Vật lý 10 nâng cao - CHUYỂN ĐỘNG TRÒN ĐỀU TỐC ĐỘ DÀI VÀ TỐC ĐỘ GÓC
lượt xem 16
download
Kiến thức - Hiểu rằng trong chuyển động tròn cũng như chuyển động cong,vectơ vận tốc có phương tiếp tuyến với quỹ đạo và hướng theo chiều chuyển động. - Nắm vững định nghĩa chuyển động tròn đều,từ đó biết cách tính tốc độ dài. - Hiểu rõ chuyển động tròn đều, tốc độ dài đặc trưng cho độ nhanh, chậm của chuyển động của chất điểm trên quỹ đạo.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Vật lý 10 nâng cao - CHUYỂN ĐỘNG TRÒN ĐỀU TỐC ĐỘ DÀI VÀ TỐC ĐỘ GÓC
- CHUYỂN ĐỘNG TRÒN ĐỀU TỐC ĐỘ DÀI VÀ TỐC ĐỘ GÓC A.MỤC TIÊU 1.Kiến thức - Hiểu rằng trong chuyển động tròn cũng như chuyển động cong,vectơ vận tốc có phương tiếp tuyến với quỹ đạo và hướng theo chiều chuyển động. - Nắm vững định nghĩa chuyển động tròn đều,từ đó biết cách tính tốc độ dài. - Hiểu rõ chuyển động tròn đều, tốc độ dài đặc trưng cho độ nhanh, chậm của chuyển động của chất điểm trên quỹ đạo. 2. kỹ năng - -Quan sát thực tiễn về chuyển động tròn. - -Tư duy lôgic để hình thành khái niệm vectơ vận tốc. B.CHUẨN BỊ 1.Giáo viên - Các câu hỏi, công thức về chuyển tròn đều. - Biên soạn câu hỏi 1-4 SGK dưới dạng trắc nghiệm.
- - Các ví dụ về chuyển động cong, chuyển động tròn đều. - Hình vẽ H 8.2 và H 8.4. Mô hình chuyển động tròn (đồng hồ). 2. Học sinh - Ôn về vectơ độ dời, vectơ vận tốc trung bình. - Sưu tầm các tranh vẽ về chuyển động cong, chuyển động tròn. 3. Gợí ý ứng dụng CNTT - GV có thể soạn các câu hỏi trắc nghiệm kiểm tra bài cũ và cũng cố bài giảng. - -Mô phỏng chuyển động tròn đều. Sưu tầm các đoạn video về chuyển động cong,chuyển động tròn đều... A. TỔ CHỨC HOẠT CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Hoạt động 1(....phút):kiểm tra bài cũ. Hướng dẫn của GV Hoạt động của HS -Đặt câu hỏi cho HS. -Nêu những đặt điểm của vectơ độ rời, vectơ vận tốc trung bình, vectơ -Yêucàu 1HS lên bảng vẽ. vận tốc tức thời trong chuyển động thẳng? -Nhận xét các câu trả lời -Vẽ hình minh họa? -Nhận xét câu trả lời của bạn
- Hoạt động 2(....phút):Tìm hiểu vectơ vận tốc trong chuyển động cong Hướng dẫn của GV Hoạt động của HS Nội dung -Cho HS đọc SGK. -Đọc phần 1 SGK. 1. Vectơ vận tốc trong chuyển -Hướng dẫn HS -Trình bày lập luận động cong hình thành khái để đưa ra khái niệm -Khi chuyển động cong, vectơ niệm vận tốc tức vận tốc tức thời. vận tốc luôn luôn thay đổi thời. -Biễu diễn đặt điểm hướng. Trong khoảng thời gian -So sánh với chuyển vectơ vận tốc trên t, chất điểm dời chỗ từ M đến động thẳng. hình vẽ H 8.2. M’ . Vectơ vận tốc trung bình của chất điểm trong khoảng thời gian đó bằng: MM ' vtb t Nếu lấy t rất nhỏ thí M’ rất gần M. Phương của MM ' rất gần với tiếp tuyến tại M,độ lớn của MM ' rất gần với độ dài cung đường đi được s. Bằng những lập luận chặt chẽ, người ta đi đến kết luận rằng, khi t dần
- tới 0 thì vectơ vận tốc trung bình trở thành vectơ vận tốc tức thời v tại thời điểm t. Vectơ vận tốc tức thời có phương trùng với tiếp tuyến của quỹ đạo tại M, cùng chiều với chiều chuyển động và có độ lớn là: s v (khi t rất nhỏ) (8.1) t Hoạt động 3(....phút):Tìm hiểu vectơ vận tốc trong chuyển động tròn đều Hướng dẫn của GV Hoạt động của HS Nội dung -Cho HS đọc SGK -Đọc định nghĩa 2. Vectơ vận tốc trong chuyển phần 2. chuyển động tròn động tròn đều. Tốc độ dài đều trong SGK.Lấy *Chuyển động tròn là đều khi -Nêu các câu hỏi. ví dụ thực tiễn? chất điểm đi được những cung -Đặt điểm của tròn có độ dài bằng nhau trong -Nhận xét trả lời. vectơ vận tốc trong những khoảng thời gian bằng -Hướng dẫn HS so chuyển động tròn nhau tùy ý.
- sánh. đều?tốc độ dài? Gọi s là độ dài cung tròn mà -Trả lời câu hỏi C1. chất điểm đi được trong khoảng -So sánh với vectơ thời gian t. vân tốc trong Tại một điểm trên đường tròn, chuyển động vectơ vận tốc v của chất điểm thẳng? có phương trùng với tiếp tuyến và có chiều của chuyển động. Độ lớn của vectơ vận tốc v bằng: s v = hằng số. (8.2) t Hoạt động 4(....phút):Tìm hiểu chu kỳ và tần số trong chuyển động tròn Hướng dẫn của GV Hoạt động của HS Nội dung -Cho HS đọc SGK. -Đọc phần 3 3. Chu kì và tần số của chuyển -Hướng dẫn HS trả SGK,trả lời câu động tròn đều lời câu hỏi. hỏi: Gọi T là khoảng thời gian chất Chuyển động tuần điểm đi hết một vòng trên -Cho HS quan sát hoàn là gì? đường tròn. Từ công thức (8.2)
- đồng hồ,yêu cầu mô Chu kỳ và đơn vị ta có: tả chu kỳ, tần số. của chu kỳ là gì? 2r v T Tần số và đơn vị trong đó r là bán kính đường của tần số là gì? tròn; vì v không đổi nên T là -Mô tả chuyển một hằng số và được gọi là chu động của các kim kì. đồng hồ để minh Thay cho chu kì T có thể dùng họa. tần số f để đặc trưng cho chuyển động tròn đều. Tần số f của chuyển động tròn đều là số vòng chất điểm đi được trong một giây, nên 1 f T đơn vị của tần số là héc, kí hiệu là Hz 1Hz = 1 vòng /s = 1 s-1 .
- Hoạt động 5(....phút):Tìm hiểu tốc độ góc Hướng dẫn của GV Hoạt động của HS Nội dung -Cho HS đọc SGK. -Đọc phần 3 SGK 4. Tốc độ góc. Liên hệ giữa tốc Xem hình H8.4 trả độ góc và tốc độ dài -Hướng dẫn HS trả lời câu hỏi:Tốc độ Khi chất điểm đi được một lời câu hỏi. góc và đơn vị tốc cung tròn M0M = s thì bán -Hướng dẫn HS tìm độ góc là gì? kính OM0 của nó quét được một công thức liên -So sánh tốc độ góc góc ư hệ,vận dụng để đổi và tốc độ dài? s = rư (8.5) đơn vị -Tìm mối liên hệ trong đó r là bán kính của đường -Cho HS đọc SGK giữa tốc độ góc và tròn. Gócư được tính bằng -Hướng dẫn HS tìm tốc độ dài? rađian (viết tắt là rad). Thương công thức liên hệ -Đổi rad độ? số của góc quét ư và thời -Cho HS xem bảng -Đọc phần 4 SGK gian t là tốc độ góc SGK. -Tìm mối liên hệ (8.6) t giữa tốc độ góc và đo bằng rađian trên giây (rad/s). với chu kỳ,tần số? Ta có v = s /t = rư /t -Xem bảng chu kỳ hay v = r (8.7) các hành tinh trong 5.Liên hệ giữa tốc độ góc với SGK.Nêu ý nghĩa?
- chu kì T hay với tần số f Thay công thức (8.7) vào công thức (8.3), ta có: v = r = 2ðr/T từ đó: = 2ð/T (8.8)và = 2ðf (8.9) Các công thức (8.8) và (8.9) cho ta mối liên hệ giữa tốc độ góc với chu kì T hay với tần số f. Từ (8.9), còn được gọi là tần số góc. Hoạt động 6(....phút):Vận dụng ,củng cố. Hướng dẫn của GV Hoạt động của HS -Nêu câu hỏi.Nhận xét câu trả lời -Thảo luận nhóm trả lời các câu hỏi các nhóm trắc nghiệm nội dung câu 1-4(SGK). -Làm việc cá nhân giải bài tập -Yêu cầu:HS trình bày đáp án. 2,3(SGK) -Ghi nhận kiến thức:Chuyển động -Đánh giá,nhận xét kết quả giờ dạy. tròn đều ; vectơ vận tốc, chu kì tần số,tốc độ dài,tốc độ góc,môi liên hệ
- giữa các đại lượng Hoạt động 7 (.....phút): Hướng dẫn về nhà. Hướng dẫn của GV Hoạt động của HS -Nêu câu hỏi và bài tập về nhà. -Ghi câu hỏi và bài tập về nhà. -Yêu cầu: HS chuẩn bị bài sau -Những sự chuẩn bị cho bài sau.
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
343 bài tập Vật lý 10 nâng cao
47 p | 818 | 149
-
Thiết kế bài giảng vật lý 10 nâng cao tập 1 part 2
18 p | 250 | 67
-
Thiết kế bài giảng vật lý 10 nâng cao tập 1 part 3
18 p | 230 | 53
-
Thiết kế bài giảng vật lý 10 nâng cao tập 1 part 10
18 p | 163 | 46
-
Thiết kế bài giảng vật lý 10 nâng cao tập 1 part 5
18 p | 192 | 41
-
Thiết kế bài giảng vật lý 10 nâng cao tập 1 part 4
18 p | 168 | 38
-
Thiết kế bài giảng vật lý 10 nâng cao tập 1 part 6
18 p | 172 | 33
-
Thiết kế bài giảng vật lý 10 nâng cao tập 2 part 1
18 p | 155 | 33
-
Thiết kế bài giảng vật lý 10 nâng cao tập 1 part 7
18 p | 189 | 33
-
Thiết kế bài giảng vật lý 10 nâng cao tập 1 part 9
18 p | 184 | 31
-
Thiết kế bài giảng vật lý 10 nâng cao tập 2 part 3
18 p | 130 | 29
-
Kiểm tra học kỳ II môn học Vật lý 10 nâng cao
5 p | 213 | 29
-
Thiết kế bài giảng vật lý 10 nâng cao tập 2 part 5
18 p | 114 | 25
-
Thiết kế bài giảng vật lý 10 nâng cao tập 2 part 4
18 p | 120 | 22
-
Thiết kế bài giảng vật lý 10 nâng cao tập 2 part 8
18 p | 100 | 19
-
Giáo án Vật lý 10 nâng cao: Bài 16 - Định luật 3 Niu-Tơn (Hà Thị Đính)
11 p | 315 | 18
-
Thiết kế bài giảng vật lý 10 nâng cao tập 2 part 6
18 p | 99 | 15
-
Thiết kế bài giảng vật lý 10 nâng cao tập 2 part 7
18 p | 115 | 15
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn