Vật lý 12 Phân ban: BÀI 36 + 37 : DÒNG ĐIỆN XOAY CHIỀU VẬT DẪN CÓ ĐIỆN TRỞ THUẦN TRONG MẠCH ĐIỆN XOAY CHIỀU CÁC GIÁ TRỊ HIỆU DỤNG
lượt xem 5
download
I / MỤC TIÊU : Nắm được khái niệm dòng điện xoay chiều và hiệu điện thế xoay chiều. Biết cách xác định độ lệch pha giữa dòng điện và hiệu điện thế xoay chiều theo biểu thức hoặc theo đồ thị biểu diễn chúng. Hiểu các đặc điểm của đoạn mạch xoay chiều chỉ có điện trở thuần. Nắm được các giá trị hiệu dụng và cách tính công suất tỏa nhiệt của dòng điện xoay chiều. II / CHUẨN BỊ : 1 / Giáo viên : Dao động kí điện tử hai chùm tia. Nguồn điện...
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Vật lý 12 Phân ban: BÀI 36 + 37 : DÒNG ĐIỆN XOAY CHIỀU VẬT DẪN CÓ ĐIỆN TRỞ THUẦN TRONG MẠCH ĐIỆN XOAY CHIỀU CÁC GIÁ TRỊ HIỆU DỤNG
- BÀI 36 + 37 : DÒNG ĐIỆN XOAY CHIỀU VẬT DẪN CÓ ĐIỆN TRỞ THUẦN TRONG MẠCH ĐIỆN XOAY CHIỀU CÁC GIÁ TRỊ HIỆU DỤNG I / MỤC TIÊU : Nắm được khái niệm dòng điện xoay chiều và hiệu điện thế xoay chiều. Biết cách xác định độ lệch pha giữa dòng điện và hiệu điện thế xoay chiều theo biểu thức hoặc theo đồ thị biểu diễn chúng. Hiểu các đặc điểm của đoạn mạch xoay chiều chỉ có điện trở thuần. Nắm được các giá trị hiệu dụng và cách tính công suất tỏa nhiệt của dòng điện xoay chiều. II / CHUẨN BỊ : 1 / Giáo viên : Dao động kí điện tử hai chùm tia. Nguồn điện xoay chiều. Một điện trở thuần và một đoạn mạch xoay chiều bất kì ( có thể gồm một điện trở thuần và một cuộn dây mắc nối tiếp ). 2 / Học sinh : Xem lại kiến thức hiện tượng cảm ứng điện từ. III / GỢI Ý VỀ TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Hoạt động 1 : HS : Quan sát mô hình hoặc hình vẽ GV : GV có thể dùng mô hình máy phát điện xoay chiều có nối với một vôn kế 36.1 HS : Cho khung dây quay với vận tốc nhạy để minh họa cho nguyên tắc tạo vừa phải để HS thấy kim vôn kế dao suất điện động xoay chiều. động sang phải rồi sang trái một cách GV : Theo định luật cảm ứng điện từ, tuần hoàn. trong khung dây xuất hiện một suất điện động xoay chiều được xác định như thế HS : e = E0 cos ( t + 0 ) nào ? GV : GV yêu cầu HS nhắc lại các công thức tính chu kì và tần số của dao động 2 HS : T = ,f= điều hòa để vận dụng nó cho dao động 2 điện. GV : Đặc điểm cơ bản của dao động Hoạt động 2 : HS : Có cùng tần số với lực cưỡng bức. cưỡng bức trong cơ học là gì ? GV : Dao động điện cưỡng bức trong
- HS : Dao động điện cưỡng bức trong mạch có đặc điểm gì ? mạch có cùng tần số với tần số dao động của nguồn. GV : Hướng dẫn học sinh quan sát hình HS : u và i biến đổi điều hòa cùng tần số ảnh bằng dao động kí hoặc quan sát đồ nhưng lệch pha với nhau. thị. GV : Viết biểu thức hiệu điện thế và cường độ dòng điện xoay chiều ? u = Uocos( t + 1 ) HS : GV : Về biểu thức của dòng điện và i = Iocos( t + 2 ) hiệu điện thế, cần cho HS thấy rõ các HS : Giá trị dương của dòng điện chính đại lượng tức thời là các giá trị đại số là chiều tính hiệu điện thế. được viết theo một quy ước dấu cụ thể. GV : Hiệu điện thế xoay chiều là gì ? HS : Nêu định nghĩa hiệu điện thế xoay GV : Cường độ dòng điện xoay chiều là chiều. gì HS : Nêu định nghĩa cường độ dòng điện xoay chiều. GV : Hướng dẫn vẽ giãn đồ vectơ biểu HS : Vẽ u và 1 diễn u và I trên cùng một hệ trục từ đó HS : Vẽ i và 2 rèn luyện HS tìm độ lệch pha giữa dòng HS : Vẽ góc điện và hiệu điện thế. HS : = 1 2 GV : Độ lệch pha được xác định như thế nào ? Hoạt động 3 : GV : Viết biểu thức định luật Ohm cho U HS : I = đoạn mạch có R đối với dòng điện một R chiều ? GV : Viết biểu thức hiệu điện thế xoay HS : u = Uocost chiều ở hai đầu đoạn mạch chứa R ? GV : Trong từng khoảng thời gian rất u Uo HS : i= cos t I o cos t nhỏ, hiệu điện thế và cường độ dòng RR điện coi như không đổi, ta có thể áp dụng định luật Ohm như đối với dòng HS : Cùng pha điện không đổi ? GV : Dòng điện trên điện trở thuần R U0 HS : I0 = biến thiên như thế nào so với hiệu điện R thế giữa hai đầu đoạn mạch ? GV : Biên độ được xác định như thế Hoạt động 4 : nào ? HS : i = I0 cos t GV : Viết biểu thức cường độ dòng HS : p = Ri2 = R I o2 cos2t điện chạy qua đoạn mạch có điện trở thuần R ?
- GV : Viết biểu thức công suất tỏa nhiệt 2 2 RI o RI o HS : p = cos 2t tức thời ? 2 2 HS : Một không đổi và một biến đổi GV : Hướng dẫn học sinh biến đổi biểu thức ? điều hòa theo thời gian. GV : Nêu nhận xét đặc điểm 2 số hạng 2 RI o HS : P = trên ? 2 GV : Công suất tỏa nhiệt trung bình của I HS : I = o dòng điện trong thời gian ? 2 GV : Hướng dẫn học sinh đi tới biểu HS : Nêu định nghĩa. thức cường độ dòng điện hiệu dụng ? GV : Định nghĩa cường độ dòng điện hiệu dụng ? GV : Giới thiệu ampere kế và volt kế ? IV / NỘI DUNG : 1. Suất điện động xoay chiều Cho một khung dây có diện tích S quay đều với vận tốc góc quanh một trục vuông góc với các đường sức của một từ trường đều có cảm ứng từ B . Theo định luật cảm ứng điện từ, suất điện động biến đổi điều hòa theo thời gian : e = Eocos(t + o) (36.1) Đó là suất điện động xoay chiều, chu kì và tần số biến đổi của suất điện 2 động T = ,f= 2 2. Hiệu điện thế xoay chiều. Dòng điện xoay chiều u = Uocos(t + 1) (36.2) i = Iocos(t + 2) (36.3) Hiệu điện thế biến đổi điều hòa theo thời gian gọi là hiệu điện thế xoay chiều. Dòng điện có cường độ biến đổi điều hòa theo thời gian gọi là dòng điện xoay chiều. Độ lệch pha của hiệu điện thế xoay chiều đối với dòng điện xoay chiều là = 1 - 2 3. Vật dẫn có điện trở thuần trong mạch điện xoay chiều.
- Hình 36.3 Đoạn mạch chỉ có điện trở thuần Đặt một hiệu điện thế xoay chiều u = Uocost vào hai đầu đoạn mạch chỉ có một điện trở thuần R. Áp dụng định luật Ôm u Uo i= cos t I o cos t RR Như vậy, dòng điện trên điện trở thuần biến thiên đồng pha với hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch và có biên độ xác định bởi : Uo Io = (36.4) R Hình 36.4 Giản đồ vectơ cho đoạn mạch chỉ có điện trở thuần 4. Các giá trị hiệu dụng Cho dòng điện xoay chiều có cường độ i = Iocost chạy qua đoạn mạch chỉ có điện trở thuần R. Công suất tỏa nhiệt tức thời có biểu thức : p = Ri2 = R I o2 cos2t 2 2 RI o RI o p= cos 2t 2 2 Công suất tỏa nhiệt trung bình của dòng điện trong thời gian là 2 RI o P= (36.5) 2 Nhiệt lượng tỏa ra trong thời gian là : 2 RI o Q= 2 Cho dòng điện không đổi cường độ I chạy qua điện trở nói trên trong cùng thời gian sao cho nhiệt lượng tỏa ra cũng bằng Q, nghĩa là Q = RI2 (36.6) Io I= (36.7) 2 Cường độ hiệu dụng của dòng điện xoay chiều bằng cường độ của một dòng điện không đổi, mà khi cho hai dòng điện đó lần lượng đi qua cùng một điện trở trong những khoảng thời gian bằng nhau đủ dài thì tỏa ra những nhiệt lượng bằng nhau. Tương tự suất điện động hiệu dụng Eo E= (36.8) 2 Và hiệu điện thế hiệu dụng
- Uo U= (36.9) 2 V / CỦNG CỐ VÀ DẶN DÒ : Trả lời câu hỏi 1, 2, 3 và làm bài tập 1, 2 Xem bài 38
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Kỹ năng phân loại và phương pháp giải các dạng bài tập Vật lý 12: Phần 1
130 p | 612 | 97
-
Kỹ năng phân loại và phương pháp giải các dạng bài tập Vật lý 12: Phần 2
159 p | 267 | 67
-
Kỹ năng phân loại và phương pháp giải chi tiết bài tập trắc nghiệm Vật lý 12 (Trọng tâm): Phần 1
110 p | 331 | 66
-
Kỹ năng phân loại và phương pháp giải chi tiết bài tập trắc nghiệm Vật lý 12 (Trọng tâm): Phần 2
0 p | 206 | 44
-
Kỹ năng phân loại và phương pháp giải nhanh bài tập Vật lý 12: Phần 1
130 p | 248 | 43
-
Kỹ năng phân loại và phương pháp giải nhanh bài tập Vật lý 12: Phần 2
141 p | 262 | 29
-
Vật lý 12 Phân ban: BÀI 13 : CON LẮC ĐƠN
0 p | 242 | 9
-
Vât lý 12 Phân ban: Bài 72 + 73 : PHẢN ỨNG HẠT NHÂN
0 p | 121 | 8
-
Vật lý 12 Phân ban: Bài 4 : PHƯƠNG TRÌNH ĐỘNG LỰC HỌC CỦA VẬT RẮN QUAY QUANH MỘT TRỤC CỐ ĐỊNH
0 p | 140 | 8
-
Vât lý 12 Phân ban: Bài 75 + 76 : SỰ PHÂN HẠCH
0 p | 121 | 7
-
Vật lý 12 Phân ban: BÀI 7 : ĐỘNG NĂNG CỦA VẬT RẮN QUAY QUANH MỘT TRỤC
0 p | 124 | 6
-
Vật lý 12 Phân ban: BÀI 6 : CHUYỂN ĐỘNG CỦA KHỐI TÂM VẬT RẮN ĐỘNG NĂNG CỦA VẬT RẮN CHUYỂN ĐỘNG TỊNH TIẾN
0 p | 130 | 6
-
Vât lý 12 Phân ban: Bài 77 : PHẢN ỨNG NHIỆT HẠCH
0 p | 145 | 6
-
Vât lý 12 Phân ban: Bài 64 + 65 : SỰ HẤP THỤ ÁNH SÁNG MÀU SẮC CÁC VẬT SỰ PHÁT QUANG.
0 p | 112 | 5
-
Phương pháp thiết kế bài giảng Vật lý 12 cơ bản và nâng cao: Phần 1
125 p | 46 | 4
-
Vật lý 12 Phân ban: Bài 3 : MOMEN LỰC MOMEN QUÁN TÍNH CỦA VẬT RẮN
0 p | 132 | 4
-
Phương pháp thiết kế bài giảng Vật lý 12 cơ bản và nâng cao: Phần 2
140 p | 51 | 4
-
Vật lý 12 Phân ban: BÀI 8 : CÂN BẰNG TĨNH CỦA VẬT RẮN
0 p | 109 | 3
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn