Vật lý 11 chương trình nâng cao: 13. DÒNG ĐIỆN KHÔNG ĐỔI - NGUỒN ĐIỆN .
lượt xem 17
download
I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức: - Nắm được khái niệm về dòng điện và các tác dụng của dòng điện. - Phát biểu được định nghĩa cường độ dòng điện, viết biểu thức thể hiện định nghĩa. - Nêu được khái niệm về dòng điện không đổi và nêu được điều kiện để có dòng điện. Đơn vị dòng điện. - Nắm được nội dung của ĐL Ôm cho một đoạn mạch chỉ chứa điện trở R. - Phát biểu được định nghĩa suất điện động của nguồn điện và viềt biểu thức. 2. Kĩ năng - Từ ĐL...
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Vật lý 11 chương trình nâng cao: 13. DÒNG ĐIỆN KHÔNG ĐỔI - NGUỒN ĐIỆN .
- 13. DÒNG ĐIỆN KHÔNG ĐỔI - NGUỒN ĐIỆN . I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức: - Nắm được khái niệm về dòng điện và các tác dụng của dòng điện. - Phát biểu được định nghĩa cường độ dòng điện, viết biểu thức thể hiện định nghĩa. - Nêu được khái niệm về dòng điện không đổi và nêu được điều kiện để có dòng điện. Đơn vị dòng điện. - Nắm được nội dung của ĐL Ôm cho một đoạn mạch chỉ chứa điện trở R. - Phát biểu được định nghĩa suất điện động của nguồn điện và viềt biểu thức. 2. Kĩ năng - Từ ĐL Ôm giải thích được đường đặc tuyến V – A. - Giải thích được vì sao nguồn điện có thể duy trì hiệu thế giữa 2 cực của nó và nguồn điện là nguồn năng lượng. - Viết được các công thức để tính 1 đại lượng khi biết các đại lượng còn lại theo đơn vị tương ứng. - Vận dụng giải bài tập liên quan. II. CHUẨN BỊ 1. Giáo viên:
- - Xem lại nội dung liên quan của SGK lớp 7 THCS. - Chuẩn bị thí nghiệm 10.2 và 10.3 SGK - Chuẩn bị phiếu học tập. 2. Học sinh: - Ôn tập lại phần ĐL Ôm đã học ở lớp 7. 3. TIẾN TRÌNH DẠY, HỌC Hoạt động 1 : Tìm hiểu về dòng điện – Các tác dụng cảu dòng điện. Hoạt động của Học sinh Trợ giúp của Giáo viên HS: Tiếp nhận và trả lời theo yêu cầu GV: Đề nghị mỗi HS hay mỗi nhóm HS của GV. HS1: Trả lời. viết ra giấy câu trả lời cho các câu hỏi đã HS2: Nhận xét, bổ sung. nâeu trong mục I của bài học. GV đề nghị 1 vài HS hay đại diện của 1 vài nhóm HS nêu phần trả lời đã chuẩn HS: Tự tìm 1 số tác dụng của dòng bị trước đó và đề nghị các HS hoặc các điện. nhóm khác bổ sung. GV: Sửa chữa các câu trả lời cảu HS và HS trả lời 1 số câu hỏi có liên quan đến khẳng định câu trả lời đúng. tác dụng của dòng điện trong thực tế GV chốt lại các vấn đề có liên quan đến dưới sự hướng dẫn của GV. bài học.
- Hoạt động 2 : Tìm hiểu về cường độ dòng điện. Hoạt động của Học sinh Trợ giúp của Giáo viên HS làm việc theo nhóm theo yêu cầu GV giới thiệu và phân tích, hướng dẫn của GV, thiết lập công thức c ường độ HS tìm mối liên hệ I q . Giải thích ý t dòng điện. Nhận xét giá trị của I. nghĩa của q để đưa ra khái niệm dòng - HS làm việc theo nhóm theo yêu cầu điện tức thời. của GV. - Hướng dẫn HS định nghĩa, viết biểu - HS quan sát và cho biết cách mắc thức dòng điện không đổi. Phân biệt với Ampe kế vào mạch điện. dòng điện xoay chiều. - HS tìm hiểu để biết mối liên hệ giữa - Hướng dẫn HS tự tìm đơn vị của dòng đơn vị cường độ dòng điện với điện tích điện và định nghĩa của nó. và đơn vị thời gian. GV giới thiệu dụng cụ đo cường độ dòng - Trả lời câu C1, C2. điện 1 chiều và xoay chiều. Lưu ý: Định nghĩa đơn vị Ampe đo cường độ dòng điện sẽ được định nghĩa chính thửctên cơ sở tương tác từ của dòng điện. Hoạt động 3 : Tìm hiểu về ĐL Ôm với đoạn machị chỉ chứa điện trở R. Hoạt động của Học sinh Trợ giúp của Giáo viên
- HS theo dõi và tiếp thu kiến thức. GV: Trình bày vấn đề cần khảo sát ( mối - Từ bảng các giá trị đo, HS biểu diễn liên hệ giữa I và U). mối quan hệ giữa HĐT mạch ngoài U - Đưa ra 1 bảng số làm thí nghiệm mịnh và CĐDĐ chạy trong mạch kín. họa. Theo dõi, kết luận và ghi chép kết quả I K .U sau khi thành lập các công thức. - Nêu ý nghĩa của hệ số K. - Trình bày nôi dung ĐL Ôm cho toàn GV: Yêu cầu HS nhận xét dạng đồ thị và mạch. phương trình toán học của đồ thị đó. - Từ đồ thị HS rút ra hệ thức của ĐL GV nhấn mạnh các đại lượng trong công Ôm trên cơ sở các kiến thức toán học thức. đã có. - Yêu cầu HS trình bày nội dung nội - Nêu ý nghĩa của hệ số k. dung của ĐL Ôm cho toàn mạch. HS đọc SGK cân l lưu ý khài niệm độ - Từ ý nghĩa của hệ số k suy ra đại giảm thế, từ đó nêu ý nghĩa của hệ số k. lượng nghịch đảo của k gọi là điện trở của vật dẫn. 1 U - Biểu thức điện trở: R I k R - Viết biểu thức R=U/I. Hoặc dưới dạng khác: U V A VB I .R - Có thể suy ra biểu thức dưới dạng khác - Thực hiện các yêu cầu của GV. không? - Nêu đơn vị điện trở? Hướng dẫn HS nghiên cứu bảng 10.1 và
- trả lời câu C3, C4, C5. Hoạt động 4 : Tìm hiểu đường đặc tuyến Vôn – Ampe. Hoạt động của Học sinh Trợ giúp của Giáo viên - Vẽ đồ thị theo bảng số liệu. Hướng dẫn HS từ bảng các giá trị đo vẽ - Trả lời câu hỏi của GV. đồ thị trong lại SGK. Biểu diến mối quan - nếu đường đặc tuyến là đường thẳng hệ giữa hiệu điện thế mạch ngoài U và thì tuân theo ĐL Ôm, còn nếu là đường cường độ dòng điện chạy trong mạch cong thì không tuân theo ĐL Ôm. kín. - Nêu kết luận theo SGK. - Nhận xét ? Hoạt động 5 : Nguồn điện. Hoạt động của Học sinh Trợ giúp của Giáo viên HS: Tiếp thu và lời câu hỏi của GV. GV hướng dãn HS nhắc lại kiến thức ở - Theo dõi, kết luận và ghi chép các kết THCS để trả lời câu hỏi. quả sau khi phân tích. - Nêu điều kiện có dòng điện? HS nhắc lại kiến thức ở THCS để trả - Để duy trì dòng điện thì phải như thế lời câu hỏi. nào? - Nhận xét bổ sung. - Nêu kết luạn về ĐK có dòng điện? - Để ý dến chuyển động của các hạt tải GV: Giới thiệu hình vẽ 10.3 để HS quan trong nguồn điện và ngoài dây dẫn. sát. GV chỉ ra 1 số khái niệm và các bộ
- - HS rútt ra kết luận chung. phận của nguồn điện: HS phân tích và kết luận về sự tồn tại hiệu điện thế giữa 2cực nguồn điện. - Tìm hiểu hoạt động của nguồn điện - Hướng dẫn HS phân tích tác dụng của khi tạo ra sự tích điện khác nhau 2 cực nguồn điện trong việcduy trì hiệu điện của nó và duy trì hiệu điện thế giữa 2 thế từ đó hiểu được bản chất của lực lạ. cực ấy. Hoạt động 6 : Suất điện động của nguồn điện. Hoạt động của Học sinh Trợ giúp của Giáo viên HS: Trả lời câu hỏi theo yêu cầu của GV yêu cầu HS đọc SGK và nêu định nghĩa suất điện động, nêu công thức xác GV. -Làm việc theo nhóm,đưa ra câu trả lời định dại lượng này theo định nghĩa. - Vì sao nguồn điện cóa điện trở và gọi chung. - Rút ra định nghĩa, viết biểu thức của là điện trở trong? suất điện động. - Dẫn dắt để Hs định nghĩa, viết biểu A thức suất điện động của nguồn điện, đơn e q vị, gới thiệu dụng cụ đo. - Nêu đơn vị suất điện động: V. - Gới thiệu các giá trị ghji trên mỗi
- nguồn điện. Hoạt động 7 : Củng cố, dặn dò và giao nhiệm vụ về nhà. Hoạt động của Học sinh Trợ giúp của Giáo viên HS: Trả lời câu hỏi 3 – SGK và làm bài GV: Yêu cầu HS trả lời câu hỏi 3 – SGK tập theo yêu cầu cầu của GV. và cho bài tập ví dụ. - Ghi câu hỏi và bài tập về nhà. - Ghi câu hỏi và bài tập về nhà. - Những sự chuẩn bị cho bài sau. - Những sự chuẩn bị cho bài sau. ----o0o----
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề cương ôn tập chương II Vật lý 11 – Chương trình nâng cao
19 p | 724 | 71
-
Vật lý 11 chương trình nâng cao: 24. PHƯƠNG PHÁP GIẢI MỘT SỐ BÀI TOÁN VỀ TOÀN MẠCH
0 p | 338 | 48
-
Vật lý 11 chương trình nâng cao: 3. BÀI TẬP ĐỊNH LUẬT CU LÔNGng pháp
0 p | 339 | 43
-
Vật lý 11 chương trình nâng cao: 12. BÀI TẬP VỀ TỤ ĐIỆN
0 p | 494 | 30
-
Vật lý 11 chương trình nâng cao: 23. BÀI TẬP VỀ ĐỊNH LUẬT ÔM VÀ CÔNG SUẤT ĐIỆN
0 p | 358 | 29
-
Vật lý 11 chương trình nâng cao: 7. BÀI TẬP VỀ LỰC CULONG VÀ ĐIỆN TRƯỜNG
0 p | 267 | 25
-
Vật lý 11 chương trình nâng cao: 16. BÀI TẬP PIN VÀ ACQUY
0 p | 211 | 25
-
Vật lý 11 chương trình nâng cao: 2. THUYẾT ELECTRON. ĐỊNH LUẬT BẢO TOÀN ĐIỆN TÍCH
0 p | 221 | 23
-
Vật lý 11 chương trình nâng cao: 11. NĂNG LƯỢNG ĐIỆN TRƯỜNG
0 p | 218 | 19
-
Vật lý 11 chương trình nâng cao: 9. VẬT DẪN VÀ ĐIỆN MÔI TRONG ĐIỆN TRƯỜNG
0 p | 166 | 19
-
Vật lý 11 chương trình nâng cao: 8. BÀI TẬP TƯƠNG TÁC TĨNH ĐIỆN
0 p | 245 | 17
-
Vật lý 11 chương trình nâng cao: 4-5. ĐIỆN TRƯỜNG
0 p | 178 | 17
-
Vật lý 11 chương trình nâng cao: 19-20 ĐỊNH LUẬT ÔM CHO TOÀN MẠCH
0 p | 278 | 16
-
Vật lý 11 chương trình nâng cao: 18. BÀI TẬP ĐIỆN NĂNG
0 p | 158 | 14
-
Vật lý 11 chương trình nâng cao: 33-34 DÒNG ĐIỆN TRONG CHÂN KHÔNG
0 p | 182 | 13
-
Vật lý 11 chương trình nâng cao: 35. BÀI TẬP DÒNG ĐIỆN TRONG CHÂN KHÔNG
0 p | 197 | 11
-
Vật lý 11 chương trình nâng cao: 15. PIN VÀ ACQUY
0 p | 180 | 8
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn