n, mô hình tăng tr ế ậ i lên GRDP ti p c n theo mô hình tăng ưở ệ ợ ng Vi ưở Vi c l a ch n mô hình tăng tr ể ộ ố GRDP còn có nhi u đi m khác bi ậ trong khi m t s ti p c n theo mô hình tăng tr đó, c n xác đ nh xem khi phân tích vai trò c a v n con ng ườ tr ầ ng nào là phù h p cho tr ưở ủ ố t Nam. ợ ng h p Vi
ƯƠ Ứ Ế CH Ế NG 3 THI T K NGHIÊN C U
9
Ự Ố ướ ƯỜ ườ ố ứ c ng v n con ng NG V N CON NG ườ ừ i t ế ƯỜ I các nghiên c u tr ỹ ứ Ọ Ế Ố 3.1 L A CH N Y U T ĐO L ế ố ợ ổ đo l 3.1.1 T ng h p các y u t ườ ượ i đ V n con ng ệ ị ng đ c thông qua quá trình h c t p, đào t o và rèn luy n. Có 3 cách ti p c n đ nh l ồ ợ ậ ườ ệ ế ủ ượ ế ế ậ ụ ộ ậ ự ệ ọ ậ ố ộ ướ ượ ườ ệ c đo l ố ế ế ị ườ i còn đ ườ ế ế ỉ . Vi c l a ch n bi n đ i di n v n con ng i khác nhau s cho nh ng k t qu
ọ ế ố ườ ự ố i ươ ự ệ ậ ườ ng v n con ng ộ i ph thu c vào ph ườ ố ố ộ ữ ố c khái ni m là nh ng ki n th c, k năng và kinh nghi m c a m t ể ạ ượ ườ i có đ ng ậ ườ ế ư ng phù h p cho v n con ng đ a ra bi n đo l i bao g m ti p c n giáo d c chính quy, ti p c n ề ộ ậ ế góc đ chi phí và ti p c n theo góc đ thu nh p (Phan Th Bích Nguy t và c ng s , 2018). Nhi u ố ậ ứ ng theo cách ti p c n c cũng ch ra, v n con ng nghiên c u trong và ngoài n ọ ệ ự ả ữ ẽ ệ ạ ỏ ứ s c kh e hay y t ọ ạ ầ ướ ượ ng khác nhau (Tr n Th Đ t, 2011). c l ậ ả ả ế 3.1.2 K t qu th o lu n chuyên gia l a ch n y u t ế ố ạ ườ ọ đ i di n cho v n con ng L a ch n y u t ị ườ ở i ng v n con ng ứ ả ồ ự đo l ữ ệ ự i cũng có s khác bi ọ ạ ữ ệ ế ự ể ồ ơ ở ữ ả ự ả ả ườ ệ ườ ụ ệ ạ ị i các đ a ph ng Vi ươ ệ ế i, d a vào k t qu kh o sát chuyên gia và ngu n d li u th c p đã đ t Nam công b trong giai đo n 2010 2017, trong lu n án này, tác gi ườ ố ng cho v n con ng ộ ỷ ệ l ậ ồ t Nam g m: ạ . lao đ ng đang làm vi c đã qua đào t o và t đo l ố ụ ệ ế ng pháp ti p c n. Vi c ặ ươ đo l các qu c gia hay các đ a ph ng khác nhau cũng có s khác nhau. M t ườ ố ế ố ưở khác, ngu n d li u nghiên c u khác nhau cũng nh h ng v n con ng đ n l a ch n y u t ế ừ ườ ế ố ư ệ ườ ng đo l t. Trên c s nh ng phân tích u đi m và h n ch t ng y u t ng ổ ế ố ụ ượ ứ ấ c T ng c c v n con ng ọ ự ố ố th ng kê Vi xem xét l a ch n ế ố chi tiêu công cho giáo d c, chi đo l y u t tiêu công cho y t 3.2 KHUNG PHÂN TÍCH ọ ố ẳ ả ứ ườ ị c đây kh ng đ nh, v n con ng ự ưở ể ể ệ ố ộ ậ ế ự ườ ấ nh h ướ ế ự . D a vào mô hình tăng tr ở ộ ồ ng đ n GRDP g m v n con ng ườ ượ i đ ệ ưở ố ở chi tiêu công cho giáo d c, chi tiêu công cho y t ng b i c a đ a ph
l ằ ộ FDI/t ng v n đ u t ấ i, v n v t ch t và lao đ ng. V n con ng ỷ ệ ế l và t ầ ư ủ ị ổ ố ng b ng t ng v n đ u t ị ươ ủ tăng dân s , t ầ ề ậ
ấ ỉ ươ ượ Ệ Quy mô kinh t c tính theo ph ề ưở ạ ng c a v n con ng i đ i v i GRDP s d ng bi n ph ạ ườ ố ớ ủ ứ ả ị ề ả ẩ ổ ộ ỳ ố ủ ự ọ ươ ạ ị ươ ử ụ ị ớ ử ụ ề ủ ộ ứ ả ườ ế ọ ạ ưở i đ n tăng tr ộ ố ng c a v n con ng ụ ủ ộ ế ằ ạ ỏ ự ượ ượ ế ị ị ộ t giá (Tr n Th Tu n Anh, 2017). Trong nghiên c u này, bi n ph thu c đ ỷ ồ đ ng. ƯỞ Ủ ụ ơ c tính theo giá 2010 và s d ng đ n v tính là t Ố NG C A V N CON NG ƯỜ Ế I Đ N Ệ ự ệ ưở i có vai trò quan tr ng và nh h Các nghiên c u tr ng ớ ng Mankiw – Romer – Weil (1992) v i hàm tích c c lên quy mô kinh t ế ả s n xu t Cobb – Douglas m r ng đ xây d ng khung phân tích. Khung phân tích th hi n rõ 3 y u ố ố ả t c đo ộ ườ ụ lao đ ng đang làm vi c đã qua l ấ ượ đào t oạ . V n v t ch t đ ươ ố ậ ườ ng trong năm, trong khi c đo l ử ụ ằ ế ể ố ượ ượ ộ c đo b ng s l lao đ ng đ ng. Các bi n ki m soát s d ng trong ng lao đ ng c a đ a ph ố ỷ ệ ạ ầ ư ỷ ệ ố ỷ ệ ộ ổ ỷ ệ ồ ứ l nghiên c u g m t h nghèo. l l m phát và t l , t ả ế ể ượ ử ụ c s d ng đ phân tích các k t qu trong lu n án này. Các ph n m m Stata, R, Mapinfo đ Ả Ứ Ế 3.3 KHÁI NI M VÀ GI THUY T NGHIÊN C U ả ế ị ng pháp s n ng: Trên ph m vi c p t nh, GRDP đ đ a ph ụ ế ủ ố ấ xu t. Nhi u công trình nghiên c u nh h ộ ằ thu c b ng t ng s n ph m trên đ a bàn tính theo giá so sánh c a m t k g c. H Th Thi u Dao và ưở ể ộ ự c ng s (2014) l a ch n GRDP theo giá so sánh 1994 đ xem xét vai trò c a VCN v i tăng tr ng ế ng Th Mai Nhân (2018) s d ng GRDP theo vùng Nam Trung B . Ph m Đình Long và L kinh t ầ ế ụ ể ỉ giá năm 2004 đ nghiên c u tác đ ng c a giáo d c đ n GRDP các t nh, thành Mi n Trung. Tr n ưở ng b ng GRDP theo giá so Th Đ t (2011) xem xét nh h ọ ệ ự ộ ằ sánh 2010. Vi c l a ch n bi n ph thu c GRDP theo giá năm 2010 nh m lo i b s tác đ ng do ứ ằ ấ ầ tr c tính b ng ử ụ ượ lnGRDP, trong đó GRDP đ Ứ Ả Ữ Ệ 3.4 MÔ HÌNH VÀ D LI U NGHIÊN C U NH H Ế Ỉ QUY MÔ KINH T T NH, THÀNH VI T NAM ứ 3.4.1 Mô hình nghiên c u th c nghi m ứ ữ ệ ể ạ ả Trong nghiên c u này s d ng các d ng mô hình SEM, SAR, SDM d li u b ng đ phân ị ươ ủ ố tích vai trò c a v n con ng i đ i v i GRDP các đ a ph ụ ể ư ng, c th nh sau: ồ ử ụ ườ ố ớ ạ Mô hình h i quy d ng SEM: (3.9) (3.10) ạ ồ Mô hình h i quy d ng SAR:
(3.11) ạ ồ Mô hình h i quy d ng SDM:
(3.12) ứ ượ ế ả ở ả Các bi n trong mô hình nghiên c u đ c gi i thích b ng 3.2.
10
ả ế ự ệ i thích các bi n trong mô hình nghiên c u th c nghi m Kỳ vọng ả B ng 3.2: Gi Ký hiệu biến LnGRDP ứ Định nghĩa biến Logarit tổng GRDP cấp tỉnh theo giá 2010 (đơn vị tính: tỷ đồng). LnH_EXPEDU Logarit tổng chi tiêu công cho giáo dục của tỉnh/thành +
lnH_EXPHEA +
lnH_LABEDU +
lnINV +
lnLABOR +
FDI +
POP +
CPI +/-
POOR - phố trong năm (đơn vị tính: tỷ đồng). Logarit tổng chi tiêu công cho y tế của tỉnh/thành phố trong năm (đơn vị tính: tỷ đồng). Logarit tỷ lệ lao động đang làm việc trong các thành phần kinh tế đã qua đào tạo (đơn vị tính: %). Logarit tổng vốn đầu tư của địa phương trong năm theo giá 2010 (đơn vị tính: tỷ đồng). Logarit tổng số lao động từ 15 tuổi trở lên của tỉnh thành (đơn vị tính: nghìn người). Tỷ lệ đầu tư trực tiếp nước ngoài so với tổng vốn đầu tư trong năm. Logarit tỷ lệ tăng trưởng dân số hằng năm (đơn vị tính: %). Logarit chỉ số giá tiêu dùng trung bình hàng năm (đơn vị tính: %). Logarit tỷ lệ hộ nghèo của địa phương hàng năm (đơn vị tính: %).
Nguồn: Tổng hợp của tác giả, 2020 3.4.2 D li u nghiên c u ứ ợ ừ ượ ổ ữ ệ ủ ứ ữ ệ D li u c a nghiên c u này đ ạ c t ng h p t ố ệ ồ ỉ ố ườ ụ ố ế ố ng, các y u t ươ ươ ủ ấ ừ ể ế ố ị ng v n con ng ữ ệ ủ ị Niên giám th ng kê c a 63 đ a ph
Ể ố ọ ổ ngu n d li u c a T ng c c th ng kê công ố ừ b t ng năm trong giai đo n 2010 2017. S li u các ch tiêu GRDP đ a ph đo ườ ng và i và các bi n ki m soát trích xu t t l ả ướ ố Niên giám th ng kê c n 3.5 PH 3.5.1 Ph ầ ử ẽ ọ ừ ế ậ ƯƠ Ị NG VÀ KI M Đ NH MÔ HÌNH NG PHÁP ậ ươ ng pháp xác đ nh ma tr n tr ng s không gian ề Ma tr n tr ng s li n k (W1): trong đó t ng ph n t ườ ậ ậ ứ ng biên gi ượ ự ớ ớ ườ c. ƯỚ ƯỢ C L ị ố ề ẽ ị ng ng có chia s chung đ ệ ươ ng có chung đ ị ị s nh n giá tr 1 n u hai đ a ườ ị ế ng i và nh n giá tr 0 n u không có chung đ ồ ả ng biên gi c d a trên b n đ i hay không đ
ươ ng t ph ớ biên gi ệ ỉ 63 t nh thành Vi ậ ưỡ ươ ị i. Vi c xác đ nh 2 đ a ph t Nam. ả Ma tr n kho ng cách ng ng 186km (W2):
ệ ả ế ươ (3.13) ị ng đ n trung tâm đ a ph ng . ớ v i ký hi u kho ng cách tr trung tâm đ a ph ả ị ả ậ ị ươ ừ Ma tr n kho ng cách ngh ch đ o (W3):
(3.14) ươ ả ệ ừ ươ ế ị ị ng . ng đ n trung tâm đ a ph ờ ị
ố ị ự ướ ạ ượ ể ệ ố ộ ố ớ v i ký hi u kho ng cách tr trung tâm đ a ph ể ệ ứ 3.5.2 Ki m đ nh hi u ng c đ nh không gian, th i gian ị Ki m đ nh này đ ằ i d ng FEM, nghĩa là xem xét các h s đ d c là h ng ả ặ ệ ố s , khi đó tung đ g c thay đ i theo th i gian ho c theo cá nhân hay c hai.
c th c hi n d ờ ố ị ố ị ộ ố ế ế ờ ổ ệ ứ thuy t: cho các hi u ng c đ nh không gian. ệ ứ thuy t: cho các hi u ng c đ nh th i gian. ả ả ử ụ ị ố ơ ườ ế ả ệ ứ t h n mô hình POOLED OLS hay không. N u c hai tr ự ể ờ ế ỏ ả ệ ứ ố ị ư ờ Gi Gi ố ị ể S d ng ki m đ nh Log likelihood –ratio đ so sánh trong hai mô hình hi u ng c đ nh ợ ng h p ể ọ thuy t , nghĩa là hi u ng c đ nh theo không gian và th i gian u tiên l a ch n đ
ả theo không gian, th i gian có t ề đ u bác b gi phân tích. 3.5.3 ố ệ ng các mô hình s li u b ng không gian ố ị ộ ễ Ướ ượ c l Mô hình tr không gian tác đ ng c đ nh:
11
ủ ế ễ ớ ủ không gian c a ế ự ộ ặ ươ ộ ơ ở ộ Theo Anselin et al (2006), ph n m r ng c a mô hình FEM v i bi n tr ụ ừ T ph ễ ụ ữ ố ớ ớ ự ụ ự ạ ố ị ả ng trình (SAR) áp d ng cho tác đ ng c đ nh tr không gian m t cách đ n gi n. ệ ợ ng h p ph thu c vào n và k, trong đó hi u ờ ỗ i m i th i c th c hi n v i s ph thu c c a các quan sát t ắ ố ầ ợ ỉ ể ượ ủ ầ bi n ph thu c đ t ra hai s khó khăn. ộ ụ ấ ườ Tuy nhiên, Lee và Yu (2010) cho th y, có nh ng tr ệ ượ ộ ố ch nh đ i v i m t s tham s c n đ ế ạ ệ đi m. Thay nghi m vào hàm h p lý và s p x p l ộ ộ ủ ợ c hàm h p lý c a : i thu đ
(3.17) ộ ố ừ ố ệ ố ị Mô hình sai s không gian tác đ ng c đ nh: c l Anselin và Hudak (1992) cũng đã m r ng ể ướ ượ c l ng và ớ ạ ở ộ ướ ượ ủ ng ML t ượ s li u chéo đ ở mô hình SEM v i d ng FEM. Hàm h p lý c a mô hình SEM đ ị c xác đ nh b i: ợ (3.21) ố ị ộ ớ ạ ợ ượ ở Mô hình Durbin không gian tác đ ng c đ nh: Hàm h p lý c a mô hình (SDM) v i d ng FEM đ ị c xác đ nh b i: ủ (3.22) (3.23) ị 3.5.4 Ki m đ nh Hausman ị ể ư ươ ể Hausman (1978) đã đ a ra ph ọ ể ể ự ằ ị ế ừ ụ ướ ỉ ả ươ ng t ồ ự không gian c a nó. ơ ọ ự ướ ượ ỏ ả ố ị ườ ộ ng tác đ ng c đ nh trong tr ế thuy t H ợ ng h p c l ủ ợ 0: REM phù h p h n FEM. 0, nghĩa là ch n l a
0: (Không t n t
0: (Không t n t
ơ ng pháp ki m đ nh đ l a ch n mô hình FEM phù h n ể REM hay không (Baltagi & Liu, 2008). Mutl et al (2011) đã ch ra r ng ki m đ nh này cũng có th áp ợ ố ớ ườ ụ ữ ệ d ng đ i v i tr c tính ng h p cho h i quy không gian d li u b ng khi thay th t ng công c ằ bên trong và GLS b ng t ế ả Gi thuy t H ế N u bác b gi ơ ợ ọ ể ị ự ồ ạ ủ ượ ươ ị này phù h p h n. ồ ự ợ 3.5.5 L a ch n mô hình h i quy không gian phù h p ố ự ồ ạ ủ i c a mô hình sai s không gian (SEM) 3.5.5.1 Ki m đ nh s t n t ự ể i c a SEM đ Theo Anselin et al (2006), ki m đ nh s t n t ệ c th c hi n theo ph ng pháp sau: ả ồ ạ ụ ộ i ph thu c không gian) ế thuy t H ị ố ể ị Gi Giá tr th ng kê ki m đ nh: (3.24) ố ị ễ i c a mô hình tr không gian (SAR) ự ồ ạ ủ ể ị ự ồ ạ ủ ượ ự ệ LME tuân theo phân ph i .ố Th ng kê ể 3.5.5.2 Ki m đ nh s t n t Theo Anselin et al (2006), ki m đ nh s t n t i c a mô hình SAR đ c th c hi n theo ươ ph ồ ạ ụ ộ i ph thu c không gian) ng pháp sau: ế ả thuy t H ị ố ể ị Gi Giá tr th ng kê ki m đ nh: (3.25) trong đó, . ố LML tuân theo phân ph i .ố ể ự ị ợ ủ ể ể ả ộ ế ệ ể ượ ơ Th ng kê 3.5.5.3. Ki m đ nh s thích h p c a mô hình (SDM) Anselin và c ng s (2006), đ ki m tra gi thuy t li u mô hình SDM có th đ ả c đ n gi n ự hóa thành mô hình SEM, . ả ả T , gi ng t thuy t r ng mô hình SDM có th đ c đ n gi n hóa thành mô hình SAR, có ự ể ể ự th th c hi n ki m tra Wald ho c LR cho hai gi ể ượ ơ ế thuy t trên. ợ ị ả thuy t đ u b bác b thì mô hình SDM là phù h p. N u c hai gi ươ ệ ế ả ộ ế ằ ặ ế ề ộ 3.5.6 Tác đ ng tr c ti p, tác đ ng gián ti p và t ng tác đ ng ừ ế ả ự ế ổ ỏ ế ổ ổ ế ủ ộ ươ T mô hình t ng quát (GNS), bi n đ i hai v c a ph ng trình ta có: (3.26)
ủ ừ ế ạ ấ ả ượ (3.27) ế ủ Elhorst (2010) l y đ o hàm riêng c a bi n y theo k c a t ng bi n gi i thích, ta đ c công ứ th c (3.28): (3.28) (3.29)
12
ậ ế ứ ộ ự ế ma tr n trong công th c (3.28) cho bi V i t m c đ tác đ ng tr c ti p, các ph n t ừ ế ế ộ ệ ố ệ ố ầ ử ằ n m là h s nhân không gian và h s này ộ ộ t m c đ tác đ ng gián ti p. ả ớ ở ộ ở hàng hay c t (tr ) cho bi ượ đ ứ ứ ộ ồ c bao hàm các tác đ ng ph n h i.
ƯƠ Ứ Ế CH Ả NG 4 K T QU NGHIÊN C U
Ỉ Ế Ạ Ự Ố ƯỜ Ệ I CÁC T NH, THÀNH VI T
ạ các t nh, thành ệ ủ ự ế ỷ ồ ỷ ệ ưở ổ tăng tr ư ỷ ồ đ ng). T l ả ờ ữ ộ ộ ươ ứ ế ạ ằ ủ ả ướ ỷ ọ ộ ẫ ầ tr ng GDP c a c n ế ế , đóng góp cao vào t ư ủ ả ướ ạ ắ ề ỉ ằ ỷ ồ ủ ạ ớ ươ ề ố ồ ộ ỷ ồ ấ ầ ấ ầ ạ ầ ớ
ố ườ 4.1 TH C TR NG QUY MÔ KINH T VÀ V N CON NG NAM ỉ ế 4.1.1 Th c tr ng quy mô kinh t ấ ả ố t Nam tăng lên theo K t qu th ng kê cho th y, quy mô GDP tính theo giá năm 2010 c a Vi ế ế ạ ừ đ ng) thì đ n t ng năm trong giai đo n 2010 – 2017. N u nh năm 2010, t ng GDP là 2.157.828 (t ạ ng giai đo n 2010 – 2017 này năm 2017 quy mô GDP tăng lên 3.262.548 (t ớ ư ưở ứ ề ng GDP năm 2012 là 5,42%, tuy có gi m so v i năm 2011 nh ng đ u cao, trên m c 5%. Tăng tr ưở ệ ậ ở ử t Nam tăng tr ng nhanh chóng nh vào nh ng chính sách m c a, h i nh p sâu r ng đã giúp Vi ượ ị ạ ng đ c trong giai đo n ti p theo và đ t m c 6,81% trong năm 2017. Quy mô GRDP các đ a ph ố ồ c. Trong đó, Thành ph H Chí tính theo giá 2010 cũng n m trong xu th tăng chung c a c n c. Tuy nhiên, Minh và Hà N i v n là 2 đ u tàu kinh t ấ ệ ấ ẫ v n còn nhi u t nh thành quy mô GRDP còn r t th p nh Cao B ng, B c K n, Đi n Biên, Lai ộ ơ ố ự ấ Châu v i trung bình GRDP c a giai đo n này th p h n 75.000 (t đ ng). Các thành ph tr c thu c ạ ng đ u có quy mô GRDP tăng trong giai đo n 2010 – 2017. Thành ph H Chí Minh có quy trung ơ mô GRDP năm 2017 đ t 906.531 (t đ ng), cao c p h n 1,7 l n so v i Hà N i, g p g n 16 l n so ơ ớ ầ v i C n Th . ạ 4.1.2 Th c tr ng v n con ng i ạ ướ ườ ng xuyên ngân sách nhà n ướ ả ụ ự Trong giai đo n 2010 – 2017, chi th đ u tăng. Trung bình chi th ng xuyên ngân sách nhà n ườ ế c cho giáo d c và y t ướ ng xuyên ngân sách nhà n ế ề ng trong t ng năm tăng lên. N u năm 2010, chi th ươ đ ng thì đ n năm 2017 tăng lên 94.685,1 t ỷ ồ ướ ừ ỗ ị ườ c cho y t ế ườ ế m i đ a ph ả ướ c, t ạ ừ ộ ớ ng là 37.640,6 t ế ỗ ị ng xuyên ngân sách nhà n ỷ ồ đ ng. Tính theo c n ạ ỷ ệ l ươ ộ lao đ ng đang làm vi c đã qua đào t o m i đ a ph ạ ở ỗ ị ươ ệ ộ ệ lao đ ng đang làm vi c đã qua đào t o m i đ a ph ỷ ệ l ỷ ệ l ế ố ỉ ế ậ ễ ọ ự ỷ ệ ữ ệ ậ ấ ố ớ ả ế ớ ị ề ệ ươ ề ả khó khăn thì kho ng cách t ng có đi u ki n kinh t ự ƯƠ Ể Ế Ể Ị Ị NG QUAN Ứ ự c cho c 2 lĩnh v c giáo ế ủ ụ c a các d c và y t ươ ị c cho giáo đ a ph ỷ ồ ụ đ ng. d c trung bình m i đ a ph ỷ ươ ng năm 2015 là 22.727,0 t Trung bình chi th ệ ỷ ệ ồ lao đ ng đang làm vi c l đ ng thì đ n năm 2017 tăng lên 24.061,6 t 21,4% năm 2017, tăng 6,8% so v i năm 2010. Trung đã qua đào t o tăng theo t ng năm, đ t t ừ ạ ở ỗ ị ng cũng tăng theo t ng năm. Năm bình t ạ ng là 12,99%, năm 2014 đ t 2010, t ề ộ ườ ớ i lao đ ng có đi u 16,18%, đ n năm 2017 tăng lên 18,79%. Các thành ph , t nh có GRDP l n, ng ữ ỷ ệ ữ ụ gi a hai khu v c này ki n c n d dàng ti p c n v i giáo d c, h c ngh thì kho ng cách gi a t l th p, tuy nhiên đ i v i các đ a ph gi a hai l ấ ớ khu v c này r t l n. Ộ Ả 4.2 TH NG KÊ MÔ T , KI M Đ NH ĐA C NG TUY N VÀ KI M Đ NH T CÁC BI N TRONG MÔ HÌNH NGHIÊN C U ự ườ ườ ấ Ố Ế ạ Qua phân tích th c tr ng GRDP và các y u t ng v n con ng ế ố ườ ố ị ươ ế ố ố ự ệ đo l ữ i gi a các đ a ph i cũng cho th y, cũng ng. Nguyên nhân là do các có s chênh l ch GRDP và các y u t v n con ng
13
ỉ ữ ậ ụ ệ ộ ở ớ ạ cao h n so v i các t nh, thành ề ề ệ ỉ ế ộ chi tiêu công cho giáo d c, chi tiêu công ự ỉ ơ khu v c ề xã h i còn nhi u khó khăn nên giá ỷ ệ lao đ ng đang làm vi c đã qua đào t o l ệ t, các t nh mi n núi, vùng cao, đi u ki n kinh t ỉ ị ủ ấ ố ớ thành ph l n và nh ng t nh lân c n xung quanh có GRDP, ế và t cho y t ặ khác. Đ c bi tr c a các ch tiêu này còn th p. ủ ấ ế ế ả ể ấ ả ừ ố ế ộ ộ K t qu ki m đ nh đa c ng tuy n cho th y, t ể ỏ ơ t c th a s tăng ph ệ ượ ẳ ị ươ ng sai (VIF) c a các ng đa c ng tuy n không ế ố bi n s trong mô hình đ u nh h n 10. Do đó, có th kh ng đ nh hi n t ả x y ra ụ ươ ấ ệ ố ươ ề ề ệ ế chi tiêu công cho giáo d c, chi tiêu công cho ớ ạ đ u có h s t ng quan cùng chi u v i ị ề ợ ở ườ ng h p này. tr ả ể ế ị K t qu ki m đ nh t ng quan cho th y, bi n ộ ỷ ệ lao đ ng đang làm vi c đã qua đào t o l và t
Ị Ệ Ứ ế y t GRDP. Ể 4.3 KI M Đ NH HI U NG KHÔNG GIAN VÀ TH I GIAN ồ ộ ả ữ ệ ườ ố ị ồ ị ờ ươ ế ế ng. ế ả ể Ờ ấ ạ ượ ự c l a H i quy d li u b ng phi không gian cho th y, d ng tác đ ng c đ nh (FEM) đ ủ ố ả ng c a v n con ng i lên GRDP. Đ ng th i, k t qu nghiên ề ộ ườ i tác đ ng cùng chi u đ n GRDP đ a ph ờ ưở ệ ế ưở v n con ng ệ ứ ỷ ệ l ấ chi tiêu công cho giáo K t qu ki m đ nh hi u ng th i gian và không gian cũng cho th y, ả ạ nh h ộ ng theo không và t t Nam. Ể ố ớ ƯƠ ươ Ị ị lao đ ng đang làm vi c đã qua đào t o ệ ỉ NG QUAN KHÔNG GIAN ầ ồ ề ể ấ ị ệ ộ ng quan không gian toàn ph n ủ ạ ươ ng quan không gian cùng chi u c a i t ỷ ệ ế l lao đ ng đang làm vi c đã qua đào và t ữ ố ề ị ế ọ ả ị ả ợ ọ ch n phù h p cho phân tích nh h ế ố ố ỉ ứ c u cũng ch ra các y u t ị ụ d c, chi tiêu công cho y t ờ gian và th i gian đ i v i GRDP các t nh, thành Vi 4.4 KI M Đ NH T ể 4.4.1 Ki m đ nh t Ki m đ nh Global Moran’s I cho th y, t n t ụ GRDP, chi tiêu công cho giáo d c, chi tiêu công cho y t t oạ gi a các đ a ph B ng 4.6: K t qu ki m đ nh Global Moran’s I v i ma tr n tr ng s li n k (W1) 2011 2012 ớ 2013 ậ 2014 ươ ng. ả ể 2010 2015 ề 2016 2017
lnGRDP
lnINV
lnLABOR
FDI
POP
CPI
POOR 0,442*** (5,34) 0,105* lnH_EXPED (1,41) U 0,118* lnH_EXPHE A (1,56) lnH_LABEDU 0,383*** (4,59) 0,328*** (4,03) 0,249*** (3,08) 0,250*** (3,20) 0,302*** (0,08) 0,186*** (3,34) 0,688*** (8,10) 0,450*** (5,43) 0,059 (0,88) 0,020 (0,42) 0,394*** (4,74) 0,324*** (3,98) 0,246*** (3,06) 0,305*** (3,78) 0,336*** (4,17) -0,088*** (-0,85) 0,687*** (8,12) 0,452*** (5,46) 0,089 (1,23) 0,122* (1,61) 0,360*** (4,34) 0,325*** (3,99) 0,243*** (3,02) 0,224*** (2,84) 0,280*** (3,53) -0,049 (-0,99) 0,694*** (8,20) 0,451*** (5,45) 0,081 (1,13) 0,081 (1,13) 0,321*** (3,87) 0,329*** (4,03) 0,237*** (2,96) 0,118* (1,57) 0,333*** (4,16) 0,102** (2,24) 0,696*** (8,27) 0,443*** (5,36) 0,129** (1,70) 0,175** (2,23) 0,355*** (4,28) 0,294*** (3,61) 0,225*** (2,81) 0,037 (0,63) 0,330*** (4,08) -0,037 (-0,46) 0,654*** (7,84) 0,453*** (5,47) 0,110* (1,49) 0,119* (1,58) 0,368*** (4,41) 0,303*** (3,70) 0,227*** (2,83) 0,063 (0,94) 0,305*** (3,73) -0,035 (-0,33) 0,582*** (7,01) 0,449*** (5,43) 0,143** (1,86) 0,125** (1,65) 0,358*** (4,31) 0,317*** (3,87) 0,228*** (2,85) 0,152** (1,95) 0,310*** (3,79) 0,135** (2,29) 0,647*** (7,72) 0,451*** (5,44) 0,149** (1,92) 0,072 (1,03) 0,374*** (4,48) 0,331*** (4,04) 0,227*** (2,83) 0,214*** (2,71) 0,283*** (3,51) 0,156** (2,12) 0,643*** (7,71)
Nguồn: Phân tích số liệu của tác giả; ((***), (**), (*)) ký hiệu mức ý nghĩa 1%, 5% và 10%.
ươ ị ng quan không gian đ a ph ng ế ươ ả ể ị ế ả ị ể 4.4.2 Ki m đ nh t B ng 4.9: K t qu ki m đ nh Local Moran’s I cho bi n ph thu c lnGRDP ộ ụ Phân cụm
14
Thấp – Thấp Cao - Cao
W1
W2 Hà Giang, Cao Bằng, Bắc Kạn, Tuyên Quang, Yên Bái, Điện Biên, Lai Châu Hà Giang, Cao Bằng
W3 Hà Giang, Cao Bằng, Điện Biên, Lai Châu, Đắk Nông Hà Nội, Bắc Ninh, Hải Phòng, Bình Dương, Đồng Nai, Bà Rịa - Vũng Tàu, Tp Hồ Chí Minh, Long An Quảng Ninh, Hải Dương, Hải Phòng, Bình Dương, Đồng Nai, Bà Rịa - Vũng Tàu, Tp Hồ Chí Minh, Long An Hà Nội, Bắc Ninh, Hải Phòng, Bình Dương, Đồng Nai, Bà Rịa - Vũng Tàu, Tp Hồ Chí Minh
ả ể ụ ế ả ị Nguồn: Tính toán từ số liệu tổng hợp của tác giả, với mức ý nghĩa 5%. B ng 4.10: K t qu ki m đ nh Local Moran’s I cho chi tiêu công cho giáo d c năm 2017 Phân cụm
Thấp – Thấp Cao – Cao Thấp – Cao Cao – Thấp
W1 Hà Nam Hậu Giang, Bạc Liêu
W2 Tp Hồ Chí Minh
W3 Hưng Yên, Hà Ninh Nam, Bình Bắc Kạn Đắk Lắk Bắc Kạn, Hậu Giang, Bạc Liêu, Cà Mau Hậu Giang, Bạc Liêu Hà Nội, Bắc Giang, Phú Thọ, Sơn La, Hòa Bình, Thanh Hóa, Nghệ An, Đồng Nai Hà Nội, Hải Dương, Hòa Bình, Thanh Hóa, Nghệ An Hà Nội, Sơn La, Hòa Bình, Thanh Hóa, Nghệ An, Đồng Nai
ả ể ế ả ị ế Nguồn: Tính toán từ số liệu tổng hợp của tác giả, với mức ý nghĩa 5%. B ng 4.11: K t qu ki m đ nh Local Moran’s I cho chi tiêu công cho y t năm 2017 Phân cụm
Thấp – Thấp Cao – Cao Thấp – Cao Cao – Thấp
W1 Tp Hồ Chí Minh
W2 Vĩnh Phúc, Thái Nguyên, Thanh Hóa Hà Nội Dương, Tp Hồ Chí Minh Hải Hà Nam
W3 Tp Hồ Chí Minh Quảng Bình, Vĩnh Long, Cần Thơ, Hậu Giang Thanh Nam Định, Hóa, Kon Tum, Cần Thơ, Hậu Giang Vĩnh Long, Cần Thơ, Hậu Giang Lai Châu, Hà Tĩnh
Hà Nội, Vĩnh Thái Phúc, Nguyên, Thanh Hóa
Nguồn: Tính toán từ số liệu tổng hợp của tác giả, với mức ý nghĩa 5%.
ả ể ủ ỷ ệ ế ộ ệ lao đ ng đang làm vi c đã qua đào ị ả B ng 4.12: K t qu ki m đ nh Local Moran’s I c a t l ạ t o năm 2017 Phân cụm
15
Thấp – Thấp Cao – Cao Thấp – Cao Cao – Thấp
W1
W2 Thái Bình
Tp Hồ Chí Cần Minh, Thơ
Đắk Nông, Bến Tre, Trà Vinh, Vĩnh Long, Kiên Giang, Hậu Giang, Sóc Trăng, Bạc Liêu, Cà Mau Đắk Lắk, Đắk Nông, Tiền Giang, Bến Tre, Trà Vinh, Vĩnh Long, An Giang, Kiên Giang, Hậu Giang, Sóc Trăng, Bạc Liêu, Cà Mau
W3 Hà Giang
Bà Rịa - Vũng Tàu, Tp Hồ Chí Minh, Cần Thơ
Đắk Lắk, Đắk Nông, Bình Phước, Tây Ninh, Tiền Giang, Bến Tre, Trà Vinh, Vĩnh Long, An Giang, Kiên Giang, Hậu Giang, Sóc Trăng, Bạc Liêu, Cà Mau
Hà Nội, Bắc Ninh, Quảng Ninh, Hải Phòng, Thừa Thiên Huế, Đà Nẵng, Bà Rịa - Vũng Tàu Hà Nội, Bắc Ninh, Hải Quảng Ninh, Dương, Hải Phòng, Hưng Yên, Hà Nam, Ninh Bình, Thái Nguyên, Thanh Hóa, Quảng Trị, Thừa Thiên Huế, Đà Nẵng, Bà Rịa - Vũng Tàu Hà Nội, Vĩnh Phúc, Bắc Ninh, Quảng Ninh, Hải Dương, Hải Phòng, Hưng Yên, Thái Ninh Bình, Nguyên, Thừa Thiên Huế, Quảng Bình, Thanh Hóa, Hà Tĩnh, Quảng Trị, Đà Nẵng
ế ố ớ ươ ươ ộ ị ả ể K t qu ki m đ nh t ụ ng đ i v i bi n ph thu c lnGRDP cho ng quan không gian đ a ph ở ả ươ ng quan không gian cao – cao, th p – th p. b ng 4.9 đã phân ra đ c các nhóm t ị ượ ị ố ớ ươ ươ Nguồn: Tính toán từ số liệu tổng hợp của tác giả, với mức ý nghĩa 5%. ế ấ ế ố ớ ượ ấ ị ng đ i v i bi n chi tiêu công cho giáo ươ ng quan không gian đ i v i chi tiêu công cho ng quan không gian đ a ph c các nhóm t ụ ế ả ể K t qu ki m đ nh t ở ả b ng 4.10 đã phân ra đ ấ ấ ấ ố ớ ươ ụ d c cho giáo d c: cao – cao, th p – th p, cao – th p, th p cao. ị ế ị ở ả ươ ế ng đ i v i bi n chi tiêu công cho y t ố ớ ng quan không gian đ i v i chi tiêu công cho y t ế ế : ả ể K t qu ki m đ nh t b ng 4.11 đã phân ra đ ấ ấ ng quan không gian đ a ph cho c các nhóm t cao – cao, th p – th p, cao – th p, th p cao. ế ỷ ệ ị ế ươ l ng quan không gian đ a ph ố ớ ng đ i v i bi n t ươ ạ ệ ị ượ ộ lao đ ng đang ố ớ ng quan không gian đ i v i c các nhóm t ấ ấ ấ ươ ượ ấ ươ ở ả b ng 4.12 đã phân ra đ ạ ộ ấ ấ lao đ ng đang làm vi c đã qua đào t o: cao – cao, th p – th p, cao – th p, th p cao. Ế Ồ NG H I QUY KHÔNG GIAN C L ủ ả ỉ ố ị ẩ ườ ụ ế ợ ệ ứ ợ ộ ấ ả ể K t qu ki m đ nh t làm vi c đã qua đào t o cho ệ ỷ ệ t l Ả ƯỚ ƯỢ 4.5 K T QU 4.5.1 Phân tích nh h ể ự D a vào ki m đ nh Hausman đ i v i tr ợ ứ ế ớ ể ự ệ ứ ộ ả ạ ườ ợ ọ ế ưở các t nh, thành ng c a chi tiêu công cho giáo d c đ n quy mô kinh t ể ườ ị ng h p phi không gian, ki m đ nh Hausman ọ ng h p không gian và tiêu chu n AIC đ l a ch n hi u ng tác đ ng nào phù h p cho mô hình ọ ượ ự c l a ch n phân tích ố ậ ợ ố ị ố ớ ấ ả t c các tr ng h p ma tr n tr ng s tr ấ nghiên c u. K t qu phân tích cho th y, hi u ng tác đ ng c đ nh (FEM) đ phù h p cho các d ng mô hình SEM, SAR, SDM đ i v i t không gian W1, W2, W3. ả ấ ả ế ể ế ể ơ ả thuy t: và gi ạ thuy t cho th y, mô hình d ng SDM có th đ n gi n tr ở
ươ ấ ạ ố ng và có ý nghĩa th ng kê, ự ẫ ậ ứ ch ng t ị ướ ng tác đ ng tích c c l n nhau. ế ề ộ ệ ố ồ ủ ậ ợ ấ ố ụ ự ế ự ế ữ ị Ki m tra gi ạ thành d ng SEM và SAR. ế ả K t qu mô hình d ng SDM_FEM cho th y, giá tr Rho đ u d ươ ị ỏ ng lân c n nhau thì GRDP có xu h các đ a ph ố ề ề ọ ố ớ ườ ng h p ma tr n tr ng s li n k (W1), h s h i quy và c a bi n chi tiêu Đ i v i tr ề ề ụ công cho giáo d c đ u có ý nghĩa th ng kê, đi u này cho th y, chi tiêu công cho giáo d c không ộ ươ ng xem xét mà còn tác đ ng tích c c đ n GRDP nh ng tác đ ng tích c c đ n GRDP các đ a ph ị các đ a ph ưỡ ả ậ ậ ọ ố ố ợ ệ ố ồ ế ộ ươ ế ng ti p giáp. ố ớ ườ Đ i v i tr ả ị ọ ng h p ma tr n tr ng s kho ng cách ng ủ cách ngh ch đ o (W3), h s h i quy c a bi n chi tiêu công cho giáo d c l n l ả ng (W2), ma tr n tr ng s kho ng ụ ầ ượ t là 0,0584;
16
ề ề ứ , chi tiêu công cho giáo d c nh h ế ề ỏ ư ủ ị ứ ẳ ươ ươ ị ưở ng cùng ủ ộ ự ng đang xem xét. Ch a có b ng ch ng kh ng đ nh s tác đ ng c a ậ ng trong lân c n ụ ả ị ằ ố ớ ng đang xem xét đ i v i GRDP các đ a ph ươ ụ ở ị đ a ph ả ậ ả ả ị ng 186km và trong lân c n kho ng cách ngh ch đ o. ưỡ ả ủ ỉ đ n quy mô kinh t các t nh, thành ể ố ị ườ ẩ ộ ợ ố 0,0536, đ u có ý nghĩa th ng kê. Đi u này ch ng t chi u đ n GRDP c a đ a ph chi tiêu công cho giáo d c kho ng cách ng 4.5.2 Phân tích nh h ể ự D a vào ki m đ nh Hausman đ i v i tr ợ ứ ớ ể ự ệ ứ ế ộ ả ạ ườ ợ ọ ế ế ế ưở ng c a chi tiêu công cho y t ợ ườ ị ng h p phi không gian, ki m đ nh Hausman ệ ứ ọ ng h p không gian và tiêu chu n AIC đ l a ch n hi u ng tác đ ng nào phù h p cho mô hình ọ ượ ự c l a ch n phân tích ố ậ ợ ố ị ố ớ ấ ả t c các tr ng h p ma tr n tr ng s tr ấ nghiên c u. K t qu phân tích cho th y, hi u ng tác đ ng c đ nh (FEM) đ phù h p cho các d ng mô hình SEM, SAR, SDM đ i v i t không gian W1, W2, W3. ả ả ấ ả ế ế ể ể ơ ở thuy t: và gi ạ thuy t cho th y, mô hình d ng SDM có th đ n gi n tr
ạ ấ ươ ố ng và có ý nghĩa th ng kê, ậ ự ẫ ứ ch ng t ợ ậ ề ộ ệ ố ồ ị ướ ng tác đ ng tích c c l n nhau. ế ữ ề ấ ố ề đ u có ý nghĩa th ng kê, đi u này cho th y, chi tiêu công cho y t ố ị ươ ự ộ
ệ ố ồ ả ậ ợ ọ ố ưỡ ỏ ề ủ nh h ế ả ự ứ ế ươ ủ ị ế ở ị ấ ả ủ ả ư ế ng (W2), h s h i quy c a bi n ố ưở ứ , chi tiêu công cho y t ng ộ ị ằ ẳ ươ ư ng đang xem xét. Ch a có b ng ch ng kh ng đ nh s tác đ ng ố ớ ậ ươ ng trong lân c n ng đang xem xét đ i v i GRDP các đ a ph ế ố ớ ưở đ i v i ị ng c a chi tiêu công cho y t ậ ả ạ ế ị ộ ệ Ki m tra gi ạ thành d ng SEM và SAR. ế ả K t qu mô hình d ng SDM_FEM cho th y, giá tr Rho đ u d ươ ị ỏ ng lân c n nhau thì GRDP có xu h các đ a ph ủ ề ọ ố ớ ườ Đ i v i tr ng h p ma tr n tr ng s li n k (W1), h s h i quy: và c a bi n chi tiêu ế ề ế không nh ng tác công cho y t ị ế ế ự ộ ng xem xét mà còn tác đ ng tích c c đ n GRDP các đ a đ ng tích c c đ n GRDP các đ a ph ế ươ ng ti p giáp. ph ố ớ ườ ng h p ma tr n tr ng s kho ng cách ng Đ i v i tr ế chi tiêu công cho y t , có ý nghĩa th ng kê. Đi u này ch ng t ề cùng chi u đ n GRDP c a đ a ph ủ c a chi tiêu công cho y t đ a ph ng 186km. Ngoài ra, ch a tìm th y nh h kho ng cách ng ọ ố ợ ườ GRDP cho tr ủ ỷ ệ lao đ ng đang làm vi c đã qua đào t o đ n quy mô kinh 4.5.3 Phân tích nh h ng c a t l ỉ ị ể ể ố ị ẩ ườ ợ ệ ứ ộ ợ ưỡ ng h p ma tr n tr ng s ngh ch đ o (W3). ưở ả ế các t nh, thành t ự D a vào ki m đ nh Hausman đ i v i tr ợ ứ ớ ể ự ệ ứ ế ộ ả ạ ườ ợ ọ ườ ng h p phi không gian, ki m đ nh Hausman ọ ng h p không gian và tiêu chu n AIC đ l a ch n hi u ng tác đ ng nào phù h p cho mô hình ọ ượ ự c l a ch n phân tích ố ậ ợ ố ị ố ớ ấ ả t c các tr ng h p ma tr n tr ng s tr ấ nghiên c u. K t qu phân tích cho th y, hi u ng tác đ ng c đ nh (FEM) đ phù h p cho các d ng mô hình SEM, SAR, SDM đ i v i t không gian W1, W2, W3. ả ả ấ ế ể ể ơ ạ ả ở ế thuy t và gi thuy t cho th y, mô hình d ng SDM có th đ n gi n tr thành
ươ ấ ạ ố ng và có ý nghĩa th ng kê, ự ẫ ậ ứ ch ng t ố ề ậ ợ l ề ộ ệ ố ồ ề ề ạ ề ố ự ế ệ ạ ị ự ế ộ Ki m tra gi ạ d ng SEM và SAR. ị ả ế K t qu mô hình d ng SDM_FEM cho th y, giá tr Rho đ u d ướ ươ ị ỏ ng lân c n nhau thì GRDP có xu h các đ a ph ng tác đ ng tích c c l n nhau. ế ỷ ệ ọ ố ớ ườ ủ lao ng h p ma tr n tr ng s li n k (W1), h s h i quy và c a bi n t Đ i v i tr ộ ỷ ệ ấ ệ ộ đ ng đang làm vi c đã qua đào t o đ u có ý nghĩa th ng kê, đi u này cho th y, t l lao đ ng đang ươ làm vi c đã qua đào t o không nh ng tác đ ng tích c c đ n GRDP các đ a ph ng xem xét mà còn tác đ ng tích c c đ n GRDP các đ a ph ộ ế ng ti p giáp. ữ ị ậ ươ ọ ố ọ ố ậ ưỡ ố ớ ườ ả ả ế ỷ ệ Đ i v i tr ị ộ l ề l , t ị ủ t là 0,0682; 0,0442, đ u có ý nghĩa th ng kê. Đi u này ch ng t ươ ng h p ma tr n tr ng s kho ng cách ng ủ ộ ố ế ộ ộ ứ ạ ở ị lao đ ng đang làm vi c đã qua đào t o ị ưỡ ậ ả ề l ng trong lân c n kho ng cách ng ả ng (W2), ma tr n tr ng s kho ng ạ ầ ệ lao đ ng đang làm vi c đã qua đào t o l n ỏ ỷ ệ ệ lao đ ng đang làm vi c ằ ư ng đang xem xét. Ch a có b ng ươ ng đang đ a ph ậ ng 186km và trong lân c n ả ƯỜ Ế Ố Ỏ Ủ I Đ N QUY MÔ ả Ự ƯƠ NG Ế Ị ỏ ụ ố ớ ng ế ị đ a ph ưở ủ Tác đ ng tr c ti p: ườ ươ ậ ợ ố ả ụ ấ ỉ ọ ng h p cho ma tr n tr ng W1, W2 và W3. C ợ ệ ố ồ cách ngh ch đ o (W3), h s h i quy c a bi n t ề ứ ượ l ạ ả ưở ng cùng chi u đ n GRDP c a đ a ph đã qua đào t o nh h ẳ ệ ủ ỷ ệ ự ị ch ng kh ng đ nh s tác đ ng c a t ươ ố ớ xem xét đ i v i GRDP các đ a ph ị kho ng cách ngh ch đ o. 4.6 PHÂN TÍCH S LAN T A KHÔNG GIAN C A V N CON NG KINH T Đ A PH 4.6.1 Lan t a không gian c a chi tiêu công cho giáo d c đ i v i quy mô kinh t ế chi tiêu công cho giáo d c c p t nh, thành ph nh h ng đang xem xét ế ố ở ả c 3 tr ổ ị ươ ự ế ụ ấ ỉ ng đó tăng trung bình lên l n l ồ ầ ượ ự ộ ế ả ộ ươ ề ự ộ ng cùng chi u ụ ủ ị ế đ n GRDP c a đ a ph ề ệ ể khác không đ i, tăng chi tiêu công cho giáo d c c p t nh trung bình th , trong đi u ki n các y u t ộ t 0,0893% 1% thì tác đ ng tr c ti p làm GRDP chính đ a ph ủ (W1); 0,0674% (W2); 0,0540% (W3). Tuy nhiên, do tác đ ng ph n h i nên tác đ ng tr c ti p c a
17
ấ ỉ ươ ụ ng đó tăng lên trung bình l n l ồ ầ ượ ộ ị ứ ả ớ ầ ượ t là t là 1,98% (W1); ế chi tiêu công cho giáo d c c p t nh đ n GRDP đ a ph 0,0695% (W1); 0,0584% (W2); 0,0536% (W3) v i m c tác đ ng ph n h i l n l 0,9% (W2); 0,4% (W3). ự ủ ươ ụ ủ ị Tác đ ng gián ti p: ả ế xem xét s tác đ ng c a chi tiêu công cho giáo d c c a đ a ph ấ ả ậ ề ủ ế ị ở ị đ a ph ươ ụ ể ươ ng lân c n có nh h ế ố ị ậ ộ ng lân c n trung bình 1% thì s tác đ ng gián ti p làm GRDP m t t nh c ằ ứ ư ị ị ậ ươ ươ ụ ủ ộ ng lân ế ng đang xem xét. K t qu phân tích cho th y, chi tiêu ị ế ưở ng cùng chi u đ n GRDP c a đ a ổ khác trong mô hình không đ i, tăng chi tiêu công cho ụ ộ ỉ ế ẽ ấ ự t tăng trung bình 0,1993% (W1); 0,1037% (W2). Ch a có b ng ch ng cho th y s tác ng xem xét ố ớ ng lân c n đ i v i GRDP đ a ph ậ ộ ư ế ộ ậ c n có tác đ ng nh th nào đ n đ a ph ươ ụ ấ ỉ công cho giáo d c c p t nh ng đang xem xét. C th , khi các y u t ph ươ ụ ủ giáo d c c a các đ a ph ể ầ ượ th l n l ủ ộ đ ng c a chi tiêu công cho giáo d c c a các đ a ph ườ tr ổ ự ươ ở ị chính đ a ph ỉ ị ộ đ a ph
ậ ng không nh ng tác đ ng đ n GRDP ươ ụ ở xem xét s thay đ i chi tiêu công cho giáo d c ứ ế ố ớ ng lân c n đ i v i GRDP đ a ph ở ị đ a ph ứ ộ ụ ể ế ả ả ữ ậ ưở ế ợ ng h p ma tr n W3. ổ T ng tác đ ng: ươ ươ ụ ạ ị i đ a ph ị ng đ n GRDP các đ a ph nh h ổ ầ ợ ườ t lên 0,2886% (W1); 0,1711% (W2). Tr ụ ố ớ ủ ầ ượ ng tăng trung bình l n l ộ ổ ả ọ
ế ị ỏ ị ng đang ả ươ ng nghiên c u. K t qu ch ra, chi tiêu xem xét hay ươ ế ng đó, mà nó còn công cho giáo d c t ế ố ả ỏ , khi các y u t ng lân c n. C th k t qu B ng 4.22 ch ng t ẩ ụ ấ ỉ khác không thay đ i, chi tiêu công cho giáo d c c p t nh tăng trung bình 1% thì góp ph n thúc đ y ậ ươ ị ng h p ma tr n GRDP đ a ph ố ị tr ng s ngh ch đ o (W3), t ng tác đ ng c a chi tiêu công cho giáo d c đ i v i GRDP không có ý ố nghĩa th ng kê. 4.6.2 Lan t a không gian c a chi tiêu công cho y t đ i v i quy mô kinh t ả ế ấ ỉ ng ế ự ủ Tác đ ng tr c ti p: ườ ế chi tiêu công cho y t ợ c 2 tr ộ ng đang xem xét ổ ở ả ế ầ ượ ị ế ố ớ c p t nh có nh h ậ khác không đ i, n u tăng chi tiêu công cho y t ươ ộ ọ ế ấ ỉ ng đó tăng trung bình lên l n l ủ ế ế ậ ợ ươ đ a ph ề ưở ng cùng chi u đ n GRDP ề ụ ể ng h p cho ma tr n tr ng W1, W2. C th , trong đi u c p t nh tăng trung bình 1% thì tác t 0,0398% (W1), 0,0267% không có ý nghĩa ự ng h p ma tr n W3, tác đ ng tr c ti p c a chi tiêu công cho y t ố ươ ủ ị c a đ a ph ế ố ệ ki n các y u t ự ế ộ đ ng tr c ti p làm GRDP chính đ a ph ườ (W2). Tr th ng kê. ộ ủ ưở ươ ự ả Tác đ ng gián ti p: c a đ a ph ế ươ ươ ưở ả ế ế ủ ị ng c a chi tiêu công cho y t ế ấ ề ế ủ ủ ị ỉ ế xem xét s nh h ị ng ti p giáp nhau có nh h ổ khác không đ i, chi tiêu công cho y t ế ế ố ộ ị ụ ể ươ ộ ỉ ị ậ ọ ng xem xét lân c n v i tr ng s ố ớ ả ế ủ ế ế ả ế ậ ưở ng gián ti p c a chi tiêu công cho y t
ộ ổ ở ị ự ố ớ ng lân c n đ i v i GRDP đ a ph ế ươ ươ ộ ng lân ộ ư ế ậ ng đang xem xét. K t qu cho th y, chi tiêu công cho y c n có tác đ ng nh th nào đ n đ a ph ả ươ ở ị ế ấ ỉ ng đang ng cùng chi u đ n GRDP c a đ a ph t đ a ph c p t nh ậ ụ ể xem xét. C th , khi các y u t c a các t nh lân c n tăng ẽ trung bình 1% thì s tác đ ng gián ti p làm GRDP m t t nh c th tăng trung bình 0,1165% (W1). ố ươ ớ Đ i v i các đ a ph ng trong lân c n 186km hay các đ a ph ả ị kho ng cách ngh ch đ o thì nh h đ n GRDP không có ý ố nghĩa th ng kê. ế ở T ng tác đ ng: xem xét s thay đ i chi tiêu công cho y t ứ ị ậ ở ị ộ đ a ph ng không nh ng tác đ ng đ n GRDP ươ ậ ươ ế ế ố ẩ ầ ổ khác không thay đ i, chi tiêu công cho y t ươ ủ ị ộ ườ ậ ậ ợ ươ ị ng đang xem xét chính đ a ph ấ ả ng nghiên c u. K t qu cho th y, chi tiêu công ế ng đó, mà còn tác đ ng đ n ế ầ ng tăng trung bình l n ế ng h p ma tr n W2 và ma tr n W3, tác đ ng c a chi tiêu công cho y t t lên 0,1563% (W1). Tr ươ ố ị ng không có ý nghĩa th ng kê. ộ ạ ố ớ ủ ệ ổ ươ đ a ph hay ữ ế ạ ị i đ a ph cho y t t ụ ể ị GRDP các đ a ph ng lân c n. C th , khi các y u t ấ ỉ c p t nh tăng trung bình 1% thì góp ph n thúc đ y quy mô GRDP đ a ph ượ l ố ớ đ i v i GRDP đ a ph 4.6.3 Lan t a không gian c a lao đ ng đang làm vi c đã qua đào t o đ i v i quy mô kinh t ế ỏ đ a ph ệ ộ ề ở ả ự ủ ườ ọ ệ ỷ ệ ộ l ươ ng đang xem xét ế ổ khác không đ i, n u tăng t c 3 tr ỷ ệ l ươ ự ế ị ạ ấ ỉ lao đ ng đang làm vi c đã qua đào t o c p t nh có tác đ ng cùng ợ ậ ng h p cho ma tr n tr ng W1, W2 và ạ ộ lao đ ng đang làm vi c đã qua đào t o ng đó tăng trung bình ầ ượ ươ ị ng ế t ộ Tác đ ng tr c ti p: ế ị chi u đ n GRDP c a đ a ph ế ố ụ ể W3. C th , khi các y u t ộ ấ ỉ c p t nh tăng trung bình 1% thì tác đ ng tr c ti p làm GRDP chính đ a ph lên l n l t 0,0976% (W1), 0,08057% (W2), 0,0425% (W3). ạ ấ ỉ ươ ỷ ệ l ế t Tác đ ng gián ti p: ưở ở ị đ a ph ụ ể ệ ủ ị ng cùng chi u đ n GRDP c a đ a ph ệ ạ ủ ộ ỉ l ế lao đ ng đang làm vi c đã qua đào t o c p t nh ề ổ ỷ ệ khác không đ i, t ộ ẽ ố ớ ườ ươ ệ ộ ỉ ị ụ ể ả ợ ọ ố ng h p ma tr n tr ng s ngh ch đ o (W3), nh h ả ố ế ạ ộ ế ộ ng ti p ả ế ề ng đang xem xét. C th , trong đi u giáp nhau có nh h ậ ế ố lao đ ng đang làm vi c đã qua đào t o c a các t nh lân c n ki n các y u t tăng trung bình 1% thì s tác đ ng gián ti p làm GRDP m t t nh c th tăng trung bình 0,2167% ế (W1), 1450% (W2). Đ i v i tr ng gián ti p ệ ộ ủ ỷ ệ c a t ưở ậ lao đ ng đang làm vi c đã qua đào t o đ n GRDP không có ý nghĩa th ng kê. l
18
ộ ươ i đ a ph ị ộ ề ạ ạ ị lao đ ng đang làm vi c đã qua đào t o t ế ươ ổ ỷ ệ ỷ ệ T ng tác đ ng: t l ở ị đ a ph ế ố ng đó, mà còn tác đ ng cùng chi u đ n GRDP các đ a ph ộ ệ ộ l khác không thay đ i, t ng tăng trung bình l n l ổ ọ ậ ả ườ ẩ ợ ị ố ộ ươ ố ớ ữ ng không nh ng ươ ng lân ấ ạ ệ lao đ ng đang làm vi c đã qua đào t o c p ươ ầ ượ t ộ ị ng h p ma tr n tr ng s ngh ch đ o (W3), t ng tác đ ng ng không có ý nghĩa th ng kê. Ế ệ Ả ộ ổ ế tác đ ng đ n GRDP ụ ể ậ c n. C th , khi các y u t ầ ỉ t nh tăng trung bình 1% thì góp ph n thúc đ y quy mô GRDP đ a ph lên 0,3143% (W1); 0,2255% (W2). Tr ủ ỷ c a t 4.7 TH O LU N K T QU NGHIÊN C U ả ế ưở ế ố ng không gian c a t ng y u t ị ố lao đ ng đang làm vi c đã qua đào t o đ i v i GRDP đ a ph Ả Ậ Phân tích nh h ợ ọ ườ ị ậ ượ ự ươ VCN đ n GRDP đ a ph ọ ố ạ Ứ ủ ừ c l a ch n phù h p cho các tr ế ữ ị ỉ ng c th mà còn tác đ ng đ n GRDP c a các đ a ph ụ ể ả ủ ậ ố ề ế c ch p nh n. Ngoài ra, t ng v n đ u t ộ ợ ỷ ệ l ế ượ ầ ư ỷ ệ ộ , t ươ ị ỷ ệ l ng lao đ ng, t l ươ ậ ng lân c n. Do đó, các gi ố ộ ng xem xét mà còn tác đ ng đ n GRDP các đ a ph ậ ượ ể ộ ế thuy t H 1, H3, H5 đ ớ ổ FDI so v i t ng v n đ u t ế c ch p nh n. Ki m tra các gi ố ớ ấ ả 10, H11 đ i v i t ố ớ ố ề ậ ợ ọ ấ ị ố ủ ị ả ư ươ tăng dân s c a đ a ph l m phát và t ỏ ỷ ệ l ấ ng cho th y, ng h p ma tr n tr ng s W1, W2, ộ LĐQĐT không nh ng tác đ ng cùng chi u lên ậ ươ ả ng lân c n. K t qu ổ ấ ầ ư ự , l c ế ữ h nghèo không nh ng có tác đ ng đ n ả ươ ị ế ả t c các thuy t H ng h p mô hình đ u không có ý nghĩa th ng kê đ i v i tác ấ ế ả thuy t này b bác b . Hay nói cách khác, ch a tìm th y ủ ỷ ệ ạ l ng đang ng lân c n. ự ể ế ươ ề ế ấ ớ ụ ề ễ ả ớ ứ ả ầ ấ ị ậ ươ ậ ị ả ng trong lân c n ng ậ ị ạ d ng mô hình SDM_FEM đ ả W3. K t qu cũng ch ra, CTCGD, CTCYT và t ị ủ GRDP c a đ a ph ẳ này cũng kh ng đ nh các gi ộ ượ l ị GRDP đ a ph ấ thuy t Hế 7, H8, H9, H12 cũng đ ườ ố ợ ườ ng h p ma tr n tr ng s và các tr tr ề ộ đ ng không gian, đi u này cho th y các gi ưở ứ ằ ng không gian c a t b ng ch ng nh h ậ ươ ủ ị ế xem xét đ n GRDP c a đ a ph ộ ị ằ Xem xét s TQKG b ng ki m đ nh Glocal Moran’s I và Local Moran’s I bi n ph thu c ế ị ng ti p giáp có TQKG cùng chi u v i nhau, đi u này GRDP, k t qu cho th y GRDP các đ a ph ươ ủ ướ ồ Tr n Th Tu n Anh và Nguy n Văn c đây c a các tác gi ng đ ng v i các nghiên c u tr t ỉ ứ ủ ộ ế ự ắ Th ng (2019), Võ Xuân Vinh và c ng s (2020). Tuy nhiên, k t qu nghiên c u c a lu n án còn ch ề ủ ưỡ ự ươ ng quan thu n chi u c a GRDP các đ a ph ra có s t ng 186km (W2) và ả ả ậ lân c n kho ng cách ngh ch đ o (W3). ể ườ ế ng VCN đ ợ ệ ườ ố ớ ấ ả Ki m đ nh Glocal Moran’s I và Local Moran’s I cho các bi n đo l ậ ạ ọ ị ủ LĐQĐT c a các đ a ph ố ỷ ệ l ượ ề ị ị ươ c các nhóm đ a ph ứ ủ ớ ồ Đây là m t đi m m i so v i nghiên c u c a Lima ế ể ộ ị ự ượ c th c ị ể ả ng h p ma tr n tr ng s trong c giai đo n 2010 – 2017. Ki m đ nh ậ ng TQKG thu n ươ ng có & Silveira Neto (2015), Baudino ư ụ ị Glocal Moran’s I cho bi n ph thu c mà ch a ki m đ nh cho ể ể ộ ớ ể ạ i ki m đ nh ỉ ớ ừ ườ ị t c các tr hi n đ i v i t ấ Glocal Moran’s I cho th y, CTCGD, CTCYT và t ị ờ ớ chi u v i nhau. Đ ng th i, ki m đ nh Local Moran’s I đã xác đ nh đ ớ TQKG v i nhau. (2016) khi ch m i d ng l ế các bi n đo l ng VCN. ứ ự ộ ủ ế ố ằ ươ ườ đo l ứ ng VCN lên GRDP đ i v i đ a ph ộ ấ ố ớ ị ể ỉ ử ụ ườ ợ ậ ng h p ma tr n tr ng s ử ụ ươ ạ ườ ứ ự ỏ Lima & Silveira Neto (2015), Baudino (2016) tìm th y b ng ch ng có s tác đ ng lan t a ng lân c n nhau. Tuy nhiên, các ố ọ ứ ng ng ữ ng h p ma tr n tr ng s không gian. H n n a, nghiên c u còn xem xét l a ch n mô hình ậ ố ớ ừ ườ ợ ợ không gian c a y u t ậ nghiên c u này ch s d ng m t mô hình SDM, SAR đ phân tích cho tr ứ ề ề li n k , trong khi nghiên c u này s d ng cùng lúc 3 d ng mô hình SDM, SAR, SEM t ọ ọ ợ ớ v i 3 tr nào là phù h p đ i v i t ng tr ố ố ậ ng h p ma tr n tr ng s . ố ậ ơ ọ ọ ọ ậ ế ủ ố ề ố ậ ưỡ ả ậ ọ K t qu lu n án s d ng c a 3 ma tr n tr ng s không gian g m ma tr n tr ng s li n k ị ậ ể ố ả ề ươ ộ ế ấ ươ ả ng lan t a không gian c a VCN lên GRDP các đ a ph ỷ ệ l ả ứ ủ ủ ỗ ị ủ LĐQĐT c a m i đ a ph ở ỉ ượ c ch ra ươ ự ế các nghiên c u c a Ferda (2011), ổ ươ ạ ự ễ ị ị ỗ ệ ị ỉ ệ ằ ở ch nghiên c u còn ch ra CTCGD, CTCYT và t t n m ộ ệ LĐQĐT ứ ự ể ng đang xem xét tác đ ng tích c c lên GRDP c a đ a ph ủ ế ố ợ ỏ ỉ ươ ng VCN đo l ưỡ ộ ề ả ọ ố ợ ỉ ườ ả ậ ơ ở ể ố ấ ọ ề ữ ể ồ ệ ế ố ườ ầ đo l ệ ử ụ ề ồ ả ọ (W1), ma tr n tr ng s kho ng cách ng ng 186km (W2), ma tr n tr ng s kho ng cách ngh ch ỏ ưở ả ị đ o (W3) đ xem xét nh h ng. Qua đó cho th y, CTCGD, CTCYT và t ng đ u tác đ ng tích c c đ n GRDP ị Benos và ng đang xem xét. K t qu này đã đ đ a ph ị ừ ứ ng Th Mai Karagiannis (2016), Đinh Phi H và T Đ c Hoàng (2016), Ph m Đình Long và L ộ Nhân (2018), Phan Th Bích Nguy t và c ng s (2018), Nguy n Th Đông và Lê Th Kim Hu (2019. ở ứ ỷ ệ Tuy nhiên, đi m khác bi l ủ ị ậ ươ ị các đ a ph ng lân c n. Nghiên c u còn ự ườ ậ ườ ở ả ng h p ma tr n ch ra s tác đ ng lan t a không gian c a các y u t c 2 tr ứ ậ ố ề ng 186km (W2), trong khi các nghiên c u trong s li n k (W1), ma tr n tr ng s kho ng cách ng Từ c a ủ Lima & Silveira Neto (2015), Baudino (2016) ch xem xét tr ậ ng h p ma tr n tr ng s W1. ươ ng đ ng và khác bi lu n án xem xét đ xu t các hàm t nêu trên là c s đ tác gi nh ng đi m t ằ ý chính sách nh m phát huy các y u t ng VCN, qua đó góp ph n nâng cao QMKT cho các ỉ t Nam. t nh, thành Vi
19
ƯƠ Ậ Ế CH NG 5 K T LU N VÀ HÀM Ý CHÍNH SÁCH
Ế ượ ế i đ i v i quy mô kinh t ủ ố ướ ng đã đ ơ ở ề ế ưở ổ i ươ ị các đ a ph ậ án đã trình bày các khái ni m, c s lý thuy t liên quan v ệ ủ ế ố v n con ng ướ i ấ ứ ả Ậ 5.1 K T LU N ườ ố ớ Vai trò c a v n con ng ẳ ị trong và ngoài n c kh ng đ nh. Lu n ườ và vai trò c a y u t ố v n con ng ứ ệ tài li u nghiên c u trong và ngoài n ố ườ trong các mô hình tăng tr c cũng cho th y, các nghiên c u đã xem xét nh h ứ c nhi u nghiên c u ề ng. T ng quan các ủ ưở ng c a
20
ồ ả ế i ằ ng b ng ố ườ đ n GRDP các đ a ph ầ ị ộ ố ố i ng c a y u t ủ ế ố v n con ng
ng ọ ườ đo l ự ế ố c quan tâm xem xét, hay l a ch n y u t ứ ừ ổ ố ớ ườ ư ượ ẫ t Nam v n ch a đ ẫ ứ ơ ữ ệ ướ ượ ng h i quy d li u b ng. H n c l ể ứ ử ụ ệ ườ lên GRDP c a các t nh, thành. Tuy nhiên, vi c ủ ưở ỉ ố ủ ỏ v n con ng quan không gian hay lan t a không gian c a các y u t ế ố ệ ế ở ừ ườ t ng nghiên c u v n còn khác nhau. T t ng quan lý thuy t và i ỉ ợ ế ố iườ đ i v i GRDP t nh, thành Vi ỉ ố v n con ng ả ậ ổ lu n án đã ch ra các khe h ng cho v n đ nghiên c u. ườ ơ ở ổ ng đo l ườ t i ế ố v n con ng ố ươ các y u t ữ ữ n a, trong nh ng năm g n đây đã có m t s công trình nghiên c u s d ng th ng kê không gian đ ế ả xem xét đ n nh h ố ươ phân tích m i t ng ể nào đ đo l ng ứ nghiên c u, tác gi Trên c s t ng h p các y u t ấ ứ ụ ồ ố ấ ả ề ừ ữ ệ ủ ợ ườ ườ ệ ế ủ đo l đ xu t các y u t ng ự ự ấ ế ả ở c đo l ế ườ lao đ ng đang làm vi c đã qua đào t o ỷ ệ ầ ư ấ ượ ể ố l đ u t ứ ượ các nghiên c u trong và ngoài ệ t t Nam. ề ế ố ồ chi tiêu g m ậ ố ạ ; v n v t ớ FDI so v i ọ c ch n l ấ ề ố v n con ng ổ ừ ngu n d li u c a T ng c c th ng kê Vi c, thông qua tham v n ý ki n c a chuyên gia và t ườ cho tr ố ế ố ỉ i v n con ng ng h p các t nh, thành Vi ả ậ lu n án xây d ng khung phân tích và đ ố ượ ườ đ v n con ng ng b i 3 y u t i ỷ ệ ệ ộ l và t ồ ế ầ ư ử ụ ; s d ng các bi n ki m soát g m t ữ ệ l m phát, t h nghèo. D li u nghiên c u đ ươ ỷ ệ ộ ạ ng gian đo n 2010 – 2017. ấ ế ị ợ ườ ị ướ n Nam, tác gi D a vào mô hình Mankiw – Romer – Weil (1992), tác gi ứ xu t các gi thuy t nghiên c u. Trong đó, ụ công cho giáo d c, chi tiêu công cho y t ở ổ ườ ch t đ ng b i t ng v n đ u t c đo l ố ỷ ệ ạ ố ầ ư ỷ ệ ổ t ng v n đ u t l tăng dân s , t , t ố ấ ọ ừ Niên giám th ng kê c p qu c gia và đ a ph l c t S d ng ki m đ nh F cho tr ử ụ ơ ạ ạ ể ỉ ớ ạ ẩ ộ ố ị ị ả ng h p d li u b ng phi không gian t ơ ợ ữ ệ ờ ị ể ợ ị l ố ể ớ ạ ọ ự ố ớ ườ ộ ả ườ ứ ằ ố ồ ả ng h p phi không gian, k t qu cho th y mô hình d ng FEM ị ợ phù h p h n so v i d ng POOLED OLS. Ki m đ nh Hausman và tiêu chu n AIC ch ra d ng FEM ượ ư ệ ứ ể c u tiên l a ch n h n so v i d ng REM. Ki m đ nh hi u ng tác đ ng c đ nh không gian, đ ừ ể ờ th i gian đ i v i tr ki m đ nh LR (Loglikehood Ratio) cho ử ụ ấ th y tác, đ ng c đ nh th i gian và không gian phù h p. S d ng ki m đ nh LM (Larange Multiper) cho c tr không gian và sai s không gian cũng ch ng minh r ng mô hình h i quy không gian phù h p h n POOLED OLS. ị Nghiên c u s d ng ki m đ nh Global Maran’s I và Local Moran’s I đ ki m đ nh s t ố ị ễ ợ ng h p tr ợ ơ ứ ử ụ ầ ị ộ ụ ươ ố ớ ể ể ế ố ứ ả ế ọ ọ ố ộ ậ ố ề ươ ử ụ ưỡ ị ng quan không gian đ a ph ậ ọ ng 186km (W2) và ma tr n tr ng s ỏ ả ả ứ ộ ệ ế ữ ớ ồ ươ ươ ỷ ệ l ề ộ ể ỷ ệ l , GRDP, lao đ ng đang làm vi c đã qua đào t o ờ ế và t ụ ươ ươ ụ chi tiêu công cho giáo d c, chi tiêu công cho y t ị ng có t ấ ấ ấ ồ ả ữ ệ ấ Nghiên c u th c hi n ở ạ ấ ể ọ 3 d ng ma tr n tr ng s W1, W2, W3. S ộ ố ố ị ườ ẩ ơ ể ơ ữ ả ị t c các tr , SDM có th đ n gi n tr ợ ỏ ạ ứ ỏ ế ố ố v n con ng ế ệ ộ ổ ả ỷ ệ l ươ ự ế ườ ố ớ ế ộ ụ ấ chi tiêu công cho giáo d c, chi tiêu công cho y t và t ạ không nh ng tác đ ng tích c c đ n GRDP c a đ a ph ế ữ ủ ị ự ế ế ủ ị ố ớ ộ ượ ấ ệ lao đ ng đang làm vi c đã qua đào t o còn đ ươ ưỡ ậ ị ng 186km, trong khi chi tiêu công cho y t ng trong lân c n ng ấ ự ượ ự ụ ệ ế ả ể ự ươ ng ng đ i v i bi n ph thu c và các quan không gian toàn ph n và t ậ ồ bi n đ c l p trong mô hình. Ma tr n tr ng s không gian s d ng trong nghiên c u g m ma tr n ậ ề ố ậ ọ tr ng s li n k (W1), ma tr n tr ng s kho ng cách ng ả ế ị chi tiêu công kho ng cách ngh ch đ o (W3). K t qu phân tích Global Moran’s I ch ng t ụ ị ạ gi a các đ a và t cho giáo d c, chi tiêu công cho y t ị ậ ng quan không gian thu n chi u v i nhau. Đ ng th i, ki m đ nh Local Moran’s I cho ng có t ph ệ ế các bi n GRDP, lao đ ng đang làm vi c đã qua đào t oạ cũng đã phân ra các nhóm đ a ph ng quan không gian theo c m: cao – cao, th p – th p, cao – th p, th p – cao. ự ứ ệ ướ ượ c l ng h i quy không gian d li u b ng cho các mô hình SEM, ử ố ớ ả ộ ậ ạ SAR, SDM đ i v i c 2 d ng tác đ ng FEM và REM ị ụ d ng ki m đ nh Hausman và tiêu chu n AIC cho th y, mô hình d ng tác đ ng c đ nh (FEM) phù ở ể ố ớ ấ ả ợ ng h p. H n n a, ki m đ nh LM ch ng t h p đ i v i t ủ thành SEM, SAR. Phân tích lan t a không gian c a các y u t i đ i v i GRDP các ự ỉ t nh, thành thông qua vi c đánh giá tác đ ng tr c ti p, gián ti p và t ng tác đ ng trên mô hình ộ ế lao đ ng SDM_FEM. K t qu cho th y, ệ ộ đang làm vi c đã qua đào t o ng xem xét ộ ươ ng ti p giáp. Tuy nhiên, đ i v i chi tiêu công cho mà còn tác đ ng tích c c đ n GRDP c a đ a ph ự ố ớ ạ ộ ụ ỷ ệ giáo d c, t c tìm th y tác đ ng tích c c đ i v i l ế ư ủ ch a tìm GRDP c a các đ a ph ộ th y s tác đ ng này. ạ Tóm l ố i ươ ườ ự ủ ề ủ v n con ng i ứ đo l ng ẳ ọ ượ ng. L a ch n đ ế và t ươ ị ng quan không gian đ a ph ộ ố ế ố c các y u t ộ ỷ ệ l ầ ng quan không gian toàn ph n, t ượ ườ ng v n con ng i. Đánh giá đ ố ớ ỏ ệ ộ ộ ế và t ẽ ả ứ c các m c tiêu đ ra c a nghiên c u đó là: ố ớ ườ đ i v i GRDP ườ bao g m ồ chi tiêu công cho giáo ố v n con ng ự ồ ạ ạ . Kh ng đ nh s t n t ị ệ lao đ ng đang làm vi c đã qua đào t o i ươ ế ủ ng c a GRDP và các bi n đo ủ chi tiêu công cho ứ c m c đ tác đ ng lan t a không gian c a ạ đ i v i GRDP các ỷ ệ lao đ ng đang làm vi c đã qua đào t o l ơ ở ể ố ủ v n con ề ệ ụ ự ươ ng. Các k t qu này s là c s đ xây d ng các hàm ý chính sách v vai trò c a ế ụ ứ ạ ỉ ứ i, k t qu nghiên c u đã th c hi n đ ự xây d ng khung phân tích và mô hình nghiên c u phân tích vai trò c a ị các đ a ph ụ d c, chi tiêu công cho y t ươ t ườ l giáo d c, chi tiêu công cho y t ị đ a ph ng ế iườ đ n GRDP các t nh, thành t t Nam và hoàn thành các m c tiêu nghiên c u. i Vi
21
ố ể ố ế ỉ ườ ng m i liên k t các t nh, thành trong phát tri n v n con ng i và quy mô kinh 5.2 HÀM Ý CHÍNH SÁCH ườ 5.2.1 Tăng c tế ả ế ỉ ữ ậ ươ ứ c a đ a ph ể K t qu phân tích Global Moran’s I đã ch ra có m i t ề ị ỉ ố ươ ỏ ộ m t chính sách v kinh t ậ ị ầ ạ ậ ố ị ế ủ ị ạ ế ươ ự ng không nh ng c n xem xét th c tr ng c a đ a ph ươ ng lân c n. Ngoài ra, khi m t đ a ph ị ươ ệ ớ ầ ươ ả ộ ề ng quan không gian thu n chi u ề ng này ế ng lân c n khác. Chính vì th , khi ho ch đ nh các chính ủ ị ng mình mà còn ề ộ ị ậ ng lân c n đ ra ế ng mình hay ủ c a GRDP gi a các t nh, thành, đi u này ch ng t ươ ộ ỏ có th lan t a và tác đ ng đ n đ a ph ữ ị ạ sách, lãnh đ o các đ a ph ả ươ ph i xem xét m i liên h v i các đ a ph ớ ữ nh ng chính sách m i, thì c n ph i xem xét chính sách đó có tác đ ng gì đ n đ a ph không. ặ ầ ườ ỷ ệ ầ ư l đ u t ng đ u t ả ươ ả ng này, đ m b o đ ợ ể ế ợ ạ ả ế ầ ư ạ ắ ng. ớ C n có chính sách đ c thù tăng c ẩ ự ượ ự ể ng ngu n l c ổ ươ ạ ồ ự ở ệ ệ ị các đ a ph ẩ ạ ị ươ ạ ộ ớ ổ ở ụ ng chi tiêu công cho giáo d c, y t ế ụ chi tiêu công cho giáo d c, chi tiêu công cho y t ộ ề ự ượ ưở ả ậ ươ ộ ị ạ ầ ể ng lao đ ng trong dài h n c n phân tích nh h ạ ế ủ ng lân c n. Ngoài ra, chính sách phát tri n giáo d c và đào t o, y t ọ ể ầ ư ạ ả ọ c c n t p trung có tr ng tâm, tr ng đi m, tránh tình tr ng đ u t ế hay chính sách ụ ng toàn c c ụ c a nhà dàn tr i, gây lãng phí ngân
ướ ườ ờ ng gi m chi th ả ố ồ ổ ị ầ ư FDI vào các đ a công và tăng t ự ể ỉ ph c thúc đ y s liên k t các t nh, thành trong vùng, khu v c đ cùng nhau ị ế ủ ị ể ậ ươ ớ ặ phát tri n. Xác đ nh các ngành, lĩnh v c phù h p v i đ c thù, l i th c a đ a ph ng trên đ t p ươ ị ữ ặ trung thu hút đ u t , h n ch phát tri n dàn tr i, trùng l p, c nh tranh gi a các đ a ph ậ ấ ượ ạ ớ ổ ng này g n v i đ i m i sáng t o T p trung nâng cao ch t l ế ụ ể ứ ớ ọ và phát tri n, ng d ng khoa h c, công ngh hi n đ i. Đ y m nh liên k t các ho t đ ng đ i m i ạ ố ệ ở ạ ng này đóng vai trò nòng c t trong đ i m i, sáng t o, sáng t o, kh i nghi p, trong đó các đ a ph ệ kh i nghi p. ấ ượ 5.2.2 Nâng cao ch t l ự Trong xây d ng chính sách nâng cao trình đ , tay ngh cho l c l ủ c a vùng, các đ a ph ầ ậ ướ n ướ sách nhà n c. ị Đ nh h ng chi đ u t ụ ơ ở ậ ẩ ể ị ụ ệ ạ ả ồ ng xuyên, đ ng th i tăng ướ c ng này, đ y m nh xã h i hóa giáo d c, nâng cao hi u qu chi tiêu ng chi tiêu công cho giáo d c theo h ấ ệ phát tri n, c i thi n c s v t ch t. Cân đ i ngu n phân b ngân sách nhà n ộ ầ ổ ưở ằ ng. ướ ả ầ ư ườ c ươ ụ ố ớ cho giáo d c đ i v i các đ a ph ụ ủ công cho giáo d c c a các đ a ph ệ ị ạ ệ ồ ờ ươ ệ ố ả ấ ượ ế ệ ệ i quy t tình tr ng quá t i các b nh viên tuy n trên. ị ệ ả ạ i t ộ ạ ướ ơ ở ề ị ệ ị ươ ậ ng này nh m góp ph n n đ nh tăng tr ệ ệ Hoàn thi n quy ho ch h th ng b nh vi n v tinh, b nh vi n vùng, đ ng th i nâng cao ữ ệ ạ ế ằ ch t l ng khám ch a b nh nh m gi ỷ ệ lao đ ng qua đào t o 5.2.3 Nâng cao t l ạ ạ ạ i m ng l Quy ho ch l ườ ộ xã h i và tăng c ạ ế ị i c s giáo d c ngh nghi p (GDNN) theo đ nh h ự ẩ ơ ở ỉ ụ ữ ng s liên k t gi a các vùng, đ a ph t b đào t o, chu n hóa đ i ngũ giáo viên cho các c s GDNN ự ng tăng c ườ ơ ở ủ ầ ộ ấ ượ ớ ệ ệ ạ ắ ộ ớ ề ẩ ắ ạ ự ứ ủ ỗ ợ ề ố ớ ấ ệ ạ ạ ườ ệ ộ ể ướ ng phát tri n ầ ư ơ ở ậ ế ế c s v t ng. T p trung đ u t kinh t ở ấ ộ các t nh, thành khu ch t, trang thi ơ ấ ệ ự ươ ị ng d báo tình hình, c c u vi c làm, nhu v c ĐBSCL và Tây Nguyên. Các đ a ph ợ ườ ị ệ ầ ng h p tác v i doanh c u lao đ ng c a doanh nghi p trên đ a bàn. Các c s GDNN c n tăng c ồ ế ượ ầ ủ ng đào t o v i nhu c u c a doanh nghi p. Đ ng c n i dung, ch t l nghi p, qua đó g n k t đ ằ ạ ạ ộ ự ậ ạ ạ ờ i doanh nghi p nh m nâng cao tay ngh cho th i, đ y m nh các ho t đ ng đào t o và th c t p t ề ế ụ ộ ệ ọ h c sinh, sinh viên. Ti p t c th c hi n các chính sách h tr đào t o ngh ng n h n cho lao đ ng ề ậ nông thôn. Nâng cao nh n th c c a ng i dân đ i v i v n đ đào t o ngh , lao đ ng và vi c làm.
Ế Ậ Ớ Ủ
ủ ố ề ả ế ồ ng quan không gian, h i quy không gian v vai trò c a v n con ng ườ i ạ ượ ế ế ề ặ c nh ng k t qu sau đây v m t lý thuy t: ươ ng đ t đ ệ ố ữ ơ ở ả Ả 5.3 K T QU ĐÓNG GÓP M I C A LU N ÁN 5.3.1 Đóng góp lý thuy t ế K t qu phân tích t ươ ố ớ đ i v i GRDP các đ a ph M t làộ i đã h th ng các c s lý thuy t v ổ ả ế ề v n con ng ố ứ ướ ng. T ng h p các nghiên c u trong và ngoài n ề ữ ữ ề ổ ị , tác gi iườ trong các mô hình tăng tr ng ế đ n đ tài, qua đó ch ra nh ng k t qu đ t đ ưở ế ươ ể ị ỉ ệ ố Hai là, h th ng các ph ng pháp th ng kê không gian bao g m ki m đ nh ợ ả ạ ượ ố ữ ệ ườ và vai trò c a ủ v n con ố c có liên quan ứ . c và nh ng khe h ng c a v n đ nghiên c u ươ t ể ủ ấ ồ ỏ ồ ả không gian, ưở ả ươ ị nh h ng. i ườ lên GRDP các đ a ph ậ ầ ng quan ng h i quy không gian d li u b ng, phân tích lan t a không gian đ phân tích ố ế ố v n con ng ả ẽ ấ ượ ủ ộ ữ ệ ự ơ ả c rõ nét h n nh h ạ ố ế ố v n con ng ậ ng c a các y u t ơ ở ườ lên GRDP i ươ ướ ượ c l ủ ng c a các y u t ế Ba là, k t qu phân tích d a trên b d li u c p nh t trong giai đo n g n đây, trên c s ưở ố th ng kê không gian s th y đ ị đ a ph ng.
22
5.3.2 Đóng góp th c ti n ị ấ ể ứ ị ị ng quan không gian b ng ki m đ nh t ươ ộ ạ ụ ộ ậ ủ ằ ng quan không gian đ a ph ứ ấ ể ị ệ ươ l ng t ị ầ ộ ươ lao đ ng đang làm vi c đã qua đào t o các đ a ph ị ng quan không gian đ a ph ượ ề ị ươ ụ ế ỷ ệ , t ể ươ ng có GRDP, chi tiêu công cho giáo d c, chi tiêu công cho y t ự ễ ế ươ ng quan ầ ươ ng (Local ấ ả t c các bi n ph thu c, đ c l p c a mô hình nghiên c u giai đo n 2010 – 2017. ng quan không gian toàn ph n (Global Moran’s I) cho th y GRDP, chi tiêu công cho ươ ạ ng ng (Local Moran’s I) cũng ế ỷ , t ớ ạ ươ ọ ố ọ ồ ứ ử ụ ng quan không gian v i nhau. ậ ố ậ ự ươ ả ậ Th nh t, k t qu lu n án xem xét s t ể không gian toàn ph n (Glocal Moran’s I) và ki m đ nh t ế Moran’s I) cho t ươ ị Ki m đ nh t ụ giáo d c, chi tiêu công cho y t ậ quan không gian thu n chi u. Ki m đ nh t ị xác đ nh đ c các nhóm đ a ph ộ ệ l Th hai, tác gi ậ ưở ố ươ ỉ ả ưở ườ ế ế ố ố ả ưỡ ả ng quan không gian và nh h ủ ừ ng c a t ng y u t ỏ v n con ng ươ ị ẳ ụ c chi tiêu công cho giáo d c, chi tiêu công cho y t ượ ạ ệ lao đ ng đang làm vi c đã qua đào t o có t ố ề ả ậ ậ lu n án s d ng 3 ma tr n tr ng s không gian g m ma tr n tr ng s li n ị ọ ố ọ ề ả ng 186km (W2), ma tr n tr ng s kho ng cách ngh ch k (W1), ma tr n tr ng s kho ng cách ng ế ố ủ ừ ể ả đ o (W3) đ xem xét m i t ng lan t a không gian c a t ng y u t ườ ố i đ n GRDP các v n con ng i lên GRDP. Qua đó ch ra, nh h ậ ở ừ ị t ng lân c n không gian. ng đ a ph ứ ứ Th ba, nghiên c u kh ng đ nh đ ệ ộ ế và t ủ ữ ộ ộ ự ế ế ế ủ ị ng đang xem xét mà còn tác đ ng tích c c đ n GRDP c a các đ a ph ưỡ Ứ Ế ả ổ c nh ng khe h ng nghiên c u, tuy nhiên do h n ch Th nh t NG NGHIÊN C U T P THEO ế ượ ể ữ ế ủ ả ộ ế ạ ế ưở ng đ n vĩ mô nh h ị ỷ ị ự ệ lao đ ng đang làm vi c đã qua đào t o không nh ng tác đ ng tích c c đ n GRDP c a đ a l ươ ươ ng ti p giáp và trong ân ph ậ ng 186km. c n ng ƯỚ Ế Ạ 5.4 H N CH VÀ H ấ , lu n án đã gi ậ ứ ậ ng. ậ ặ ắ c h t tác đ ng dài h n c a các y u t ơ ế ố v n con ng ố ể i ự ườ ươ ộ ữ ệ ể , lu n án s d ng d li u giai đo n 2010 – 2017, do đó đ c đi m b d li u còn ườ đ n GRDP. Các ế ộ ng s tác đ ng không ử ụ ượ ế ể ế ậ ế ữ ệ ộ ử ụ ươ ạ ạ ủ ộ ữ ệ ạ ng trong dài h n. ệ ự ố ắ ế ố ườ ọ có nhi u c g ng vi c l a ch n các y u t ng đo l ế ề ặ ữ ệ ạ ớ ườ đ n GRDP đ a ph i ề ả , m c dù tác gi ồ ữ ệ iườ phù h p v i ngu n d li u nghiên c u ế ứ . Tuy nhiên, do h n ch v m c d li u nên s y u t ứ ể ở ộ ư ế ề ố v n con ố ế ố ế ố đo ng đo l ườ l ườ ng i ướ ạ ứ ứ ể ườ vào mô hình. ế ườ ộ i d ng lnGRDP, các nghiên c u sau có th áp ố ng h p bi n ph thu c là GRDP bình quân trong dân s hay GRDP bình quân ợ ụ ợ ưở ặ ộ ứ i quy t đ ế ố ư ề ặ ữ ệ v m t d li u nên lu n án này ch a ki m soát h t tác đ ng c a các y u t GRDP các đ a ph Th haiứ ư ng n nên ch a đánh giá đ ế ế ứ nghiên c u k ti p có th ti p c n và s d ng b d li u dài h n đ đo l gian c a ủ v n con ng ố ị ặ Th baứ ợ ẫ ng v n còn ít, vì th các nghiên c u ti p theo có th m r ng đ a thêm nhi u y u t ố v n con ng ộ Th tứ ư, bi n ph thu c trong nghiên c u d ế ng kinh t ậ ụ d ng thêm cho tr ố ộ lao đ ng, t c đ tăng tr ứ ả ọ ợ ấ ổ ỉ ươ ưỡ ộ ỉ ng lai, có th áp d ng cho nhi u tr ở ườ tr ể ơ ự ươ ị ng h p kho ng cách đ a lý và ợ ườ ề ng h p ủ v nố ụ ng tác không gian c a ố ố ớ ươ ụ ế ho c năng su t t ng h p. Th năm, các ma tr n tr ng s không gian ch xem xét ể ụ ch áp d ng m t ng ọ ậ ma tr n tr ng s không gian khác đ có cái nhìn t ng quan h n s t ế ị con ng ố ng 186km đ xem xét. Trong t ổ ể đ a ph iườ đ i v i quy mô kinh t ng.
23
Ứ Ủ Ụ Ả DANH M C CÁC CÔNG TRÌNH NGHIÊN C U C A TÁC GI
ễ ồ ố
1. Lê Trung Kiên và Nguy n Văn Sĩ (2019). Đánh giá tác đ ng ngu n v n con ng
ệ ằ ộ ồ ạ ố ườ ế i đ n T p chí Kinh t Nam b ng mô hình h i quy không gian. ủ ự và d báo, ỉ GRDP c a các t nh, thành ph Vi ế 36, 38 t ứ ả ủ ố ỉ ệ ườ ế
2. Lê Trung Kiên và Nguy n Văn Sĩ (2020). Nghiên c u nh h ế
ồ ng c a ngu n v n con ế ằ t Nam: ti p c n b ng mô hình kinh t ể ng ượ l ưở ễ ưở ậ ế ng kinh t các t nh, thành Vi ệ 3/2020. ạ T p chí Phát tri n khoa h c và công ngh , i đ n tăng tr ng không gian.
ủ ố ế ị ế ậ ố ễ ườ ế ạ ộ ọ 3. Lê Trung Kiên và Nguy n Văn Sĩ (2020). ng d ng th ng kê không gian phân tích nh ả Ứ i đ n quy mô kinh t t Nam: Ti p c n v n con T p chí Con s s ki n, ng c a v n con ng i theo góc đ chi phí. ưở h ườ ng ụ ễ ố ủ ế ộ ỉ ế ệ ố ụ ươ ệ đ a ph ng Vi ố ự ệ 8(2), 3538. 4. Lê Trung Kiên và Nguy n Văn Sĩ (2020). ng d ng th ng kê không gian phân tích lan t a ỏ Ứ ế ầ ư , đ u t công và lao đ ng đ n GRDP các t nh, thành ự và d báo, T p chí Kinh t không gian c a chi tiêu công cho y t ạ ố ph Vi 27(9), 812. t Nam.